Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 13 - Năm học 2015-2016

Hoạt động của giáo viên

I. Kiểm tra bài cũ

- Tính: 5 + 1 3 + 3

- Nhận xét, đánh giá

II. Bài mới

1. Giới thiệu bài

2. Lập bảng cộng 7

* Phép cộng 6 +1 và 1 + 6

- Dán 6 hình tam giác lên bảng như sgk

H: Có mấy hình tam giác?

H: 6 hình tam giác thêm 1 hình tam giác. Hỏi tất cả có mấy hình tam giác?

H: Nêu phép tính

- Cho hs đọc

- Viết phép tính 1 + 6 và yêu cầu hs điền kết quả

H: Nhận xét hai phép tính 6 + 1 và 1 + 6

-> 6 + 1 cũng bằng 1 + 6

* Phép tính 5 + 2 và 2 + 5

- Dán 5 HV lên bảng như sgk

H: Có mấy hình tam giác?

5 HV thêm 2 HV. Hỏi tất cả có mấy HV?

H: Nêu phép tính

- Cho hs đọc

- Viết phép tính 2 + 5 và yêu cầu hs điền kết quả

H: Nhận xét hai phép tính 5 + 2 và 2 + 5

-> 5 + 2 cũng bằng 2 + 5

* Phép tính 4 +3 và 3 + 4 (tương tự)

3. Thực hành

Bài 1: Tính

- Cho hs thực hiện trên bảng con

- Gọi 1 hs lên bảng làm bài

- Nhận xét, chữa bài

Bài 2: Tính

- Cho hs làm bài và nêu kết quả (nối tiếp)

- Nhận xét

Bài 3: Tính

- Cho hs làm bài và gọi 3 hs lên bảng chữa bài

- Nhận xét, chữa bài

Bài 4: Viết phép tính thích hợp

- Cho hs quan sát tranh

- Nêu bài toán và phép tính

- Nhận xét

III. Củng cố, dặn dò

- Nhận xét giờ học

- Dặn: đọc thuộc bảng cộng 7

 

