Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 18 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Bình Thuận

I . Mục tiêu bài học:

 -Giúp hs nhận biết ban đầu về 1 chục; biết quan hệ giữa chục và đơn vị; biết 10= 10 đơn vị.

 -Biết đọc và viết số trên tia số. Làm BT 1, 2.

 -Giáo dục HS tính chính xác .

II .Phương tiện dạy học:

 -Tranh vẽ bó chục que tính , bảng phụ

 -SGK , Bộ thực hành tốn

III .Tiến trình dạy học:

 

doc40 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 396 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 18 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Bình Thuận, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-Giới thiệu : 10 quả hay còn gọi là một chục quả 
Có bao nhiêu que tính ? 
-Giới thiệu : 10 que tính hay còn gọi là một chục que tính . 
-GV ghi : 10 đơn vị = 1 chục 
Vậy 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị ?
-GV yêu cầu hs nhắc lại : 10 đơn vị bằng 1 chục 
Hoạt động 2 : Giới thiệu tia số 
-GV vẽ tia số rồi giới thiệu : Đây là tia số .Trên tia số có 1 điểm gốc là 0 ( được ghi số 0). Các điểm (vạch ) cách đều nhau được ghi số : mỗi điểm , mỗi vạch ghi 1 số theo thứ tự tăng dần .
 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
Có thể dùng tia số có 1 điểm để minh họa việc so sánh các số ; Số ở bên trái thì bé hơn số ở bên phải nó ; số ở bên phải thì lớn hơn số ở bên trái .
Hoạt động 3 : Thực hành 
Bài 1 : Vẽ thêm cho đủ 1 chục chấm tròn 
-GV cho hs làm bài vào vở và nêu miệng kết quả 
Bài 2: Khoanh vào 1 chục con vật (Theo mẫu) 
-Giáo viên nhận xét 
4.củng cố :
- HS nhắc lại tựa bài.
- Hỏi: 10 đơn vị = mấy chục? 1 chục = mấy đơn vị.
-GV nhận xét 
5. Dặn dò : 
-Chuẩn bị : mười một , mười hai 
-Nhận xét tiết học .
-Học sinh thực hành 
-Học sinh nhận xét 
-Có 10 quả cam 
-Có 10 que tính 
-HS nhắc lại 
-1 chục bằng 10 đơn vị
-HS nhắc lại 
-Quan sát 
-HS đọc các số trên tia số 
- Vẽ thêm cho đủ 1 chục chấm tròn 
- HS làm vào vở 
- HS làm SGK
- 
Tự nhiên và xã hội
 TIẾT : 18 
CUỘC SỐNG XUNG QUANH
 (BVMT – liên hệ – GDKNS, BĐKH: LH) 
 I . Mục tiêu: 
Nêu được được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân nơi HS ở.
Biết được những cảnh quan và hoạt động chính ở nông thôn, địa phương nơi mình ở. 
Giáo dục HS yêu thiên nhiên.
*BVMT: Gd HS biết yêu thương, gắn bó với địa phương nơi mình đang sinh sống ,có ý thức, hành vi bảo vệ môi trường cảnh quan thiên nhiên và xã hội xung quanh.
*GDKNS: Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: quan sát về cảnh vật và hoạt động sinh sống của người dân địa phương. Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: phân tích , so sánh cuộc sống ở thành thị và nông thôn. Phát triển KNS hợp tác trong công việc.
*BĐKH: Biết tham gia giữ gìn vệ sinh mơi trường xung quanh, giữ vệ sinh đường phố.
 II .Phương tiện dạy học:
 -Đưa học sinh đi tham quan ,và câu hỏi thảo luận 
 III .Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 . Ổn định : Hát
2. Bài cũ: Giữ gìn lớp học sach đẹp 
 -Em nên làm gì để giữ cho lớp học sạch đẹp ?
-Lớp học sạch đẹp có lợi gì ? 
