Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 15 (Bản 3 cột)
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc, viết đúng ăt, ât, rửa mặt, đấu vật và các từ ứng dụng .
2/. Kỹ năng : Đọc thông, viết thạo.
3/. Thái độ : Yêu quí ngôn ngữ Tiếng Việt. Tích hợp GD KNS qua từ thật thà.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
ành đạt, bánh khọt, bát ngát, đau xót Viết : ot, at Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’) Hôm nay, chúng ta học vần : ăt, ât à ghi tựa 2/.HOẠT ĐỘNG1: Dạy vần (22’) Mục tiêu : Đọc, viết đúng vần và từ ứng dụng ăt a.Nhận diện vần Vần ăt được tạo nên từ các âm nào ? Vị trí các âm? Yêu cầu HS nhận diện vần ăt trong bộ thực hành b. Đánh vần Phát âm, đánh vần mẫu : á– tờ – ăt Vần gì? + Có vần ăt, muốn có tiếng “mặt” ta làm thế nào? + Phân tích tiếng “mặt” Đánh vần : “mờ – ăt – măt – nặng -mặt” Thay âm và dấu thanh để được tiếng mới. Đọc : ăt mờ – ăt – măt – nặng -mặt rửa mặt c.Hướng dẫn viết chữ: GV viết mẫu và nêu qui trình viết: ăt, mặt Lưu ý : nét nối giữa ă và t à Nhận xét, sửa sai ât Nêu cấu tạo vần ât So sánh vần ăt, ât Đọc : ât vờ – ât - vât – nặng - vật đấu vật Viết : ât, vật d. Đọc từ ngữø ứng dụng.Tích hợp GD KNS qua từ thật thà, bắt tay. Trò chơi : “Ghép tiếng tạo từ” Đọc : đôi mắt mật ong bắt tay thật thà Giải nghĩa từ ( bằng tranh, ảnh ) Tiếng nào chứa vần vừa học? Phân tích? Nhận xét IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi Nội dung : Trò chơi “Hái hoa” Luật chơi :Thi đua tiếp sức hái những bông hoa mang tiếng chứa vần vừa học. Sau 1 bài hát, đội nào hái được nhiều hoa, đúng thì thắng. Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa vần vừa học Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò Chuẩn bị tiết 2 - Hát HS đọc và phân tích Hs viết bảng con Hs nhắc lại Gồm có 2 âm : ă đứng trước, t đứng sau Hs tìm à giơ lên Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh ăt - thêm âm m, dấu nặng Hs phân tích Cá nhân, ĐT đánh vần Hs ghép tiếng “mặt” Hs ghép Cá nhân, nhóm, tổ, lớp đọc Hs quan sát và nêu lại cách viết HS viết trên không, lên bàn Hs viết bảng con Hs nêu Giống : âm t đứng sau Khác : ăt bắt đầu bằng ă, ât bắt đầu bằng â Cá nhân, tổ, ĐT đọc Hs viết bảng con Hs thi đua Cá nhân, ĐT đọc(theo thứ tự, nhảy cóc) Hs nêu Hs phân tích Hs thi đua theo tổ Hs đọc Thực hành Đàm thoại Thực hành Quan sát Đàm thoại Thực hành Trực quan Thực hành Đàm thoại Thực hành Trò chơi Thực hành Trực quan Thực hành Trò chơi Rút kinh nghiệm : MÔN : TIẾNG VIỆT Tiết : 2 BÀI : Vần ăt, ât A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng : “Cái mỏ tí hon Cái chân bé xíu Lông vàng mát dịu Mắt đen sáng ngời Ơi! chú gà ơi! Ta yêu chú lắm!” Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Ngày chủ nhật” 2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. Nói tự nhiên, đủ ý. 3/. Thái độ : Yêu thích môn học B/. CHUẨN BỊ 1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu 2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Đọc và phân tích : ăt, ât, dẫn dắt, tắt đèn, thắt dây, đất đai, thật thà Viết bảng con : ăt, ât Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’) Ở tiết này, các em tiếp tục luyện đọc, viết vần ăt, ât 2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) : Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh. Đọc lại bài ở tiết 1 Phân tích các tiếng có vần ăt, ât Nhận xét Treo tranh Tranh vẽ gì? à Giới thiệu câu : “Cái mỏ tí hon Cái chân bé xíu Lông vàng mát dịu Mắt đen sáng ngời Ơi! chú gà ơi! Ta yêu chú lắm!” Đọc mẫu. à Nhận xét – sửa sai Trong câu, tiếng nào chứa vần vừa học? Phân tích Nhận xét 3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Luyện viết Mục tiêu : Rèn viết đúng, nhanh, đẹp. Viết mẫu và nêu qui trình viết : ăt, ât, rửa mặt, đấu vật Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở? Nhận xét 4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) : Luyện nói Mục tiêu :Nói tự nhiên, đủ ý Treo tranh. Tranh vẽ gì? àChủ đề luyện nói hôm nay là gì? + Ngày chủ nhật, bố và mẹ cho em đi chơi ở đâu ? + Noi em đến có gì đẹp? + Em thấy có gì đẹp? + Em thích đi chơi nơi nào nhất vào ngày chủ nhật? Vì sao? + Em có thích ngày chủ nhật không? Vì sao? GDTT : khi đi chơi em phải chú ý giữ an toàn cho mình đề bố mẹ yên tâm . à Nhận xét IV/.Củng cố (5’) Trò chơi : Ghép từ tạo câu Luật chơi : Trong rổ có 1 số tiếng, từ đã học. Từ những tiếng, từ đó ghép lại thành cụm từ hay câu, nhóm nào ghép đúng, nhanh à thắng. Nhận xét. Tuyên dương Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò Xem trước bài : “ôt, ơt” - Hát HS đọc và phân tích Hs viết bảng con Hs nhắc lại Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Hs phân tích Hs quan sát Tranh vẽ các chú gà con. Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Hs nêu Hs phân tích Hs quan sát và nêu cách viết Hs nêu Hs viết vở Hs quan sát Vẽ bé được mẹ dẫn đi chơi Ngày chủ nhật Hs luyện nói theo câu hỏi gợi ý của giáo viên HS thực hiện Thực hành Thực hành Quan sát Đàm thoại Thực hành Trực quan Đàm thoại Thực hành Quan sát Đàm thoại Thực hành giao tiếp Trò chơi Rút kinh nghiệm : Thứ , ngày tháng năm 20 MÔN : TIẾNG VIỆT Tiết : 3 BÀI : Vần ôt, ơt A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Đọc, viết đúng ôt, ơt, cột cờ, cái vợt và các từ ứng dụng . 2/. Kỹ năng : Đọc thông, viết thạo. 3/. Thái độ : Yêu quí ngôn ngữ Tiếng Việt. Tích hợp GD tư tưởng Hồ Chí Minh qua từ cột cờ: lòng yêu nước , tự hào dân tộc khi chào cờ . B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK, vật thật (quả ớt) 2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/.Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Đọc và phân tích : ăt, ât, mặt trời, bắt tay, lật đật, mật ong, đấu vật Viết : ăt, ât Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’) Hôm nay, chúng ta học vần : ôt, ơt à ghi tựa 2/.HOẠT ĐỘNG1: Dạy vần (22’) Mục tiêu : Đọc, viết đúng vần và từ ứng dụng ôt a.Nhận diện vần Vần ôt được tạo nên từ các âm nào ? Vị trí các âm? Yêu cầu HS nhận diện vần ôt trong bộ thực hành b. Đánh vần Phát âm, đánh vần mẫu : ô – tờ – ôt Vần gì? + Có vần ôt, muốn có tiếng “cột” ta làm thế nào? + Phân tích tiếng “cột” Đánh vần : “cờ – ôt – côt – nặng – cột” Thay âm và dấu thanh để được tiếng mới. Đọc : ôt cờ – ôt – côt – nặng – cột cột cờ c.Hướng dẫn viết chữ: GV viết mẫu và nêu qui trình viết: ôt, cột Lưu ý : nét nối giữa ô và t à Nhận xét, sửa sai ơt Nêu cấu tạo vần ơt So sánh vần ôt, ơt Đọc : ơt vờ – ơt – vơt – nặng - vợt cái vợt Viết : ơt, vợt d. Đọc từ ngữø ứng dụng Trò chơi : “Ghép tiếng tạo từ” Đọc : cơn sốt quả ớt xay bột ngớt mưa Giải nghĩa từ ( bằng tranh, ảnh ) Tiếng nào chứa vần vừa học? Phân tích? Nhận xét IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi Nội dung : Trò chơi “Hái quả” Luật chơi :Thi đua tiếp sức hái những quả mang tiếng chứa vần vừa học. Sau 1 bài hát, đội nào hái được nhiều quả, đúng thì thắng. Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa vần vừa học Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò Chuẩn bị tiết 2 - Hát HS đọc và phân tích Hs viết bảng con Hs nhắc lại Gồm có 2 âm : ô đứng trước, t đứng sau Hs tìm à giơ lên Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh ôt - thêm âm c, dấu nặng Hs phân tích Cá nhân, ĐT đánh vần Hs ghép tiếng “cột” Hs ghép Cá nhân, nhóm, tổ, lớp đọc Hs quan sát và nêu lại cách viết HS viết trên không, lên bàn Hs viết bảng con Hs nêu Giống : âm t đứng sau Khác : ôt bắt đầu bằng ô, ơt bắt đầu bằng ơ Cá nhân, tổ, ĐT đọc Hs viết bảng con Hs thi đua Cá nhân, ĐT đọc(theo thứ tự, nhảy cóc) Hs nêu Hs phân tích Hs thi đua theo tổ Hs đọc Thực hành Đàm thoại Thực hành Quan sát Đàm thoại Thực hành Trực quan Thực hành Đàm thoại Thực hành Trò chơi Thực hành Trực quan Thực hành Trò chơi Rút kinh nghiệm: MÔN : TIẾNG VIỆT Tiết : 4 BÀI : Vần ôt, ơt A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng : “Hỏi cây bao nhiêu tuổi? Cây không nhớ tháng năm Cây chỉ dang tay lá Che tròn một bóng râm.” Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Những người bạn tốt” 2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. Nói tự nhiên, đủ ý. 3/. Thái độ : Yêu thích môn học B/. CHUẨN BỊ 1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu 2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Đọc và phân tích : ôt, ơt, bột mì, ngột ngạt, cơn sốt, tấm thớt, thi rớt Viết bảng con : ôt, ơt Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’) Ở tiết này, các em tiếp tục luyện đọc, viết vần ôt, ơt 2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) : Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh. Đọc lại bài ở tiết 1 Phân tích các tiếng có vần ôt, ơt Nhận xét Treo tranh Tranh vẽ gì? à Giới thiệu câu : “Hỏi cây bao nhiêu tuổi Cây không nhớ tháng năm Cây chỉ dang tay lá Che tròn một bóng râm.” Đọc mẫu. à Nhận xét – sửa sai Trong câu, tiếng nào chứa vần vừa học? Phân tích Nhận xét 3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Luyện viết Mục tiêu : Rèn viết đúng, nhanh, đẹp. Viết