Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 15 - Năm học 2015-2016

Hoạt động của giáo viên

1. Đọc vần, từ :

lai rai,dài dại,bác Khải

GV chỉnh sửa

 2. Đọc bài : Hoa mai vàng

- GV cùng HS chỉnh sửa

 3. Đọc cả bài

 - Nhận xét hs đọc và đánh giá

 4. Viết

 GV viết mẫu trên bảng lớp kết hợp hướng dẫn quy trình viết

ai,vải, thứ hai

- HS luyện bảng con

- GV cùng HS nhận xét.

- Luyện viết vở ô li.

Viết ai : 2 dòng

vải : 2 dòng

 thứ hai : 2 dòng

- GV hướng dẫn HS yếu

- Chấm, chữa bài.

- Nhận xét .

III- Củng cố -dặn dò .

- Nhận xét tiết học.

- Chuẩn bị bài sau.

 

doc26 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 424 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 15 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ta thay âm chính /a/ bằng âm /â/ thì sẽ được vần gì?
GV phát âm : /ây/
1b. Phân tích vần /ây/
Vần ây gồm có những âm nào?
1c. Đưa tiếng /cây/ vào mô hình
Em hãy đưa tiếng /cây/ vào mô hình?
Thay âm đầu/ Thêm thanh
Vần /ây/ có thể kết hợp với mấy thanh?
Việc 2 : Viết
2a. Viết bảng con:
Gv viết mẫu vần: /ay/, /ây/
Nhận xét sửa
Tìm tiếng có vần /ay/ , /ây/ viết bảng con.
2b. Viết vở ETV ( trang – 29 )
Hướng dẫn HS viết từng dòng: ay, ây, tẩy chay
Quan sát giúp đỡ
Nhận xét
Việc 3 . Đọc
3a. Đọc trên bảng lớp
GV viết thêm: máy bay, ghế mây, giày vải, vải dày, giải đáp, giãi bày...
Gv quan sát
3b. Đọc SGK 
GVHD mở đọc SGK
GV đọc mẫu
GV nhận xét
Việc 4. Viết chính tả
Gv đọc đoạn cần viết:
a) Viết bảng con: ghế mây, giày vải, vải giày...
GV nhận xét
b) Viết vở chính tả
GV đọc bài viết chính tả
Soát bài
Nhận xét bài
Nhận xét tiết học
Về nhà học bài
 a i
l a nh
 a
 l
HS đọc trơn, phân tích
HS tìm và viết vào bảng con
Vần /ay/
CN, ĐT 4 mức độ
HS phân tích, CN, dãy, Cả lớp
 đ a y
l a nh
 a
 l
HS đọc trơn, phân tích
HS: hay, chay...
đay, dày, đáy, đảy, đãy, đạy
Tai/tay, sai/say, mai/may
Vần /ây/
Đọc CN, ĐT
HS phân tích CN, Tổ, ĐT
 c â y
l a nh
 a
 l
HS đọc trơn, phân tích
HS viết 2 – 3 lần vào bảng con
bay, chẩy, ...
HS viết bài
Đọc CN, ĐT
HS đọc thầm
HS đọc CN từ câu nối tiếp
Đọc ĐT : theo 4 mức độ
HS nghe
HS viết bảng con
 - Viết bài
------------------------------------------------
Tiết 3: Toán 
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 (tr.81)
A. Mục tiêu
- Học sinh làm được tính cộng trong phạm vi 10.
- Học sinh biết viết phép tính thích hợp với tình huống với hình vẽ.
- Học sinh khá, giỏi hoàn thành các bài tập
B. Chuẩn bị: sgk, bộ đồ dùng toán
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra bài cũ
- Tính: 4 + 5 = 2 + 7 = 
- Nhận xét, chữa bài
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn lập bảng cộng 10
* Phép cộng 9 + 1 và 1 + 9
- GV gắn hình lên bảng 9 hình tròn, rồi gắn thêm 1 hình tròn nữa và yêu cầu hs quan sát
H: Nhóm bên trái có 9 hình tròn, nhóm bên phải có 1 hình tròn. Hỏi tất cả có bao nhiêu hình tròn?
H: Viết phép tính
- Cho hs đọc: 9 + 1 = 10
- Viết bảng 1 + 9 =  và gọi hs điền kết quả