-Giáo viên nhận xét 
3 . Bài mới :
a/ Khám phá:
 - Cho hs quan sát một số cảnh ở nông thôn hỏi: Hình chụp cảnh gì?
- Cảnh này em đã thấy ở đâu? 
- Mỗi nơi đều có những cảnh vật xung quanh và những công việc riêng của từng vùng. Vây để giúp các em hểu rõ hơn hôm nay chúng ta học bài “Cuộc sống xung quanh. “
- Giáo viên ghi tựa .
b/ Kết nối:
 Hoạt động 1 : Nhóm 4 (Phát triển KNS hợp tác trong công việc.)
- Y/c hs quan sát tranh SGK/39 và thảo luận theo câu hỏi: (Quan sát về cảnh vật và hoạt động sinh sống của người dân địa phương) 
+ Tranh này vẽ cảnh ở đâu ?
+ Ở nông thôn đường xá như thế nào? Trên đường mọi người đi lại bằng gì? 
+ Hai bên đường có những cảnh vật gì?
+ Mọi người ở nông thôn làm những công việc gì? 
- Nhận xét, tuyên dương.
- Nhận xét, kết luận
* Kết luận: Ở nông thôn thường có nhiều cây cối, đường ở nông thôn nhỏ ít xe qua lại chủ yếu là người đi xe đạp, đi bộ, mọi người ở nông thôn thường làm các công việc trồng trọt và chăn nuôi.
Hoạt động 2 : Nhóm 2 (Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: quan sát về cảnh vật và hoạt động sinh sống của người dân địa phương)
- Y/c hs thảo luận nhóm 2 theo CH sau:
*KNS: Nơi em sống ở đâu ? ở nơi em sống có những cảnh vật gì? (Quan sát về cảnh vật ở địa phương)
+ Nơi em sống mọi người làm công việc gì? Quan sát về hoạt động sinh sống của người dân địa phương)
- Nhận xét, tuyên dương.
- Kết luận: ở nông thôn thường có nhiều cây cối, ruộng, vườn và mỗi vùng nông thôn đều có những nghề khác nhau.
c/.Hoạt động 3 : Bảo vệ môi trường
 -Nơi em ở , gia đình em xử lí rác thải như thế nào ?
 *BVMT: Bạn làm gì để môi trường xung quanh nhà bạn sạch sẽ ?
 -Nhận xét 
 *Kết luận :
-Có ý thức giữ gìn vệ sinh ,bảo vệ môi trường xung quanh sạch đẹp 
-Biết làm một số công việc vừa sức như để giữ gìn mơi trường xung quanh : vứt rác đúng nơi qui định ,không khạc nhổ khi đi trên đường 
c/ Thực hành: Chơi trò chơi: Thi kể về cảnh vật vả công việc ở nông thôn.
- Gv nêu luật chơi: chọn ra 2 đội , mỗi đội 4 em thi kể về cảnh vật vả công việc ở nông thôn. - Luật chơi: Trong 2 phút đội kể đúng nhanh là thắng cuộc.
- Nhận xét, tuyên dương.
d/ Vận dụng:
-Kể một số cảnh vật ở nông thôn?
- Kể một số công việc ở nông thôn ? 
*BĐKH: Em đã làm gì để cho nhà ở, làng xóm sạch sẽ góp phần làm giảm nhẹ BĐKH?
- Chuẩn bị : Cuộc sống xung quanh (Tiết 2).
- Nhận xét tiết học
-Để lớp học sạch đẹp quét dọn hàng ngày , không xả rác bừa bãi ,bỏ rác đúng nơi qui định ..
- Lớp học sạch đẹp giúp các em khỏe mạnh và học tập tốt .
-HS quan sát tranh và LTCH 
-Hình ảnh chụp cảnh nông thôn.
-Vùng quê, nông thôn.
- HS nhắc lại tựa bài 
-HS đi tham quan , quan sát 
- HS Thảo luận nhóm 4 TLCH 
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung. 
