Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 19 - Năm học 2018-2019 (Bản 2 cột)
I- Mục tiêu:
Giúp hs nhận biết :
- được mỗi số 13, 14, 15 gồm một chục và một số đơn vị ( 3,4,5 )
- Biết đọc viết các số đó.
- Bài tập cần làm: 1,2,3
- HS trên chuẩn: bài 4
- Giáo dục hs có ý thức cẩn thận trong việc nhận biết các số.
II- Chuẩn bi:
- Sách giáo khoa.
IV-Hoạt động dạy học
------------------------------------------------------- Tiết 7 Tiếng Anh: GVBM Thứ tư ngày 10 tháng 1 năm 2018 Tiết 1 +2 Tiếng Việt: LUYỆN TẬP I - Mục tiêu: - Củng cố cách đọc viết tiếng vần có nguyên âm đôi uô - Tìm được tiếng có vần uôn, uôt, ua trong các tiếng, từ, câu văn - HS trên chuẩn lấy được ví dụ về tiếng có nguyên âm đôi trong từng trường hợp. - hs yêu thích môn học II - Hoạt động dạy học Tên việc Nội dung hoạt động Việc 1: Luyện ngữ âm Âm uô: Âm uô là một âm, một nguyên âm, nhưng khi viết, để ghi lại âm uô thì phải theo luật chính tả gì? - âm chính uô trong vần không có âm cuối viết ua - âm chính uô trong vần có âm cuối, viết là uô - tìm tiếng theo luật chính tả trên: mua, muộn - vẽ mô hình tiếng cua, buôn Việc 2: Đọc a) đọc chữ trên bảng b) Đọc sách : Đọc các trang lẻ Việc 3: Viết chính tả Đọc cho hs nghe đoạn viết a) Viết vở chính tả: đoạn 2 bài Lỗ Tấn b) nhận xét -------------------------------------------------------------------- Tiết 3 Tự nhiên và xã hội: GVBM ---------------------------------------------------------------------- Tiết 4 Toán: MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM I- Mục tiêu: Giúp hs nhận biết : - được mỗi số 13, 14, 15 gồm một chục và một số đơn vị ( 3,4,5 ) - Biết đọc viết các số đó. - Bài tập cần làm: 1,2,3 - HS trên chuẩn: bài 4 - Giáo dục hs có ý thức cẩn thận trong việc nhận biết các số. II- Chuẩn bi: - Sách giáo khoa. IV-Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy. A- Kiểm tra:(5') - Gv nêu yêu cầu: + Số 11 đơn vị gồm mấy chục và mấy đơn vị? + Số 12 đơn vị gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Nhận xét, đánh giá. B- Bài mới: ( 12'') 1- Giới thiệu bài : 2- Giới thiệu số 13, 14, 15. a - Giới thiệu số 13. - Giới thiệu và hướng dẫn hs lấy que tính. * Ghi : 13 ( đọc là Mười ba ) GV nêu: Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị.Số 13 có hai chữ số1và số 3 viết liền nhau. 1 ở bên trái, 3 ở bên phải. b - Giới thiệu số 14. - Giới thiệu và hướng dẫn hs lấy que tính. * Ghi : 14 ( đọc là Mười bốn) GV nêu: Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị.Số 14 có hai chữ số, số 1 và số 4 viết liền nhau, 1 ở bên trái, 4 ở bên phải. c - Giới thiệu số 15. - Giới thiệu và hướng dẫn hs lấy que tính. * Ghi : 15 ( đọc là Mười lăm) GV nêu: Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị.Số 15 có hai chữ số, số 1 và số 5 viết liền nhau, 1 ở bên trái, 5 ở bên phải. C - Luyện tập: ( 13') Trang 103 - 104. a- Bài 1: Viết số: - Cho hs nêu yêu cầu, làm bài. b- Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống: c- Bài 3: Nối mỗi tranh với số thích hợp ( theo mẫu). d- Bài 4( HS trên chuẩn) Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. C- Củng cố, tổng kết:( 4') + Cho hs nêu lại bài học. + Nhận xét tiết học. D- Dặn dò:(1') - Xem trước bài sau. Hoạt động của trò. - Hs thực hiện. - Hs lấy bó chục que tính và 3 que tính , đếm xem có bao nhiêu que tính và nêu: + 10 que tính