Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 20 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Bình Thuận
I/ MỤC TIÊU:
- Thực hiện phép tính trừ (không nhớ ) trong phạm vi 20.
-Trừ nhẩm dạng 17 - 3. Làm BT 1, 2 (cột 2,3,4); BT 3 dòng 1.
-Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác khi làm toán.
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: Bảng gài, que tính.
- HS: Que tính, bảng con.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
hiệm vụ và thực hiện. - Cho học sinh quan sát tranh ở SGK/ 43. Bức tranh 1 và 2 có gì khác nhau? Tranh 1:+người đi bộ đi ở vị trí nào trên đường? ( Kĩ năng ra quyết định) Tranh 2:+ người đi bộ đi ở vị trí nào?Đi như vậy đã đảm bảo an toàn chưa? ( Kĩ năng tự bảo vệ) Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động. Cho học sinh trình bày. Kết luận: Khi đi bộ trên đường không có vỉa hè, cần phải đi sát mép đường về bên tay phải của mình, còn đường có vỉa hè thì phải đi bên phải trên vỉa hè. d/ Vận dụng: Bước 1: Hướng dẫn chơi. - Đèn đỏ: dừng lại. - Đèn xanh: đươc phép đi. - Đèn vàng: chuẩn bị. Ai vi phạm luật giao thông sẽ nhắc lại các quy định đi bộ trên đường. Bước 2: Thực hiện trò chơi. -Khi đi bộ trên đường chúng ta cần chú ý điều gì? -Nhắc lại các quy định đi bộ trên đường. -Thực hiện tốt điều được học. Hát. Em đang sống ở thành thị, có nhiều xe cộ đi lại, có nhiều nhà cao tầng.... - Hs trả lời theo từng trường hợp cụ thể mà các em gặp. -Vì không tuân thủ luật an toàn giao thông. - HS nhắc lại. - Chia nhóm: 2 em thành 1 nhóm thảo luận các tình huống: +TH 1: Đá bóng ở đường đi lại +TH 2: Đi học trên xuồng cho tay, chân xuống nước nghịch gây nguy hiểm. +TH 3: Chạy theo xe ô tô đang chạy. +TH 4: Đi bộ giữa đường. +TH 5: Đi học qua suối. Không được đá bóng, chạy theo ô tô... rất nguy hiểm... - Học sinh lên trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Không được chạy lao ra đường,không được bám theo ô tô. Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi. -người đi bộ đi ở vị trí bên phải trên đường. -người đi bộ đi ở vị trí bên phải trên đường. Học sinh trình bày, học sinh khác nhận xét, bổ sung. Học sinh nhắc lại. - HS trò chơi: Đi đúng quy định. - Khi đi bộ trên đường không có vỉa hè, cần phải đi sát mép đường về bên tay phải của mình. - Học sinh lên đóng vai đèn giao thông, ô tô, xe máy, xe đạp, người đi bộ. THỦ CÔNG TIẾT: 20 GẤP MŨ CA LÔ (T2 ) I. MỤC TIÊU : - HS biết cách gấp cái mũ ca lô bằng giấy. - HS nắm được kĩ năng gấp, gấp đều, đẹp. - Giáo dục HS tính xác , khéo léo. II . PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : - Mẫu cái mũ ca lô, quy trình gấp. - Giấy màu có kẻ ô. III . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 .Ổn định ; Hát 2 . Bài cũ : Gấp mũ ca lô.