Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 19 đến 24

I, Mục tiêu.

 1. Kiến thức: Học sinh biết cách biết gấp ca nô bằng giấy

 2. Kĩ năng: Gấp đợc mũ ca nô bằng giấy.

II, Chuẩn bị:

 Mũ ca nô gấp mẫu.

Tờ giấy vuông to:

Học sinh chuyển bị vở thủ công.

III, Các hoạt động dậy học .

 

doc164 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 304 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 19 đến 24, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhạc cụ: thanh phách, song loan.
III Các hoạt động dạy - học.
1. Hoạt động 1: 
Giáo viên giới thiệu bài hát.
Giáo viên hát mẫu lần 1.
Lần 2 biểu diễn.
Hớng dẫn đọc lời ca.
Dạy hát từng câu.
Hát móc xích.
2. Hoạt động 2:
Hát và chơi “ tập tầm vông”
Giáo viên hớng dẫn học sinh chơi.
Lần 1 giáo viên là ngời đố.
3. Tổng kết dặn dò.
Hát lại toàn bài.
Hớng dẫn tự học hát ở nhà.
HS theo dõi.
HS đọc từng câu.
Đồng thanh, nhóm.
HS hát từng câu theo nhóm lớp, cá nhân.
HS hát theo hớng dẫn của giáo viên.
Hát toàn bài.
HS là ngời đáp.
HS tiếp tục chơi theo nhóm.
___________________________________________
Học vần
Tiết 209-210:	 Bài 98 : uê - uy
I. Mục đích - Yêu cầu 
Học sinh đọc và viết đúng: uê- uy, bông huệ.
Biết đọc đúng đoạn thơ ứng dụng: huy hiệu.
Biết nói liên tục 1 số câu về chủ đề : tàu hoả, tàu thuỷ, máy bay.
II. Đồ dùng dạy - học
Tranh ảnh ( vật thật ) minh hoạ.
III. Các hoạt động dạy - học.
A, Kiểm tra bài cũ:
Viết bảng: khoa học, ngoan ngoãn, khai hoang.
B, Bài mới.
Tiết 1
1. Giới thiệu bài .
Chơi trò xớng âm.
Một nhóm xớng to các âm a, e, ê, i.
Một nhóm hoạ lại các âm theo cách tròn môi.
Oa- oe- uê- uy.
2. Dạy vần : 
 Uê
a, Giới thiệu vần: viết bảng .
Phân tích và ghép vần
Ghép tiếng, từ có vần uê.
Đọc từ khoá.
Thực hành viết 
Uê, huệ, bông huệ.
+ uy
( Quy trình tơng tự )
b, Dạy từ và câu ứng dụng.
Giáo viên giải nghĩa từ.
Trò chơi : chọn từ đúng.
HS chơi, chia nhóm.
HS phân tích- ghép vần.
Cá nhân, nhóm, đồng thanh.
ghép tiếng huệ.
Phân tích đánh vần.
Đọc trơn: bông huệ.
HS viết bảng con.
HS tự đọc thầm.
Tìm tiếng chứa vần mới.
HS chơi theo nhóm.
 HS đọc lại vần, tiếng, từ ngữ.
Tiết 2
3, Luyện tập.
a, Luyện đọc :
Củng cố bài tiết 1.
Đọc câu và đoạn ứng dụng.
Giáo viên đọc mẫu.
Nghe sữa cho học sinh.
b, Luyện viết.
Giáo viên hớng dẫn .
c, Luyện nói .
? Em thấy gì trong tranh ?
? Em đã đợc đi tàu hoả, ô tô. máy bay, tàu thuỷ cha?
? Em đi phơng tiện đó khi nào ?
4, Củng cố dặn dò.
Đọc lại toàn bài.
Hớng dẫn tự học.
Đọc trơn từ, vần, câu ứng dụng.
Đọc theo nhóm 2.
HS chỉ vào chữ theo lời đọc của giáo viên.
HS đọc từng dòng thơ.
Đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân.
Đọc liền cả hai dòng thơ.
Đọc cả đoạn.
Thi đọc nối tiếp, tìm tiếng chứa vần mới.
HS viết vào vở.
Đọc tên chủ đề: tàu thuỷ, tàu hoả, ô tô, máy bay.
HS nêu tên phơng tiện.
________________________________________________________________
Sinh hoạt lớp
Nhận xét trong tuần .