doc26 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 395 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 13 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
7 3 + 4 = 7 
2 + 5 = 7 0 + 7 = 7 6 + 1 = 7 4 + 3 = 7 5 + 2 = 7
- HS làm bài
 5 + 1 + 1 = 7; 4 + 2 + 1 = 7 
 2 + 3 + 2 = 7; 3 + 2 + 2 = 7
 3 + 3 + 1 = 7; 4 + 0 + 2 = 6
- Quan sát tranh
- Nêu bài toán và phép tính
a, 6 + 1 = 7 b, 4 + 3 = 7
------------------------------------------------
Tiết 6 : Tiếng Việt (luyện) : Học Thủ công tuần 12
Giáo viên bộ môn
------------------------------------------------
Tiết 7 : Âm nhạc
Giáo viên bộ môn 
------------------------------------------------
Tiết 8 : Kỹ năng sống
(Soạn quyển riêng)
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 17 tháng 11 năm 2015
Tiết 1+ 2 : Tiếng Việt
VẦN: /ÂM/, /ÂP/
I- Mục đích yêu cầu:
 Giúp HS:
 - Đọc, viết được vần /âm/, /âp/, Biết tìm các tiếng có vần /âm/, /âp/
 - Đọc được bài (tr-34, 35)
 - Nghe, viết được đoạn chính tả.
II- Đồ dùng:
 - Bảng, SGK, vở.
III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định
2. Mở đầu	
- Chúng ta đang học theo Mẫu an với các cặp âm cuối n/ t.
- Hôm trước chúng ta học thêm cặp âm cuối m/ p với các vần nào?
+ Hôm nay, chúng ta tiếp tục học vần có cặp âm cuối m / p, chỉ thay âm chính /ă/ bằng âm /â/
3. Bài mới
*Việc 1. Học vần /âm/, /âp/
+ Vần /âm/
1a. Giới thiệu vần mới
- Từ vần /ăm/ ta thay âm chính /ă/ bằng âm /â/ ta sẽ được vần gì?
 - GV phát âm mẫu /âm/
1b. Phân tích vần 
-GV các em phân tích vần /âm/
+Vần /ăt/ có những âm nào?
+ Vần /âp/
1a. Thay âm chính
 Từ mô hình vần /ăp/, thay âm chính /ă/ bằng âm chính /â/, ta được vần gì?
-GV phát âm lại vần / âp/
1b. Phân tích vần /âp/
-Em phân tích vần /âp/
=)Vần /âp/ có âm chính /â/, âm cuối /p/
1c. Tìm tiếng có vần /âm/, âp/
 Đưa tiếng /lâm/ vào mô hình?
+Các em tìm tiếng có vần /âm/, bằng cách thay âm đầu.
+GV các em thêm thanh vào để có tiếng mới
-GV vần /âm/ có thể kết hợp với cả 6 thanh
Đưa tiếng /lấp/ vào mô hình
-Tìm tiếng có vần /âp/, bằng cách thay âm đầu /lấp/
-Thêm thanh cho tiếng tìm được
 Vần /âp/ kết hợp được mấy thanh?
 Tìm những cặp tiếng có cả vần /âm/ và /âp/
*Việc 2. Viết
2a. Viết bảng con vần /âm/, /âp/, rầm, rập
2b. Viết vở em tập viết
- 1 dòng âm
- 1 dòng âp
- 2 dòng rầm rập
Gv nhận xét
*Việc 3: Đọc.
- Đọc bảng: sầm sập, rầm rập, quả chấp, tấp nập, lẫm chẫm,
- Đọc SGK(tr- 34, 35)
+ Tìm trong sách những vần có âm cuối 
 + GV đọc mẫu.
 + Đọc từng câu.
 + Đọc cả bài.
*Việc 4: Viết chính tả.
- GV đọc cho HS nghe một lần đoạn cần viết:
Phố xá tấp nập
Mẹ cho bé Trâm ra phố. Giờ tan tầm, phố xá tấp nập, xe cộ rầm rập.
+ Viết bảng con: tấp nập, Trâm, tan tầm, rầm rập
GV nhận xét
 - Viết chính tả: 
 - Soát bài.
 - Nhận xét.
Hôm nay học bài gì ?
Về nhà học bài.
- HS vần /ăm/, /ăp/
- CN, ĐT 4 mức độ