mẫu và nêu qui trình viết : ôt, ơt, cột cờ, cái vợt Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở? Nhận xét 4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) : Luyện nói Mục tiêu :Nói tự nhiên, đủ ý Treo tranh. Tranh vẽ gì? àChủ đề luyện nói hôm nay là gì? + Em thích bạn nào trong lớp nhất? Vì sao em thích bạn đó? + Người bạn tốt là người bạn như thế nào? + Hãy kể tên người bạn tốt của mình. GDTT : bạn tốt là người luôn giúp đỡ bạn cùng tiến bộ trong học tập, cùng chơi với bạn à Nhận xét IV/.Củng cố (5’) Trò chơi : Ghép từ tạo câu Luật chơi : Trong rổ có 1 số tiếng, từ đã học. Từ những tiếng, từ đó ghép lại thành cụm từ hay câu, nhóm nào ghép đúng, nhanh à thắng. Nhận xét. Tuyên dương Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò Xem trước bài : “et, êt” - Hát HS đọc và phân tích Hs viết bảng con Hs nhắc lại Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Hs phân tích Hs quan sát Tranh vẽ cây đa Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Hs nêu Hs phân tích Hs quan sát và nêu cách viết Hs nêu Hs viết vở Hs quan sát Vẽ các bạn đang học, đang giảng bài cho nhau Những người bạn tốt Hs luyện nói theo câu hỏi gợi ý của giáo viên HS thực hiện Thực hành Thực hành Quan sát Đàm thoại Thực hành Trực quan Đàm thoại Thực hành Quan sát Đàm thoại Thực hành giao tiếp Trò chơi Rút kinh nghiệm : MÔN : TOÁN Tiết : 57 BÀI : Luyện tập A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Củng cố các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 9 2/. Kỹ năng : Tính toán nhanh và đúng. Biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp. 3/. Thái độ : Giáo dục Hs yêu thích môn học. B. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Tranh vẽ 2/. Học sinh : SGK, vở bài tập, bảng con C.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/.Kiểm tra bài cũ (5’) Tiết trước học bài gì? Tính 8 + 1 = 7 + 2 = 9 – 1 = 9 – 2 = 9 – 8 = 9 – 7 = Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’) - Hôm nay chúng ta sẽ học bài “Luyện tập” 2/.HOẠT ĐỘNG 1 (24’) : Luyện tập Mục tiêu : Củng cố phép cộng, trừ trong phạm vi 9 Bài 1 Nêu yêu cầu Cách làm bài 1a Gọi 3 Hs lên bảng làm Nhận xét : 1 + 8 = 9 8 + 1 = 9 9 – 1 = 8 9 – 8 = 1 Gv củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và trừ. Cách làm bài 1b? + Khi viết kết quả lưu ý điều gì? Nhận xét Bài 2 Nêu yêu cầu Cách làm? Gv tổ chức cho hs sửa bài qua trò chơi tiếp sức Nhận xét Bài 3 Nêu yêu cầu Cách làm? Nhận xét : 4 + 5 5 + 4 Bài 4 Nêu yêu cầu Hướng dẫn Hs quan sát tranh và nêu bài toán Nêu phép tính à Nhận xét, tuyên dương Bài 5 Nêu yêu cầu Gv hướng dẫn để Hs nhận ra Nhận xét IV/.Củng cố (5’) : Trò chơi Học gì? Trò chơi : “Ai nhanh hơn” : Mỗi tổ cử 5 bạn thi đua tiếp sức điền số. Tổ nào điền đúng, nhanh thì thắng. +3 -1 +0 -3 +4 à Nhận xét, tuyên dương DẶN DÒ Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài “Phép cộng trong phạm vi 10” - Hát Phép trừ trong phạm vi 9 Hs làm bảng con Hs nhắc lại Điền số thích hợp vào