(t2) - GV nhận xét bài : Gấp mũ ca lô 3 .Bài mới: - Tiết này các em học gấp mũ ca lô. a/ Hoạt động 1 : Nhắc lại qui trình gấp mũ ca lô. - GV nhắc lại từng bước theo quy trình : + Bước 1 : Tạo giấy hình vuông. Gấp chéo tờ giấy HCN cạnh ngắn trùng khít với cạnh dài. Gấp tiếp phần thừa và miết mạnh nhiều lần đường gấp sau đó xé bỏ chỉ lấy hình vuông. + Bước 2: Đặt giấy hình vuông (màu ở dưới) gấp chéo. Gấp đường dấu vành mũ cách đều đường gấp chéo. + Bước 3: Gấp đôi lấy đường dấu giữa, mở ra, gấp đầu nhọn ở bên phải chạm vào điểm cắt nhau của đường dấu vành mũ và đường gấp chéo. Lật mặt sau lên làm tương tự. + Bước 4: Gấp một lớp giấy của H5 lên theo đường dấu của vành mũ H6 gấp theo đường dấu vào tronng phần vừa gấp lên H7 ta được H8. lật H8 mặt sau lên làm tương tự ta được mũ ca lô. - Y/c hs nhắc lại các bước thực hiện b/ Hoạt động 2: Thực hành - GV hướng dẫn học sinh thực hiện trên gấy màu - Thực hiện lại thao tác để học sinh thấy rõ. - GV quan sát giúp đỡ học sinh còn lúng túng. - Nhận xét đánh giá sản phẩm. 4. Củng cố - Dặn dò - GV cho HS nhắc lại từng bước. - GV nhận xét - Chuẩn bị : ôn tập chương. - Hs nhắc lại tựa bài. - Hs quan sát theo dõi - Hs nêu lại các bước quy trình. - HS thực hiện cá nhân trên giấy màu - Hs trưng bày sản phẩm - Nhận xét, bình chọn. - 3 học sinh nhắc lại các bước gấp mũ ca lô. Học vần Tiết: 171-172 ach I . MỤC TIÊU: HS đọc và hiểu được : ach , cuốn sách ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - HS viết được: ach , cuốn sách. Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: giữ gìn sách vở. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: giữ gìn sách vở Giáo dục hs đọc đúng, rõ ràng.Viết đúng, đẹp II . PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : Tranh minh họa từ khóa. Bộ thực hành TV ,bảng con . III . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Tiết 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: iêc, ươc - Kiểm tra đọc và viết - Nhận xét. 3. Bài mới: vần “ach” (Ghi) * Hoạt động 1: Học vần và từ khóa chính Vần ach * Giới thiệu vần - Đọc ach *Nhận diện vần - Phân tích vần ach - So sánh ach, ac * Đánh vần - Đánh vần ach -Đọc trơn: ach. - Có vần ach muốn có tiếng sách ta làm sao? - Vừa cài tiếng gì? (Ghi) - Phân tích tiếng sách - Đánh vần tiếng sách -Đọc trơn: sách. - Tranh vẽ gì? - Ta có từ: cuốn sách (Ghi) - Em nào đọc được? * Viết mẫu v nói cách viết. + ach: viết a , lia bút viết c viết nối nét h + cuốn sách: chữ cuốn cách chữ sách một con chữ o. ĐB dưới ĐK 3 viết chữ cuốn DB ở ĐK 2 cách một con chữ o ĐB ĐK 1 viết chữ sách DB ở ĐK 2. * Đọc từ ứng dụng. - Ghi bảng và yêu cầu đọc. viên gạch kênh rạch sạch sẽ cây bạch đàn -Tìm tiếng có mang vần ach. -Giảng từ: + Viên gạch: được nung từ đất sét, dùng viên gạch để xây nhà. + Sạch sẽ: mọi thứ được sạch không bị dơ. - Đọc lại bài. 4. Củng cố. Dặn dò: - Vừa học vần gì? - Vần ach có trong tiếng gì? - Chuẩn bị tiết 2. Hát - Đọc: cá diếc,công việc,cái lược, thước kẻ - Đọc bài SGK - Viết bảng con : xem xiếc, rước đèn Nhắc lại. - Đọc: ach. -Âm a đứng trước, âm ch đứng sau. -Giống nhau: bắt đầu bằng a -Khác nhau: ach kết thúc bằng ch ac kết thúc bằng c -a-chờ-ach -ach -Cài : ach - thêm s, dấu sắc - sách - Âm s đứng trước, vần ach đứng sau, dấu sắc trên a - sờ – ach - sach – sắc - sách (cá nhân, đồng thanh) - sách. - cuốn sách - Đọc: cuốn sách. - Đọc : - a-chờ-ach - sờ – ach - sach – sắc - sách - cuốn sách ach cuốn sách ǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮ -Viết vào bảng con. - Đọc CN, dãy bàn, ĐT. vin gạch knh rạch sạch sẽ cây bạch đàn Học sinh nêu : ach( gạch, sạch,rạch,bạch). ach sách, gạch, sạch, rạch, bạch Tiết 2 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/. Ổn định : 2/ Bài cũ: + Luyện đọc trên bảng lớp - Giáo viên nhận xét ,chỉnh sửa. 3/ Bài mới: Giới thiệu bài – ghi tựa *Hoạt động 1 : Luyện đọc -Nhận xét : Sửa sai . - Nhận xét : +Đọc câu ứng dụng: Gv hướng dẫn học sinh xem tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Để xem ba mẹ con nói với nhau những gì, đọc đoạn thơ ứng dụng dưới tranh Mẹ, mẹ ơi cô dạy Phải giữ sạch đôi tay Bàn tay mà dây bẩn Sách áo cũng bẩn ngay Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Tìm tiếng có vần vừa học * Hoạt động 2: Luyện viết: Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết : ach , kênh rạch, sạch sẽ. - kênh rạch: ĐB ĐK 2 viết chữ kênh DB ở ĐK 2 cách một con chữ o ĐB ĐK 1 viết chữ rạch DB ở ĐK 2. - sạch sẽ: ĐB ĐK 1 viết chữ sạch DB ở ĐK 2 cách một con chữ o ĐB ĐK 1 viết chữ sẽ DB ở ĐK 2. Giáo viên theo dõi nhắc nhở Giáo viên thu vở nhận xét. *Hoạt động 3: Luyện nói_ Giữ gìn sách vở. Đọc tên chủ đề luyện nói Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Các bạn nhỏ đang làm gì ? Tại sao cần giữ gìn sách vở ? Em đã làm gì để giữ gìn sách vở ? Các bạn trong lớp em đã biết giữ gìn sách vở chưa ? Em hãy giới thiệu một quyển sách, vở em giữ gìn đẹp nhất. à Cần giữ gìn sách vở sạch sẽ để bảo quản được lâu, bài vở được đầy đủ, thể hiện tính tốt của người trò chăm ngoan 4/ Củng cố: Đọc lại toàn bài Trò chơi tiếp sức : tìm tiếng có vần ach Nhận xét 5.Dặn dò: Đọc kỹ bài vừa học ở sgk. Xem và chuẩn bị bài : ich – êch - Hát Học sinh luyện đọc theo yêu cầu của Giáo viên . -Học sinh đọc cá nhân ach sách cuốn sách viên gạch kênh gạch sạch sẽ cây bạch đàn - HS đọc đồng thanh, dãy bàn. ach sách cuốn sách viên gạch kênh gạch sạch sẽ cây bạch đàn -Học sinh quan sát Ba mẹ con Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh Sách , sạch Học sinh nêu ach kênh rạch ǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮ sạch sẽ ǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮ Học sinh viết vở: ach , kênh rạch, sạch sẽ. Học sinh nộp vở Học sinh quan sát Học sinh nêu:bạn gái, con mèo, sách vở. Bạn nhỏ đang sắp xếp lại sách vở, đồ dùng học tập. Giúp em học tốt hơn. Em không xé sách vở, không viết vẻ bậy, Học sinh nêu. Học sinh đọc đồng thanh toàn bài trong sgk. HS thi đua Học sinh tuyên dương Thứ ba, ngày 8 tháng 01 năm 2019 Học vần Tiết: 173 -174 ich – êch (BVMT: LH) I . MỤC TIÊU: HS đọc và hiểu được : ich, tờ lịch ; êch, con ếch ; từ ứng dụng. - HS viết được: ich, tờ lịch ; êch, con ếch. Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Vẽ các bạn Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vẽ các bạn Giáo dục hs đọc đúng, rõ ràng.Viết đúng, đẹp. * GDMT: Giáo dục HS yêu thích chú chim chích có ích cho MT thiên nhiên và cuộc sống II . PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : Tranh minh họa từ khóa. Bộ thực hành TV ,bảng con . III . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Nhận xét. 3. Bài mới: vần “ich- êch” (Ghi) Hoạt động 1: Học vần và từ khóa chính Dạy vần ich * Giới thiệu vần - Đọc ich * Nhận diện vần - Phân tích vần ich - So sánh ich, ach * Đánh vần. - Đánh vần ich -Đọc trơn: ich. - Có vần ich muốn có tiếng lịch ta phải làm sao? - Vừa cài tiếng gì? (Ghi) - Phân tích tiếng lịch - Đánh vần tiếng lịch -Đọc trơn: lịch. - Đây là cái gì? - Ta có từ: tờ lịch (Ghi) - Em nào đọc được cả bài? * Viết mẫu v nói cách viết. + ich: viết i lia bút viết c nối nét với h + tờ lịch: chữ tờ cách chữ lịch 1 con chữ o. ĐB ĐK 2 viết chữ tờ DB dưới ĐK 3 cách một con chữ o ĐB ĐK 2 viết chữ lich DB ở ĐK 2. Dạy vần êch * Giới thiệu vần - Đọc êch * Nhận diện vần - Phân tích vần êch - So sánh ich, êch * Đánh vần - Đánh vần êch -Đọc trơn: êch - Có vần ch muốn có tiếng ếch ta phải làm sao? - Vừa cài tiếng gì? (Ghi) - Phân tích tiếng ếch - Đánh vần tiếng ếch - Đọc trơn: ếch. - Tranh vẽ gì? - Ta có từ: con ếch (Ghi) Em nào đọc được? * Viết mẫu và nói cách viết. + êch : viết ê, lia bút viết c nối nét h + con ếch : chữ con cách chữ ếch một con chữ o. ĐB dưới ĐK 3 viết chữ con DB ở ĐK 2 cách một con chữ o ĐB trên ĐK 1 viết chữ ếch DB ở ĐK 2. *Hoạt động 2: Đọc từ ngữ ứng dụng. Ghi bảng và yêu cầu đọc vở kịch mũi hếch vui thích chênh chếch Tìm tiếng có vần vừa học. Đọc lại các tiếng, từ chứa vần. - Giảng từ: + Vở kịch: mỗi lần xem kịch từ đầu đến kết thúc 1 câu chuyện được diễn ra gọi là vở kịch. + Vui thích: l thích th. + Chênh chếch: hơi lệch, không thẳng. - Đọc mẫu từ. - Đọc lại bài 4. Củng cố. - Vừa học vần gì? - Vần ich, êch có trong tiếng gì? 5.Dặn dò: - Chuẩn bị tiết 2. Hát + Đọc: viên gạch sạch sẽ, kênh rạch,cây bạch đàn + Đọc SGK + Viết vào bảng con : cuốn sách - Nhắc lại - Đọc: ich. - âm i đứng trước, âm ch đứng sau. - Giống nhau: đều kết thúc bằng ch - Khác nhau: ich bắt đầu bằng i ach bắt đầu bằng a Cài: ich -i-chờ-ich -ich - thêm âm l, dấu nặng Cài:lịch - Âm l đứng trước vần ich đứng sau, dấu nặng dưới i. - lờ - ich – lich - nặng - lịch - lịch. -Tờ lịch - Đọc: tờ lịch. Đọc : - i-chờ-ich - lờ-ich-lich-nặng-lịch - tờ lịch ich tờ lịch ǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮ - Viết vào bảng con. - Đọc :êch - Âm ê đứng trước, âm ch đứng sau. - Giống nhau: kết thúc bằng ch - Khác nhau: êch bắt đầu bằng ê Cài: êch - ê– chờ - êch - êch - cài: êch - Có vần êch thêm dấu sắc để được tiếng ếch. -ếch -Có vần êch, dấu sắc trên . - êch - sắc - ếch. - ếch. -Con ếch Đọc :con ếch Đọc : ê–chờ-êch êch-sắc-ếch con ếch êch con ếch ǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮ -Viết vào bảng con. Đọc CN, ĐT. Học sinh nêu : ich( kịch, thích) ; êch(chênh chếch, hếch) - Đọc lại bài. -ich, êch -Lịch, kịch, thích, ếch, chếch. Tiết 