- cảnh ở nông thôn
- đường xá nhỏ , ít người qua lại,.
- có cây cối, trạm xá, ..
- trồng lúa, trồng rau, 
-Thảo luận nhóm 2 theo y/c 
-thị x, nh cao tầng, cơng ty....
- Hs trả lời theo nơi các em ở 
- Nhận xét, bổ sung,.
-Nơi em ở , gia đình em xử lí rác thải là bỏ rác vào thùng qui định và xe chở rác đưa đi xử lí ..
-Phát quang bụi rậm ,dọ dẹp nhà cửa ,khai thông cống rãnh , không nên vứt rác bừa bãi..
- Hs chọn ra 2 đội chơi 
- Tiến hành chơi
- Nhận xét, tuyên dương
-Em tham gia vào dọn vệ sinh hằng ngày, hằng tuần: quét dọn, trồng cây xanh...
Thủ công
 TIẾT : 18 
GẤP CÁI VÍ (T2 )
 I Mục tiêu:
HS biết cách gấp cái ví bằng giấy.
HS nắm được kĩ năng gấp. Ví có thể chưa cân đôi. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.Làm thêm được quai xách và trang trí cho ví.
Giáo dục HS tính xác , khéo léo
 II .Phương tiện dạy học:
 -Mẫu cái ví, quy trình gấp.
 -Giấy màu có kẻ ô.
III .Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 .Ổn định ; 
2 . Bài cũ : Gấp cái ví
- Y/c hs nêu lại các bước gấp cái ví 
- GV nhận sự chuẩn bị ĐDHT 
3 .Bài mới:
 - Tiết này các em học gấp cái ví(tiết 2)
a/ Hoạt động 1 : Nhắc lại qui trình gấp
- GV hướng dẫn HS chọn giấy mẫu HCN 
- GV hướng dẫn HS gấp từng bước theo quy trình :
+ Bước 1 : Lấy đường dấu giữa : đặt giấy theo chiều dọc, gấp đôi tờ giấy dùng tay vuốt nhẹ để tạo nếp, mở tờ giấy màu ra ta được đường dấu giữa.
Bước 2 : Gấp 2 mép ví : Ta gấp 2 đầu tờ giấy vào khoảng 1 ô
- Hát
- có 3 bước 
- Hs để đồ dùng ra kiểm tra
- Hs nhắc lại tựa bài
- HS lắng nghe và Quan sát 
+ Bước 3 : Gấp ví : Gấp tiếp 2 phần ngoài vào trong sao cho 2 miệng ví sát vào đường dấu giữa.
- Lật mặt sau gấp 2 phần ngoài vào trong sao cho cân đối giữa bề dài và bề ngang của ví.
- GV hướng dẫn cách làm quai và trang trí cho ví đẹp hơn.
d/ Hoạt động 3 : Thực hành.
GV yêu cầu học sinh thực hiện cá nhân gấp cái ví bằng giấy màu .
Gv theo dõi giúp đỡ học sinh còn lúng túng.
c/ Hoạt động 4: Trưng bày sản phẩm
- Y/c hs thực hàng xong trưng bày sản phẩm theo tổ .
- Nhận xét, đáng giá 
Nhận xét – tuyên dương 
- Học sinh thực hiện cá nhân gấp cái ví bằng giấy màu.
- HS trưng bày sản phẩm 
- Nhận xét sản phẩm của bạn
4. Củng cố :
- GV cho HS nhắc lại từng bước.
- GV nhận xét
5. Dặn dò : 
- Chuẩn bị : Gấp mũ ca lô.
- Nhận xét tiết học .
-Gấp theo 3 bước 
Học vần
 TIẾT : 155 -156 
it - iêt
I . Mục tiêu:
-Đọc được : it, iêt, trái mít, chữ viết; từ và các câu ứng dụng.
-Viết được : it, iêt, trái mít, chữ viết. Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề : Em tô, vẽ , viết. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Em tô, vẽ , viết.