chỗ chấm Nhẩm và ghi kết quả Hs làm bài và sửa bài Hs nêu Viết các số thẳng cột Nối phép tính với số thích hợp Tính nhẩm Hs làm bài Hs sửa bài Điền dấu >, <, = Hs nêu Hs làm bài và đọc kết quả Viết phép tính thích hợp Hs quan sát, nêu bài toán Hs nêu phép tính phù hợp với tình huống bài toán Tìm số hình vuông, số hình tam giác có trong hình bên Hs làm bài và sửa bài Luyện tập Hs chơi Thực hành Thực hành Đàm thoại Thực hành Trò chơi Quan sát Thực hành Trò chơi Rút kinh nghiệm: MÔN : TOÁN Tiết : 58 BÀI : Phép cộng trong phạm vi 10 A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng . Thành lập và ghi nhớ phép cộng trong phạm vi 10. 2/. Kỹ năng : Biết làm tính cộng trong phạm vi 10. 3/. Thái độ : Yêu thích môn học, giáo dục tính chính xác, khoa học. B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Các nhóm đồ vật (10 hình tam giác, 10 hình vuông, 10 hình tròn ), bộ thực hành 2/. Học sinh : SGK, vở bài tập, bộ thực hành, bảng con C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Đọc các phép cộng trong phạm vi 9 Tính 1 3 5 8 6 4 Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’) Gv giới thiệu ngắn gọn 2/.HOẠT ĐỘNG 1(12’): Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 10 Mục tiêu : Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10 Hướng dẫn Hs thành lập công thức 9 + 1 = 10, 1 + 9 = 10 Gắn mẫu vật và yêu cầu Hs nêu bài toán Tất cả có mấy chấm tròn? 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn được mấy chấm tròn? Gv :“ 9 thêm1 bằng 10” Ta làm phép tính gì? Nêu phép tính Ta viết : “ 9 + 1 = 10” 1 cộng 9 bằng mấy ? Nhận xét : 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10 Hướng dẫn Hs thành lập các CT: 8 + 2 = 10, 2 + 8 = 10, 7 + 3 = 10, 3 + 7 = 10, 6 + 4 = 10, 4 + 6 = 10, 5 + 5 = 10 : tương tự Hướng dẫnHs thuộc bảng cộng trongPV10 Gv hỏiè 9 + 1 = ? 1 + 9 = ? 8 + 2 = ? 2 + 8 = ? 7 + 3 = ? 3 + 7 = ? 6 + 4 = ? 4 + 6 = ? 5 + 5 = ? Gv ghi bảng Hướng dẫn Hs quan sát hình vẽ chấm tròn Gắn mẫu vật và yêu cầu Hs nêu phép tính 10 bằng mấy cộng mấy? Gv hướng dẫn Hs nhận biết : 9 + 1 = 1 + 9 (vì kết quả đều bằng 10) Tương tự : 8 + 2 = 2 + 8, 7 + 3 = 3 + 7 6 + 4 = 4 + 6 3/.HOẠT ĐỘNG 2 (12’) :Thực hành Mục tiêu:Biết làm tính cộng trong phạm vi10 Bài 1 Nêu yêu cầu Khi viết kết quả, ta cần lưu ý điều gì? Phần 1a :1 cộng 9 bằng mấy? Ta viết chữ số 1 lùi ra phía trước, chữ số 0 thẳng cột với 1 và 9 Gọi 3 Hs lên bảng làm Nhận xét Phần 1b : nhận xét 2 + 8 = 10 8 + 2 = 10 Bài 2 Nêu yêu cầu Nêu cách làm? Tổ chức thi đua tiếp sức để sửa bài Nhận xét Bài 3 Nêu yêu cầu Hướng dẫn Hs quan sát tranh , nêu bài toán Nêu phép tính Nhận xét IV/.Củng cố (5’) Học gì? Thi đua nhắc lại bảng cộng trong phạmvi10 à Nhận xét. Tuyên dương DẶN DÒ : Chuẩn bị : “Luyện tập” Hát Hs đọc Hs làm bảng con Hs sửa bài Hs quan sát và nêu : “Nhóm bên trái có 9 chấm tròn, nhóm bên phải có1 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn? Hs đếm số hình tam giác rồi trả lời :10 chấm tròn. 