Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 23 - Năm học 2017-2018 (Bản 2 cột)

 Hoạt động dạy

1 .Bài ôn.

 Tiết 5

việc 1: Luyện đọc

a) Luyện đọc trên bảng lớp

eng éc, sòng sọc, con công, nòng nọc, cái xoong, con voọc, ba toong

quần soóc, đàn – ác – coóc- đê – ông

 b) Đọc sách giáo khoa ( 112, 113)

Việc 2: Viết

a) Viết bảng con

b) Viết vào vở thực hành

- viết vở ô li:

 Tiết 6

Việc 3: Vẽ mô hình các tiếng: xẻng, éc, chóng, sóc, công, cốc

Việc 4: Tìm tiếng có chứa các vần vừa ôn trong các câu sau:

 + Bố mua xẻng và xà beng

 + Tiếng lợn kêu eng éc vang cả xóm làng.

+ Ở công viên có nhiều trò chơi.

+ Chim ri đi nhặt thóc vàng.

+ Chị ong đậu trên bông hoa hút nhị làm mật.

+ Chú Ba làm thợ mộc.

III – Củng cố - dặn dò:

 - Đọc lại toàn bài

 - Nhận xét tiết học

 

doc33 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 268 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 23 - Năm học 2017-2018 (Bản 2 cột), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 năm 2018 nghỉ tết
---------------------------------------------------------------------------
 Thứ tư ngày 21 tháng 2 năm 2018
Tiết 1 + 2
 Tiếng Việt: VẦN UNG/ UC/ ƯNG/ ƯC
I - Mục tiêu:
 - HS đọc, viết, đưa được các vần ung/uc/ưng/ưc
- Tìm và đọc được tiếng từ có vần ung/uc/ưng/ưc
- HS trên chuẩn: biết đọc diễn cảm bài đọc và viết được chữ Q hoa đúng mẫu, cỡ chữ. 
II- Hoạt động dạy học
 việc
Nội dung hoạt động
Việc 1: Học vần ung/uc/ưng/ưc
* Vần ung/uc
a) Thay âm chính từ mô hình vần ong/oc thay âm chính o bằng u
b) Phân tích ung/ uc
c) vẽ mô hình vần ung, uc
d) Tìm tiếng có chứa vần ung/ uc
 ( thêm âm đầu, thay thanh)
* Vần ưng/ ưc
a) Thay âm chính từ mô hình vần ung/ uc thay âm chính u bằng ư
b) Phân tích ưng/ ưc
c) vẽ mô hình vần ưng, ưc
d) Tìm tiếng có chứa vần ưng,ưc
 ( thêm âm đầu, thay thanh)
Tiếng có vần ung, ung kết hợp được với 6 thanh, tiếng có vần uc,ưc, chỉ kết hợp được với 2 thanh. dấu thanh đặt trên âm chính 
Việc 2: Viết
 a)Viết chữ hoa:Q
 b) Viết vần: ung/ uc / ưng/ ưc
 c) viết vở em tập viết
Việc 3: Đọc
a) đọc chữ trên bảng: sùng sục, rưng rức, sung sức, xung lực, ung dung...
 b) Đọc sách ( T114, 115 ) 
Việc 4: Viết chính tả
 Đọc cho hs nghe đoạn viết
 a) Viết bảng con: Ác - si - mét, ung dung
 b) Viết vở chính tả: Ơ - rê - ca
( Từ Một lần .... đẩylên)
 c) nhận xét
Tiết 3
Tự nhiên và xã hội: GVBM
----------------------------------------------------------------------
Tiết 4
Toán: LUYỆN TẬP CHUNG
 I- Mục tiêu: 
- Có kĩ năng đọc, viết, đếm các số đến 20.
- Biết cộng ( không nhớ ) các số trong phạm vi 20; biết giải bài toán.
- Bài tập cần làm: 1,2,3,4. HS trên chuẩn nêu nhiều cách viết lời giải bài toán.
- HS yêu thích học toán.
II- Chuẩn bi:
- Sách giáo khoa.
IV-Hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy.
 A- Kiểm tra:(5')
- Gv nêu yêu cầu: 
- Nhận xét, đánh giá.
B- Bài Luyện tập: (25')
HS làm toán vào sgk.
a- Bài 1: Điền số từ 1 đến 20 vào ô trống.
 - Cho hs nêu yêu cầu.
b- Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống.