- Nhận xét hai phép tính 9 + 1 và 1 + 9
- Như vậy: 9 + 1 cũng bằng 1 + 9
* Phép cộng 8 + 2 và 2 + 8
- GV gắn lên bảng 8 hình tam giác, rồi gắn thêm 2 hình tam giác nữa, hỏi tất cả có mấy hình tam giác?
H: Viết phép tính
- Cho hs đọc: 8 + 2 = 10
- GV viết bảng 2 + 8 =  và gọi hs lên bảng điền kết quả
H: Nhận xét hai phép tính 8 + 2 và 2 + 8
-Vậy: 8 + 2 cũng bằng 2 + 8
* Phép cộng 7 + 3 ; 3 + 7; 6 + 4 ; 4 + 6 và 5 + 5 (thực hiện tương tự như trên)
3. Thực hành
Bài 1: Tính
- Ý a (HD 2 phép tính đầu)
- Cho hs làm bài trên bảng con
- Gọi 1 hs lên bảng thực hiện
- Nhận xét, chữa bài
- Ý b, cho hs làm bài và nêu miệng kết quả (nối tiếp)
- Nhận xét, chữa bài
Bài 2: Số
- Cho hs làm bài
- Gọi hs lên bảng làm bài
- Nhận xét, chữa bài
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
- Cho hs quan sát tranh
- Gọi hs nêu bài toán và viết phép tính
- Nhận xét, chữa bài
III. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Dặn: thuộc bảng cộng trong phạm vi 10
- 1 hs lên bảng, lớp làm vào bảng con
- Lắng nghe
- Quan sát
- Tất cả có 10 hình tròn
 9 + 1 = 10
- HS đọc
- 1 hs lên bảng điền kết quả: 1 + 9 = 10
- Hai phép tính có kết quả bằng 10
- Lắng nghe
- Quan sát
- Có 10 hình tam giác
 8 + 2 = 10
- HS đọc
- 1 hs lên bảng viết kết quả: 2 + 8 = 10
- Hai phép tính có kết quả bằng 10
- Đọc bảng cộng 10
- Nêu yêu cầu bài
- Làm bài trên bảng con
- HS làm bài
1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10
9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10
9 – 1 = 8 8 – 2 = 6 7 – 3 = 4
4 + 6 = 10 6 + 4 = 10 6 – 3 = 3
- Nêu yêu cầu bài
- HS làm bài, 1 hs lên bảng chữa bài
- Quan sát tranh
- Nêu bài toán (chẳng hạn: Có 6 con cá, thêm 4 con nữa. Hỏi tất cả có mấy con cá?)
- Viết phép tính
 6 + 4 = 10
------------------------------------------------
Tiết 4 : Mĩ thuật
Giáo viên bộ môn
------------------------------------------------
Tiết 5 : Toán (luyện)
ÔN : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10
A. Mục tiêu
- Củng cố cho học sinh về: phép cộng trong phạm vi 10
- Rèn kĩ năng tính toán cho học sinh
- Học sinh khá, giỏi tìm được đúng số hình vuông
B. Đồ dùng dạy học
- Sách trắc nghiệm
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiến thức cở bản (Sách trắc nghiệm)
Bài 1: (tr 56)
- Đọc y/c bài, phân tích y/c
- Cho hs làm bài cá nhân
- Cho hs làm bài
- Chữa bài
Bài 2: (tr 57)
- Đọc y/c bài, phân tích y/c
- Cho hs làm bài cá nhân
- Gọi 2 hs lên bảng làm bài
- Chữa bài
Bài 3: (tr 58)
- Đọc y/c bài , phân tích bài
- Cho hs làm bài, gọi 1 em lên bảng
- Chữa bài
Bài 4: (tr 58 - Kiến thức nâng cao)
- Đọc y/c bài , phân tích bài
- Cho hs suy nghĩ làm bài và nêu kết quả
- Chữa bài
Bài 5: (tr 58) 
- Đọc y/c bài, phân tích y/c
- Gọi hs nêu bài toán và viết phép tính
- Chữa bài
II. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Phân tích y/c bài
- HS làm bài, chữa bài, 2 hs lên bảng
Đáp số: 
8+2 = 10; 3+7 = 10; 6+4 = 10; 5+5 = 10