CN, dãy, ĐT
-HS vần /âm/ có âm chính /â/ âm cuối /m/
-HS /âp/
CN, ĐT 4 mức độ
CN, Dãy, ĐT
HS thực hiện
 l â m
l a nh
 a
 l
HS đọc trơn, phân tích
HS thực hiện
 ă n
l a nh
 a
 l
HS đọc trơn, phân tích
-HS vần ấp chỉ kết hợp được 2 thanh, nặng, sắc
-Nêu: sầm sập
-Tiếng sầm có vần /âm/, tiếng sập có vấn /âp/
-HS thực hiện
HS viết
 -Đọc cá nhân, cả lớp
- HS tìm
- Đọc thầm.
HS nnghe
+ CN nối tiếp
+ Đọc 4 mức độ
+ Đọc theo tổ, lớp
+ Thi đọc CN 
-HS thực hiện
Phố xá tấp nập
Mẹ cho bé Trâm ra phố. Giờ tan tầm, phố xá tấp nập, xe cộ rầm rập.
------------------------------------------------
Tiết 3: Toán 
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7 (tr.69)
A. Mục tiêu
- Học sinh thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 7.
- Học sinh viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
- Học sinh khá, giỏi hoàn thành các bài tập
B. Chuẩn bị: sgk, bộ đồ dùng
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra bài cũ
- Tính: 6 – 4 6 – 2
- Nhận xét, đánh giá
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Lập bảng trừ 7
* Phép trừ 7 – 1 và 7 – 6
- Dán 7 hình tam giác lên bảng
H: Có mấy hình tam giác?
H: Bớt đi 1 hình tam giác, còn lại mấy hình tam giác?
H: Hãy viết phép tính
- Cho hs đọc
- GV viết bảng 7 – 6 và yêu cầu hs viết kết quả
* Phép tính 7 – 2 và 7 – 5
- Dán 7 HV lên bảng
H: Có mấy hình vuông?
H: Bớt đi 2 HV, còn lại mấy HV?
H: Hãy viết phép tính
- Cho hs đọc
- GV viết bảng 7 – 5 và yêu cầu hs viết kết quả
* Phép tính 7 – 3 và 7 – 4 (Tương tự)
3. Thực hành
Bài 1: Tính
- Cho hs thực hiện trên bảng con
- Gọi 1 hs lên bảng thực hiện
- Nhận xét
Bài 2: Tính
- Cho hs làm bài cá nhân và nêu kết quả
- Nhận xét
Bài 3: Tính
- Cho hs làm bài
- Gọi 3 hs lên bảng làm bài
- Nhận xét
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Yêu cầu hs quan sát tranh
- Nêu bài toán và phép tính
- Nhận xét
III. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Dặn: đọc thuộc bảng trừ 7
- Thực hiện bảng con
- Lắng nghe
- Quan sát
- Có 7 hình tam giác
- 7 hình tam giác bớt 1 hình tam giác, còn 6 hình tam giác
 7 – 1 = 6
- HS đọc
- HS viết kết quả: 7 – 6 = 1
- Quan sát
- Có 7 HV
- 7 HV bớt 2 HV, còn 5 HV
 7 – 2 = 5
- HS đọc
- HS viết kết quả: 7 – 5 = 2
- HS thực hiện bảng con
- 1 hs lên bảng làm bài
 7 7 7 7 7
- 6 - 4 - 2 - 5 - 1
 1 3 5 2 6 
- HS làm bài và nêu kết quả
7 – 6 = 1; 7 – 3 = 4; 7 – 2 = 5 
7 – 4 = 3; 7 – 7 = 0; 7 – 0 = 7 7 – 5 = 2; 7 – 1 = 6
- HS làm bài
- 3 hs lên bảng làm bài
7 – 3 – 2 = 2; 7 – 6 – 1 = 0
7 – 4 – 2 = 1; 7 – 5 – 1 – 1
7 – 2 – 3 = 2; 7 – 4 – 3 = 0
- Quan sát tranh
- Nêu bài toán và phép tính
a, 7 – 2 = 5 b, 7 – 3 = 4
------------------------------------------------
Tiết 4 : Mĩ thuật
Giáo viên bộ môn
------------------------------------------------
Tiết 5 + 7 : Toán (luyện) + Tiếng Việt (luyện) Học Tiếng Việt (chạy chương trình)