 - Gd HS tính cẩn thận viết rõ ràng đúng độ cao.
II .Phương tiện dạy học:
Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng , chủ đề luyện nói 
Bộ thực hành TV ,bảng ,SGK
III .Tiến trình dạy học:
Tiết 1.
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1. Ổn định:
2. Bài cũ: vần ut – ưt 
- Nhận xét
3. Bi mới: vần it- iêt ® ghi tựa
Dạy vần it
* Hoạt động 1: Giới thiệu vần
 - Đọc it
* Hoạt động 2: Nhận diện vần
- Phân tích vần it
- So sánh it – in
* Hoạt động 3: Đánh vần 
- Đánh vần it
-Đọc trơn: it.
- Có vần it muốn có tiếng mít ta làm sao?
- Vừa cài tiếng gì?
- Phân tích tiếng mít
- Đánh vần tiếng mít
-Đọc trơn: mít.
 -Tranh vẽ gì?
- Ta có từ: trái mít (Ghi)
- Em nào đọc được bài?
* Hoạt động 4: Viết mẫu và nói cách viết
- it: Đặt bút ở trên đường kẻ 2 viết i lia bút viết âm t
- trái mít: gồm 2 chữ, chữ trái cách chữ mít một con chữ o. ĐB ĐK 2 viết chữ trái DB ở ĐK 2 cách một con chữ o ĐB ĐK 2 viết chữ mít DB ở ĐK 2.
Dạy vần it
* Hoạt động1: Giới thiệu vần
 - Đọc iêt
* Hoạt động 2: Nhận diện vần
- Phân tích vần iêt
- So sánh it - iêt
* Hoạt động 3: Đánh vần 
- Đánh vần iêt
-Đọc trơn: iêt.
- Có vần it muốn có tiếng viết ta làm sao?
- Vừa cài tiếng gì?
- Phân tích tiếng viết
- Đánh vần tiếng viết
-Đọc trơn: viết.
-Tranh vẽ gì?
- Ta có từ: chữ viết (Ghi)
- Em nào đọc được bài?
* Hoạt động 4: Viết mẫu và nói cách viết
- iêt: Đặt bút ở đường kẻ 2 viết i lia bút viết âm ê nối nét âm t
- chữ viết : gồm 2 chữ, chữ chữ cách chữ viết một con chữ o. ĐB ở dưới ĐK 3 viết chữ chữ DB ở ĐK 2 cách một con chữ o ĐB ở ĐK 2 viết chữ viết DB ở ĐK 2.
* Hoạt động 5: Đọc từ ngữ ứng dụng
- Ghi bảng và yêu cầu HS đọc
	con vịt thời tiết 
 đông nghịt hiểu biết
- Học sinh nêu vần vừa học có trong từ ứng dụng?
 - Giảng từ:
+ con vịt: đưa tranh
+ đông nghịt: rất đông
+ thời tiết: tình hình mưa nắng, nóng , lạnh của vùng
+ hiểu biết: biết rất rõ và hiểu thấu đáo
- Đọc lại bài
4. Củng cố.
- Vừa học vần gì?
5. Dặn dò
- Chuẩn bị tiết 2
Hát
- Đọc bài : câu ứng dụng 
- viết bảng : bt chì ,mứt gừng
- Đọc
- Âm i đứng trước , âm t đứng sau.
- Giống nhau: đều có âm i
- Khc nhau : vần it kết thúc bằng âm t,
 i – t - it
 it 
Cài bảng : it
- Thêm âm m, dấu sắc
 - Cài bảng: mít
 - Thêm âm m đứng trước vần it, dấu sắc trên âm i
- mờ - it – mit – sắc –mít 
–mít 
- trái mít
- Đọc : trái mít
- Đọc : 
- i –t – it
- mờ - it – mit – sắc – mít
- trái mít
it
trái mít
- Viết bảng con
- Đọc
- Âm iê đứng trước , âm tđứng sau.