I Ưu điểm
Thực hiện tốt các nề nếp: xếp hàng ra vào lớp. truy bài trật tự. Thể dục, vệ sinh thực hiện đều đặn.
Học tập sôi nổi, hăng hái phát biểu, chuẩn bị bài tốt
Vệ sinh lớp học, cá nhân sạch đẹp.
II Tồn tại.
Một số em cha có ý thức trong học tập 
Một số em hay quên đồ dùng, sách vở học tập.
Một số em còn nói tự do ..
 3. Tuyên dơng
__________________________________________________________________
Tuần 22 Thứ ..... ngày ........ tháng...... năm 2005
Chào cờ
Tập trung đầu tuần.
______________________________________________________
Học vần
Tiết 111-112:	 Bài 99 : uơ - uya
I. Mục đích - Yêu cầu 
Học sinh đọc và viết đúng: uơ- uya, huơ vòi, đêm khuya.
Biết đọc đúng đoạn thơ ứng dụng trong bài.
Biết nói liên tục 1 số câu về chủ đề : sáng sớm....
II. Đồ dùng dạy - học
Tranh ảnh ( vật thật ) minh hoạ.
III. Các hoạt động dạy - học.
A, Kiểm tra bài cũ:
Đọc viết uê, uy, xum xuê, xơng tuỷ.
B, Bài mới.
Tiết 1
1.Giới thiệu bài . 
2. Dạy bài mới: 
 Uê
Giới thiệu vần: viết bảng .
Phân tích và ghép vần uơ.
Giới thiệu : huơ vòi ghi bảng.
+ Thực hành viết.
uya
( Quy trình tơng tự )
+ Đọc và hiểu nghĩa từ ứng dụng.
Giáo viên viết bảng.
Thuở xa, huơ tay, giấy pơ luya, phec mơ tuya.
+ Trò chơi:
Chọn đúng từ.
HS đọc trơn- uơ.
HS nêu uơ gồm 2 âm u đứng trớc ơ đứng sau.
HS ghép vần cá nhân, đồng thanh.
Ghép trên thanh nhựa uơ.
Ghép tiếng huơ.
Đánh vần cá nhân, đồng thanh.
HS đọc: huơ vòi.
Uơ- huơ- huơ vòi.
Viết trên không.
Viết bảng con.
Đọc thầm, tìm tiếng chứa vần mới.
HS đọc cá nhân, đồng thanh.
HS chơi thi giữa 3 nhóm.
Tiết 2
3, Luyện tập.
a, Luyện đọc :
Củng cố bài tiết 1.
Đọc câu và đoạn ứng dụng.
Giáo viên đọc mẫu.
b, Luyện viết.
Giáo viên hớng dẫn .
c, Luyện nói .
Mỗi bức tranh nói lên nội dung gì ?
Trong tranh ngời và vật đang làm gì ? tởng tợng ra ngời ta còn làm việc gì vào buổi này.
Nói về công việc của em hoặc ngời nào đó trong gia đình em thờng làm vào từng buổi trong ngày.
4, Củng cố dặn dò.
Đọc lại toàn bài.
Hớng dẫn tự học.
HS đọc vần, từ ứng dụng theo nhóm.
HS chỉ từng chữ theo lời giáo viên đọc.
Đọc từng dòng thơ. Cá nhân, đồng thanh.
Đọc liền 2 dòng thơ.
Thi đọc tiếp nối.
Tìm tiếng có vần uya.
HS viết vào vở.
Đọc tên chủ đề : sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.
HS quan sát tranh, thảo luận theo nhóm.
T1: gà gáy, mắt trời mọc.
T2: mặt trời xuống núi, gà về chuồng.
T3: trăng đã chênh chếch.
HS tự nêu, tự liên hệ.
______________________________________
Đạo đức 
Tiết 22:	Em và các bạn (tiết 2)
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức :
Giúp HS củng cố về : quyền đợc học tập, quyền đợc vui chơi và đợc kết giao cùng bạn bè.
HS hiểu cần phải đoàn kết, thân ái với nhau khi cùng học, cùng chơi.
2, Kĩ năng - tháí độ .
Hình thành kĩ năng nhận xét, đánh giá hành vi của bản thân và ngời khác khi học, khi chơi với bạn.
Biết c xử đúng với bạn khi học, khi chơi..
II. Tài liệu, phơng tiện.
Bút màu, giấy vẽ.
Bài hát: lớp chúng ta đoàn kết..
