Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 13 (Bản 3 cột)
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng : “Không có chân, có cánh
Sau gọi là con sông?
Không có lá, có cành
Sau gọi là ngọn gió?”
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Buổi sáng”
2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. Nói tự nhiên, đủ ý.
3/. Thái độ : Cần dậy sớm tập thể dục cho thân thể khoẻ mạnh và đi học đúng giờ.
B/. CHUẨN BỊ
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
từ ngữ ứng dụng Trò chơi “ Ghép tiếng tạo từ” Đọc : bình minh nhà rông nắng chang chang Phân tích các tiếng có vần vừa ôn. Giải nghĩa từ à Nhận xét, sửa sai d. Viết từ ứng dụng Viết mẫu và nêu qui trình viết: bình minh, nhà rông Lưu ý vị trí dấu thanh và cách nối nét Nhận xét IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi Nội dung : Trò chơi “Hái quả” Luật chơi : Thi đua tiếp sức hái những quả mang tiếng chứa vần vừa ôn. Sau 1 bài hát, đội nào hái được nhiều quả, đúng thì thắng. Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa vần vừa ôn Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò Chuẩn bị tiết 2 - Hát HS đọc và phân tích Cá nhân, ĐT Hs viết bảng con ong, ang, ông, âng, ăng, eng, iêng, ung, ưng, uông, ương, anh, inh, ênh cùng kết thúc bằng âm ng, nh Ôn tập Hs đọc âm Hs chỉ chữ Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh đọc (theo thứ tự, nhảy cóc) - Hs thảo luận nhóm (6 Hs/ nhóm) ghép và đọc vần vừa ghép Lớp, dãy, cá nhân đọc (theo thứ tự, nhảy cóc) Hs phân tích Hs thi đua theo tổ Cá nhân, tổ, lớp đọc ( theo thứ tự, nhảy cóc) Hs phân tích Hs nghe Hs quan sát và nêu cách viết Hs viết bảng con Hs thi đua theo tổ - Hs đọc Thực hành Đàm thoại Thực hành Thảo luận Thực hành Trò chơi Thực hành Trực quan Thực hành Trò chơi Rút kinh nghiệm : MÔN : TIẾNG VIỆT Tiết : 10 BÀI : Ôn tập A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Đọc đúng đoạn thơ ứng dụng : “Trên trời mây trắng như bông , Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây. Mấy cô má đỏ hây hây Đội bông như thể đội mây về làng.” Viết đúng qui trình : bình minh, nhà rông Nghe hiểu và kể tự nhiên câu chuyện “Quạ và Công” 2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. Nghe hiểu và kể tự nhiên 3/. Thái độ : GD KNS :Không nên tham lam và vội vàng, hấp tấp. B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu 2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Oån định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Trò chơi “ Hãy lắng nghe” Gv đọc các tiếng có vần vừa ôn Đọc các tiếng đó Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’) Ở tiết này, các em tiếp tục ôn tập các vần đã học 2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) : Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh. Đọc bảng ôn Đọc các từ ngữ ứng dụng Phân tích tiếng Nhận xét Treo tranh Tranh vẽ gì? à Giới thiệu đoạn thơ ứng dụng “Trên trời mây trắng như bông , Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây. Mấy cô má đỏ hây hây Đội bông như thể đội mây về làng.” Đọc mẫu. à Nhận xét – sửa sai Tiếng nào chứa vần vừa ôn?Phân tích tiếng Nhận xét 3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Luyện viết Mục tiêu : Rèn viết đúng, nhanh, đẹp. Viết mẫu và nêu qui trình viết : bình minh, nhà rông Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở? Nhận xét 4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) : Kể chuyện Mục tiêu :Nghe, hiểu, kể lại được câu chuyện Treo tranh Gv kể mẫu kết hợp tranh minh hoạ Sắm vai, kể lại câu chuyện. Qua câu chuyện này, emhiểu được điều gì? Giáo dục tư tưởng IV/.Củng cố (5’) Trò chơi : Bingô Luật chơi : Trong giấy có 1 số từ đã học. Khoanh vào những từ cô đọc, em nào khoanh đúng, đủ à thắng. Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò : Xem bài “om – am” - Hát HS khoanh tròn các tiếng cô đọc, đổi phiếu cho nhau để kiểm tra Cá nhân, ĐT đọc Hs nhắc lại Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Hs phân tích Hs quan sát Tranh vẽ cảnh thu hoạch bông vải Hs lắng nghe Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Hs nêu Hs quan sát và nêu cách viết Hs nêu Hs viết vở Hs quan sát Hs lắng nghe Hs thảo luận nhómvà lại từng đoạn câu chuyện theo tranh Tranh 1: Quạ vẽ cho Công trước . Quạ vẽ rất khéo. Thoạt tiên có dùng màu xanh tô đầu, cổ và mình Công. Rồi nó lại nhân nha ngồi vẽ cho từng chiếc lông ở đuôi Công . Mỗi chiếc lông đuôi đều được vẽ những vòng tròn và được tô màu óng ánh. Tranh 2: Vẽ xong, Công còn phải xoè đuôi phơi cho thật khô . Tranh 3: Công vẽ lông cho Quạ. Vì nôn nóng hấp tấp nên Quạ nhảy vào chậu màu đen . Tranh 4: Cả bộ lông Quạ trở nên xám xịt , nhem nhuốc . Hs sắm vai, kể Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa hì bao giờ cũng chẳng được việc. HS chơi Trò chơi Thực hành Quan sát Đàm thoại Trưc quan Thực hành Trực quan Đàm thoại Thực hành Quan sát Kể chuyện Thảo luận Sắm vai Trò chơi Rút kinh nghiệm : Thứ ngày tháng năm MÔN : TIẾNG VIỆT Tiết : 1 BÀI : Vần om - am A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Đọc, viết đúng om, am, làng xóm, rừng tràm và các từ ứng dụng . 2/. Kỹ năng : Đọc thông, viết thạo. 3/. Thái độ : Yêu quí ngôn ngữ Tiếng Việt. Tích hợp Gd KNS : tình làng nghĩa xóm . B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK, vật thật (trái cam) 2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/.Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Đọc và phân tích : ong, ang, ông, âng, ăng, eng, iêng, ung, ưng, uông, ương, anh, inh, ênh Viết : bình minh, nhà rông Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’) Hôm nay, chúng ta học vần : om, amà ghi tựa 2/.HOẠT ĐỘNG1: Dạy vần (22’) Mục tiêu : Đọc, viết đúng vần và từ ứng dụng om a.Nhận diện vần Vần om được tạo nên từ các âm nào ? Vị trí các âm? So sánh om với on? Yêu cầu HS nhận diện vần om trong bộ thực hành b. Đánh vần Phát âm, đánh vần mẫu : o - mờ - om Vần gì? + Có vần om, muốn có tiếng “xóm” ta làm thế nào? + Phân tích tiếng “xóm” Đánh vần : xờ – om – xom – sắc - xóm Thay âm và dấu thanh để được tiếng mới. Đọc : om xờ – om – xom – sắc - xóm làng xóm c.Hướng dẫn viết chữ: GV viết mẫu và nêu qui trình viết: om, xóm Lưu ý : nét nối giữa o và m à Nhận xét, sửa sai am Nêu cấu tạo vần am So sánh vần om, am Đọc : am trờ – am – tram – huyền – tràm rừng tràm Viết : am, tràm d. Đọc từ ngữø ứng dụng Trò chơi : “Ghép tiếng tạo từ” Đọc : chòm râu quả trám đom đóm trái cam Giải nghĩa từ ( bằng tranh, ảnh ) Tiếng nào chứa vần vừa học? Phân tích? Nhận xét IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi Nội dung : Trò chơi “Hái nấm” Luật chơi :Thi đua tiếp sức hái những cây nấm mang tiếng chứa vần vừa học. Sau 1 bài hát, đội nào hái được nhiều nấm, đúng thì thắng. Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa vần vừa học Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò Chuẩn bị tiết 2 - Hát HS đọc và phân tích Hs viết bảng con Hs nhắc lại Gồm 2 âm : o và m; o đứng trước, m đứng sau Giống : âm o đứng trước Khác : om có thêm âm m đứng sau, on có thêm âm n đứng sau Hs tìm à giơ lên Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh om - thêm âm x, dấu sắc Hs phân tích Cá nhân, ĐT đánh vần Hs ghép tiếng “xóm” Hs ghép Cá nhân, nhóm, tổ, lớp đọc Hs quan sát và nêu lại cách viết HS viết trên không, lên bàn Hs viết bảng con Hs nêu Giống : âm m đứng sau Khác : om bắt đầu bằng âm o, am bắt đầu bằng a Cá nhân, tổ, ĐT đọc Hs viết bảng con Hs thi đua Cá nhân, ĐT đọc(theo thứ tự, nhảy cóc) Hs nêu Hs phân tích Hs thi đua theo tổ - Hs đọc Thực hành Đàm thoại Thực hành Quan sát Đàm thoại Thực hành Trực quan Thực hành Đàm thoại Thực hành Trò chơi Thực hành Trực quan Thực hành Trò chơi Rút kinh nghiệm : MÔN : TIẾNG VIỆT Tiết : 2 BÀI : Vần om, am A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng : “Mưa tháng bảy gãy cành trám Nắng tháng tám rám trái bòng.” Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Nói lời cảm ơn” 2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. Nói tự nhiên, đủ ý. 3/. Thái độ : Biết nói lời cảm ơn. B/. CHUẨN BỊ 1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu 2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Đọc và phân tích : om, am, thảm cỏ, đom đóm, màu xám, lom khom Viết bảng con : om, am Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’) Ở tiết này, các em tiếp tục luyện đọc, viết vần om, am 2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) : Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh. Đọc lại bài ở tiết 1 Phân tích các tiếng có vần om, am Nhận xét Treo tranh Tranh vẽ gì? à Giới thiệu câu “Mưa tháng bảy gãy cành trám Nắng tháng tám rám trái bòng.” Đọc mẫu. à Nhận xét – sửa sai Trong câu, tiếng nào chứa vần vừa học? Phân tích Nhận xét 3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Luyện viết Mục tiêu : Rèn viết đúng, nhanh, đẹp. Viết mẫu và nêu qui trình viết : om, am, làng xóm, rừng tràm Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở? Nhận xét 4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) : Luyện nói Mục tiêu :Nói tự nhiên, đủ ý Treo tranh + Tranh vẽ gì? à Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? + Bé và chị đang làm gì ? + Khi nhận đồ, em phải làm gì ? + Có bao giờ em nói lời cảm ơn chưa? Lúc nào ? + Khi nào ta phải cảm ơn ? + Em hãy nói lời cảm ơn với bạn khi nhận quà ? GDTT : Biết nói lời cảm ơn à Nhận xét IV/.Củng cố (5’) Trò chơi : Ghép từ tạo câu Luật chơi : Trong rổ có 1 số tiếng, từ đã học. Từ những tiếng, từ đó ghép lại thành cụm từ hay câu, nhóm nào ghép đúng, nhanh à thắng. Nhận xét. Tuyên dương Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò Xem trước bài : “ăm, âm” - Hát HS đọc và phân tích Hs viết bảng con Hs nhắc lại Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Hs phân tích Hs quan sát Hs nêu Hs lắng nghe Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Hs nêu Hs phân tích Hs quan sát và nêu cách viết Hs nêu Hs viết vở Hs quan sát Hs nêu Nói lời cảm ơn Hs luyện nói theo sự gợi ý của Gv HS thực hiện Thực hành Thực hành Quan sát Đàm thoại Thực hành Trực quan Đàm thoại Thực hành Quan sát Đàm thoại Thực hành giao tiếp Trò chơi Rút kinh nghiệm : MÔN : TIẾNG VIỆT Tiết : 10 BÀI : Tập viết : con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Nắm cách viết các chữ : con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng. 2/. Kỹ năng : Rèn kĩ năng viết đúng, đều nét, đẹp, nhanh. Rèn tư thế ngồi viết. 3/. Thái độ : Có ý thức rèn chữ, giữ vở; có tính tỉ mỉ, cẩn thận, kiên trì. B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Chữ mẫu 2/. Học sinh : Vở tập viết, bảng con C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Tiết trước, tập viết chữ gì? Nhận xét bài viết trước Viết bảng con : cuộn dây, vườn nhãn Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’) Gắn chữ mẫu Viết gì? Gv giới thiệu bài, ghi tựa 2/.HOẠT ĐỘNG 1 (10’) : Viết bảng con Mục tiêu : Viết đúng qui trình Viết mẫu và nêu qui trình viết : Nêu cấu tạo, độ cao, khoảng cách, điểm đặt bút, điểm kết thúc Giáo viên lưu ý Hs cách nối nét Nhận xét, sửa sai 3/.HOẠT ĐỘNG 2 (12’) : Viết vở Mục tiêu :Viết đúng, đều, đẹp Nội dung bài viết? Cách viết? Độ cao? Khoảng cách? Nối nét như thế nào là đúng? Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở? Gv hướng dẫn Hs viết từng hàng à Thu vở. Chấm. Nhận xét IV/.Củng cố (5’) Viết gì? Giới thiệu một số bài viết Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò Viết lại vào vở rèn chữ - Hát nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn Hs lắng nghe Hs viết bảng con Hs quan sát con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng. Hs nhắc lại Hs quan sát và lắng nghe Hs nêu Hs viết bảng con con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng. Hs nêu Hs nêu Hs viết vở con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng. Hs nhận xét Thực hành Trực quan Đàm thoại Quan sát Giảng giải Thực hành Quan sát Đàm thoại Thực hành Phần bổ sung : MÔN : TOÁN Tiết : 49 BÀI : Phép cộng trong phạm vi 7 A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng . Thành lập và ghi nhớ phép cộng trong phạm vi 7. 2/. Kỹ năng : Biết làm tính cộng trong phạm vi 7. 3/. Thái độ : Yêu thích môn học, giáo dục tính chính xác, khoa học. B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Các nhóm đồ vật (7 hình tam giác, 7 hình vuông, 7 hình tròn ), bộ thực hành 2/. Học sinh : SGK, vở bài tập, bộ thực hành, bảng con C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Đọc các phép cộng trong phạm vi 6 Tính 1 2 3 5 4 3 Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’) Gv giới thiệu ngắn gọn 2/.HOẠT ĐỘNG 1(12’): Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 7 Mục tiêu : Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7. Hướng dẫn Hs thành lập công thức 6 + 1 = 7, 1 + 6 = 7 Gắn mẫu vật và yêu cầu Hs nêu bài toán Tất cảcó mấy hình tam giác? 6 hình tam giác thêm 1 hình tam giác được mấy hình tam giác? Gv :“ 6 thêm1 bằng 7 Ta làm phép tính gì? Nêu phép tính Ta viết : “ 6 + 1 = 7” 1 cộng 6 bằng mấy ? Nhận xét : 6 + 1 = 7 1 + 6 = 7 Hướng dẫn Hs thành lập các CT: 5 + 2 = 7, 2 + 5 = 7, 4 + 3 = 7, 3 + 4 = 7 : tương tự Hướng dẫn Hs thuộc bảng cộng trong phạm vi 7 Gv hỏiè 6 + 1 = ? 1 + 6 = ? 5 + 2 = ? 2 + 5 = ? 4 + 3 = ? 3 + 4 = ? Gv ghi bảng Hướng dẫn Hs quan sát hình vẽ chấm tròn Gắn mẫu vật và yêu cầu Hs nêu phép tính 7 bằng mấy cộng mấy? Gv hướng dẫn Hs nhận biết : 6 + 1 = 1 + 6 (vì kết quả đều bằng 7) Tương tự : 5 + 2 = 2 + 5, 4 + 3 = 3 + 4 3/.HOẠT ĐỘNG 2 (12’) :Thực hành Mục tiêu:Biết làm tính cộng trong phạm vi7 Bài 1 Nêu yêu cầu Khi viết kết quả, ta cần lưu ý điều gì? Gọi 3 Hs lên bảng làm Nhận xét Bài 2 Nêu yêu cầu Nêu cách làm? Nhận xét Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả của chúng như thế nào ? Bài 3 Nêu yêu cầu Cách làm? Nhận xét Bài 4 Nêu yêu cầu Hướng dẫn Hs quan sát tranh , nêu bài toán Nêu phép tính Nhận xét IV/.Củng cố (5’) Học gì? Thi đua nhắc lại bảng cộng trong phạm vi 7 à Nhận xét. Tuyên dương DẶN DÒ : Chuẩn bị : “Phép trừ trong phạm vi 7” Hát Hs đọc Hs làm bảng con Hs sửa bài Hs quan sát và nêu : “Nhóm bên trái có 6 hình tam giác, nhóm bên phải có1 hình tam giác. Hỏi có tất cả mấy hình tam giác? Hs đếm số hình tam giác rồi trả lời :7 hình tam giác 6 hình tam giác thêm 1 hình tam giác được 7 hình tam giác Hs lặp lại Phép cộng 6 + 1 = 7 Cá nhân, ĐT đọc 1 + 6 = 7 6 + 1 = 1 + 6 6 + 1 = 7 1 + 6 = 7 5 + 2 = 7 2 + 5 = 7 4 + 3 = 7 3 + 4 = 7 Cá nhân , đồng thanh đọc to Hs quan sát và nêu 6 + 1 = 7 1 + 6 = 7 7 = 6 + 1 7 = 1 + 6 Tính Viết kết quả cho thẳng cột Hs làm bài Hs sửa bài Tính Vận dụng bảng cộng trong phạm vi 7 Hs làm bài và sửa bài theo cột Không thay đổi Tính Tính từ trái sang phải Hs làm bài và nêu kết quả Viết phép tính thích hợp Hs quan sát và nêu bài toán Hs làm bài Phép cộng trong phạm vi 7 Hs nhắc lại Thực hành Trực quan Đàm thoại Thực hành Thực hành Đàm thoại Trực quan Thực hành Đàm thoại Thực hành Quan sát Phần bổ sung : MÔN : TOÁN Tiết : 50 BÀI : Phép trừ trong phạm vi 7 A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép trừ . Thành lập và ghi nhớ phép trừ trong phạm vi 7. 2/. Kỹ năng : Biết làm tính trừ trong phạm vi 7. 3/. Thái độ : Yêu thích môn học, giáo dục tính chính xác, khoa học. B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Các nhóm đồ vật (7 hình tam giác, 7 hình vuông, 7 hình tròn ), bộ thực hành 2/. Học sinh : SGK, vở bài tập, bộ thực hành, bảng con C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Đọc các phép cộng trong phạm vi 7 Tính 6 2 4 1 5 3 Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’) Gv giới thiệu ngắn gọn 2/.HOẠT ĐỘNG 1(12’): Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 7 Mục tiêu : Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7. Hướng dẫn Hs thành lập công thức 7 - 1 = 6, 7 - 6 = 1 Gắn mẫu vật và yêu cầu Hs nêu bài toán Còn lại mấy hình tam giác? 7 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn mấy hình tam giác? Gv :“ 7 bớt 1 còn mấy?” Ta làm phép tính gì? Nêu phép tính Ta viết : “7 – 1 = 6” 7 trừ 6 bằng mấy ? Đọc : 7 - 1 = 6, 7 - 6 = 1 Hướng dẫn Hs thành lập các công thức 7 - 2 = 5, 7 - 5 = 2, 7 - 3 = 4, 7 – 4 = 3 : tương tự Hướng dẫn Hs thuộc bảng trừ trong PV 7 Gv hỏiè 7 - 1 = ? 7 - 2 = ? 7 - 3 = ? 7 - 4 = ? 7 - 5 = ? 7 – 6 = ? Gv ghi bảng Hướng dẫn Hs quan sát hình vẽ chấm tròn Gắn mẫu vật và yêu cầu Hs nêu phép tính Gv thể hiện thao tác trên sơ đồ để Hs nhận ra mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng Nhận xét 3/.HOẠT ĐỘNG 2 (12’) :Thực hành Mục tiêu:Biết làm tính trừ trong phạm vi7 Bài 1 Nêu yêu cầu Khi viết kết quả, ta cần lưu ý điều gì? Gọi 3 Hs lên bảng làm Nhận xét Bài 2 Nêu yêu cầu Nêu cách làm? Nhận xét : 6 + 1 = 7 7 – 1 = 6 7 – 6 = 1 + Các phép tính trên có tất cả những số nào? + Vị trí của chúng trong từng phép tính? + Từ 1 phép cộng, ta lập được mấy phép trừ? + Mối quan hệ gì em đã học? Bài 3 Nêu yêu cầu Cách làm? Nhận xét Bài 4 Nêu yêu cầu Hướng dẫn Hs quan sát tranh , nêu bài toán Nêu phép tính Nhận xét IV/.Củng cố (5’) Học gì? Thi đua nhắc lại bảng trừ trong phạm vi 7 à Nhận xét. Tuyên dương DẶN DÒ : Chuẩn bị : “Luyện tập” Hát Hs đọc Hs làm bảng con Hs sửa bài Hs quan sát và nêu : “Tất cả có 7 hình tam giác, bớt đi1 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác? Hs đếm số hình tam giác rồi trả lời :6 hình tam giác 7 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn 6 hình tam giác 7 bớt 1 còn 6 Phép trừ 7 – 1 = 6 Cá nhân, ĐT đọc 7 – 6 = 1 Hs đọc 7 - 1 = 6 7 - 2 = 5 7 - 3 = 4 7 - 4 = 3 7 - 5 = 2 7 – 6 = 1 Cá nhân , đồng thanh đọc to Hs quan sát và nêu 6 + 1 = 7 7 – 1 = 6 1 + 6 = 7 7 – 6 = 1 5 + 2 = 7 7 – 2 = 5 2 + 4 = 7 7 – 5 = 2 4 + 3 = 7 7 – 3 = 4 3 + 4 = 7 7 – 4 = 3 Tính Viết kết quả cho thẳng cột Hs làm bài Hs sửa bài Tính Hs nêu Hs làm bài và sửa bài theo cột 1, 6, 7 Khác nhau 2 Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Tính Hs nêu Hs làm bài và nêu kết quả Viết phép tính thích hợp Hs quan sát và nêu bài toán Hs nêu Hs làm bài Phép trừ
File đính kèm:
- giao_an_cac_mon_lop_1_tuan_13_ban_3_cot.doc