- Hướng dẫn.
c- Bài 3: giải toán
 Tóm tắt.
Có : 12 bút xanh
Và : 3 bút đỏ
Có tất cả:... bút đỏ ?
d- Bài 4: - Điền số thích hợp vào ô trống
13
 1
2
3
4
5
6
14
15
16
17
18
19
- Gv nhận xét bài.
 C- Củng cố, tổng kết:( 4')
 + Cho hs nêu lại bài học.
 + Nhận xét tiết học.
D- Dặn dò:(1')
 - Xem trước bài sau.
 Hoạt động của trò.
- Hs thực hiện.
 Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4cm, 3 cm, 8 cm, 9 cm.
- HS làm bài cá nhân, chữa bài.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
- nêu cách điền( theo hàng ngang từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, hoặc theo hàng dọc) 
- HS thảo luận nhóm đôi làm bài.
 + 2 + 3
16
13
11
 +1 + 2
17
15
14
 +3 + 1
19
18
15
Thảo luận nhóm đôi, trình bày miệng tóm tắt
 Bài giải
 Hộp bút có số bút có là:
 12+3=15( cái )
 Đáp số: 15 cái bút.
- HS thảo luận nhóm đôi, nêu cách làm
- Làm cá nhân, 2 hs lên bảng
12
 4
1
7
5
2
0
16
13
19
17
14
12
 --------------------------------------------------------------------------------
Tiết 5
Kĩ năng sống: TÌM KIẾM SỰ HỖ TRỢ KHI GẶP KHÓ KHĂN
---------------------------------------------------------------------------------
Tiết 6
Toán Luyện: ÔN LUYỆN TẬP CHUNG
I- Mục tiêu: 
- Củng cố cho hs kĩ năng cộng, trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20, vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Rèn kĩ năng giải toán và trình bày lời giải về bài toán lời văn có nội dung hình học.
- Bài tập cần làm: 1,2,3, 4 ( t 11, 12)
- HS trên chuẩn: bài 5 ( t 12) vở TNTL toán 1 tập 2
- HS yêu thích học toán.
II- Chuẩn bi: -vở ô li 
III-Hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy.
 A- Kiểm tra:(5')
 - ổn định
B- Bài Luyện tập: Trang 125 (25')
 a- Bài 1: 
- Cho hs nêu yêu cầu, làm bài.
b- Bài 2:Hướng dẫn:
c- Bài 3: Đo đoạn thẳng có độ dài
 rồi viết tiếp vào chỗ chấm 
d- Bài 4: 
Giải bài toán theo tóm tắt 
- Hướng dẫn hs giải bài toán.
Bài 5:HS trên chuẩn
 Điền các số từ 1 đến 20 vào ô vuông
- Hướng dẫn hs điền theo quy luật cỉa dãy số từ trái sang phải theo chiều kim đồng hồ
C- Củng cố, tổng kết 4’)
 + Cho hs nêu lại bài học.
 + Nhận xét tiết học.
D- Dặn dò1’)- Xem trước bài sau.
 Hoạt động của trò.
- HS làm bài cá nhân. vẽ đoạn thẳng
a) 1cm 
b) 4 cm
c) 7 cm
đ) 12 cm
- HS làm bài.
- Hs thực hiện vẽ.
A B C
- thực hành đo và viết vào chỗ chấm
Đoạn thẳng AB dài: 3cm
Đoạn thẳng BC dài: 4cm
Đoạn thẳng AC dài: 4cm
Thảo luận cặp đôi tìm cách giải:
 Bài giải 
 Cả hai đoạn thẳng dài là:
 4 + 5 = 9 (cm)
 Đáp số: 9cm
-Hs điền vào vở TNTL
1
2
3
4
5
6
20
7
19
8
18
9
17
10 
16
15
14
13
12 
11 
-------------------------------------------------------------------------
 Tiết 7
 Tiếng Việt Luyện: ÔN VẦN UNG/UC / ƯNG/ ƯC
I - Mục tiêu:
 - HS đọc viết được các vần ung/uc/ưng/ưc
- Tìm và đọc được tiếng từ có vần ung/uc/ưng/ưc
- HS trên chuẩn: Vẽ được mô hình tiếng: hùng, rức, súc, từng
II- Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1 .Bài ôn.
 việc 1: Luyện đọc
a) Luyện đọc trên bảng lớp
