Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 12 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Bình Thuận
I. Mục tiêu:
- Đọc được : en, ên, lá sen, con nhện ; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được : en, ên, lá sen, con nhện. Luyện nói từ 1-3 câu theo chù đề ; Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới. Phát triển lời nói tư nhiên theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.
- Gd hs mạnh dạng đọc to, rõ ràng.
II. Phương tiện dạy học
- Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, lá sen, áo len
III. Tiến trình dạy học:
en - sờ - en – sen – sen - lá sen - Đọc : lá sen - Đọc : -e –n – en -sờ - en – sen -lá sen - Viết bảng en lá sen -Đọc - Âm ệ đứng trước , âm n đứng sau. - Giống nhau: đều có kết thúc bằng âm n - Khác nhau : vần ên bắt đầu bằng vần ê ê – n – ên ên Cài bảng : ên -Thêm âm nh, dấu nặng - Nhện -Âm nh đứng trước, vần ên đứng sau,dấu nặng dưới âm ê - nhờ - ên – nhên- nặng - nhện - nhện Con nhện - Đọc : con nhện - Đọc : ê –n – ên nhện con nhện - Viết bảng con ên con nhện - Đọc Vần en : len ,khen -Vần ên : tên ,nền -en- ên -Hát -2 HS đọc. en lá sen ,ên con nhện áo len mũi tên khen ngợi nền nhà -Đọc CN, ĐT. en ên sen nhện lá sen con nhện áo len mũi tên khen ngợi nền nhà -Vẽ con Sên và con Dế -Ơ giữa bãi cỏ . -Ơ trên tàu lá chuối . - Đọc . Cá nhân , dãy bàn đồng thanh . en lá sen ên con nhện - Viết vở -HS quan sát. - Tranh vẽ con mèo, con chó ,bàn ghế, quả bóng -Ơ trên bàn -Ơ dưới đất . -Phía bên phải -Phía bên trái -Học sinh tự nêu -Viết bằng tay phải -Bàn, ghế.... -HS đọc CN, ĐT. TOÁN Tiết: 46 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6 ; - Biết viết phép tính thích hợp trong hình vẽ. Làm Bt: 1, bài 2( cột 1,2,3), bài 3( cột 1,2), bài 4. GD HS cẩn thận khi làm bài, thích học toán. II. Phương tiện dạy học - Các nhóm mẫu vật có số lượng là 6 III. Tiến trình dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1/. ỔN ĐỊNH : 2/. BÀI CŨ : Luyện tập chung Yêu cầu Học sinh lên bảng làm tính : 4 + 1 5 5 + 0 = 5 3 + 2 = 5 0 + 4 = 5 2 + 2 = 4 1 – 0 = 1 - Nhận xét, tuyn dương. 3/. BÀI MỚI : Phép cộng trong phạm vi 6 - Gio vin ghi tựa: * HOẠT ĐỘNG 1 : Hình thành bảng cộng trong phạm vi 6 Thành lập: 5 + 1= 6 ; 1 + 5 = 6 Giáo viên gắn 5 hình tam giác, gắn thêm 1 tam giác . Giáo viên viết bảng: 5 + 1 = 6 Đọc : 5 cộng 1 bằng 6 . Y/c hs đặt lên bàn 1 que tính bên trái. Đặt thêm bên phải 5 que tính . Hỏi cả hai bên có tất cả bao nhiêu que tính . à Giáo viên ghi : 1 + 5 = 6 Vậy 5 + 1 = 1 + 5 Y/c hs đọc 2 phép tính . *- Thành lập :4 + 2 = 6 ; 2 + 4 = 6 Giáo viên đính 4 hình vuông , thêm 2 hình vuông * Thành lập 3 + 3 = 6 Giao viên đính hình tròn Tương tự như : 5 + 1 = 6 và 1 + 5 = 6 ð Hình thành bảng cộng : 5 + 1 = 6 1 + 5 = 6 4 + 2 = 6 2 + 4 = 6 3 + 3 = 6 Giáo viên xoá dần à Học sinh đọc thuộc Hỏi : 5 + 1 bằng mấy ? 