2+8 = 10; 7+3 = 10; 4+6 = 10; 5+5 = 10
- Phân tích y/c bài
- HS làm bài, 2 hs lên bảng chữa bài
Đáp số: 
 1 9 8 2 3
+ 9 + 1 + 2 + 8 + 7
 10 10 10 10 10
 7 4 6 5
+ 3 + 6 + 4 + 5
 10 10 10 10
- Phân tích y/c bài
- HS làm bài, 2 em lên bảng, chữa bài
Đáp số: 
9 + = 10 + 8 = 10 6 + = 10
 1 2 3 4 5
 7 + = 10 + 5 = 10 
- Đọc y/c bài, phân tích y/c
- Suy nghĩ làm bài
 a, (S) b, (Đ)
Phân tích y/c bài
- HS làm bài, 1 hs lên bảng chữa bài
Đáp số: 
a, 5 + 5 = 10
b, 4 + 6 = 10 hoặc 6 + 4 = 10
------------------------------------------------
Tiết 6 : Thể dục
TD RÈN TTCB. TRÒ CHƠI “CHẠY TIẾP SỨC”
I. Mục tiêu
-Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đứng đưa một chân về phía sau, hai tay giơ cao thẳng hướng và chéch chữ V. 
-Thực hiện được đứng đưa một chân sang ngang, hai tay chống hông 
- Biết cách chơi và chơi theo đúng luật của trò chơi ( có thể còn chậm ).
II. Địa điểm, phương tiện
-Địa điểm : Ở sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
- Phư ơng tiện : Chuẩn bị còi ,3-4 quả bóng. Và 6, 7 ghế nhỏ.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp
Nội dung
Địnhlượng
Phương pháp tổ chức
 I. Phần mở đầu
- Tập hợp lớp, phổ biến nhiệm vụ yêu cầu bài học.
 -Đứng vỗ tay và hát, điểm danh.
 -Khởi động các khớp-Chạy chậm quanh sân.
II. Phần cơ bản
1)Tư thế đứng cơ bản, đứng đưa 2 tay ra trước, đứng đưa 2 tay dang ngang, đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V, đứng kiễng gót 2 tay chống hông:
 -GV nêu nội dung. 
-GV hô và làm mẫu cho HS làm theo
-GV cho mỗi tổ lên kiểm tra và GV cho HS nhận xét.
2) Tư thế đứng đưa một chân ra trước, hai tay chống hông
-GV làm mẫu và cho cả lớp làm theo.
-Cho từng tổ lên thi đua thực hiện 4 động tác trên.
3) Tư thế đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng 
-GV làm mẫu vài lần và nêu ích lợi của động tác này.
-GV vừa làm mẫu vừa hô cho HS làm theo.
 4) GV cho HS tập theo tổ và theo dõi nhắc nhở.
5) Thi đua theo tổ.
6)Trò chơi : "Chạy tiếp sức” -GV nêu tên trò chơi và nhắc lại cách chơi.
-GV cho HS chơi thử.
-GV lưu ý 3-4 lần đầu chỉ chú ý cách chơi trật tự.
-GV cho thi đua theo tổ (3 tổ, 2 tổ / 1 lần).
III. phần kết thúc
-GV cho HS sắp hàng dọc, hát vui, động tác hồi tỉnh. 
 -GV nêu nhận xét (nêu HS và tổ học tốt.)
 -Dặn dò bài ở nhà và tiết sau.
6-10
Phút
18 - 22 phút
4-6 phút 
 O O O O O
 O O O O O
 O O O O O
-Cả lớp lắng nghe.
-HS thực hiện.
-HS thực hiện.
-HS thực hiện theo tổ.
-.HS chú ý xem và làm theo. 
-HS thi đua theo tổ.
-Thực hiện theo tổ.
-HS thi đua theo tổ.
-HS tập thể dục vào sáng sớm.
------------------------------------------------
Tiết 7 : Tiếng Việt (luyện) 
ÔN : VẦN /AY/,/ÂY/
I- Mục tiêu: 
- Củng cố hs đọc 1 cách chắc chắn bài ay,ây
- HS viết đúng, đều, đẹp ay,ây,bàn tay,cây nhãn
- HS rèn luyện kĩ năng viết
- GD tính cẩn thận khi ngồi viết.
- HS yêu thích môn học.
II-Các hoạt động dạy- học.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Đọc vần, từ : 