VẦN: /ANG/ , /AC/
I. Mục tiêu
Giúp HS:
 - Biết vần /ang/, /ac/ là kiểu vần có âm chính và âm cuối.
 - Viết được: ang, ac, bàng bạc.
 - Viết chính tả đoạn bài “ Nhà bé Trác”
II. Đồ dùng	
- Bảng, SGK, vở
III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Ổn định
B. Mở đầu:
Chúng ta học theo mẫu nào?
- YC HS vẽ mô hình vần /an/
Vần /an/ thuộc kiểu vần gì?
Chúng ta vừa học xong các vần có âm cuối theo cặp m/p: am/ap, ăm/ăp, âm/âp. Hôm nay chúng ta học cặp âm cuối mới ng/c.
C. Bài mới
Việc 1: Học vần /ang/; /ac/.
* Vần /ang/.
1a. GT vần.
- Từ mô hình vần /an/ giữ lại âm chính a, thay âm cuối /n/ bằng âm cuối /ng/ ta được vần gì?
- Phát âm mẫu: /ang/.
1b. Phân tích vần /ang/.
YC HS PT vần /ang/.
? Vần /ang/ gồm có những âm nào?
? Vậy vần /ang/ thuộc kiểu vần gì?
1c.Đưa tiếng /khang/ vào mô hình.
- Đưa tiếng /khang/ vào mô hình
Thay âm đầu
Thêm thanh
Vần /ang/ có thể kết hợp với mấy thanh?
Dấu thanh được đặt ở đâu ?
* Vần /ac/
- Từ mô hình vần /ang/ giữ lại âm chính a, thay âm cuối /ng/ bằng âm cuối /c/ ta được vần gì?
- Phát âm mẫu: /ac/.
- YC HS PT vần /ac/.
? Vần /ac/ gồm có những âm nào?
 ? Vậy vần /ac/ thuộc kiểu vần gì?
1c.Đưa tiếng /khác/ vào mô hình.
- Đưa tiếng /khác/ vào mô hình
YC HS đọc trơn và pt.
Thay âm đầu
Thêm thanh
Vần /ac/ kết hợp với mấy thanh?
Vần /ang/, /ac/ có điểm gì giống nhau và khác nhau?
1d. Tìm tiếng cặp có vần /ang/, /ac/.
Việc 2: Viết 
2a. Viết bảng con.
- HD viết vần /ang/, /ac/.
- YC HS viết bảng con
2d. HD H viết vở ETV tr 22.
- YC HS viết: ang, ac, bàng bạc
- Theo dõi nhận xét.
Việc 3: Đọc
3a. Đọc chữ trên bảng lớp
- Đọc các tiếng sau: nhang nhác, ngụy trang, quả bàng, bé trác
3b. Đọc sách TV1.
- YC HS đọc tr 36, 37.
+ GV đọc mẫu.
GV nhận xét
Việc 4: Viết chính tả
Đọc đoạn cần viết; “ Nhà bé trác ”
4a. Viết bảng con.
- Đọc cho HS viết: bé trác, quả bàng, chan chát
4b. Viết vở chính tả.
- Viết chính tả: 
 - Soát bài.
 - Nhận xét.
5. Củng cố, dặn dò
- Hệ thống bài, nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau: 
Theo mẫu: an
HS thực hiện
 a n
l a nh
 a
 l
HS đọc trơn, phân tích
Kiểu vần âm chính và âm cuối
- Vần /ang/.
- Phát âm : CN, ĐT 4 mức độ
- Phân tích: CN, dãy, ĐT.
- Vần /ang/ có âm chính a và âm cuối ng.
- Vần có âm chính và âm cuối
HS thực hiện
 kh a ng
l a nh
 a
 l
HS đọc trơn, phân tích
Vần: /ac/
Đọc CN, ĐT theo 4 mức độ
Phân tích: CN, Dãy, ĐT
- Vần /ac/ có âm chính a và âm cuối c
- Vần có âm chính và âm cuối 
- Vẽ mô hình 
 Kh a c
l a nh
 a
 l
HS đọc trơn, phân tích
- Vần /ac/ chỉ có thể kết hợp với 2 thanh: sắc và nặng. 
Giống nhau đều có âm chính a, khác nhau âm cuối ng, c.
Khang khác
- HS viết bảng con 2 -3 lần.
Viết bài
- Đọc các từ bên: CN – Dãy – ĐT
+ Đọc thầm.
+ Đọc cá nhân nối tiếp 1 câu
+ Đọc ĐT theo 4 mức độ
+ Thi đọc theo tổ
+ Thi đọc cá nhân.