và 3 que tính là 13 que tính. + Đọc : 13 - Hs lấy bó chục que tính và 4 que tính , đếm xem có bao nhiêu que tính và nêu: + 10 que tính và 4 que tính là 14 que tính. + Đọc : 14 - Hs lấy bó chục que tính và 5 que tính , đếm xem có bao nhiêu que tính và nêu: + 10 que tính và 5 que tính là 15que tính. + Đọc : 15 - HS nêu yêu cầu. - Hs làm bài cá nhân. a- Mười, mười một, mười hai, mười ba, mười bốn, mười lăm. 10,11, 12,`13, 14,15 b- 10 11 12 13 14 15 15 14 13 12 11 10 - Hs làm bài sgk. -Viết các số tương ứng với mỗi hình: 13,14,15 - Hs thực hiên vào sgk. - Nối tranh vẽ với số tương ứng - hs khá giỏi làm SGK 0 10 15 ------------------------------------------------------------ Tiết 5: Kĩ năng sống -------------------------------------------------------------- Tiết 6 Toán Luyện: ÔN MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI, MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM I- Mục tiêu: Giúp hs nhận biết : - Số 11,12,13,14,15 gồm 1 chục và 1 số đơn vị ( 1,2,3,4,5 ) - Biết đọc viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có hai chữ số. - Giáo dục hs có ý thức cẩn thận trong việc nhận biết các số. - hs trên chuẩn: Làm bài 6 II- Chuẩn bi: - Vở bài tập TNTL toán 1 IV-Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy. A- Kiểm tra:(5') - Gv nêu yêu cầu: + 10 đơn vị gồm bao nhiêu chục? - Nhận xét, đánh giá. B- Bài mới: ( 12'') 1- Giới thiệu bài : 2- Hướng dẫn luyện tập trong vở TNTL tập 2 Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống ( cá nhân) Bài 2: Tô màu 11 hình vuông và 12 hình tròn ( cá nhân) - Hướng dẫn hs tô màu cẩn thận không tô ra ngoài hình vẽ, các hình giống nhau to màu giống nhau. Bài 3: Điền số vào ô trống: cá nhân Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: C- Củng cố, tổng kết:( 4') + Cho hs nêu lại bài học. + Nhận xét tiết học. D- Dặn dò:(1') - Xem trước bài sau. Hoạt động của trò. - 10 đơn vị gồm 1 chục. - 1 hs lên bảng, lớp làm vở trắc nghiệm - Thứ tự các số cần điền: 11, 12 - Nhận xét, bố sung, nêu cấu tạo số 11 - Làm bài cá nhân vào vở - hs điền vào vở - lưu ý điền theo thứ tự từ bé đến lớn dựa vào quy luật của dãy số cho trước. - Hình vuông các số cần điền là: 2,4,6,7,8,10,11 - Hình tròn các số cần điền là: 4,5,7,8,9,10,11. Số 11 gồm: hai chữ số 1 Số 12 gồm chữ số 1 và chữ số 2 - làm bài cá nhân - các số cần điền: 13, 14, 15 - nhận xét và nêu cấu tạo của mỗi số ------------------------------------------------------------------ Tiết 7 Tiếng Việt Luyện: ÔN LUYỆN TẬP I - Mục tiêu: - củng cố cách đọc viết tiếng có vần uôn, uôt,ua - hs yêu thích môn học - hs trên chuẩn vẽ được mô hình tiếng : muộn, tuốt, lúa II - Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I - Giới thiệu nội dung ôn tập a) Đọc trên bảng: b) Đọc SGK ( 78,79) Việc 2: Viết a) Viết vở thực hành viết đúng viết đẹp b) Viết vào vở Việc 3 - Thi tìm tiếng có vần ua - Vẽ mô hình tiếng: muộn, tuốt, lúa -Tìm tiếng có chứa vần ua, uôn , uôt + Giờ ra chơi chúng em tha hồ nô đùa. + Con chuồn chuồn màu đỏ rất đẹp. + Từ khi có mèo nhà em không còn chuột. II - Củng cố - dặn dò: - Về ôn lại bài chuẩn bị bài sau. - Đọc bảng: tua tủa, thuở nhỏ, sáng sủa, xuyên suốt, tuồn tuột - Thi đọc cá nhân, tổ -Nhận xét, đánh giá a) Viết bảng con b) Viết vở ------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 12 tháng 1 năm 