2 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/. ỔN ĐỊNH : 2/ Bài cũ: + Luyện đọc trên bảng lớp - Giáo viên nhận xét ,chỉnh sửa 3/ Bài mới: Giới thiệu bài – ghi tựa *Hoạt động 1 : Luyện đọc -Nhận xét : Sửa sai . +Đọc câu ứng dụng: Giáo viên hướng dẫn học sinh xem tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Chim chích là loại chim giúp ích gì cho con người? Đọc câu ứng dụng dưới tranh: Tôi là chim chích Nhà ở cành chanh Tìm sâu tôi bắt Cho chanh quả nhiều Ri rích, ri rích Có ích, có ích. Đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học *BVMT: Chim chích là loại chim giúp cho người nông dân bắt sâu bọ vậy em phải làm gì để bảo vệ loài chim có ích? Cho học sinh đọc lại Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh. *Hoạt động 2: Luyện viết Giáo viên nêu nội dung bài viết: ich, thích thú ; êch, ếch xanh. Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết . -thích th: ĐB ĐK 2 viết chữ thích DB ĐK 2 cách một con chữ o ĐB ĐK 2 viết chữ th DB ở ĐK 2. -ếch xanh: ĐB trên ĐK 1 viết chữ ếch DB ĐK 2 cách một con chữ o ĐB dưới ĐK 3 viết chữ xanh DB ở ĐK 2. - GV thu vở nhận xét *Hoạt động 3: Luyện nói: Vẽ các bạn Nêu tên chủ đề luyện nói Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? Lớp mình ai đã được đi du lịch ? Khi đi du lịch em thường mang những gì ? Con có thích đi du lịch ? Tại sao ? Kể tên các chuyến du lịch em đã đi. 4/ Củng cố: Đọc lại bài vừa học Tìm tiếng có vần vừa học Nhận xét 5/ Dặn dò: - Xem lại các bài đã học ở sách - CB: Ôn tập - Hát Học sinh luyện đọc theo yêu cầu của Giáo viên . -Học sinh đọc cá nhân ich ch lịch ếch tờ lịch con ếch vở kịch mũi hếch vui thích chênh chếch - HS đọc đồng thanh, dãy bàn. ich ch lịch ếch tờ lịch con ếch vở kịch mũi hếch vui thích chênh chếch Học sinh quan sát Học sinh nêu: chim, cây. Giúp bắt sâu cho cây. Học sinh đọc Học sinh nêu : chích, rích + Em không bắt chim ich thích thú ǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮ êch ếch xanh ǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮ Học sinh viết vở. HS quan sát tranh. -Vẽ các bạn Học sinh nêu. -Mang theo đồ mặc, thức ăn, nước, . Em rất thích đi du lịch. Vì đi du lịch rất vui. Hs tự nêu. Học sinh đọc đồng thanh toàn bài trong SGK. - Hs nêu Học vần Tiết: 175 -176 ÔN TẬP I . MỤC TIÊU: Đọc được các vần , từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83. HS viết được: thác nước, chúc mừng. Kể chuyện được theo tranh: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. Giáo dục hs đọc đúng, rõ ràng.Viết đúng, đẹp II . PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : Bảng ôn Bảng con . III . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định: Bài cũ: vần ich – êch Đọc bài ở sách Cho học sinh viết bảng con:vở kịch ,mũi hếch Nhận xét Bài mới: Giới thiệu bài: Trong tuần qua chúng ta đã học những vần nào kết thúc bằng ch ? à Giáo viên đưa vào bảng ôn Hôm nay ôn tập các vần đã học. Hoạt động1: Ôn các vần vừa học Nghe cô đọc, em hãy chỉ đúng chữ ghi âm cô đọc Em hãy đọc theo bạn chỉ Em hãy chỉ và đọc lại các vần đó à Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt động 2: Ghép âm thành vần Đọc các âm ở cột dọc Đọc các âm ở dòng ngang Con hãy ghép các âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang đề tạo vần đã học Giáo viên ghi vào bảng ôn Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng Đọc các từ ứng dụng có trong bài. - Đọc: thác nước, chúc mừng, ích lợi. Những tiếng nào có vần vừa ôn ? - Giảng từ: + thác nước: nước từ trên cao xuống tạo thành thác. + chúc mừng: người ta thường chúc mừng vào dịp tết. + ích lợi: những điều có ích. Giáo viên sửa lỗi phát âm Hoạt động 4: Luyện viết Nêu tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết +thác nước: ĐB ĐK 2 viết chữ thúc DB ĐK 2 cách một con chữ o ĐB ĐK 2 viết chữ nước DB ở ĐK 2. +chúc mừng: ĐB dưới ĐK 3 viết chữ chc DB trên ĐK 1 cách một con chữ o ĐB ĐK 2 viết chữ mừng DB ở ĐK 2. Giáo viên theo dõi sửa sai cho học sinh 4/ Củng cố - Dặn dò: - Chúng ta vừa học bài gì? - Nhận xét tiết học. Hát Học sinh đọc Học sinh viết bảng con Học sinh nêu - Hs nhắc lại 1 học sinh chỉ ở bảng học sinh đọc theo bạn chỉ học sinh vừa chỉ vừa đọc vần c, ch ă, â, o, ô, u, u, iê, uê, uô, ê, i, ghép, đọc: ăc, âc êch Đọc: ac, ăc, ôc . Luyện đọc vần thác nước, chúc mừng, ích lợi thác, nước, chúc, ích Học sinh luyện đọc Học sinh nêu Học sinh viết bảng con: thác nước, chúc mừng thác nước ǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮ chúc mừng ǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮ - Ôn tập Tiết 2 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/. Ổn định : 2/ Bài cũ: + Luyện đọc trên bảng lớp - Giáo viên nhận xét ,chỉnh sửa 3/ Bài mới: Giới thiệu bài – ghi tựa *Hoạt động 1 : Luyện đọc +Luyện đọc bảng lớp - Giáo viên hướng dẫn học sinh xem tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Đọc câu ứng dụng dưới tranh Đi đến nơi nào Lời chào đi trước Lời chào dẫn bước Chẳng sợ lạc nhà Lời chào kết bạn Con đường bớt xa. Giáo viên sửa sai cho học sinh *Hoạt động 2: Luyện viết - Giáo viên nêu nội dung viết: nhắc nhở, học hành, nước non, chúc mừng, hạnh phúc. -nhắc nhở: ĐB ĐK 2 viết chữ nhắc DB ĐK 2 cách một con chữ o ĐB ĐK 2 viết chữ nhở DB ở ĐK 2. -học hành: ĐB ĐK 2 viết chữ học DB ĐK 2 cách một con chữ o ĐB ĐK 2 viết chữ hành DB ở ĐK 2. -nước non: ĐB ĐK 2 viết chữ nước DB ĐK 2 cách một con chữ o ĐB ĐK 2 viết chữ non DB ở ĐK 2. -chúc mừng: ĐB dưới ĐK 3 viết chữ chúc DB trên ĐK 1 cách một con chữ o ĐB ĐK 2 viết chữ mừng DB ở ĐK 2. -hạnh phúc: ĐB ĐK 2 viết chữ hạnh DB ĐK 2 cách một con chữ o ĐB ĐK 2 viết chữ phc DB ở ĐK 2. Nêu lại tư thế ngồi viết Giáo viên thu vở . Nhận xét. *Hoạt động 3: Kể chuyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. Hôm nay các em được nghe kể câu chuyện có tên là gì ? Giáo viên kể chuyện theo tranh. + Tranh 1: Nhà kia có 1 anh con út rất ngốc. Mọi người gọi là anh Ngốc, 1 lần vào rừng Ngốc gặp 1 cụ già. Cụ xin Ngốc thức ăn, Ngốc liền mời cụ ăn ngay. Ăn xong, cụ nói “Con là người rất tốt. Con