- Giống nhau: đều có kết thúc bằng âm t
- Khác nhau : vần iêt bắt đầu bằng iê
 i ê– t- iêt
 iêt
 Cài bảng : iêt
-Thêm âm v, dấu sắc
- viết
-Âm v đứng trước, vần iêt đứng sau, dấu sắc trên đầu âm ê 
- vờ - iêt – viêt – sắc – viết
– viết
 chữ viết
- Đọc : chữ viết
- Đọc : 
i –ê – t - iêt
viết 
chữ viết 
iêt
chữ viết
- Viết bảng con
-Đọc CN, dãy bàn, ĐT.	
-Vần it : vịt , nghịt 
-Vần t : tiết ,biết 
Tiết 2
Hoạt động của thầy
1/Ổn định :
2/Bài cũ.
-Gọi học sinh đọc cá nhân.
-GV nhận xét.
3/ Bài mới:
 Giới thiệu bài – ghi tựa
 HOẠT ĐỘNG 1 : Luyện đọc
+Luyện đọc bảng lớp 
è Nhận xét : Sửa sai .
+Luyện đọc câu ứng dụng 
-Giáo viên treo tranh hỏi : 
-Tranh vẽ gì ?
-Qua tranh cô giới thiệu câu ứng dụng .
 Con gì có cánh 
 Mà lại biết bơi 
 Ngày xuống ao chơi 
 Đêm về đẻ trứng . 
- Học sinh nêu vần vừa học có trong đoạn thơ ứng dụng?
è Nhận xét : Sửa sai .
-Giao viên đọc mẫu
HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện viết vở 
-Giáo viên giới thiệu nội dung bài luyện viết: it ,con vịt ,iêt ,biết bơi. 
-Giáo viên viết mẫu :
Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ .
-Giáo viên hướng dẫn cách viết vào vở .
è Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai.
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN NÓI: EM TÔ ,VẼ ,VIẾT 
-Giáo viên treo tranh hỏi: 
-Tranh vẽ gì ?
-Em hãy đặt tên từng bạn trong tranh và giới thiệu bạn làm gì ?
è Nhận xét :
4/CỦNG CỐ :
-Học sinh đọc bài SGK
-Thi đua tìm vần đã học 
-Nhận xét :Tuyên dương
5/. DẶN DÒ:
Về nhà : Đọc lại bài SGK
Chuẩn bị : Xem trước bài uôt - ươt 
Nhận xét tiết học 
Hoạt động của trò
-Hát
-Học sinh đọc cá nhân.
 it trái mít 
 iêt chữ viết 
 con vịt thời tiết 
 đông nghịt hiểu biết 
-Học sinh luyện đọc theo yêu cầu của Giáo viên .
-Học sinh đọc cá nhân ,đồng thanh 
 it mít trái mít 
 iêt viết chữ viết 
 con vịt thời tiết 
 đông nghịt hiểu biết 
-Học sinh quan sát 
-Tranh vẽ một đàn vịt đang bơi dưới ao 
-Cá nhân, đồng thanh
-it: biết
-Học sinh quan sát 
it con vịt
iêt biết bơi
-Học sinh nêu tư thế ngồi viết .
-Học sinh nêu khoảng cách giữa chữ với chữ ? Giữa từ với từ ?
-Học sinh viết vào vở .
-Học sinh quan sát 
-Các bạn đang học nhóm , bạn tô màu ,bạn vẽ ,bạn viết .
- Bạn Nam đang vẽ và tô màu ông mặt trời 
- Bạn Thu viết bài 
- Bạn An tô màu quả cam 
-Học sinh đọc cá nhân
-Vần it : khít ,hít 
-Vần iêt : tiết học , biết gì . 
Thứ ba , ngày 18 tháng 12 năm 2018.