hùng hục, sùng sục, rưng rức, sung sức, súc sắc, cá mực
 b) Đọc sách giáo khoa ( 114, 115)
Việc 2: Viết
a) Viết bảng con
b) Viết vào vở thực hành
 Việc 3: Vẽ mô hình các tiếng: hùng, rức, súc, từng
Việc 4: Tìm tiếng có chứa các vần vừa ôn trong các câu sau:
 + Chúng em ghép hai bàn lại cho rộng để học nhóm
+ Cánh đồng lúa chín thơm nức mùi nếp mới.
+ Hôm nay, chúng em ăn cơm với trứng.
 III - Củng cố - dặn dò:
 - Đọc lại toàn bài
 - Nhận xét tiết học
- Hs đọc( cá nhân, nhóm, cả lớp): 
- hs viết theo thầy đọc: mừng, tung
- Viết vào vở 
----------------------------------------------------------------------------
 Thứ năm ngày 22 tháng 2 năm 2018
Tiết 1
Thể dục: GVBM
 -----------------------------------------------------------------------------
Tiết 2 
TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG
I- Mục tiêu: 
- Thực hiện cộng, trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20, vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Biết giải về bài toán có nội dung hình học.
- HS yêu thích học toán.
- Bài tập cần làm: 1,2,3,4
- HS trên chuẩn: Nhìn tóm tắt bài 4 nêu được thành lời bài toán.
II- Chuẩn bi: - Sách giáo khoa.
IV-Hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy.
 A- Kiểm tra:(5')
- Gv nêu yêu cầu: 
- Nhận xét, đánh giá.
B- Bài Luyện tập: Trang 125 (25')
 a- Bài 1: 
- Cho hs nêu yêu cầu, làm bài.
b- Bài 2:Hướng dẫn:
c- Bài 3: Vẽ đoạn thẳng có độ dài
 4 cm. 
d- Bài 4: Giải bài toán
GV vẽ hình lên bảngnhư sgk.
A 3cm B 6cm C
 ? cm
- Hướng dẫn hs giải bài toán.
C- Củng cố, tổng kết:( 4')
 + Cho hs nêu lại bài học.
 + Nhận xét tiết học.
D- Dặn dò:(1')
 - Xem trước bài sau.
 Hoạt động của trò.
- Hs thực hiện.
 Vẽ đoạn thẳng có độ dài: 7cm, 8cm.
- HS làm bài cá nhân.
a- 12+3= 15+4= 8+2= 14+3=
 15-3 = 19-4= 10-2= 17-3=
b- 11+4+2= 19-5-4= 14+2-5=
- HS làm bài cá nhân.
 a- Khoanh vào số lớn nhất:
 14, 18, 11, 15.
 b- Khoanh vào số bé nhất:
 14, 13, 19, 10.
- Hs thực hiện vẽ cá nhân
A	B
 4cm
 - thảo luận nhóm đôi. 
 Bài giải 
 Đoạn thẳng CD dài là:
 3+ 6 = 9 (cm)
 Đáp số: 9cm
----------------------------------------------------------------------
 Tiết 3 + 4
 Tiếng Việt: VẦN IÊNG/ IÊC
I - Mục tiêu:
 - HS đọc, viết, đưa được các vần iêng, iêc vào mô hình 
- Tìm và đọc được tiếng từ có vần iêng, iêc, 
-HS trên chuẩn: Biết đọc ngắt nghỉ đúng câu trong bài đọc. Viết đúng mẫu chữ R hoa.
II- Hoạt động dạy học
 việc
Nội dung hoạt động
Việc 1: Học vần iêng/iêc
* Vần iêng/iêc
a) Thay âm chính từ mô hình vần ưng/ưc thay âm chính ư bằng nguyên âm ia
b) Phân tích iêng/ iêc
c) vẽ mô hình vần iêng, iêc
d) Tìm tiếng có chứa vần iêng/ iêc
 ( thêm âm đầu, thay thanh)
Tiếng có vần iêng kết hợp được với 6 thanh, tiếng có vần iêc chỉ kết hợp được với 2 thanh. dấu thanh đặt trên âm chính ê 
Việc 2: Viết
 a)Viết chữ hoa:R
 b) Viết vần: iêng/ iêc 
 c) viết vở em tập viết
Việc 3: Đọc
a) đọc chữ trên bảng: ngả nghiêng, con yểng, cá diếc,gớm ghiếc, xiếc thú
 b) Đọc sách ( T116, 117 ) 
+ Tiết mục đầu tiên khỉ làm gì?