máy bay, ghế mây, giày vải, vải dày, giải đáp, giãi bày...
GV chỉnh sửa
 2. Đọc bài : 
GV cùng HS chỉnh sửa
 3. Đọc cả bài 
 - Nhận xét hs đọc và đánh giá
 4. Viết
 GV viết mẫu trên bảng lớp kết hợp hướng dẫn quy trình viết 
ay,ây,bàn tay, cây nhãn
- HS luyện bảng con 
- GV cùng HS nhận xét.
- Luyện viết vở ô li. 
Viết ay,ây : 2 dòng
bàn tay: 2 dòng
 cây nhãn : 2 dòng
- GV hướng dẫn HS yếu
- Chấm, chữa bài.
- Nhận xét .
III- Củng cố -dặn dò .
- Nhận xét tiết học. 
- Chuẩn bị bài sau.
- HS nối tiếp đọc và phân tích; cá nhân, nhóm, cả lớp.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Quan sát
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Quan sát
- Thực hành bảng con
- Thực hành viết đúng viết đẹp
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 2 tháng 12 năm 2015
Tiết 1: Toán 
LUYỆN TẬP(tr.82)
A. Mục tiêu
- Học sinh thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10.
- Học sinh viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Học sinh khá, giỏi hoàn thành các bài tập
B. Chuẩn bị: sgk
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra bài cũ
- Tính 4 + 6 5 + 4 + 1
- Nhận xét
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Tính
- Cho hs làm bài và nêu kết quả
- Nhận xét, chữa bài
Bài 2: Tính
- Cho hs làm bài trên bảng con
- Nhận xét, chữa bài
Bài 3: Số
- GV hướng dẫn mẫu (2 ý)
- Cho hs làm bài
- Gọi 2 hs lên bảng làm bài
- Nhận xét, chữa bài
Bài 4: Tính
- Cho hs làm bài vào sgk
- Gọi 2 hs lên bảng làm bài
- Nhận xét, chữa bài
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
- Yêu cầu hs quan sát tranh
- Nêu bài toán và phép tính
- Nhận xét
III. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Dặn: đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10
- Thực hiện bảng con
- Lắng nghe
- Nêu yêu cầu bài
- HS làm bài, nêu kết quả (nối tiếp)
9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 
1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10
6 + 4 = 10 5 + 5 = 10
4 + 6 = 10 10 + 0 = 10
- 1 hs lên bảng, lớp thực hiện bảng con
 4 5 8 3 6 4
+ 5 + 5 + 2 + 7 + 2 + 6
 9 10 10 10 8 10
- Theo dõi
- 1 hs lên bảng, lớp làm sgk
- HS làm bài, 2 em lên bảng
5 + 3 + 2 = 10 4 + 4 + 1 = 9
6 + 3 – 5 = 4 5 + 2 – 6 = 1
- Quan sát tranh
- Nêu bài toán và phép tính
 7 + 3 = 10
------------------------------------------------
Tiết 2: Âm nhạc
Giáo viên bộ môn
------------------------------------------------
Tiết 3 + 4 : Tiếng Việt
VẦN /AO/
I- Mục đích yêu cầu:
 Giúp HS:
 - HS nắm được kiểu vần có âm cuối o
 - Đọc, viết được bài vần: ao
II- Đồ dùng:	
 - Bảng con, SGK, Vở ETV, Vở chính tả.
III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ôn định
2. Mở đầu
Các vần: ai, ay, ây thuộc kiểu vần gì?
Tìm tiếng có vần /ai/, /ay/ ?
Tìm tiếng có vần /ay/, /ây/
Em hãy vẽ mô hình vần /ai/?
Việc 1: Học vần /ai/
1a. Thay âm cuối
Từ mô hình vần /ai/ ta thay âm cuối /i/ bằng âm /o/ thì sẽ được vần gì?
GV phát âm : /ao/
1b. Phân tích vần /ao/