 Học vần 
 TIẾT : 157-158 
uôt - ươt
I . Mục tiêu:
Đọc được : uôt, ươt, chuột nhắt , lướt ván,; từ và các câu ứng dụng.
Viết được : uôt,ươt, chuột nhắt , lướt ván. Luyện nĩi từ 1-3 câu theo chủ đề : Chơi cầu trượt. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chơi cầu trượt.
 Gd HS tính cẩn thận viết rõ ràng đúng độ cao.
II .Phương tiện dạy học:
 -Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng , chủ đề luyện nói
 -Bộ thực hành TV ,bảng ,SG K
III. Tiến trình dạy học: 
Tiết 1
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: vần it – it 
- Nhận xét
3. Bài mới:vần uôt – ươt ® ghi tựa
Dạy vần uơt
* Hoạt động1: Giới thiệu vần
 - Đọc uôt
* Hoạt động 2: Nhận diện vần
- Phân tích vần uơt
- So sánh uơt – ơt
* Hoạt động 3: Đánh vần 
-Đánh vần uôt
-Đọc trơn: uôt
- Có vần uơt muốn có tiếng chuột ta làm sao?
- Vừa cài tiếng gì?
- Phân tích tiếng chuột
- Đánh vần tiếng chuột.
-Đọc trơn: chuột
 -Tranh vẽ gì?
- Ta có từ: chuột nhắt (Ghi)
- Em nào đọc được bài?
* Hoạt động 4: Viết mẫu và nói cách viết
- Đặt bút ở trên đường kẻ 2 viết u lia bút viết âm ô, nối nét với âm t
- chuột nhắt : gồm 2 chữ, chữ chuột cách chữ nhắt một con chữ o. ĐB dưới ĐK 3 viết chữ chuột DB ở ĐK 2 cách một con chữ o ĐB ĐK 2 viết chữ nhặt DB ở ĐK 2.
Dạy vần ươt
* Hoạt động1: Giới thiệu vần
 - Đọc ươt
* Hoạt động 2: Nhận diện vần
- Phân tích vần ươt
- So sánh ươt - ươi
* Hoạt động 3: Đánh vần 
- Đánh vần ươt
-Đọc trơn: ươt
- Có vần ươt muốn có tiếng lướt ta làm sao?
- Vừa cài tiếng gì?
- Phân tích tiếng lướt,
- Đánh vần tiếng lướt 
-Đọc trơn: lướt
-Tranh vẽ gì?
- Ta có từ: lướt ván (Ghi)
- Em nào đọc được bài?
* Hoạt động 4: Viết mẫu và nói cách viết
- Đặt bút ở đường kẻ 2 viết ư lia bút viết âm ơ nối nét âm t
- lướt ván: gồm 2 chữ, chữ lướt cách chữ ván một con chữ o. ĐB ĐK 2 viết chữ lướt DB ở ĐK 2 cách một con chữ o ĐB ĐK 2 viết chữ ván DB ở ĐK 2.
* Hoạt động 5: Đọc từ ngữ ứng dụng
- Ghi bảng và yêu cầu HS đọc
 Trắng muốt Vượt lên
 Tuốt lúa ẩm ướt
Học sinh nêu vần vừa học có trong từ ứng dụng?
 - Giảng từ:
+Trắng muốt: rất trắng, trắng mịn trông rất đẹp (giáo viên đưa khăn vải trắng muốt)
+Tuốt lúa: làm cho hạt la rời ra khỏi bơng
+Vượt lên: đi nhanh, tiếng lên phía trước
+ẩm ướt: không khô ráo, chứa nhiều nước, hơi nước
- Đọc lại bài
4. Củng cố.
- Vừa học vần gì?
5. Dặn dò
- Chuẩn bị tiết 2.
- Hát
- Viết bảng con : trái mít, chữ viết
- Đọc thuộc câu thơ ứng dụng
- Đọc
- Âm uô đứng trước , âm t đứng sau.