2017 Tiết 1 Thể dục: GVBM ---------------------------------------------------------------------- Tiết 2 Toán: MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MUỒI TÁM, MƯỜI CHÍN I- Mục tiêu: Giúp hs nhận biết : - Mỗi số 16, 17, 18, 19 gồm 1 chục và một số đơn vị 6, 7, 8, 9. - Biết đọc, viết các số đó. Điền được các số 11,12,13,14,15,16,17,18,19 trên tia số. - Giáo dục hs có ý thức cẩn thận trong việc nhận biết các số. - bài tập cần làm: 1,2,3,4 - HS trên chuẩn nhớ và nhắc lại được cấu tạo của các số 16,17,18,19 II- Chuẩn bi: - Sách giáo khoa. IV-Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy. A- Kiểm tra:(5') - Gv nêu yêu cầu: HS viết : 13, 14, 15 và nêu số chục và số đơn vị của các số? - Nhận xét, đánh giá. B- Bài mới: ( 12'') 1- Giới thiệu bài : 2- Giới thiệu số 16, 17, 18, 19. a - Giới thiệu số 16. - Giới thiệu và hướng dẫn hs lấy que tính. * Ghi : 16 ( đọc là Mười sáu) GV nêu: Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.Số 16 có hai chữ số1và số 6 viết liền nhau. 1 ở bên trái, 6 ở bên phải. b - Giới thiệu số 17, 18, 19. - Giới thiệu và hướng dẫn hs tương tự như số 16. C - Luyện tập: ( 13') Trang 105 - 106. a- Bài 1: Viết số: - Cho hs nêu yêu cầu, làm bài. b- Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống: c- Bài 3: Nối mỗi tranh với số thích hợp ( theo mẫu). d- Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. C- Củng cố, tổng kết:( 4') + Cho hs nêu lại bài học. + Nhận xét tiết học. D- Dặn dò:(1') - Xem trước bài sau. Hoạt động của trò. - Hs thực hiện. - Hs lấy bó chục que tính và 6 que tính , đếm xem có bao nhiêu que tính và nêu: + 10 que tính và 6 que tính là 16 que tính. + Đọc : 16 , cài 16. - HS làm bài. a- Mười một, mười hai, mười ba, mười bốn, mười lăm, mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín. .............................................................. b- 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 - HS làm bài sgk. - viết số vào dưới mỗi tranh - các số cần viết: 16,1,7,18,19 - HS nêu yêu cầu. - Hs làm bài cá nhân. - làm bài vào SGK 10 19 ----------------------------------------------------------------- Tiết 3 + 4 Tiếng Việt: NGUYÊN ÂM ĐÔI ƯƠ- VẦN CÓ ÂM CUỐI ƯƠN/ ƯƠT I - Mục tiêu: - Giúp hs biết cách đọc viết, phân tích tiếng có vần ươn , ươt - hs trên chuẩn biết đọc ngắt nghỉ đúng dấu câu - Yêu thích môn học II - Hoạt động dạy học Tên việc Nội dung hoạt động Việc 1: Học vần ươn/ ươt * Học vần ươn a) Giới thiệu tiếng lươn b) phân tích tiếng lươn c) Vẽ mô hình tiếng ươn d) tìm tiếng có vần ươn thêm âm đầu l + Vần ươn có thể kết hợp được với cả 6 dấu thanh, dấu thanh đặt trên ơ. * Học vần ươt a) thay âm cuối n= t b) phân tích tiếng ươt c) Vẽ mô hình tiếng ươt thêm âm đầu l d) tìm tiếng có vần ươt + Vần ươt có thể kết hợp được với 2 dấu thanh, dấu thanh đặt ở ơ. Việc 2: Viết a) Viết bảng con: ươn, ươt, sườn sượt b) Viết vở em tập viết Việc 3: Đọc a) đọc chữ trên bảng: sườn sượt, cầu trượt, lướt thướt b) Đọc sách ( t 80, 81 ) Việc 4: Viết chính tả Đọc cho hs nghe đoạn viết a) Viết bảng con: hoàn thành, ngạc nhiên, khuyên b) Viết vở chính tả: Ô- nô- rê đờ Ban - dắc c) nhận xét --------------------------------------------------------------- Tiết 5 Thủ công: GVBM ----------------------------------------------------------------- Tiết 6 Đạo đức: LỄ PHÉP VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO (tiết1) I- Mục tiêu : HS hiểu : - Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy, cô giáo - HS biết vì sao phải lễ phép, vâng lời thầy cô giáo. - Hs có ý thức lễ phép thầy cô giáo . - hS trên chuẩn biết nhắc nhở các bạn phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo. II-Đồ dùng: -Vở đạo đức lớp 1, tranh vẽ như sgk. III-Hoạt động dạy -học Hoạt động của thầy. Hoạt động của trũ. A-Kiểm tra: - Mất trật tự trong lớp học có hại gì? B-Bài mới : 1-Hoạt động 1: Đóng vai bài tập 1. - Chia nhóm . ? + Qua việc đóng vai của các nhóm , em thấy nhóm nào thể hiện được lễ phép và vâng lời thầy giáo, cô giáo? + Cần làm gì khi gặp thầy giáo, cô giáo? + Cần làm gì khi đưa hoặc nhận sách từ tay thầy giáo cô giáo? * Kết luận: Khi gặp thầy giáo, cô giáo cần chào hỏi lễ phép. Khi đưa hoặc nhận việc gì từ tay thầy cô giáo , cần đưa bằng 2 tay. * Lời nói khi đưa: Thưa thầy, thưa cô đây ạ. * Lời nói khi cầm, nhận lại: Em cảm ơn thầy ( cô). 2-Hoạt động 2: HS làm bài tập 2. a- Đánh dấu + vào quần áo bạn biết lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo. b- Trình bày giải thích lí do vì sao lại đánh dấu vào quần áo bạn đó. * Kết luận: Thầy giáo, cô giáo đã không quản khó khăn, chăm sóc, dạy dỗ các em. để tỏ lòng biết ơn thầy giáo, cô giáo các em cần lễ phép lắng nghe và làm theo lời thầy giáo, cô giáo dạy bảo. C- Củng cố, tổng kết. + Hs kể về 1 bạn lễ phép và vâng lời thầy giáo, cô giáo. + Cho hs đọc 2 câu ghi nhớ cuối bài. * GV chốt lại bài. + Nhận xột tiết học. D- Dặn dò. -Chuẩn bị bài tiết sau. - Đúng vai theo tình huống của bài tập 1 ( theo nhóm) - Đại diện từng nhóm nêu yêu cầu của bài tập 1. - Đóng vai, nhận xét. Hs quan sát tranh bài tập2. - Lớp trao đổi, nhận xét. --------------------------------------------------------------------------- Tiết 7 Sinh hoạt sao Nhi đồng ----------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 12 tháng 1 năm 2018 Tiết 1 Âm nhạc: GVBM --------------------------------------------------------------------------- Tiết 2 Toán: HAI MƯƠI - HAI CHỤC. I- Mục tiêu: Giúp hs nhận biết : - Số lượng 20, Hai mươi còn gọi là 2 chục. - Biết đọc, viết các số 20. - HS trên chuẩn nêu được cấu tạo của số 20 - Giáo dục hs có ý thức cẩn thận trong việc nhận biết các số. II- Chuẩn bi: - Sách giáo khoa. IV-Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy. A- Kiểm tra:(5') - Gv nêu yêu cầu: HS viết : 16, 17, 18 và nêu số chục và số đơn vị của các số? - Nhận xét, đánh giá. B- Bài mới: ( 12'') 1- Giới thiệu bài : 2- Giới thiệu số Hai mươi. Giới thiệu số 20. - Giới thiệu và hướng dẫn hs lấy que tính. + 10 que tính thêm 1 chục que tính là 20 que tính. 20 còn gọi là 2 chục. * Ghi : 20 ( đọc là Hai mươi) GV nêu: Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. Số 20 có hai chữ số 2 và chữ số 0 viết liền nhau. 2 ở bên trái, 0 ở bên phải. C - Luyện tập: ( 13') Trang 107. a- Bài 1: Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10, rồi đọc các số đó: b- Bài 2: Trả lời câu hỏi. Mẫu: - Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. c- Bài 3: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó. d- Bài 4: Trả lời câu hỏi. C- Củng cố, tổng kết:( 4') + Cho hs nêu lại bài học. + Nhận xét tiết học. D- Dặn dò:(1') - Xem trước bài sau. Hoạt động của trò. - Hs thực