3 + 3 bằng mấy ? è Nhận xét : Sửa sai. * HOẠT ĐỘNG 2 : THỰC HÀNH . + Bài 1:Tính. Lưu ý : Đặt các số thẳng cột. + + à Nhận xét : sửa sai Bài 2 Tính. à Nhận xét : sửa sai Bài 3: Tính . Y/c hs nêu cách tính : à Giáo viên sửa sai. Bài 4: Viết phép tính thích hợp -Giáo viên đính tranh è Nhận xét ,sửa sai 4./ CỦNG CỐ : Thi đua đọc bảng cộng trong phạm vi 6 Nhận xét tiết học 5/. DẶN DÒ : Chuẩn bị : Bài Phép trừ trong phạm vi 6 . HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hát Học sinh làm bảng con, bảng lớp Nhắc lại tên bài học Học sinh nêu đề toán 5 hình tam giác, gắn thêm 1 tam giác. Hỏi có tất cả mấy hình tam giác ? Học sinh trả lời 5 hình tam giác, gắn thêm 1 tam giác . Có tất cả 6 hình tam giác Cá nhân, dãy bàn đồng thanh Học sinh thực hiện lên bàn Có 6 que tính Cá nhân, dãy bàn đồng thanh 5+ 1 = 6 1 + 5 = 6 Học sinh thực hiện các thao tác tương tự Cá nhân, dãy bàn đồng thanh Cá nhân, dãy bàn đồng thanh 5 + 1 =6 3 + 3 = 6 Bảng con +bảng lớp ( tính dọc ) + + + + 5 2 3 1 4 0 1 4 3 5 2 6 6 6 6 6 6 6 Hs đọc lại bảng cộng. Học sinh trả lời miệng 5 + 0 = 5 0 + 5 = 6 Học sinh làm bảng cài 4 + 2 =4 2 + 4 = 6 5 +1 =6 1 + 5 = 6 Học sinh làm vào vở 4 +1 + 1 = 6 5 + 1 + 0 = 6 3 + 2 + 1 = 6 4 + 0 + 2 = 6 a/ Học sinh nêu đề toán Trên cành có 4 con chim ,thêm 2con bay đến .Hỏi có tất cả mấy con chim ? Học sinh trả lời bi tốn Trên cành có 4 con chim, thêm 2con bay đến .Có tất cả 6 con chim ? Thực hiện phép tính 4 + 2 = 6 2 Học sinh lên bảng thi đua đọc Đạo Đức Tiết 12 NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CƠ (Tiết 1) I. Mục tiêu: - Biết được tên nước, nhận biết được Quốc kì, Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam. Nêu được khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón, đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc kì. - Thưc hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần. - Tôn kính Quốc kì và yêu Tổ quốc Việt Nam II. Đồ dùng: GV: -Sách giáo khoa , lá cờ HS: VBT Đạo đức III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ On định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: Thực hành kĩ năng giữa kì 1 3/ Bài mới: Hoạt động 1: Quan sát tranh bài tập 1 Mục tiêu: Nhận biết mỗi người có một quốc tịch riêng. Cách tiến hành: Quan sát tranh bài tập 1 Các bạn nhỏ trong tranh làm gì ? Các bạn đó là người nước nào vì sao em biết Các bạn đang giới thiệu làm quen với nhau. Mỗi bạn mang 1 quốc tịch riêng : Việt Nam, Lào, Trung Quốc Hoạt động 2: Đóng vai Mục tiêu: Hiểu lá cờ tượng trưng cho 1 nước , phải đứng nghiêm trang khi chào cờ. Cách tiến hành: Giáo viên nêu câu hỏi Những người trong tranh đang làm gì ? Tư thế họ đứng khi chào cờ như thế nào? Vì sao họ lại đứng nghiêm khi chào cờ? Vì sao họ lại sung sướng nâng cao lá cờ tổ quốc? GV treo Quốc kì, hướng dẫn HS tìm hiểu: Các em đã từng thấy lá cờ Tổ quốc ở đâu? Lá cờ Việt Nam có