Vần ao gồm có những âm nào?
1c. Đưa tiếng /chao/ vào mô hình
Em hãy đưa tiếng /chao/ vào mô hình?
1d. Tìm tiếng có vần /ao/
Thay âm đầu
Thay thanh
Vần /ao/ có thể kết hợp với mấy thanh?
Dấu thanh được đặt ở vị trí nào?
Việc 2 : Viết
2a. Viết bảng con:
Gv viết mẫu vần: /ao/
Nhận xét sửa
Tìm tiếng có vần /ao/ viết bảng con.
2b. Viết vở ETV ( trang – 30 )
Nhận xét
Việc 3 . Đọc
3a. Đọc trên bảng lớp
Gv quan sát
3b. Đọc SGK 
GVHD mở đọc SGK 
GV đọc mẫu
GV nhận xét
Việc 4. Viết chính tả
Gv đọc đoạn cần viết:
a)viết bảng con: táo bạo, cây nào, báo hao...
GV nhận xét
b) Viết vở chính tả
GV đọc bài viết chính tả
Soát bài
Nhận xét bài
Nhận xét tiết học
Thuộc kiểu vần có âm chính và âm cuối
Tai, tay
May, mây
 a i
l a nh
 a
 l
HS đọc trơn, phân tích
Vần /ao/
CN, ĐT 4 mức độ
HS phân tích
CN, dãy, Cả lớp
 c h a o
l a nh
 a
 l
HS đọc trơn, phân tích
- TL
HS viết 2 – 3 lần vào bảng con
Cháo, pháo, tháo...
HS viết bài
Đọc CN, ĐT
HS đọc thầm
HS đọc CN từ câu nối tiếp
Đọc ĐT : theo 4 mức độ
HS nghe
HS viết bảng
- Viết vở
------------------------------------------------
Tiết 5 : Đạo đức
Bài 7: ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ ( T2)
I- Môc tiªu :
- Nªu ®­îc thÕ nµo ®i häc ®Òu vµ ®óng giê.
- BiÕt ®­îc lîi Ých cña viÖc ®i häc ®Òu vµ ®óng giê.
- BiÕt ®­îc nhiªm vô cña häc sinh lµ phai ®i häc ®Òu vµ ®óng giê.
- Thùc hiÖn h»ng ngµy ®i häc ®Òu vµ ®óng giê
II-§å dïng :tranh SGK:
III-Ho¹t ®éng d¹y häc:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A.KTBC: 
TiÕt tr­íc em häc bµi ®¹o ®øc nµo? Hµng ngµy em cÇn ®i häc nh­ thÕ nµo?
B.Bµi míi :
 Giíi thiÖu bµi - ghi b¶ng.
 1-Hoaït ñoäng 1: 
+ Muïc tieâu: HS laøm BT4 - ñoùng vai caùc nhaân vaät trong t×nh huèng ®· cho
+ Caùch tieán haønh: Cho HS ñoïc yeâu caàu BT, giôùi thieäu caùc nhaân vaät cuûa caâu chuyeän vaø höôùng daãn HS ñoùng vai caùc nhaân vaät trong BT
-GV hoûi :
+ Ñi hoïc ñeàu vaø ñuùng giôø seõ coù lôïi gì?
+ Keát luaän: Ñi hoïc ñeàu vaø ñuùng giôø giuùp em ñöôïc nghe giaûng ñaày ñuû.
2-Hoaït ñoäng 2: 
+ Muïc tieâu: HS laøm BT 5.
+ Caùch tieán haønh: Cho HS ñoïc yeâu caàu BT vaø höôùng daãn HS laøm BT.
- Gv ch÷a baøi .
+Keát luaän: duø trôøi möa caùc baïn vaãn ñoäi muõ, maëc aùo möa vöôït khoù ñi hoïc.
- Giaûi lao.
3-Hoaït ñoäng 3: 
+Muïc tieâu: HS thaûo luaän. 
+Caùch tieán haønh: GV hoûi:
 . Ñi hoïc ñeàu coù lôïi gì ?
 . Caàn phaûi laøm gì ñeå ñi hoïc ñeàu vaø ñuùng giôø ?
 . Chuùng ta chæ nghæ hoïc khi naøo ?
 . Neáu nghæ hoïc phaûi laøm gì ?
-GV höôùng daãn HS xem baøi trong SGK- ñoïc 2 caâu thô cuoái baøi vaø haùt baøi “Ñi tôùi tröôøng” 
C.Củng cố, dặn dò
 .Caùc em vöøa hoïc baøi gì ?
 .GV nhaän xeùt & toång keát tieát hoïc. 
 .Veà nhaø thöïc hieän baøi vöøa hoïc.
 . Chuaån bò baøi “Traät töï trong tröôøng hoïc”.
tr¶ lêi 
-HS ñoïc yeâu caàu BT4.
-HS laøm vieäc theo nhoùm 4 em- thaûo luaän- trao ñoåi - ñoùng vai -theo doõi caùc nhoùm vaø cho nhaän xeùt.
-HS traû lôøi caâu hoûi cuûa Gv