hiện. - Hs lấy bó chục que tính và thêm 1 chục que tính , đếm xem có bao nhiêu que tính và nêu: + 10 que tính thêm 1 chục que tính là 20 que tính. + Đọc : 20 , cài số 20. - Hs nêu: 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. - HS làm bài. ........................................................... ........................................................... - HS làm bài. - Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị - Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị - Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị - Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị - Số 20 gồm 2 chục và 2 đơn vị - HS làm bài. 10 19 - HS nêu yêu cầu. - Hs làm bài. + Số liền sau của 15 là 16 + Số liền sau của 10 là 11 + Số liền sau của 19 là 20 ------------------------------------------------------------------------------- Tiết 3 + 4 Tiếng Việt: VẦN KHÔNG CÓ ÂM CUỐI ƯA I - Mục tiêu: - Giúp hs biết cách đọc viết, phân tích tiếng có vần ưa - hs trên chuẩn biết đọc ngắt nghỉ đúng dấu câu - Yêu thích môn học II - Hoạt động dạy học Tên việc Nội dung hoạt động Việc 1: Học vần ưa * Học vần ưa a) Giới thiệu tiếng mưa b) phân tích tiếng mưa c) Vẽ mô hình tiếng mưa d) tìm tiếng có vần ưa + Vần ưa có thể kết hợp được với cả 6 dấu thanh, dấu thanh đặt trên ư. - Thay âm đầu vào tiếng vừa tìm được. Việc 2: Viết a) Viết bảng con: ưa, dưa, sửa chữa b) Viết vở em tập viết Việc 3: Đọc a) đọc chữ trên bảng: lưa thưa, thừa mứa, sửa chữa, dưa chuột, lần lữa b) Đọc sách ( 82,83 ) Việc 4: Viết chính tả Đọc cho hs nghe đoạn viết a) Viết bảng con: lúa ngô, dưa chuột b) Viết vở chính tả c) nhận xét ----------------------------------------------------------------------- Tiết 5 : Toán luyện: ÔN MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN I- Mục tiêu: Giúp hs củng cố về: - Số 16,17,18,19gồm 1 chục và 1 số đơn vị ( 6,7,8,9 ) - Biết đọc viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có hai chữ số. - Giáo dục hs có ý thức cẩn thận trong việc nhận biết các số. - Bài tập cần làm: 5,6,7 - hs trên chuẩn: Làm bài 10 II- Chuẩn bi: - Vở bài tập TNTL toán 1 IV-Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy. A- Kiểm tra:(5') - Gv nêu yêu cầu: + 10 đơn vị gồm bao nhiêu chục? - Nhận xét, đánh giá. B- Bài mới: ( 12'') 1- Giới thiệu bài : 2- Hướng dẫn luyện tập trong vở TNTL tập 2 Bài 5: Viết số Bài 6: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số Bài 7: Viết ( theo mẫu) C- Củng cố, tổng kết:( 4') + Cho hs nêu lại bài học. + Nhận xét tiết học. D- Dặn dò:(1') - Xem trước bài sau. Hoạt động của trò. - 10 đơn vị gồm 1 chục. - lớp làm vở - 1 hs lên bảng - các số cần viết: 11,12,13,14,15 - Nhận xét thứ tự các số vùa viết, nêu số lớn nhất, số bé nhất trong dãy số trên - Đại diện 1 hs lên bảng - Thứ tự các số cần điền: 1,2,3,4, 6, 7,8, 9,11,12,13,14,15 - Quan sát mẫu hình vẽ theo tranh viết dưới mỗi tranh theo thứ tự: 1 chục 6 đơn vị ( 16 ) 1 chục 7 đơn vị ( 17 ) 1 chục 8 đơn vị ( 18 ) 1 chục 9 đơn vị ( 19 ) ------------------------------------------------------------------ Tiết 6 Thư viện: GVBM ---------------------------------------------------------------------- Tiết 7 : Sinh hoạt lớp: TUẦN 19 SINH HOẠT THEO CHỦ ĐỀ ĐẤT NƯỚC - CHƠI TRÒ CHƠI I.Mục tiêu: -Nhận xét ưu, khuyết điểm trong tuần qua. - Sinh hoạt văn nghệ -Phương