màu gì? Ngôi sao ở giữa màu gì? Mấy cánh? Giáo viên giới thiệu Quốc ca: Quốc ca là bài hát chính thức của đất nước được hát khi chào cờ, do cố nhạc sĩ Văn Cao sáng tác. -Kết luận: Lá cờ Tổ quốc tượng trưng cho đất nước Việt Nam thân yêu, có màu đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng 5 cánh. Quốc ca là bài hát chính thức được hát khi chào cờ. Mọi người dân Việt Nam phải tôn kính Quốc kì, Quốc ca, phải chào cờ và hát Quốc ca để bày tỏ tình yêu đất nước. Hoạt động 3: Hướng dẫn tư thế chào cờ. Mục tiêu: Biết cách chào cờ. Cách tiến hành: -GV giới thiệu việc chào cờ: Đầu buổi học thứ hai hàng tuần, nhà trường thường tổ chức cho HS làm gì? Khi chào cờ các em đứng như thế nào? -GV làm mẫu tư thế, cho HS quan sát tranh 1 em bé trong sách: Khi chào cờ, bạn HS đứng như thế nào? Tay của bạn để ra sao? Mắt của bạn nhìn vào đâu? -Kết luận: Khi chào cờ, các em phải đứng nghiêm, thẳng, tay bỏ thẳng, mắt nhìn lá cờ, không nói chuyện, không làm việc riêng, không đùa nghịch Hoạt động 4: HS tập chào cờ. Mục tiêu: HS thực hành chào cờ. Cách tiến hành: -Treo Quốc kì- yêu cầu HS thực hiện tư thế chào cờ., cho vài HS lên làm trên lớp -Nhận xét chung: Khen ngợi việc thực hiện của HS, nhắc nhở một số sai sót thường gặp. +Hát: 4. Củng cố, dặn dò: -Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị tiết 2 -Hát -HS quan sát, lần lượt trả lời. - HS trả lời - Đang chào cờ - Đứng nghiêm - Thể hiện lòng tôn kinh và tự hào dân tộc -HS thảo luận- trả lời - Nền đỏ, sao vàng - Ngôi sao có 5 cánh -HS thực hiện- tự nhận xét - HS tập chào chào cờ - Tổ chức chào cờ - Đứng nghiêm _ HS tập chào cờ Toán Tiết 47 Bài: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6. - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - GD học sinh cẩn thận khi tính toán. II. Đồ dùng dạy học: -Sách Toán. -Hộp đồ dùng toán. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ: -Yêu cầu HS đọc bảng cộng trong phạm vi 6 GV nhận xét. 2/ Bài mới: a/ Dạy bảng trừ: + Dạy phép tính: 6 – 1= 5 và 6 – 5 = 1 - GV gắn tranh, hỏi: Cô có mấy hình tròn? Cô che bớt mấy hình tròn? Còn lại mấy hình? Vì sao em biết còn 5 hình? Yêu cầu HS nêu phép tính? Cho HS cài phép tính. GV viết bảng: 6 – 1 = 5 GV thao tác tương tự kết hợp hỏi- đáp đưa ra phép tính: 6 – 5 = 1. Cho HS đọc đồng thanh: 6 – 1 = 5 6 – 5 = 1 +Thành lập các phép tính khác: -Cho 4 tổ, mỗi tổ thực hiện một phép tính trên bảng cài theo các thao tác của GV. - GV cho HS cho tổ đọc đồng thanh, GV ghi bảng lớp 6 – 2 = 4 6 – 4 = 2 6 – 3 = 3 6 – 3 = 3 b/Hướng dẫn HS học thuộc bảng trừ: - GV cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 6. - Yêu cầu HS mở SGK viết kết quả vào. Thư giãn. c/ THỰC HÀNH HĐ1: Bài 1: Tính Nêu yêu cầu bài? 6 - 3 6 - 4 6 - 1 6 - 5 6 - 2 - Lưu ý HS viết các số phải thẳng cột - Nhận xét HĐ 2: Bài 2: Tính - HS nêu yêu cầu bài tập? - GV viết bảng: 5 + 1 = 4 + 2 = 3 + 3 = 6 - 5 = 6 - 2 = 6 - 3 = 6 - 1 = 6 - 4 = 6 - 6 = Nhận xét HĐ 3: Bài 3: Tính - HS nêu yêu cầu bài tập? - GV viết bảng Hướng dẫn HS cách làm bài. 6 – 4 – 2 = 6 – 2 – 1 = 6 – 2 – 4 = 6 – 1 – 2 = - Nhận xét HĐ 4: Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Yêu cầu HS nêu yêu cầu BT? - Ch HS quan sát hình và đặt đề toán, nêu phép tính phù hợp với tình huống trong tranh - Nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - Đọc bảng trừ trong phạm vi 6 -Về nhà học thuộc bảng trừ trong phạm vi 6 - Chuẩn bị bài: Luyện tập - 3 HS đọc bảng cộng - 6 hình tròn - 1 hình tròn - còn 5 hình tròn - Em đếm ,tính - 6 – 1 = 5 - HS cài, đọc. - Vài HS lặp lại - HS nêu bài toán, trả lời bài toán, nêu phép tính. - HS cài, đọc phép tính: 6 – 1 = 5 - HS đọc đồng thanh - Tổ 1: 6 – 2 = 4 Tổ 2: 6 – 4 = 2 Tổ 3: 6 – 3 = 3 - HS đọc CN, ĐT. - HS đọc thuộc lòng CN, ĐT - 2 HS đọc - Tính - HS làm bảng con. - 1 HS làm bảng lớp 6 - 3 3 6 - 4 2 6 - 1 5 6 - 5 1 6 - 2 4 - Nhận xét - Tính -Từ bảng trừ- ghi kết quả - HS nêu miệng kết quả 5 + 1 = 6 4 + 2 = 6 3 + 3 = 6 6 - 5 = 1 6 - 2 = 4 6 - 3 = 3 6 - 1 = 5 6 - 4 = 2 6 - 6 = 0 - Nhận xét - Tính - HS làm SGK 6 – 4 – 2 = 0 6 – 2 – 1 = 3 6 – 2 – 4 = 0 6 – 1 – 2 = 3 - Nhận xét - Viết phép tính thích hợp - HS đặt đề toán và nêu phép tính Tranh a Có 6 con vịt, đi bớt 1 con vịt. Hỏi còn lại bao nhiêu con vịt? Có 6 con vịt, đi bớt 1 con vịt còn lại 5 con vịt 6 - 1 = 5 Tranh b Có 6 con chim, bay bớt 2 con chim. Hỏi còn lại bao nhiêu con chim? Có 6 con chim, bay bớt 2 con chim còn lại 4 con chim 6 - 2 = 4 Thứ tư, ngày 07 tháng 11 năm 2018. HỌC VẦN Tiết: 105-106 IN – UN I. Mục tiêu: - Học sinh đọc được : in – un , đèn pin, con giun. Đọc được từ và câu ứng dụng: Ủn à .đi ngủ. - Học sinh viết vần in – un –đèn pin - con giun. Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề “Nói lời xin lỗi”. Phát triển lời nói tư nhiên theo chủ đề: Nói lời xin lỗi. - Gd hs phải biết xin lỗi khi có lỗi. II. Phương tiện dạy học: Tranh trong sách giáo khoa III. Tiến trình dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HỌC SINH 1. Ổn định: 2. Bài cũ: vần en – ên - Nhận xét 3. Bài mới: IN – UN Dạy vần in * Hoạt động1: Giới thiệu vần - Đọc in * Hoạt động 2: Nhận diện vần - Phân tích vần in - So sánh in – i * Hoạt động 3: Đánh vần - Đánh vần in -Đọc trơn: in - Có vần in muốn có tiếng pin ta làm sao? - Vừa cài tiếng gì? - Phân tích tiếng pin - Đánh vần tiếng pin -Đọc trơn: pin -Tranh vẽ gì? - Ta có từ khóa: đèn pin (Ghi) - Em nào đọc được bài? * Hoạt động 4: Viết mẫu và nói cách viết -in: Đặt bút ở trên đường kẻ 2 viết i rê bút viết âm n - đèn pin: gồm 2 chữ, chữ đèn cách chữ pin một con chữ o. ĐB dưới ĐK 3 viết chữ đèn DB ở ĐK 2 cách 1 con chữ o ĐB ở dưới ĐK 3 viết chữ pin DB ĐK 2. Dạy vần un * Hoạt động1: Giới thiệu vần - Đọc un * Hoạt động 2: Nhận diện vần - Phân tích vần