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn được 10 chấm tròn Hs lặp lại Phép cộng 9 + 1 = 10 Cá nhân, ĐT đọc 1 + 9 = 10 9 + 1 = 1 + 9 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10 8 + 2 = 10 2 + 8 = 10 7 + 3 = 10 3 + 7 = 10 6 + 4 = 10 4 + 6 = 10 5 + 5 = 10 Cá nhân , đồng thanh đọc to Hs quan sát và nêu 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10 10 = 9 + 1 10 = 1 + 9 Tính Viết kết quả cho thẳng cột 1 + 9 = 10 Hs làm bài Hs sửa bài Hs nhận xét Số Tính rồi viết kết quả vào hình vuông, hình tròn, hình tam giác. Hs làm bài Hs sửa bài Viết phép tính thích hợp Hs quan sát và nêu bài toán Hs làm bài Phép cộng trong phạm vi 10 Hs nhắc lại Thực hành Trực quan Đàm thoại Thực hành Thực hành Đàm thoại Trực quan Thực hành Đàm thoại Thực hành Trò chơi Quan sát Rút kinh nghiệm: MÔN : TOÁN Tiết : 59 BÀI : Luyện tập A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Củng cố về phép cộng trong phạm vi 10. 2/. Kỹ năng : Tính toán nhanh và đúng. Biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp. 3/. Thái độ : Giáo dục Hs yêu thích môn học. B. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Tranh vẽ 2/. Học sinh : SGK, vở bài tập, bảng con C.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/.Kiểm tra bài cũ (5’) Tiết trước học bài gì? Tính 9 + 1 = 8 + 2 = 1 + 9 = 2 + 8 = 9 – 1 = 8 – 2 = Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’) - Hôm nay chúng ta sẽ học bài “Luyện tập” 2/.HOẠT ĐỘNG 1 (24’) : Luyện tập Mục tiêu : Củng cố phép cộng trong phạm vi 10 Bài 1 Nêu yêu cầu Phần 1a : Cách làm? Nhận xét : 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10 Gv củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và trừ. Phần 1b : Khi viết kết quả lưu ý điều gì? Gọi 3 Hs lên bảng làm Nhận xét Bài 2 Nêu yêu cầu Cách làm? Nhận xét Bài 3 Nêu yêu cầu Cách làm? Nêu cấu tạo số 10 Nhận xét Bài 4 Nêu yêu cầu Hướng dẫn Hs quan sát tranh và nêu bài toán Nêu phép tính à Nhận xét, tuyên dương Bài 5 Nêu yêu cầu Cách làm : 4 + 1 + 5 = Nhận xét IV/.Củng cố (5’) : Trò chơi Học gì? Trò chơi : “Hái nấm” : hái những tai nấm có ghi phép tính có kết quả bằng 10. à Nhận xét, tuyên dương DẶN DÒ Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài “Phép trừ trong phạm vi 10” - Hát Phép cộng trong phạm vi 10 Hs làm bảng con Hs nhắc lại Tính Dựa vào bảng cộng, trừ Hs làm bài theo cột và sửa bài Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi. Viết các số thẳng cột Hs làm bài Số Hs nêu Hs làm bài và sửa bài Viết số thích hợp vào chỗ chấm Nhẩm và ghi kết quả vào chỗ chấm Hs làm bài và đọc kết quả Hs nêu Viết phép tính thích hợp Hs quan sát, nêu bài toán Hs nêu phép tính phù hợp với tình huống bài toán Tính Hs nêu Hs làm bài và sửa bài Luyện tập Hs chơi Thực hành Thực hành Đàm thoại Thực hành Thực hành Đàm thoại Quan sát Trò chơi Rút kinh nghiệm: MÔN : TOÁN Tiết : 60 BÀI : Phép trừ trong phạm vi 10 A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : T
File đính kèm:
- giao_an_cac_mon_lop_1_tuan_15_ban_3_cot.doc