+ Tiết mục thứ hai chó làm gì?
+ Các em có thích được xem xiếc thú không?
Việc 4: Viết chính tả
 Đọc cho hs nghe đoạn viết
 a) Viết bảng con: tiết mục, siêng năng, nghiêng dầu
 b) Viết vở chính tả: Xiếc thú
( Từ tiếp đến .... chạy lung tung)
 c) nhận xét
 ----------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 5
Thủ công: GVBM
------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 6
Đạo đức: ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH ( tiết 1 )
 I- Mục tiêu : 
- HS nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương.
- Nêu được lợi ích của việc đi bộ đúng quy định.
- Hs thực hiện đi bộ đúng qui định và nhắc nhở nạ bè cùng thực hiện.
- HS trên chuẩn: Phân biệt được những hành vi đi bộ đúng quy định và sai quy định.
II-Đồ dùng:
 -Vở đạo đức lớp 1, tranh vẽ như sgk.
 III-Hoạt động dạy -học
 Hoạt động của thầy.
 Hoạt động của trò.
A- Khởi động:( 5')
B-Bài mới : ( 25')
1-Hoạt động 1: Quan sát và làm bài tập 1.
- Nêu câu hỏi:
+ Ở thành phố đi bộ phải đi ở phần đường nào? Tại sao?
+ Ở nông thôn đi bộ phải đi ở phần đường nào? Tại sao? 
* Kết luận: Ở nông thôn cần đi sát lề đường, ở thành phố cần đi trên vỉa hè. Khi qua đường cần đi theo chỉ dẫn của đèn tín hiệu và đi vào vạch qui định.
2-Hoạt động 2: Làm bài tập 2.
* Kết luận: 
- Tranh 1: Đi bộ đúng qui định.
- Tranh 2: Bạn nhỏ chạy ngang qua đường là sai qui định.
- Tranh 3: Hai bạn sang đường đi đúng qui định.
2-Hoạt động 3: Chơi trò chơi "Qua đường."
- Gv vẽ sơ đồ ngã tư có vạch qui định dành cho người đi bộ.
- Phổ biến luật chơi.
- Nhận xét các nhóm chơi và hs thực hiện qua đường đúng qui định.
C- Củng cố, tổng kết. ( 4')
+ Cho hs nhắc lại nội dung bài học.
+ Nhận xét tiết học.
 D- Dặn dò.( 1')
- Chuẩn bị bài tiết sau.
- Hs hát bài hát: Lớp chúng ta kết đoàn
+ HS thực hiện làm bài tập 1 và trình bày ý kiến.
- HS thực hiện quan sát tranh và thảo luận.
- Trình bày kết quả.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- Hs hoạt động theo các nhóm: người đi bộ, người đi ô tô, người đi xe máy. xe đạp ( mỗi nhóm chia thành 4 nhóm nhỏ đứng ở 4 phần đường, có người điều khiển đèn)
----------------------------------------------------------------------------
Tiết 7
Sinh hoạt sao nhi đồng
 -----------------------------------------------------------------------------
 Thứ sáu ngày 23 tháng 2 năm 2018
Tiết 1
Âm nhạc: GVBM
Tiết 2
Toán: CÁC SỐ TRÒN CHỤC.
I- Mục tiêu: 
- Bước đầu giúp hs: Nhận biết các số tròn chục, biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục.
- HS yêu thích học toán.
- Bài tập cần làm: 1,2,3
- hs trên chuẩn đọc xuôi, ngược các số tròn chục, phân biệt số tròn chực bé nhất, lớn nhất, mỗi số tròn chục hơn, kém nhau 10 đơn vị.
II- Chuẩn bi:- Sách giáo khoa.
IV-Hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy.
 A- Kiểm tra:(5')
- Gv nêu yêu cầu: 
- Nhận xét, đánh giá.
B- Bài mới: Trang 126 (25')
1- Giới thiệu các số tròn chục từ 10 đến 90.
- Hướng dẫn: HS lấy bó chục que tính và nói: Có 1 chục que tính.
+ ? 1 chục còn gọi là bao nhiêu?