III. các hoạt động dạy - học
1, Khởi động.
2, Hoạt động 1: Đóng vai
 Giáo viên chia nhóm.
Mỗi nhóm đóng vai một tình huống cùng học chơi với bạn.
Em cảm thấy thế nào khi đợc bạn c xử tốt.
Khi em c xử tốt với bạn thì thái độ của bạn đối với em nh thế nào ?
KL: c xử tốt với bạn là đem lại niềm vui cho bạn va cho chính mình em sẽ đợc các bạn yêu quý và có thêm nhiều bạn.
3, Hoạt động 2 . 
Vẽ tranh vẽ chủ đề : bạn em.
Giáo viên nêu yêu cầu và vẽ tranh.
Giáo viên nhận xét khen ngợi.
4. Củng cố dặn dò.
? Trẻ em có quyền gì ?
? Em phải làm gì để có nhiều bạn?
HS thảo luận .
Sử dụng các tình huống trong tranh 1, 3, 5, 6 bài tập 3.
Các nhóm đóng vai trớc lớp.
HS trả lời: " vui"
Bạn yêu quý em.
HS vẽ tranh.
Trng bầy tranh.
Đợc học tập, đợc vui chơi có quyền tự do kết giao bạn bè.
Biết c xử tốt, với bạn khi họ ckhi chơi.
_________________________________
Toán 
Tiết 85:	Giải toán có lời văn.
I. Mục tiêu .
1, Kiến thức.
Giúp học sinh bớc đầu nhận biết các việc thờng làm khi giải toán có lời văn.
+ Tìm hiểu bài toán: bài toán có cho biết gì? hỏi gì?
+ Giải bài toán.
Thực hiện phép tính để tìm điều cha biết nêu trong câu hỏi, trình bầy bài toán.
2, Kĩ năng
Bớc đầu học sinh biế tự giải bài toán, trình bày bài toán.
II. Các hoạt động dạy - học.
1. Kiểm tra bài cũ
Bài toán có lời văn thờng có những gì? 
2. Bài mới.
A, Giới thiệu cách giải bài toán và trình bày bài giải. 
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì ?
Giáo viên tóm tắt lên bảng.
Muốn biết nhà An nuôi tất cả bao nhiêu con gà ta làm thế nào ?
Lấy cái gì cộng cai gì ?
Hớng dẫn viết bài giải:
Bài giải.
Nhà An có tất cả :
5+ 4=9 ( con gà )
Đáp số: 9 con gà.
Giáo viên nêu lại từng phần.( chỉ bảng )
B, Thực hành .
Bài 1 : (117)
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ?
Muốn biết cả hai bạn có mấy quả bóng ta làm thế nào?
Bài 2 (118)
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì ?
Muốn biết có tất cả bao nhiêu bạ ta làm tính gì ?
Bài 3 (118)
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ?
? Làm thế nào để biết có tất cả bao nhiêu con vịt.
3, Củng cố dặn dò .
Muốn trình bầy bài toán có lời văn em phải chú ý điều gì ?
Hớng dẫn tự học ở nhà .
Quan sát tranh sách giáo khoa.
Đọc đề toán 2- 3 em.
Nhà An có 5 con gà nữa.
Nhà An có tất cả mấy con gà ?
Số em nhắc lại.
1 số em nêu lại tơng tự.
Ta làm tính cộng.
Lấy 5+4=9
Nh vậy nhà An có 9 con gà.
HS nhắc lại.
HS đọc lại bài giải.
HS nêu bài toán.
Viết số thích hợp vào phần tóm tắt.
An có 4 quả bóng.
Bình có 3 quả bóng.
Hỏi cả hai bạn co s mấy quả bóng?
Ta làm tính cộng: 4+3=7.
HS viết các phần còn lại vào vở bài tập.
Đọc lại toàn bộ bài giải.
HS đọc đề .
Ghi tóm tắt.
Làm tính cộng.
6+3=9 ( bạn)
Đáp số: 9 bạn.
HS đọc đề.
Viết số vào phần 
Ta làm tính cộng.
5 + 4 = 9( con vịt )
HS nêu lời giải và trình bầy .
1 em lên bảng.
Lớp nhận xét và sửa.
__________________________________________________________________
Thứ ba ngày ...... tháng.......năm 2006
Thể dục
Tiết 22:	Bài thể dục- trò chơi.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức.
Ôn 4 động tác của bài thể dục đã học.