Viết bảng con .
- HS viết bài: 
------------------------------------------------
Tiết 6 : Thể dục
Giáo viên bộ môn
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 18 tháng 11 năm 2015
Tiết 1: Toán 
LUYỆN TẬP (tr.70)
A. Mục tiêu
- Học sinh thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7
- Học sinh khá, giỏi hoàn thành các bài tập
B. Chuẩn bị: sgk
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra bài cũ
- Tính: 6 + 1 7 – 2
- Nhận xét, đánh giá
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Tính
- Cho hs thực hiện trên bảng con
- Gọi 1 hs lên bảng thực hiện
- Nhận xét, chữa bài
Bài 2: Tính
- Cho hs làm bài 
- Gọi hs nêu kết quả phép tính (nối tiếp)
- Nhận xét, chữa bài
Bài 3: Số
- Cho hs làm bài vào sách
- Gọi 3 hs lên bảng làm bài
- Nhận xét, chữa bài
Bài 4: Điền dấu
- Cho hs làm bài
- Gọi hs lên bảng điền dấu
- Nhận xét, chữa bài
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
- Yêu cầu hs quan sát tranh
- Gọi hs nêu bài toán và phép tính
- Nhận xét
III. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Dặn: thuộc bảng cộng, trừ 7
- Thực hiện bảng con
- Lắng nghe
- Thực hiện bảng con
- 1 hs lên bảng làm bài
 7 2 3 7 7
- 3 + 5 + 4 - 1 - 0
 4 7 7 6 7 
- HS làm bài, nêu kết quả
6 + 1 = 7 5 + 2 = 7 4 + 3 = 7
1 + 6 = 7 2 + 5 = 7 3 + 4 = 7
7 – 6 = 1 7 – 5 = 2 7 – 4 = 3 
7 – 1 = 6 7 – 2 = 5 7 – 3 = 4
- HS làm bài
- 3 hs lên bảng làm bài
2 + 5 = 7 1 + 4 = 5 7 – 6 = 1
7 – 3 = 4 6 + 1 = 7 7 – 4 = 3
4 + 3 = 7 5 + 2 = 7 7 – 0 = 7
- HS làm bài
3 + 4 = 7 5 + 2 > 6 7 – 5 < 3
7 – 4 < 3 7 – 2 = 5 7 – 6 = 1
- Quan sát tranh
- Nêu bài toán và phép tính
 3 + 4 = 7 
------------------------------------------------
Tiết 2: Âm nhạc
Giáo viên bộ môn
------------------------------------------------
Tiết 3 + 4 : Tiếng Việt
VẦN : ĂNG , ĂC
I. Mục tiêu
Giúp HS:
 - Biết vần /ăng/, /ăc/ là kiểu vần có âm chính và âm cuối.
 - Viết được: ăng, ăc, nằng nặc.
 - Viết chính tả đoạn bài “ Trăng rằm ”
II. Đồ dùng
- Bảng, SGK, vở
III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Ổn định
B. Mở đầu:
Chúng ta vẫn học theo mẫu vần có âm chính và âm cuối.
- YC HS vẽ mô hình vần /ang/, /ac/
Hôm nay, dùng mô hình này, chúng ta học các vần mới bằng cách thay âm chính /a/ bằng âm chính /ă/.
C. Bài mới
Việc 1: Học vần /ăng/; /ăc/.
* Vần /ăng/.
1a. GT vần.
- Từ mô hình vần /ang/ thay âm chính a, bằng âm /ă/ ta được vần gì?
- Phát âm mẫu: /ăng/.
1b. Phân tích vần /ăng/.
YC HS PT vần /ăng/.
? Vần /ăng/ gồm có những âm nào?
? Vậy vần /ăng/ thuộc kiểu vần gì?
1c.Đưa tiếng /trăng/ vào mô hình.
- Đưa tiếng /trăng/ vào mô hình
Thay âm đầu
Thêm thanh
Vần /ăng/ có thể kết hợp với mấy thanh?
Dấu thanh được đặt ở đâu?
* Vần /ăc/
- Từ mô hình vần /ăng/ giữ lại âm chính ă, thay âm cuối // bằng âm cuối /c/ ta được vần gì?
- Phát âm mẫu: /ăc/.
- YC HS PT vần /ăc/.