Ghi bảng: 10( Một chục còn gọi là 10)
- 2 chục còn gọi là bao nhiêu?
 Ghi bảng: 20 ( 2 chục còn gọi là 20)
* Hướng dẫn các số từ 30 đến 90 ( tương tự số 10, 20)
* Giới thiệu các số tròn chục từ 10 đến 90 là những số có 2 chữ số.
 2- Thực hành:
a- Bài 1: 
- Cho hs nêu yêu cầu, làm bài.
b- Bài 2: Số tròn chục.
- Hướng dẫn:
c- Bài 3: Điền dấu , = ?.
C- Củng cố, tổng kết:( 4')
 + Cho hs nêu lại bài học.
 + Nhận xét tiết học.
D- Dặn dò:(1')
 - Xem trước bài sau.
 Hoạt động của trò.
- Hs thực hiện.
 10, 20 ... gồm bao nhiêu chục và bao nhiêu đơn vị?
- Hs lấy 2 bó 2 chục que tính và nói: Có 2 chục que tính.
- HS đọc các số tròn chục theo thứ tự từ 10 đến 90 và ngược lại.
- HS làm bài cá nhân
 a) đọc số
Viết số
Đọc số
20
hai mươi
10
mười
90
chín mươi
70
bảy mươi
Đọc số
viết số
sáu mươi
60
tám mươi
80
năm mươi
50
ba mươi
30
b) ba chục: 30 bốn chục: 40
 tám chục: 80 sáu chục: 60
 một chục: 10 năm chục: 50
c) 20 : hai chục 50: năm chục
 70: bảy chục 80: tám chục
 90: chín chục 30: ba chục 
- nêu yêu cầu, thảo luận nhóm đôi về quy luật của dãy số, làm bài vào SGK
10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90
90; 80; 70; 60; 50 ; 40; 30; 20 ;10
- + Hs nêu yêu cầu, làm bài.
20 > 10 80> 40
30 < 40 40 = 40
50 60
40 < 80 90 = 90
 ---------------------------------------------------------------------------- 
Tiết 3 + 4
 Tiếng Việt: VẦN UÔNG/ UÔC/ ƯƠNG/ƯƠC
I - Mục tiêu:
 - HS đọc, viết, đưa được các vần uông/uôc/ương/ươc vào mô hình
- Tìm và đọc được tiếng từ có vần uông/uôc/ương/ươc
- HS trên chuẩn: Đọc ngắt nghỉ đúng nội dung bài Sông Hương
II- Hoạt động dạy học
 việc
Nội dung hoạt động
Việc 1: Học vần uông/uôc/ương/ươc
* Vần uông/uôc
a) Thay âm chính từ mô hình vần iêng/iêc thay nguyên âm đôi ia bằng nguyên âm ua
b) Phân tích uông/ uôc
c) vẽ mô hình vần uông, uôc
d) Tìm tiếng có chứa vần uông/ uôc
 ( thêm âm đầu, thay thanh)
* Vần ương/ươc
a) Thay âm chính từ mô hình vần uông/uôc thay nguyên âm đôi ua bằng nguyên âm ưa
b) Phân tích ương/ ươc
c) vẽ mô hình vần ương, ươc
d) Tìm tiếng có chứa vần ương/ ươc
 ( thêm âm đầu, thay thanh)
Tiếng có vần uông, ương kết hợp được với 6 thanh, tiếng có vần uôc, ươ chỉ kết hợp được với 2 thanh. dấu thanh đặt trên âm chính 
Việc 2: Viết
 a)Viết chữ hoa: S
 b) Viết vần: uông, uôc, ương, ươc 
 c) viết vở em tập viết
Việc 3: Đọc
a) đọc chữ trên bảng: hướng dương, thược dược, con cuốc, con lươn, tiền lương, sông hương
 b) Đọc sách ( T118, 119 ) 
Việc 4: Viết chính tả
 Đọc cho hs nghe đoạn viết
a) Viết bảng con: sông hương, nước biếc
 b) Viết vở chính tả: Sông Hương
( Từ Sông Hương .... thảm cỏ)
 c) nhận xét
----------------------------------------------------------------------------
Tiết 5 
Luyện Toán: ÔN CÁC SỐ TRÒN CHỤC
I- Mục tiêu: 
- Củng cố cho hs kĩ năng, nhận biết về số tròn chục, cộng, trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20, vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Rèn kĩ năng giải toán và trình bày lời giải về bài toán lời văn có nội dung hình học.