Học động tác bụng.
Làm quen với trò chơi : nhảy đúng, nhảy nhanh.
2. Kĩ năng.
Thực hiện đợc 4 động tác ở mức độ tơng đối chính xác.
Động tác bụng thực hiện ở mức độ cơ bản đúng.
II. Địa điểm, phơng tiện:
Sân trờng, dọn vệ sinh nơi tập.
III. Phần nội dung và phơng pháp lên lớp.
Nội dung
Đ. Lợng
Phơng pháp tổ chức
A, Phần mở đầu.
1, Nhận xét .
2. Khởi động.
Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
Giậm chân tại chỗ.
Chạy nhẹ nhàng 1 hàng dọc.
Đi thờng theo vòng tròn.
B, Phần cơ bản.
1, Học động tác bụng.
Nhịp 5, 6, 7, 8 đổi chân.
2, Ôn 5 động tác đã học: thở, tay, chân, vặn mình, bụng..
 3. Điểm số hàng dọc.
Ôn lại 4 động tác .
4. Chơi trò chơi .
 nhảy đúng, nhảy nhanh.
2 chân nhảy ô số 1, chân trái nhảy vào ô số 2, chân phải nhảy ô số 4.
C, Phần kết thúc.
Đi đờng theo nhịp.
Chơi trò chơi.
Nhận xét gìơ học.
4- 5 phút
50->60 m
4- 5 phút
2x8 nhịp
2x8 nhịp
2- 3 lần
2- 3 phút
4-5 phút
4-5 phút
x x x x x
x x x x x
x x x x x
 * giáo viên ĐHNL.
Giáo viên làm mẫu hô cho học sinh tập theo 3 lần.
Lần 4, 5 hô cho học sinh tập.
 X x x x x x
X x x x x x
 X x x x x x
Giáo viên ĐHTL
Chia tổ tập luyện.
Thi giữa các tổ.
Tổ trởng cho tổ mình điểm số.
Báo cáo sĩ số cho lớp trởng.
Giáo viên nêu tên trò chơi.
Làm mẫu.
HS chơi thử.
Thi giữa 2 tổ.
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
* Giáo viên ĐHNX
_____________________________________
Học vần
Tiết 113-114:	Bài 100 : uân- uyên.
I. Mục đích - Yêu cầu 
Học sinh đọc và viết đúng: uân- uyên, mùa xuân, bóng chuyền.
Biết đọc đúng đoạn thơ ứng dụng trong bài.......
Biết nói liên tục 1 số câu về chủ đề : Em thích đọc truyện.
II. Đồ dùng dạy - học
Tranh ảnh minh hoạ.
III. Các hoạt động dạy - học.
A, Kiểm tra bài cũ:
Chơi trò chơi: tìm chữ bị mất.
Đọc và viết : uơ, uya, quở trách, lời khuyên.
B, Bài mới.
Tiết 1
1. Giới thiệu bài: trực tiếp.
2. Dạy bài mới: 
 Uân
Giới thiệu vần: uân .
Ghép tiếng có vần uân.
Giới thiệu mùa xuân.
+ Thực hành viết.
Uyên
( Quy trình tơng tự )
So sánh uân với uyên.
+ Đọc và hiểu nghĩa của từ.
Giáo viên viết bảng.
Huân chơng, chim khuyên, tuần lễ, kể chuyện.
Giải nghĩa từ.
HS đọc trơn- uân.
Phân tích - ghép vần.
Ghép thêm x vào trớc uân.
HS đọc trơn: xân.
Viết trên không.
Viết bảng con.
HS đọc các từ 
Tìm tiếng mới.
Cá nhân, đồng thanh.
Tiết 2
3, Luyện tập.
a, Luyện đọc :
Đọc bài tiết 1.
Đọc câu và đoạn thơ ứng dụng.
Giáo viên đọc mẫu.
b, Luyện viết.
Giáo viên hớng dẫn viết.
c, Luyện nói .
? Em đã xem những cuốn truyện gì ?
? Em thích nhất cuốn truyện nào?
? Nói về một truyện mà em thích.
4, Củng cố dặn dò.
Trò chơi: chọn đúng từ.
Nhận xét giờ học.
Hớng dẫn tự học.
HS đọc vần, từ khoá.
Từ ngữ ứng dụng.
Đọc theo nhóm.
HS đọc theo giáo viên.
Tìm tiếng chứa vần mới.