hướng tuần 20 II.Nội dung: 1. Lớp trưởng nhận xét 2. GV nhận xét -Thực hiện tốt nền nếp như ra vào lớp đúng giờ, nghỉ học có lí do. - Có nhiều cố gắng trong học tập.khen :Diệu Anh, Trang - Vẫn còn có học sinh chưa chăm học Nguyễn Huy, Vinh 3. Sinh hoạt văn nghệ:Thi kể chuyện, hát bài hát về quê hương, đất nước Chơi trò chơi Đặc điểm chú Thỏ, Chú mèo nhà em - Cử quản trò - Quản trò điều khiển chơi trò chơi. 4..Phương hướng tuần 20 - Đi học đúng giờ. - Tiếp tục duy trì nề nếp học tập - Thực hiện nghiêm túc nội quy của nhà trường ----------------------------------------------------------- Tiếng Việt : LUYỆN TẬP I - Mục tiêu: - Củng cố cách đọc viết tiếng vần có nguyên âm đôi ia - Tìm được tiếng có vần uya, uyên, uyêt trong các tiếng, từ, câu văn - HS trên chuẩn nhớ lấy được ví dụ về tiếng có nguyên âm đôi trong từng trường hợp. - hs yêu thích môn học II - Hoạt động dạy học Tên việc Nội dung hoạt động Việc1: về khái niệm ngữ âm - Luật chính tả ghi âm chính ia - Âm chính /ia/ nằm trong vần có âm đệm và có âm cuối viết như thế nào? viết tiếng khuyên - Âm chính /ia/ nằm trong vần có âm đệm không có âm cuối viết là / ya/ . viết tiếng luya - viết tiếng/ yên/. Âm chính /ia/ nằm trong tiếng không có âm đầu, có âm cuối viết là /yê/ - Nêu luật chính tả để viết: bia, liên, khuyên, khuya - vẽ mô hình các tiếng: mía, miến, quyên, khuya, yên Việc 3: Đọc a) đọc chữ trên bảng: cạn kiệt, ngắm nghía, kiên quyết.. b) Đọc SGK (71, 73 , 75) Việc 3: Viết chính tả a) Viết bảng con: quyên, khuya, yên b) Viết vở: Đà Lạt( Đoạn 2) --------------------------------------------------------------------- Tiết 4: Tự nhiên và xã hội: GVBM ----------------------------------------------------------------------- Tiết 5: Kĩ năng sống: Thực hành chuyên đề 2 ------------------------------------------------------------------------ Tiết 6 Tiết 8 Luyện Tiếng Việt: ÔN NGUYÊN ÂM ĐÔI IÊ ( VẦN UYA, UYÊN, UYÊT) I - Mục tiêu: - củng cố cách đọc viết tiếng có vần uya, uyên, uyêt - Tìm được tiếng có vần uya, uyên, uyêt trong các tiếng, từ, câu văn - HS khá giỏi vẽ được mô hình tiếng: khuya, chuyện, tuyết - hs yêu thích môn học II - Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy. 1 - Giới thiệu bài 2- Hướng dẫn ôn tập Việc 1: Luyện đọc: a) Luyện đọc trên bảng b) đọc SGK Việc 2: Viết a) Viết bảng con: b) Viết vở thực hành viết đúng viết đẹp chữa lỗi 3 - Củng cố dặn dò: Tìm tiếng có chứa vần uya, uyên, uyêt trong câu sau: - Vẽ mô hình các tiếng sau: khuya, chuyện , tuyết .- Nhận xét tiết học Hoạt động của trò. tuyên truyền, kiên quyết, về khuya, trăng khuyết, đỗ quyên, gió biển - đồng thanh, cá nhân uya, uyên, uyêt - hs viết bài a) Đêm càng về khuya,càng yên tĩnh lạ lùng b) Bạn Quý đọc nhiều nên kể chuyện rất hấp dẫn c) Phong cảnh nước ta đẹp tuyệt vời ---------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------- Tiết 2 Luyện Thể dục: GVBM ----------------------------------------------------------- Tiết 3 Luyện Âm nhạc: GVBM ----------------------------------------------------------- Tiết 7 Sinh hoạt sao Nhi đồng ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ----------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------- Tiết 4 Luyện Tiếng Việt: ÔN VẦN ƯƠN/ ƯƠT I - Mục tiêu: - củng
File đính kèm:
- giao_an_cac_mon_lop_1_tuan_19_nam_hoc_2018_2019_ban_2_cot.doc