- Giống nhau: đều kết thúc bằng âm t
- Khác nhau : vần uôt bắt đầu bằng uô
– u –ơ – t - uơt
 uơt 
Cài bảng : uơt
- Thêm âm ch , dấu nặng
 - Cài bảng: chuột
 - Thêm âm ch đứng trước vần uôt, dấu nặng dưới âm ô
- chờ - uôt – chuôt – nặng – chuột
– chuột
- chuột nhắt 
- Đọc : chuột nhắt
- Đọc : 
–u – ô – t – uôt
- chờ - uôt – chuôt – nặng – chuột
- chuột nhắt
uôt
chuột nhắt
- Viết bảng con
- Đọc
- Âm ươ đứng trước , âm t đứng sau.
- Giống nhau: đều có bắt đầu bằng ươ
- Khác nhau : vần ươt kết thúc bằng vần t
 ư – ơ – t - ươt
 ươt
 Cài bảng : ươt
-Thêm âm l , dấu sắc
- lướt
-Âm l đứng trước, vần ươt đứng sau, dấu sắc trên đầu âm ơ
- lờ - ươt – lươt – sắc – lướt
– lướt
 lướt ván
- Đọc : lướt ván
- Đọc : 
ư –ơ – t- ươt
lướt 
lướt ván 
ươt
lướt ván
- Viết bảng con
- Đọc CN, ĐT.	
-Vần uôt :muốt , tuốt 
-Vần ươt :vượt ,ướt 
Tiết 2
Hoạt động của thầy
1/Ổn định :
2/Bài cũ.
-Gọi học sinh đọc cá nhân.
-GV nhận xét.
3/ Bài mới:
 Giới thiệu bài – ghi tựa
HOẠT ĐỘNG 1 : Luyện đọc
+Luyện đọc bảng lớp 
è Nhận xét : Sửa sai .
+Luyện đọc câu ứng dụng 
-Giáo viên treo tranh hỏi :
- Tranh vẽ gì ?
-Qua tranh cô giới thiệu câu ứng dụng .
 Con Mèo mà trèo cây cau
Hỏi thăm chú Chuột đi đâu vắng nhà
 Chú Chuột đi chợ đường xa 
 Mua mắm ,mua muối giỗ cha con Mèo.
-Đọc thầm tìm tiếng chứa vần vừa học.
è Nhận xét : Sửa sai .
-Giao viên đọc mẫu
HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện viết vở 
-Giáo viên giới thiệu nội bài luyện viết: uôt, tuốt lúa, ươt, vượt lên
 -Giáo viên viết mẫu :
Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ .
-Giáo viên hướng dẫn cách viết vào vở .
è Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai.
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN NÓI: CHƠI CẦU TRƯỢT 
-Giáo viên treo tranh hỏi: 
-Tranh vẽ gì ?
.Qua tranh, em thấy nét mặt của các bạn như thế nào ?
Khi chơi các bạn đã làm gì để không ngã ?
 - Em đã được chơi cầu trượt chưa ? Em đã chơi như thế nào để không xảy ra tai nạn
 è Nhận xét :
4/CỦNG CỐ :
-Học sinh đọc bài SGK 
-Thi đua tìm vần đã học 
-Nhận xét :Tuyên dương
5/. DẶN DÒ:
Về nhà : Đọc lại bài SGK
Chuẩn bị : Xem trước bài Ôn tập 
Nhận xét tiết học 
Hoạt động của trò
Học sinh đọc cá nhân.
 uôt chuột nhắt 
 ươt lướt ván 
 trắng muốt vượt lên
 tuốt lúa ẩm ướt
- Luyện đọc theo yêu cầu của Gv.
-Học simh đọc cá nhân ,đồng thanh 
 uôt ươt 
 chuột lướt 
 chuột nhắt lướt ván
 trắng muốt vượt lên
 tuốt lúa ẩm ướt
- Học sinh quan sát
-Tranh vẽ con Mèo đang trèo cây cau 
-Cá nhân, đồng thanh
-Học sinh quan sát 
-uôt: chuột.
uôt tuốt lúa
ươt vượt lên
-Học sinh nêu tư thế ngồi viết .