HS viết bài vào vở.
Đọc tên chủ đề.
HS kể tên một vài cuốn truyện.
HS thảo luận theo nhóm.
HS chơi thi giữa 3 tổ
____________________________________
Toán 
Tiết 86:	Xăng ti met- đo độ dài.
I. Mục tiêu .
1. Kiến thức: Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về độ dài, tên gọi kí hiệu của xăng ti mét( cm) 
2. Kĩ năng: HS biết đo độ dài đoạn thẳng với đơn vị cm trong các trờng hợp đơn giản.
II. Đồ dùng dạy và học.
Thớc thẳng với vạch chia từng cm.
III. Các hoạt động dạy - học.
1. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra vở bài tập.
Khi trình bầy bài toán có lời văn gồm những phần nào ?
2. Bài mới:
A, Giới thiệu đơn vị đo độ dài( cm) và dụng cụ đo.
Giáo viên hớng dẫn học sinh quan sát và giới thiệu thớc vạch có chia cm.
Vạch đầu tiên là 0.
Từ 0-> 1 là 1 cm...
Xăng ti mét viết tắt là cm.
Giáo viên viết: cm.
B, Giới thiệu các thao tác đo độ dài.
Hớng dẫn đo độ dài theo 3 bớc.
3. Thực hành.
Bài 1: (119) viết.
Giáo viên hớng dẫn .
Bài 2: (119)
Hớng dẫn học sinh đọc.
Bài 3:(119)
Kiểm tra cách đặt thớc? Vì sao?
* Giáo viên lu ý 1 số trờng hợp sai là do đặt thớc sai.
Bài 4. Hớng dẫn cách đo.
4. Củng cố dặn dò.
Khi đo độ dài cần chú ý điều gì ?
Hớng dẫn thực hành ở nhà.
HS quan sát.
HS đọc lại.
HS thực hiện cùng với giáo viên.
Đặt vạch 0 của thớc trùng với đầu đoạn thẳng, mép thớc trùng với đoạn thẳng.
Đọc số đo của vạch ở thớc kèm tên đơn vị đo.
Viết số đo độ dài đoạn thẳng.
HS viết kí hiệu cm 1 dòng.
HS nêu yêu cầu .
HS viết và đọc.
3cm, 5cm, 8cm.
1: S 2: S 3 : Đ
HS giải thích.
HS thực hành do rồi viết số đo.
__________________________________________________________________
Thứ t ngày tháng năm
Thủ công
Tiết 24:	 Cách Sử Dụng Bút Chì Kéo
I, Mục tiêu
1, Kiến thức
Học sinh nắm đựoc cách sử dụng bút chì, thớc kẻ, kéo
2, Kĩ năng
Học sinmh sử dụng bút chì , kéo , thớc kẻ
II, Chuẩn bị
Bút chì, kéo , thớc kẻ
Giấy vở học sinh
III, Các hoạt động dạy học
Nội dung
Hớng dẫn của thầy
Hoạt động của trò
1, Kiểm tra
2, Bài mới
a, GT dụng cụ
b, Hớng dẫn thực hiện
c, Học sinh thực hành
3, Dặn dò
Giáo viên nhận xét giờ học
Giáo viên kiểm tra đồ dùng học tập
Giáo viên lấy bút chì thớc kẻ kéo
Cầm bút chì ở tay phải bằng 3 ngón tay đa đầu bút chì chên tờ giấy và di chuyển nhẹ trên giấy
Cách sử dụng thớc kẻ
Cách sử dụng kéo
Giáo viên cầm mẫu miêu tả cách sử dụng
Giáo viên theo dõi, hớng dẫn thêm những học sinh chậm
Học sinh lấy đồ dùng
Học sinh quan sát
Học sinh làm theo
Tay trái cầm thớc kẻ đặt trên giấy tay phai cầm bút kẻ
Tay phải cầm kéo
Học sinh kẻ đờng thẳng cắt theo đờng thẩng
____________________________________________
Học vần
Tiết 115-116:	Bài 101: uât- uyêt.
I. Mục đích - Yêu cầu 
Học sinh đọc và viết đúng: uât- uyêt sản xuất, duyệt binh.
Biết đọc đúng đoạn thơ ứng dụng trong bài.
Biết nói liên tục 1 số câu về chủ đề : Đất nớc ta tuyệt đẹp..
II. Đồ dùng dạy - học
Tranh ảnh minh hoạ.