-HS ñoïc yeâu caàu BT5.
-HS laøm vieäc theo nhoùm - thaûo luaän- trao ñoåi -laøm BT. 
-Traû lôøi caâu hoûi cuûa GV.
-Hs ñoïc 2 caâu thô cuoái baøi vaø haùt baøi “Ñi tôùi tröôøng”
-HS traû lôøi caâu hoûi cuûa GV.
------------------------------------------------
Buổi chiều học sinh nghỉ học, tổng duyệt khai mạc Hội khoẻ Phù Đổng
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 3 tháng 12 năm 2015
Tiết 1 + 2: Tiếng Việt 
VẦN /AU/, /ÂU/
I- Mục đích yêu cầu:
 Giúp HS:	
 - HS nắm được kiểu vần có âm cuối u.
 - Đọc, viết được bài : Vần au, âu( trang 54, 55 ). 
 II- Đồ dùng:	
 - Bảng con, SGK, Vở ETV, Vở chính tả.
III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ôn định	
2. Mở đầu
Chúng ta đang học kiểu vần gì?
Em hãy vẽ mô hình vần /oa/?
Hôm nay chúng ta học thêm vần mới
Việc 1: Học vần /au/, /âu/
* Vần /au/
1a. Thay âm cuối
Từ mô hình vần /ao/ ta thay âm cuối /o/ bằng âm /u/ thì sẽ được vần gì?
GV phát âm: /au/
1b. Phân tích vần /au/
Vần au gồm có những âm nào?
So sánh 2 vần: /au/, /ao/
1c. Đưa tiếng /mau/ vào mô hình
Em hãy đưa tiếng /mau/ vào mô hình?
1d. Tìm tiếng có vần /au/
Thay âm đầu tiếng: mau
Thay thanh tiếng: mau
Vần /au/ có thể kết hợp với mấy thanh?
Dấu thanh được đặt ở vị trí nào?
* Vần /âu/
1a. Thay âm chính
Từ mô hình vần /au/ ta thay âm chính /a/ bằng âm /â/ thì sẽ được vần gì?	
GV phát âm : /âu/
1b. Phân tích vần /âu/
Vần ây gồm có những âm nào?
1c. Đưa tiếng /lâu/ vào mô hình
Em hãy đưa tiếng /lâu/ vào mô hình?
Thay âm đầu
Thay thanh
Vần /âu/ có thể kết hợp với mấy thanh?
Việc 2: Viết
2a. Viết bảng con:
Gv viết mẫu vần: /au/, /âu/
Nhận xét sửa
Tìm tiếng có vần /au/ , /âu/ viết bảng con.
2b. Viết vở ETV ( trang – 29 )
Hướng dẫn HS viết từng dòng.
Nhận xét
Việc 3 . Đọc
3a. Đọc trên bảng lớp
GV viết thêm: lau tau, láu táu, sáo sậu, cá sấu...
Gv quan sát
3b. Đọc SGK 
GVHD mở đọc SGK ( 54-55)
GV đọc mẫu
GV nhận xét
Khách du lịch bảo nhau điều gì?
Hỏi ai để biết điều đó?
Anh chủ khách sạn giải thích như thế nào?
Việc 4. Viết bảng con
Gv đọc đoạn cần viết bài: Các sấu sợ cá mập 
GV đọc cho HS viết bảng con: du lịch, xì xào, cá sấu, khách sạn...
GV nhận xét
GV đọc bài viết chính tả
Soát bài
Nhận xét bài
Nhận xét tiết học
Kiểu vần có âm chính và âm cuối.
 a o
l a nh
 a
 l
HS đọc trơn, phân tích
Vần /au/
CN, ĐT 4 mức đ
HS phân tích
CN, dãy, Cả lớp
Vần /au/ gồm có âm chính /a/, âm cuối /u/.
 m a u
l a nh
 a
 l
HS đọc trơn, phân tích
Vần /âu/
Đọc CN, ĐT
HS phân tích CN, Tổ, ĐT
Vần /âu/ gồm có âm chính /â/, âm cuối /u/.
 l â u
l a nh
 a
 l
HS đọc trơn, phân tích
HS viết 2 – 3 lần vào bảng con
HS viết bài
Đọc CN, ĐT
HS đọc thầm
HS đọc CN từ câu nối tiếp
Đọc ĐT : theo 4 mức độ
HS nghe
HS viết bảng con
HS viết bài
------------------------------------------------
Tiết 3: Thủ công
Giáo viên bộ môn
------------------------------------------------
Tiết 4 : Toán
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 (tr.83)
A. Mục tiêu