xứng đáng nhận được 1 món quà sau cái cây kia”. Theo hướng cụ chỉ, Ngốc bắt được 1 con ngỗng có bộ lông vàng, Ngốc mừng quá ẳm ngỗng về. + Tranh 2: Trên đường về nhà, anh tạt vào quán trọ. 3 cô gái con ông chủ đều muốn những chiếc lông ngỗng bằng vàng. NHưng họ đến rút lông ngỗng thì tay họ bị dính chặt vào con ngỗng. Ngốc tiếp tục đi, anh không biết có 3 cô gái đi lẽo đẽo theo sau. Dọc đường, có 1 người đàn ông định kéo giúp nhưng tay ông bị dính. Rồi có 2 người nông dân đang vác cuốc ra tay cứu người đàn ông nhưng cũng bị dính vào. + Tranh 3: Vừa lúc đó kinh đô có chuyện lạ. Công chúa chẳng cười, chẳng nói, vua treo thưởng ai làm công chúa cười sẽ cưới nàng làm vợ. + Tranh 4: Cơng cha nhìn thấy cả đoàn 7 người cùng con ngỗng đi lếch thếch thì buồn cười quá. Nàng cất tiếng cười, Ngốc được giải, cưới công chúa xinh đẹp làm vợ. Gv kể lần hai. GV cho học sinh tập kể Giáo viên chia lớp thành 4 tổ mỗi tổ 1 tranh. Ý nghĩa: Nhờ sống tốt bụng. Ngốc đã gặp được điều tốt đẹp. 4/ Củng cố: Đọc lại toàn bài ở sách Trò chơi tìm tên gọi của đồ vật. Dùng khăn bịt mắt , cho 4 em sờ vào đồ vật và viết tên đồ vật lên bảng Em nào làm nhanh, đúng sẽ thắng Nhận xét 5/ Dặn dò: Xem lại kỹ bài vừa ôn Đọc lại các bài đã học từ đầu năm - Hát Học sinh luyện đọc theo yêu cầu của Giáo viên . -Học sinh đọc cá nhân thác nước, chúc mừng, ích lợi Học sinh lần lượt đọc trong bảng ôn các từ ngữ ứng dụng, nhóm, bàn, cá nhân Học sinh quan sát 2 học sinh đi học về và chào bà. Học sinh luyện đọc nhắc nhở ǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮ học hành ǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮ nước non ǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮ chúc mừng ǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮ hạnh phúc ǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮ - Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh nộp vở - Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. Học sinh nghe và quan sát tranh Học sinh họp nhóm kể lại nội dung tranh của nhóm mình Đại diện từng nhóm lên kể lại câu chuyện tiếp sức Học sinh thi kể cả chuyện Học sinh đồng thanh Học sinh cử đại diện 4 tổ lên thi Lớp nhận xét Sáo trúc , cuốn lịch, cuốn sách, con ếch bằng nhựa Thứ năm, ngày 10 tháng 01 năm 2019 Học vần Tiết: 177 -178 op – ap I . MỤC TIÊU: HS đọc và hiểu được : op, ap, họp nhóm, múa sạp .Viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp HS viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp. Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. Giáo dục hs đọc đúng, rõ ràng.Viết đúng, đẹp II . PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : Tranh minh họa từ khóa. Bộ thực hành TV ,bảng con . III . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Tiết 1: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: 2. Bài cũ: ôn tập -Nhận xét. 3. Bài mới: vần “op-ap” (Ghi) Hoạt động 1: Dạy vần op * Giới thiệu vần - Đọc op * Nhậ
File đính kèm:
- giao_an_cac_mon_lop_1_tuan_20_nam_hoc_2018_2019_truong_th_bi.doc