III. Các hoạt động dạy - học.
A, Kiểm tra bài cũ:
Chơi trò chơi: tìm chữ bị mất.
Đọc và viết : uân- uyên, quân đội, khuyên..
B, Bài mới.
Tiết 1
1. Giới thiệu bài .trực tiếp.
2. Dạy bài mới: 
 Uât
Giới thiệu vần: uât.
Viết bảng .
Ghép tiếng có vần uât.
Giới thiệu từ : sản xuất.
+ Thực hành viết.
Uyêt
( Quy trình tơng tự )
+ Đọc và hiểu nghĩa từ ứng dụng.
Giáo viên viết bảng.
Luật giao thông, băng tuyết, nghệ thuật, duyệt binh.
HS đọc trơn- uât.
Phân tích - ghép vần: uât.
Đọc cá nhân, đồng thanh.
HS ghép tiếng : xuất.
Đánh vần, đọc trơn, phân tích.
HS đọc trơn.
Viết trên không.
Viết bảng: uất, xuất, sản xuất.
HS đọc trơn từ.
Tìm tiếng chứa vần mới.
Tiết 2
3, Luyện tập.
a, Luyện đọc :
Đọc lại bài tiết 1.
Đọc câu ứng dụng.
Giáo viên đọc mẫu.
Giáo viên nghe sửa.
b, Luyện viết.
Giáo viên hớng dẫn cách viết.
c, Luyện nói .
Nớc ta có tên là gì ?
Em nhận ra cảnh đẹp nào trong tranh?
Nớc ta co những cảnh đẹp nào?
Nói về cảnh đẹp mà em biết.
4. Củng cố dặn dò.
Tìm từ chứa vần uât- uyết.
Hớng dẫn tự học.
HS đọc vần, từ khoá.
Từ ngữ ứng dụng.
Đọc theo nhóm.
HS đọc theo giáo viên.
Tìm tiếng chứa vần mới.
HS viết bài vào vở.
Đọc tên chủ đề.
HS kể tên một vài cuốn truyện.
HS thảo luận theo nhóm.
HS chơi thi giữa 3 tổ
___________________________________________
Toán 
Tiết 87:	 Luyện tập.
I. Mục tiêu .
1, Kiến thức: Giúp học sinh tiếp củng cố về 1 số việc khi giải toán có lời văn.
2, Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải toán và trình bầy bài giải.
II. Các hoạt động dạy - học.
1. Kiểm tra bài cũ
Viết bảng con: 7 cm, 6cm, 3cm.
Giải bài toán có mấy bớc?
2, Bài mới.
A, Giới thiệu bài : trực tiếp.
B, Luyện tập.
Bài 1:
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ?
Muốn tìm số cây chuối trong vờn ta làm tính gì ?
Nêu lời giải.
Bài 2 : tóm tắt.
Có : 14 bức tranh.
Thêm : 2 bức tranh.
Tất cả :.... bức tranh.
Bài 3 : giải toán theo tuần tự.
Có : 5 hình vuông.
Có : 4 hình tròn.
Có tất cả..... hình.
3. Củng cố dặn dò.
Nêu cách trình bầy bài giải.
Hớng dẫn tự học
+ Giới thiệu bài:
Hớng dẫn HS lập bảng các phép tính trên bộ đồ dùng.
HS đọc đề toán: quan sát tranh.
Có: 12 cây chuối.
Thêm : 3 cây chuối.
Hỏi tất cả có.... cây.
HS nêu tóm tắt.
Tính cộng 12+ 3 =15( cây)
Trong vờn có tất cả số cây.
12+3 =15 ( cây)
Đáp số : 15 cây.
HS làm vào vở.
HS nêu tóm tắt.
Tự giải vào vở.
Trên tờng có số bức tranh là.
14+ 2 = 16 ( bức tranh)
Đáp số : 16 bức tranh.
HS đọc tóm tắt.
Nêu bài toán theo tóm tắt tự giải vào vở.
__________________________________
Tự nhiên xã hội.
Tiết 22:	 Cây rau
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức. Giúp học sinh biết 1 số đặc điểm của cây rau ích lợi của việc ăn rau và sự cần thiết phải rửa rau trớc khi ăn.
2, Kĩ năng
HS biết kể tên 1 số cây rau và nơi sống của chúng.
Phân biệt và nói tên các bộ phận chính của cây rau.