un - So sánh un - in * Hoạt động 3: Đánh vần - Đánh vần un -Đọc trơn: un - Có vần un muốn có tiếng giun ta làm sao? - Vừa cài tiếng gì? - Phân tích tiếng giun - Đánh vần tiếng giun -Đọc trơn: giun -Tranh vẽ gì? - Ta có từ khóa: con giun (Ghi) - Em nào đọc được bài? * Hoạt động 4: Viết mẫu và nói cách viết - un : Đặt bút ở trên đường kẻ 2 viết u lia bút viết âm n - con giun: gồm 2 chữ, chữ con cách chữ giun một con chữ o. ĐB dưới ĐK 3 viết chữ con DB ở ĐK 2 cách 1 con chữ o ĐB ở dưới ĐK 3 viết chữ giun DB ĐK 2. * Hoạt động 5: Đọc từ ngữ ứng dụng - Ghi bảng và yêu cầu HS đọc Nhà in mưa phùn Xin lỗi vun xới -Trong các từ ứng dụng tiếng nào có vần in,un - Giảng từ: + Mua phùn : mưa hạt nhỏ vào mùa lạnh + Nhà in: nơi in sách báo,tài liệu,.. + Xin lỗi : xin được bỏ lỗi cho + Vun xới: vun và xới,: chăm sóc giữ gìn tạo điều kiện cho phát triển - Đọc lại bài 4. Củng cố. - Vừa học vần gì? 5.Dặn dò - Chuẩn bị tiết 2 Tiết 2 1/Ổn định : 2/ Bài cũ: + Luyện đọc trên bảng lớp - Giáoviên nhận xét ,chỉnh sửa 3/ Bài mới: Giới thiệu bài – ghi tựa * HOẠT ĐỘNG 1:Luyên đọc - Ghi bảng và yêu cầu HS đọc - Giáo viên treo tranh hỏi : -Tranh vẽ con gì ? -Tranh vẽ mấy chú lợn con ? -Các chú lợn đang làm gì? -GV giới thiệu câu ứng dụng : Ủn à ủn ỉn Chín chú lợn con Ăn no căng tròn Cả đàn đi ngủ è Nhận xét : Sửa sai . -Giao viên đọc mẫu * Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn từng hàng: in- đèn pin, un- mưa phùn. -mưa phùn: ĐB ở ĐK 2 viết chữ mưa DB ở ĐK 2 cách 1 con chữ o ĐB ở ĐK 2 viết chữ phùn DB ĐK 2. Lưu ý : Giáo viên chỉnh sửa tư thế ngồi viết của Học sinh . è Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai. * Hoạt động 3: Luyện nói: Nói lời xin lỗi. - Giáo viên treo tranh trong sgk - Tranh vẽ gì? - Giáo viên ghi bảng chủ đề: Nói lời xin lỗi - Em có biết vì sao bạn trai đứng có nét mặt buồn thiu vậy ? - Khi nào em nói lời xin lỗi ? - Khi không thuộc bài em có nói lời xin lỗi không? - Em có nói câu xin lỗi bao giờ chưa, trong trường hợp nào ? 4. Củng cố. - Tìm và đính tiếng có âm vừa học - Nhận xét. -Đọc lại bài. 5.Dặn dò: -Về nhà học lại bài. - Hát - Đọc : lá sen, con nhện. Câu ứng dụng - viết bảng con: : áo len, khen ngợi -Đọc - Âm i đứng trước , âm n đứng sau. - Giống nhau: đều có bắt đầu bằng âm i - Khác nhau : vần in kết thúc bằng vần n i – n – in in Cài bảng : in -Thêm âm p - pin - Âm p đứng trước, vần in đứng sau - pờ - in – pin – pin Đèn pin - Đọc : đèn pin - Đọc : i –n – in pin đèn pin - Viết bảng con in đèn pin - Đọc - Âm u đứng trước , âm n đứng sau. - Giống nhau: đều có kết thúc bằng âm u - Khác nhau : vần un bắt đầu bằng vần u, vần in bắt đầu bằng vần i u – n – un un Cài bảng un -Thêm âm gi - giun -Âm gi đứng trước, vần un đứng sau - gi - un – giun – giun - con giun - Đọc : con giun - Đọc : u –n – un giun con giun -Viết bảng con un con giun -HS đọc CN, ĐT. Tìm vần đã học có