- Bài tập cần làm: 6, 7, 8 TNTL(12, 13), 
- HS trên chuẩn làm bài: 9 BTNC ( 13)
 II- Chuẩn bi:
- Vở bài tập TNTL 1, vở ô li.
IV-Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy.
 A- Kiểm tra:(5')
- Gv nêu yêu cầu: 
- Nhận xét, đánh giá.
B- Bài mới: ( 25')
1- Hướng dẫn hs luyện tập dưới hình thức làm bài tập Vở TNTL tuần 23
Bài 6: Điền số thích hợp vào ô trống
Bài 7: 
Bài 8: 
Bài 9: HS trên chuẩn
- Nhận xét.
C- Củng cố, tổng kết:( 4')
 + Cho hs nêu lại bài học.
 + Nhận xét tiết học.
D- Dặn dò:(1')
 - Xem trước bài sau.
 Hoạt động của trò.
- Đếm ngược và xuôi các số từ 1-> 20.
- nêu yêu cầu, theo luận nhóm đôi, 2 hs lên bảng lớp làm vào vở
 + 3 + 2
 12 15 17 
15
16 
19
 + 1 14 + 3
 + 2 - 5
 17 19 14
 +5 - 8
18
13
10
Làm bài cá nhân
a) Khoanh vào số lớn nhất: 18
b) Khoanh vào số bé nhất: 11
Đọc và phân tích bài toán
 Bài giải
Đoạn thẳng AC dài là:
 5 + 4 = 9 ( cm)
 Đáp số: 9 cm
- Viết theo mẫu
10
mười
một chục
20
hai mươi
hai chục
30
ba mươi
ba chục
40
bốn mươi
bốn chục
50
năm mươi
năm chục
60
sáu mươi
sáu chục
70
bảy mươi
bảy chục
80
tám mươi
tám chục
90
chín mươi
chín chục
----------------------------------------------------------------------
Tiết 6
Thư viện: GVBM
-----------------------------------------------------------------------------
Tiết 7
SINH HOẠT LỚP: SINH HOẠT THEO CHỦ ĐỀ ĐẤT NƯỚC
I.Mục tiêu:
-Nhận xét ưu, khuyết điểm trong tuần.
- Sinh hoạt văn nghệ: Hát, kể chuyện về chủ đề đất nước
II.Nội dung:
1- Lớp trưởng nhận xét các hoạt động trong tuần
2 - Gv nhận xét
 * nền nếp
-Thực hiện tốt nền nếp, duy trì các hoạt động sau dịp nghỉ tết Nguyên Đán.
*. Học tập.
- Khen hs có nhiều cố gắng trong học tập.: 
* Vệ sinh: có ý thực giữ gìn vệ sinh sạch sẽ
* Các hoạt động khác: Duy trì việc nuôi lợn tình thương.
 3. Phương hướng tuần sau.
- Duy trì tốt mọi nền nếp
- Thực hiện nghiêm túc nội quy của nhà trường.
 4. Sinh hoạt văn nghệ dưới hình thức hái hoa dân chủ
-----------------------------------------------------------------------
Tiết 5 + 6
 Tiếng Việt Luyện: ÔN VẦN UNG/UC / ƯNG/ ƯC
I - Mục tiêu:
 - HS đọc viết được các vần ung/uc/ưng/ưc
- Tìm và đọc được tiếng từ có vần ung/uc/ưng/ưc
- HS trên chuẩn: Vẽ được mô hình tiếng: hùng, rức, súc, từng
II- Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1 .Bài ôn.
 Tiết 5
 việc 1: Luyện đọc
a) Luyện đọc trên bảng lớp
hùng hục, sùng sục, rưng rức, sung sức, súc sắc, cá mực
 b) Đọc sách giáo khoa ( 114, 115)
 Tiết 6
Việc 2: Viết
a) Viết bảng con
b) Viết vào vở thực hành
 Việc 3: Vẽ mô hình các tiếng: hùng, rức, súc, từng
Việc 4: Tìm tiếng có chứa các vần vừa ôn trong các câu sau:
 + Chúng em ghép hai bàn lại cho rộng để học nhóm
+ Cánh đồng lúa chín thơm nức mùi nếp mới.
+ Hôm nay, chúng em ăn cơm với trứng.
 III - Củng cố - dặn dò:
 - Đọc lại toàn bài
 - Nhận xét tiết học
- Hs đọc( cá nhân, nhóm, cả lớp): 
- hs viết theo thầy đọc: mừng, tung
- Viết vào vở 
------------------------------------------------------------------------------
 Tiết 7