Có ý thức ăn rau thờng xuyên và ăn rau đã đợc rửa sạch.
II. Đồ dùng dạy học.
1 số cây rau.
Khăn bịt mặt.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ.
?Nngời đi bộ phải đi ở vị trí nào trên đờng ?
2. Bài mới.
A, Khởi động: Hát bài : " Đuổi chim"
? Tại sao bạn nhỏ lại đuổi chim?
=> Vào bài.
B, Hoạt động 1: Đặc điểm của cây rau.
MT: Học sinh biết tên các bộ phận của cây rau.
Biết kể tên 1 số loại cây rau và phân biệt loại rau này với loại rau khác.
Giáo viên hớng dẫn học sinh quan sát.
Thi và nói tên các bộ phận của cây em có.
Trong đó bộ phận nào ăn đợc?
Kể tên 1 số cây rau.
Gọi các em có loại cây khác nhau.
? Em biết những loại rau nào ?
=> Có rất nhiều loại rau.
Các cây rau đều giống nhau ở điểm nào ?
Giáo viên đa ra các loại rau 
HS quan sát.
? Loại rau nào chỉ ăn lá?
? Loại rau nào chỉ ăn đợc lá và thân?
? Loại rau nào chỉ ăn củ ?
? Loại rau nào ăn hoa ?
? Loại rau nào ăn quả ?
C, Hoạt động 2:
ích lợi của việc ăn rau và cách sử dụng rau.
MT: HS biết đặt câu hỏi va trả lời dựa trên các hình ảnh SGK.
Biết đợc ích lợi của việc ăn rau và sự cần thiết rửa rau trớc khi ăn.
Giáo viên theo dõi, giúp đỡ thêm .
Cây rau đợc trồng ở đâu ?
Bạn thích ăn loại rau nào ?
Ăn rau có ích lợi gì ?
Những ai thích ăn rau ?
Tại sao ?
Trớc khi dùng rau làm thức ăn ta phải làm gì ?
D, Hoạt động 3.
Trò chơi: đố bạn rau gì ?
MT.
HS đợc củng cố những hiểu biết về cây rau mà các em đã đợc học.
Giáo viên đa cho mỗi em 1 cây rau: đoán xem đó là cây rau gì ?
Ai đoán nhanh và đúng là ngời thắng cuộc.
3. Củng cố dặn dò.
Nhắc lại nội dung bài.
Hớng dẫn tự học.
HS hoạt động nhóm 2.
Đại diện 1 số nhóm lên trình bầy, chỉ và giới thiệu cây.
Su hào, cà rốt, bắp cải, xà lách....
Đều có rễ thân lá.
Nhiều em nhắc lại.
Rau cải, xà lách.
Rau su hào.
Cải củ, cà rốt.
Súp lơ, thiên lí.
Su su, bí, cà chua.
( HS lên bảng chỉ tên các loại rau )
HS thảo luận nhóm 2.
HS quan sát, đọc câu hỏi và trả lời 3 câu.
1 số cặp hỏi nhau trớc lớp.
Trong vờn, ngoài ruộng.
HS nêu.
Ăn rau có lợi cho sức khoẻ...
HS giơ tay.
Ăn rau ngon, bổ.
Ta phải rửa sạch.
Vì rau có nhiều chất bụi bẩn bám vào, và phân bón.
Mỗi tổ cử 1 em đứng thành hàng ngang.
HS dùng tay xờ?
Ngắt lá để ngửi.
__________________________________________________________________
Mĩ thuật
	Tiết 22:	Vẽ vật nuôi trong nhà 
I, Mục tiêu
Giúp học sinh
Nhận biết hình dáng, đặc điểm, máu sắc một vài con vật nuôi trong nhà
Biết cách vẽ con vật nuôi quen thuộc
Vẽ đợc mầu một con vật theo ý thích
II, Đồ dùng dạy học
Một số tranh ảnh con gà , thỏ mèo
Tranh vẽ con vật
HS vở tâp vẽ bút chì đen, bút sáp
III, các hoạt động dạy học
1, Giới thiệu con vật
Giới thiệu con vật qua tranh ảnh
Đây là con gì ?
Con gà có mấy bộ phận
Kể các con vật nuôi khác mà em biết ?
2, Hớng dẫn học sinh cách vẽ con gà
GV giới thiệu cách vẽ
Vẽ các hình c

File đính kèm:

  • docgiao_an_cac_mon_lop_1_tuan_19_den_24.doc