tiếng. .in : in , xin .un : phùn , vun - Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. -in-un -HS đọc cá nhân ,ĐT in ,đèn pin .un ,con giun Nhà in mưa phùn Xin lỗi vun xới in un pin giun đèn pin con giun Nhà in mưa phùn Xin lỗi vun xới - Học sinh quan sát -Tranh vẽ con lợn. -Tranh vẽ chín chú lợn con -Các chú lợn con đang ngủ - Đọc Cá nhân , dãy bàn đồng thanh. - Viết vở in đèn pin un mưa phùn - HS quan sát -Vẽ cô và các bạn -Vì bạn đi trễ , bạn đang xin lỗi cô -Làm ngã bạn. Xin lỗi bạn và đỡ bạn đứng dậy . -HS nói theo ý riêng của mình. - HS tự nêu và kể cho cả lớp nghe Thứ năm, ngày 08 tháng 11 năm 2018. HỌC VẦN Tiết: 107-108 IÊN - YÊN I. Mục tiêu: Đọc được : iên, yên, đèn điện, con yến ; từ và các câu ứng dụng. Viết được : iên, yên, đèn điện, con yến. Luyện nói từ 1- 3 câu theo chủ đề : Biển cả. Phát triển lời nói tư nhiên theo chủ đề: Biển cả. Rèn học sinh đọc to , rõ ràng. II. Phương tiện dạy học : Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: vần in – un - Nhận xét 3.Bài mới: IÊN - YÊN Dạy vần iên * Hoạt động 1: Giới thiệu vần - Đọc iên * Hoạt động 2: Nhận diện vần - Phân tích vần iên - So sánh iên – iêu * Hoạt động 3: Đánh vần - Đánh vần iên -Đọc trơn: iên - Có vần iên muốn có tiếng điện ta làm sao? - Vừa cài tiếng gì? - Phân tích tiếng điện - Đánh vần tiếng điện. -Đọc trơn: điện. -Tranh vẽ gì? - Ta có từ khóa: Đèn điện (Ghi) - Em nào đọc được bài? * Hoạt động 4: Viết mẫu và nói cách viết -iên: Đặt bút ở trên đường kẻ 2 viết i lia bút viết âm u nối nét với âm n - Đèn điện: gồm 2 chữ, chữ đèn cách chữ điện một con chữ o. ĐB dưới ĐK 3 viết chữ đèn DB ở ĐK 2 cách 1 con chữ o ĐB ở dưới ĐK 3 viết chữ điện DB ĐK 2. Dạy vần yên * Hoạt động1: Giới thiệu vần - Đọc yên * Hoạt động 2: Nhận diện vần - Phân tích vần yên - So sánh yên - yêu * Hoạt động 3: Đánh vần - Đánh vần yên -Đọc trơn: yên - Có vần yên muốn có tiếng yến ta làm sao? - Vừa cài tiếng gì? - Phân tích tiếng yến - Đánh vần tiếng yến Đọc trơn: – yến -Tranh vẽ gì? - Ta có từ khóa: con yến (Ghi) - Em nào đọc được bài? * Hoạt động 4: Viết mẫu và nói cách viết - yên : Đặt bút ở trên đường kẻ 2 viết y lia bút viết âm ê nối nét âm n - con yến: gồm 2 chữ, chữ con cách chữ yến một con chữ o. ĐB dưới ĐK 3 viết chữ con DB ở ĐK 2 cách 1 con chữ o ĐB ở ĐK viết chữ yến DB ĐK 2. * Hoạt động 5: Đọc từ ngữ ứng dụng - Ghi bảng và yêu cầu HS đọc cá biển yên ngựa viên phấn yên vui Nêu các tiếng có vần vừa học ? - Giảng từ: +Yên vui: yên ổn vả vui vẻ +Yên ngựa : đồ lót làm bàn ngổi trên lưng ngựa - Đọc lại bài 4. Củng cố. -Vừa học vần gì? -Đọc lại bài. 5.Dặn dò - Chuẩn bị tiết 2. Tiết 2 1/Ổn định : 2/ Bài cũ: + Luyện đọc trên bảng lớp - Giáo viên nhận xét ,chỉnh sửa 3/ Bài mới: Giới thiệu bài – ghi tựa * HOẠT ĐỘNG 1 : Luyện đọc - Ghi bảng và yêu cầu HS đọc Giáo viên treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì ? Đàn kiến