? Vần /ăc/ gồm có những âm nào?
 ? Vậy vần /ăc/ thuộc kiểu vần gì?
1c.Đưa tiếng /trắc/ vào mô hình.
- Đưa tiếng /trắc/ vào mô hình
YC HS đọc trơn và pt.
Thay âm đầu
Thêm thanh
Vần /ăc/ kết hợp với mấy thanh?
Vần /ăng/, /ăc/ có điểm gì giống nhau và khác nhau?
1d. Tìm tiếng cặp có vần /ăng/, /ăc/.
Việc 2: Viết 
2a. Viết bảng con.
- HD viết vần /ăng/, /ăc/.
- YC HS viết bảng con
2d. HD H viết vở ETV tr 23.
- YC HS viết
- Theo dõi nhận xét.
Việc 3: Đọc
3a. Đọc chữ trên bảng lớp
- Đọc các tiếng sau: phăng phắc, tắc-xi, dằng dặc, vằng vặc...
3b. Đọc sách TV1.
- YC HS đọc tr 38, 39.
+ GV đọc mẫu.
GV nhận xét
Việc 4: Viết chính tả
Đọc đoạn cần viết; “ Trăng rằm ”
4a. Viết bảng con.
- Đọc cho HS viết: trăng rằm, vằng vặc, tỏa sáng, lặng lẽ
4b. Viết vở chính tả.
- Viết chính tả: 
 - Soát bài.
 - Nhận xét.
5. Củng cố, dặn dò
- Hệ thống bài, nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau: 
HS thực hiện
 a ng
l a nh
 a
 l
HS đọc trơn, phân tích
- Vần /ăng/.
- Phát âm : CN, ĐT 4 mức độ
- Phân tích: CN, dãy, ĐT.
- Vần /ăng/ có âm chính ă và âm cuối ng.
- Vần có âm chính và âm cuối
HS thực hiện
 tr ă ng
l a nh
 a
 l
HS đọc trơn, phân tích
Vần: /ăc/
Đọc CN, ĐT theo 4 mức độ
Phân tích: CN, Dãy, ĐT
- Vần /ăc/ có âm chính ă và âm cuối c
- Vần có âm chính và âm cuối 
- Vẽ mô hình 
 tr ă c
l a nh
 a
 l
	 / 
HS đọc trơn, phân tích
- Vần /ăc/ chỉ có thể kết hợp với 2 thanh: sắc và nặng. 
Giống nhau đều có âm chính ă, khác nhau âm cuối ng, c. Vần ăng kết hợp với 6 thanh, vần ăc kết hợp với 2 thanh.
Khang khác
- HS viết bảng con 2 -3 lần.
Viết:
 + 1 dòng ăng.
 + 1 dòng ăc.
 + 1 dòng nằng nặc.
- Đọc các từ bên: CN – Dãy – ĐT
+ Đọc thầm.
+ Đọc cá nhân nối tiếp 1 câu
+ Đọc ĐT theo 4 mức độ
+ Thi đọc theo tổ
+ Thi đọc cá nhân.
Viết bảng con .
- HS viết bài: 
------------------------------------------------
Tiết 5 : Đạo đức
NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ(T 2)
I- Môc tiªu :
- biÕt ®­îc tªn n­íc, nhËn biÕt ®­îc Quèc k×, Quèc ca cña Tæ Quèc ViÖt Nam .
-Nªu ®­îc khi chµo cê cÇn ph¶i bá mò nãn, ®øng nghiªm, m¾t nh×n Quèc k×.
-Thùc hiÖn nghiªm trang khi chµo cê ®Çu tuÇn.
-T«n kÝnh Quèc k× vµ yªu quý Tæ Quèc ViÖt Nam
II-§å dïng :tranh SGK:
III-Ho¹t ®éng d¹y häc
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Häat ®éng cu¶ häc sinh
A. KT: Khi chµo cê em ph¶i ®øng nh­ thÕ nµo?
B. Bµi míi: Giíi thiÖu bµi - ghi b¶ng
1-Hoaït ñoäng 1: 
+Muïc tieâu: Caû lôùp taäp chaøo côø.
+Caùch tieán haønh: GV höôùng daãn caû lôùp chaøo côø.
 .GV chaøo maãu cho Hs xem.
 .Sau ñoù höôùng daãn caùc em chaøo côø.
 .GV cho hoaït ñoäng theo toå, cho thi ñua giöõa caùc toå.
Giaûi lao
2-Hoaït ñoäng 2: 
+Muïc tieâu: Hs laøm BT4, veõ vaø toâ maøu laù quoác kyø.
+Caùch tieán haønh: Cho Hs ñoïc yeâu caàu BT vaø höôùng daãn Hs laøm BT→veõ vaø toâ maøu laù quoác kyø khoâng quaù thôøi gian quy ñònh.