 Toán Luyện: ÔN VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC
I- Mục tiêu: 
- Giúp hs bước đầu dùng thước có vạch chia thành từng cm để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- HS vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước. Bước đầu tập cho hs tự giải bài toán.
- Bài tập cần làm: 1,2,3 TNTL ( 11 ) 
* HStrên chuẩn làm BT 1, 2 ( 14 ) BTNC 
- Giáo dục hs ý thức cẩn thận khi giải toán. 
 II- Chuẩn bi:
- Vở bài tập TNTL 1, vở ô li.
IV-Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy.
 A- Kiểm tra:(5')
- Gv nêu yêu cầu: 
- Nhận xét, đánh giá.
B- Bài mới: ( 25')
1- Hướng dẫn hs luyện tập dưới hình thức làm bài tập Vở TNTL tuần 23
Bài 1 : vẽ đoạn thẳng có độ dài 1 cm, 7 cm, 12 cm.
Bài 2: Vẽ đoạn thẳng AB, BC, AC
 Bài 3: Đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết vào chỗ chấm
Bài 1: BTNC HS trên chuẩn
vẽ đoạn thẳng có độ dài 6 cm, 7 cm, 8 cm, 9 cm
- Nhận xét.
C- Củng cố, tổng kết:( 4')
 + Cho hs nêu lại bài học.
 + Nhận xét tiết học.
D- Dặn dò:(1')
 - Xem trước bài sau.
 Hoạt động của trò.
- nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Hs thực hiện tìm hiểu yêu cầu
- làm bài cá nhân
 1 cm 
 7 cm 
 12 cm 
- Nêu yêu cầu, thảo luận nhóm đôi
 A B C
- Thảo luận nhóm đôi, làm bài vào vở
 A
 B
 C
Đoạn thẳng AB dài: 3cm
Đoạn thẳng BC dài: 4cm
Đoạn thẳng AC dài: 5cm
- Nêu yêu cầu, làm bài cá nhân
 6cm
 7cm
 8cm
 9cm
 -----------------------------------------------------------------------------------------
 ----------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 17 tháng 2 năm 2017
Tiết 2
Luyện Thể dục: GVBM
-----------------------------------------------------------------------------
Tiết 3
Luyện Âm nhạc: GVBM
---------------------------------------------------------------------------
Luyện Toán: ÔN CÁC SỐ TRÒN CHỤC
I- Mục tiêu: 
- Củng cố cho hs kĩ năng, nhận biết về số tròn chục, cộng, trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20, vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Rèn kĩ năng giải toán và trình bày lời giải về bài toán lời văn có nội dung hình học.
- Bài tập cần làm: 6, 7, 8 TNTL(12, 13), 
- HS trên chuẩn làm bài: 9 BTNC ( 13)
 II- Chuẩn bi:
- Vở bài tập TNTL 1, vở ô li.
IV-Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy.
 A- Kiểm tra:(5')
- Gv nêu yêu cầu: 
- Nhận xét, đánh giá.
B- Bài mới: ( 25')
1- Hướng dẫn hs luyện tập dưới hình thức làm bài tập Vở TNTL tuần 23
Bài 6: Điền số thích hợp vào ô trống
Bài 7: 
Bài 8: 
Bài 9: BTNC HS khá giỏi
Giải bài toán
 Tóm tắt
 Có: 14 gà mái
 Có : 3 gà trống
 Có tất cả: ..... con gà?
- Nhận xét.
C- Củng cố, tổng kết:( 4')
 + Cho hs nêu lại bài học.
 + Nhận xét tiết học.
D- Dặn dò:(1')
 - Xem trước bài sau.
 Hoạt động của trò.
- Đếm ngược và xuôi các số từ 1-> 20.
- nêu yêu cầu, theo luận nhóm đôi, 2 hs lên bảng lớp làm vào vở
 + 3 + 2
 12 15 17 
15
16 
19
 + 1 14 + 3
 + 2 - 5
 17 19 14
 +5 - 

File đính kèm:

  • docgiao_an_cac_mon_lop_1_tuan_23_nam_hoc_2017_2018_ban_2_cot.doc
Giáo án liên quan