đang làm gì? Qua tranh cô có câu: Sau cơn bão , Kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới. Học sinh tìm tiếng có vần vừa học ? è Nhận xét : Sửa sai Giáo viên đọc mẫu * Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn từng hàng: iên, yên, viên phấn, yên vui. -Viên phấn: ĐB ĐK 2 viết chữ viên DB ở ĐK 2 cách 1 con chữ o ĐB ở ĐK 2 viết chữ phấn DB ĐK 2. -Yên vui: ĐB ĐK 2 viết chữ yên DB ở ĐK 2 cách 1 con chữ o ĐB ở ĐK 2 viết chữ vui DB ĐK 2. Lưu ý: Nhắc Học sinh tư thế ngồi viết è Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai. * Hoạt động 3: Luyên nói : Biển cả Giáo viên hướng dẫn hs xem tranh hỏi : Tranh vẽ gì ? Ơ những bãi biển thường có những gì ? Nước biển mặn hay ngọt ? Người ta dùng nước biển để làm gì ? Những núi ở ngoài biển được gọi là gì? Em có thích biển không? Em đã được ba mẹ cho đi biển lần nào chưa ? ở đó em làm gì. è Giáo viên nhận xét: 4.Củng cố. - Tìm và đính tiếng có âm vừa học - Nhận xét - Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách. 5. Dặn dò: -Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. - Hát - Đọc : đèn pin, con giun. Câu ứng dụng - viết bảng con: xin lỗi, mưa phùn -Đọc - Âm iê đứng trước , âm n đứng sau. - Giống nhau: đều có bắt đầu bằng iê - Khác nhau : vần iên kết thúc bằng vần n,vần iêu kết thúc bằng âm u i – ê – n - iên iên Cài bảng : iên -Thêm âm đ, dấu nặng - điện -Âm đ đứng trước, vần iện đứng sau,dấu nặng dưới âm ê - đờ - iên – điên – nặng – điện – điện Đèn điện - Đọc : Đèn điện - Đọc : i –ê – n - iên điện Đèn điện - Viết bảng con iên đèn điện -Đọc - Âm yê đứng trước , âm n đứng sau. - Giống nhau: đều có bắt đầu bằng yê - Khác nhau : vần yên kết thúc bằng vần n,vần yêu kết thúc bằng âm u y – ê – n - yên yên Cài bảng : yên -Thêm dấu sắc - yến - vần yêu,dấu sắc trên âm ê - yên – sắc – yến – yến con yến - Đọc : con yến - Đọc : y –ê – n - yên yến con yến - Viết bảng con yên con yến - HS đọc Vần iên : biển ,viên Vần yên : yên ,yên - cá nhân, dãy bàn đồng thanh -iên-yên -hát Học sinh đọc bài bảng lớp iên ,đèn điện yên ,con yến Cá biển yên ngựa Viên phấn yên vui iên yên điện yến đèn điện con yến Học sinh quan sát và trả lời Đàn kiến, cỏ cây... Đang tha lá khô về tổ. Học sinh tìm vần vừa học Vân iên :kiên ,kiến . Cá nhân, dãy bàn, đồng thanh - Viết vở. iên viên phấn yên yên vui - Vẽ biển Ở bải biển thấy cát ,nước biền ,ca nô ,người ta giăng lưới có cua ,cá ,ốc ,ghẹ, tôm Nước biển mặn . Dùng làm muối . Gọi là đảo . Học sinh tự nêu . Toán Tiết 48 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6 - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6 - Học sinh có tính cẩn thận, chính xác, trung thực khi làm bài II. Đồ dùng dạy học: GV: -Các mẫu vật HS: -Bộ đồ dùng toán. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ: Phép
File đính kèm:
- giao_an_cac_mon_lop_1_tuan_12_nam_hoc_2018_2019_truong_th_bi.doc