-Học sinh nêu khoảng cách giữa chữ với chữ ? Giữa từ với từ ?
-Học sinh viết vào vở .
-Học sinh quan sát 
-Các bạn chơi cầu trượt 
- Nét mặt của các bạn vui vẻ ,cười tươi 
- Khi chơi các bạn không chen lấn xô đẩy ,xếp thứ tự ..
-Học sinh tự nêu 
-Học sinh đọc cá nhân
-Vần uôt : lạnh buốt , buột 
-Vần ươt : mướt ,thướt 
Học vần 
Tiết 159 -160 
ÔN TẬP
I . Mục tiêu:
-Đọc được các vần, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 68 đến bi 75.
 -Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 68 đến bài 75. Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chuột nhà và Chuột đồng.
HS yêu thích môn học.
II .Phương tiện dạy học:
Bảng ôn , tranh minh họa câu ứng dụng , tranh minh họa chuyện kể 
SGK
III .Tiến trình dạy học:
Tiết 1.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định : 
2 . Bài cũ : uôt – ươt
- GV nhận xét
3 . Bài mới: Ôn tập
HĐ 1 : ghép âm vần tạo thành tiếng
- GV treo tranh : 
-tranh vẽ gì ?
Tiếng bát được kết hợp bởi âm , vần gì?
- Gv giới thiệu : hôm nay chúng ta sẽ ôn lại tất cả các vần có âm cuối là âm t .
- GV tổ chức thi đua : trò “ những thiên tài nhỏ “
- Luật chơi: cô chia lớp làm hai đội ,mỗi đội cử cho cô 7 bạn sẽ thi tiếp sức .Cô có một bông hoa , trong bông hoa có nhị là âm t , các cánh nhỏ là vần . Các em sẽ thi đua bằng cách các em ghép âm với vần tạo thành tiếng ,sau đó viết lên cánh hoa to , đội nào viết nhanh , đúng đội đó thắng .
- Tổng kết trò chơi, tuyên dương
- Thành lập bảng ôn 
- GV hướng dẫn hs đọc bài
Hoạt động 2 : đọc từ ngữ ứng dụng 
- Gv cho hs đọc lại bảng ôn .
- GV giới thiệu từ ứng dụng :
 chót vót, bát ngát, Việt Nam 
- GV đọc mẫu – yêu cầu hs đọc lại
- GV viết bảng : chót vót, bát ngát
- Gv viết mẫu - nêu quy trình.
-chót vót: ĐB ở ĐK 2 viết chữ mứt DB ở ĐK 2 cách một con chữ o ĐB ở dưới ĐK 3 viết chữ gừng DB ở ĐK 2.
-bát ngát: ĐB ở ĐK 2 viết chữ bát DB ở ĐK 2 cách một con chữ o ĐB ĐK 2 viết chữ ngát DB ở ĐK 2.
- Nhận xét
4.Củng cố: 
- Hỏi lại tựa bài vừa học
- Nhận xét tiết học.
- Hát
HS đọc các từ ứng dụng : trắng muốt, tuốt lúa, vượt lên, ẩm ướt.
2-3 hs đọc câu ứng dụng.
HS viết bảng con: vượt lên.
-HS quan sát.
Tranh vẽ bé đang hát
Âm b và vần at
Hs tham gia chơi . nhận xét 
Cá nhân nhiều em 
t
a
at
ă
ăt
â
ât
o
ot
ô
ôt
ơ
ơt
u
ut
ư
ưt
t
e
et
ê
êt
i
it
iê
iêt
uô
uôt
ươ
ươt
- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs viết bảng con: c

File đính kèm:

  • docgiao_an_cac_mon_lop_1_tuan_18_nam_hoc_2018_2019_truong_th_bi.doc