- Học sinh làm được tính trừ trong phạm vi 10.
- Học sinh viết được phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- Học sinh khá, giỏi hoàn thành các bài tập
B. Chuẩn bị: sgk, bộ đồ dùng
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra bài cũ
- Gọi hs đọc bảng cộng 10
- Nhận xét
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Thành lập bảng trừ 10
* Phép trừ 10 – 1 và 10 – 9
- Gắn 10 hình tam giác, bớt đi 1 hình. Hỏi còn lại mấy hình tam giác?
- Viết phép tính
- Cho hs đọc 10 – 1 = 9
- 10 hình tam giác, bớt đi 9 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác?
- Viết phép tính
- Cho hs đọc 10 – 9 = 1
* Phép trừ 10 – 2 và 10 – 8
- Gắn 10 HV, sau đó bớt đi 2 HV. Hỏi còn mấy HV?
- Viết phép tính
- Cho hs đọc 10 – 2 = 8
- Có 10 HV, bớt đi 8 HV. Hỏi còn mấy HV?
- Viết phép tính
- Cho hs đọc 10 – 8 = 2
* Phép trừ 10 – 3; 10 – 7; 10 – 6; 10 – 4; 10 - 5 (thực hiện tương tự)
3. Thực hành
Bài 1: Tính
- Ý a: Cho hs làm bài trên bảng con 
- Gọi 1 hs lên bảng làm bài
- Nhận xét, chữa bài
- Ý b: cho hs làm vào sgk và nêu kết quả
- Nhận xét, chữa bài
Bài 2: Số
- HD cách làm bài
- Cho hs làm bài
- Gọi 1 hs lên bảng làm
- Nhận xét, chữa bài
Bài 3: Điền dấu > , < , =
- Cho hs làm bài
- Gọi 3 hs lên bảng làm bài
- Nhận xét, chữa bài
Bài 4: Viết phép tính
- Yêu cầu hs quan sát tranh
- Gọi hs nêu bài toán và phép tính
- Nhận xét, chữa bài	
III. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Dặn: thuộc bảng trừ trong phạm vi 10
- HS nêu
- Lắng nghe
- Quan sát
- Còn 9 hình tam giác
 10 – 1 = 9
- HS đọc
- Còn 1 hình tam giác
 10 – 9 = 1
- HS đọc
- Còn 8 HV
 10 – 2 = 8
- HS đọc
- Còn 2 HV
 10 – 8 = 2
- HS đọc
- HS đọc bảng trừ 10
- Nêu yêu cầu bài
- 1 hs lên bảng, lớp thực hiện trên bảng con
- HS làm bài, nêu kết quả (nối tiếp)
1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10
10 – 1 = 9 10 – 2 = 8 10 – 4 = 6
10 – 9 = 1 10– 8 = 2 10 – 7 = 3
4 + 6 = 10 5 + 5 = 10
10 – 4 = 6 10 – 5 = 5
10 – 6 = 4 10 – 0 = 10
- Nêu y/c bài
- HS làm bài
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
- Nêu y/c bài
- 3 hs lên bảng
 9 4 6 = 10 – 4
3 + 4 4 6 = 9 - 3
- Quan sát tranh
- Nêu bài toán
- Nêu phép tính
 10 – 4 = 6
------------------------------------------------
Tiết 5 : Toán (luyện)
ÔN : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
A. Mục tiêu
- Học sinh thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 9
- Học sinh viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
- Học sinh khá, giỏi hoàn thành các bài tập
B. Đồ dùng dạy học
- Sách trắc nghiệm
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiến thức cở bản (Sách trắc nghiệm)
Bài 6: (tr 59)
 - Đọc y/c bài , phân tích bài
- Cho hs làm bài, gọi 1 em lên bảng
- Chữa bài
Bài 7: (tr 59)
- Đọc y/c bài , phân tích bài
- Cho hs làm bài, gọi 2 em lên bảng
- Chữa bài
Bài 8: (tr 60)
- Đọc y/c bài, phân tích y/c
- Cho hs l

File đính kèm:

  • docgiao_an_cac_mon_lop_1_tuan_15_nam_hoc_2015_2016.doc