-GV thu baøi vaø chaám vaø choïn ra hình veõ ñeïp nhaát.
-GVhöôùng daãn Hs ñoïc caâu thô cuoái baøi.
+Keáùt luaän:
-Treû em coù quyeàn coù quoác tòch.
-Quoác tòch cuûa chuùng ta laø Vieät nam.
-Phaûi nghieâm trang khi chaøo côø ñeå baøy toû loøng toân kính quoác kyø, theå hieän tình yeâu ñoái vôùi toå quoác Vieät Nam.
C- Củng cố, dặn dò:
-Caùc em hoïc ñöôïc gì qua baøi naøy?
-GV nhaän xeùt & toång keát tieát hoïc.
 -Veà nhaø xem laïi baøi ñaõ hoïc vaø ôn haùt baøi “Quốc ca” 
-Xem tröôùc baøi “Ñi hoïc ñeàu vaø ñuùng giôø”
-Hs theo doõi GV.
-Hs laøm theo→caû lôùp taäp chaøo côø.
-Töøng toå ñöùng chaøo côø theo hieäu leänh cuûa toå tröôûng. Caùc toå khaùc theo doõi vaø cho nhaän xeùt.
-Hs veõ vaø toâ maøu laù quoác kyø.
-Hs ñoïc caâu thô.
-Traû lôøi caùc caâu hoûi daãn daét cuûa GV ñeå ñi ñeán keát luaän.
-2Hs nhaét laïi keát luaän.
-Hs traû lôøi caâu hoûi cuûa GV
-hs tr¶ lêi
------------------------------------------------
Tiết 6 : Tiếng Việt (luyện)
ÔN : VẦN: /ĂNG/, /ĂC/
I- Mục tiêu: 
- Củng cố hs đọc 1 cách chắc chắn bài ăng, ăc
- HS viết đúng, đều, đẹp ăng, ăc, nằng nặc
- HS rèn luyện kĩ năng viết
- GD tính cẩn thận khi ngồi viết.
- HS yêu thích môn học.
II-Các hoạt động dạy- học.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Đọc vần, từ : 
phăng phắc, tắc-xi, dằng dặc, vằng vặc...
GV chỉnh sửa
2. Đọc bài : Trăng rằm
GV cùng HS chỉnh sửa
 3. Đọc cả bài 
 - Nhận xét hs đọc và đánh giá
 4. Viết
 GV viết mẫu trên bảng lớp kết hợp hướng dẫn quy trình viết 
ăng, ăc, nằng nặc
- HS luyện bảng con 
- GV cùng HS nhận xét.
- Luyện viết vở ô li. 
Viết ăng: 2 dòng
ăc: 2 dòng
 nằng nặc : 2 dòng
- GV hướng dẫn HS yếu
- Nhận xét .
III- Củng cố -dặn dò .
- Nhận xét tiết học. 
- Chuẩn bị bài sau.
- HS nối tiếp đọc và phân tích; cá nhân, nhóm, cả lớp.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Quan sát
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Quan sát
- Thực hành bảng con
- Thực hành viết đúng viết đẹp
------------------------------------------------
Tiết 7 : Thể dục
Giáo viên bộ môn
------------------------------------------------
Tiết 8 : Toán (luyện)
ÔN : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7
A. Mục tiêu
- Củng cố cho học sinh về: phép cộng trong phạm vi 7
- Rèn kĩ năng tính toán cho học sinh
- Học sinh khá,giỏi đặt được bài toán cộng trong phạm vi 7
B. Đồ dùng dạy học
- Sách trắc nghiệm
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiến thức cở bản (Sách trắc nghiệm)
Bài 1(tr 49)- Đọc y/c bài, phân tích y/c
- Cho hs làm bài cá nhân
- Cho hs làm bài
- Chữa bài
Bài 2: (tr 49)
- Đọc y/c bài, phân tích y/c
- Cho hs làm bài cá nhân
- Gọi 1 hs lên bảng làm bài
- Chữa bài
Bài 3: (tr 49)
- Đọc y/c bài , phân tích bài
- Cho hs làm bài, gọi 2 em lên bảng
- Chữa bài
II. Kiến thức nâng cao(Sách nâng cao toán 1)
Bài toán: Trên cành cây có 4 con chim đang đậu. Có thêm 3 con chim bay đến đậu vào cành đó. Hỏi lúc đó có tất cả mấy con chim đậu?
- Đọc y/c bài , phân tích bài
- Cho hs nêu bài toán, sau đó viết phép tính
- Chữa bài
III. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Phân tích y/c bài
- HS làm bài, chữa bài, 2 hs lên bảng
Đáp số: 
a, 3 2 4 1 
 + 4 + 5 +3 + 6 
 7 7 7 7 
 6 7 5 0 
 + 1 + 0 +2 + 7 
 7 7 7 7
b, 5 + 2 = 7 3 + 4 = 7 1 + 6 = 7
 2 + 5 = 7 6 + 1 = 7 7 + 0 = 7 
- Phân tích y/c bài
- HS làm bài, 1 hs lên bảng chữa bài
Đáp số: 
3+4à7 5+2à7 7+0à7 
6+1à7 3+3à6 4+2à6 1+6à7 2+5à7 
4+3à7 0+7à7
- Phân tích y/c bài
- HS làm bài, 2 em lên bảng, chữa bài
Đáp số: 
a, 3 + 2 + 2 = 7 (Đ) b, 2 +1 + 4 = 6 (S)
c, 1 + 4 + 2 = 7 (Đ) d, 1 + 5+ 1 = 7 (Đ)
- Đọc bài toán
- Suy nghĩ làm bài
Có 7 con chim đậu trên cành
 Vì: 4 + 3 = 7
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 19 tháng 11 năm 2015
Tiết 1 + 2: Tiếng Việt 
VẦN : /ÂNG/, /ÂC/
I. Mục tiêu
Giúp HS:
 - Biết vần /âng/, /âc/ là kiểu vần có âm chính và âm cuối.
 - Viết được: âng, âc, câng cấc .
 - Viết chính tả đoạn bài “ Giỗ Tổ ”
II. Đồ dùng
- Bảng, SGK, vở
III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Ổn định
B. Mở đầu:
Chúng ta vẫn học theo mẫu vần có âm chính và âm cuối /ng/, /c/.
- YC HS vẽ mô hình vần /ăng/, /ăc/
Hôm nay, dùng mô hình này, chúng ta học các vần mới bằng cách thay âm chính /ă/ bằng âm chính /â/.
C. Bài mới
Việc 1: Học vần /âng/; /âc/.
* Vần /âng/.
1a. GT vần.
- Từ mô hình vần /ăng/ thay âm chính ă, bằng âm /â/ ta được vần gì?
- Phát âm mẫu: /âng/.
1b. Phân tích vần /âng/.
YC HS PT vần /âng/.
? Vần /âng/ gồm có những âm nào?
? Vậy vần /âng/ thuộc kiểu vần gì?
1c.Đưa tiếng /câng/ vào mô hình.
- Đưa tiếng /câng/ vào mô hìn
Thay âm đầu
Thêm thanh
Vần /âng/ có thể kết hợp với mấy thanh?
Dấu thanh được đặt ở đâu?
* Vần /âc/
- Từ mô hình vần /âng/ giữ lại âm chính â, thay âm cuối /ng/ bằng âm cuối /c/ ta được vần gì?
- Phát âm mẫu: /âc/.
- YC HS PT vần /âc/.
? Vần /âc/ gồm có những âm nào?
 ? Vậy vần /âc/ thuộc kiểu vần gì?
1c.Đưa tiếng /trắc/ vào mô hình.
- Đưa tiếng /trắc/ vào mô hình
YC HS đọc trơn và pt.
Thay âm đầu
Thêm thanh
Vần /âc/ kết hợp với mấy thanh?
Vần /âng/, /âc/ có điểm gì giống nhau và khác nhau?
1d. Tìm tiếng cặp có vần /âng/, /âc/.
Việc 2: Viết 
2a. Viết bảng con.
- HD viết vần /âng/, /âc/.
- YC HS viết bảng con
2d. HD H viết vở ETV tr 24.
- YC HS viết
- Theo dõi nhận xét.
Việc 3: Đọc
3a. Đọc chữ trên bảng lớp
- Đọc các tiếng sau: tâng hẩng, vầng trăng, dâng hoa...
3b. Đọc sách TV1.
- YC HS đọc tr 40, 41.
+ GV đọc mẫu.
GV nhận xét
Việc 4: Viết chính tả
Đọc đoạn cần viết; “ Giỗ Tổ ”
4a. Viết bảng con.
- Đọc cho HS viết: giỗ t

File đính kèm:

  • docgiao_an_cac_mon_lop_1_tuan_13_nam_hoc_2015_2016.doc
Giáo án liên quan