Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 11 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Bình Thuận

A. Mục tiêu:

- Đọc được các vần, tiếng có kết thúc bằng: u - o

- Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 38-43

- Viết được các vần,các từ ngữ ứng dụng từ bài 38-43

- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Sói và Cừu

B. Phương tiện dạy học:

 - Bảng ôn trong sách giáo khoa

C. Tiến trình dạy học:

 

doc34 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 263 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 11 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Bình Thuận, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ết chữ kì, cách 1 chữ o viết chữ diệu
Học sinh đọc toàn bài
4.Củng cố. Dặn dò:
- Vừa học vần gì?
- Chuẩn bị tiết 2
Tiết 2
Ổn định
Luyện tập
* Hoạt động 1: Luyện đọc
- Đọc từ ứng dụng
- Đọc chữ viết
- Treo tranh
+ Tranh vẽ gì?
- Ghi câu ứng dụng
+ Em đọc được?
- Chỉnh sửa phát âm 
- Đọc mẫu câu
* Hoạt động 2: Luyện viết
- Nêu lại tư thế ngồi viết
- Hướng dẫn viết từng hàng
- Theo dõi HS viết:
- Thu vở - Nhận xét
* Hoạt động 3: Kể chuyện
- Giáo viên treo từng tranh và kể
+ Tranh 1: Con sói đang đói tìm thức ăn, bỗng gặp Cừu, nó chắc mẩm được bửa ăn ngon. Nó hỏi Cừu trước khi mày chết có mong ước gì không
+ Tranh 2: Nó nghĩ con mồi này không chạy thoát được. Ngửa cổ cất lên tiếng sửa to
+ Tranh 3: Người chăn cừu nghe thấy, chạy đến giáng cho nó một gậy
+ Tranh 4: Cừu được giải thoát
Ý nghĩa:
 - Sói gian ác ,chủ quan nên bị đền tội
- Cừu bình tĩnh thông minh ,nên thoát nạn
- Giáo viên huớng dẫn
3. Củng cố - Dặn dò:
- Đọc cả bài- Nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị bài: vần ON – AN 
- Hát
- Đọc :
- Viết :mưu trí, bầu rượu, bướu cổ
- Nhắc lại
- cau, sao
- Đọc âm
- Chỉ chữ
- Tự chỉ, đọc
- a,e,â,ê,i,,ư,iê,yê,ươ
- u,o
- Ghép, đọc
- Đọc 
- Đọc lại bài
cá sấu
kì diệu
- Viết bảng con
- Đọc
- Ôn tập 
- Đọc : các tiếng ôn ở bảng 
- ao bèo cá sấu kì diệu
Nhà sáo sậu ở sau dãy núi, sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào.
- Đọc 
- viết trên vở
ao bèo
cá sấu
kì diệu
Sói và Cừu
Toán
Tiết 42 
Bài: SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ.
I. Mục tiêu:
- Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ. 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó.
- Biết thực hiện phép trừ có số 0. Biết viết phép tính thích hợp vào tình huống trong hình vẽ
- Yêu thích môn học
II. Đồ dùng dạy học:
GV: -Các mẫu vật, SGK
HS: -Bộ đồ dùng toán, SGK. Vở
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 5
-GV nhận xét.
2/ Bài mới:
a/ Giới thiệu phép trừ 2 số bằng nhau:(Tranh trong sách )
+1 – 1 = 0: Lấy 1 hình tròn tặng cho bạn kế bên 1 hình tròn. Hỏi cô còn lại mấy hình tròn?
-GV ghi bảng
+3 – 3 = 0: Xem tranh: Nêu đề toán? (Có 3 con vịt trong lồng, chạy ra 3 con vịt. Hỏi trong lồng còn mấy con vịt?)
- Bài toán này có thể thực hiện phép tính gì? Lập phép tính?
- GV ghi bảng.
+ Cho HS nhận biết và giúp HS nhận xét: 1 – 1 = 0, mà 3 – 3 cũng bằng 0: hai số giống nhau trừ đi nhau thì cho ta kết quả cũng bằng 0
b/ Giới thiệu phép trừ “một số trừ đi 0”
+ 4 – 0 = 4: Lấy 4 chấm tròn, không bớt đi chấm tròn nào. Hỏi còn lại mấy chấm tròn? 
-GV ghi bảng
+ 5 – 0 = 5: Tương tự như trên, rút ra: 5 – 0 = 5
- GV ghi bảng
+ Cho HS nhận biết và giúp HS nhận xét: 
4 – 0 = 4, mà 5 – 0 cũng bằng 5: Lấy một số trừ đi 0 thì kết quả cũng bằng chính số đó.
c/ Một số phép tính tương tự:
Cho HS làm: 3 – 0, 2 – 0, 1 – 0, 3 - 3
THỰC HÀNH:
+ HĐ 1:Bài 1: Tính
-Nêu yêu cầu bài?
- GV viết bảng:
 1 - 0 = 1 - 1 = 5 - 1 = 
 2 - 0 = 2 - 2 = 5 - 2 = 
 3 - 0 = 3 - 3 = 5 - 3 = 
 4 - 0 = 4 - 4 = 5 - 4 = 
 5 - 0 = 5 - 5 = 5 - 5 = 
- Nhận xét
+ HĐ 2:Bài 2: Tính
-Nêu yêu cầu bài?
 4 + 1 = 2 + 0 = 
 4 + 1 = 2 - 2 = 
 4 - 0 = 2 - 0 = 
- Nhận xét
+ HĐ 3:Bài 3: Viết phép tính thích hợp
- Nêu yêu cầu bài?
- Cho HS quan sát hình và đặt đề toán, nêu phép tính phù hợp với tình huống trong tranh
4. Củng cố, dặn dò: 
 -Về nhà học thuộc bảng trừ trong phạm vi 5
- Chuẩn bị bài: Luyện tập	
-Vài HS
-Lớp nhận xét
-HS nêu phép tính 1-1= 0
- HS cài phép tính
-Đọc.
-HS nêu bài toán
-HS nêu phép tính: 3 – 3 = 0
- HS cài phép tính
-Đọc.
-HS nhắc lại.
-HS trả lời
-HS nêu phép tính: 4 – 4 = 0
- HS cài phép tính
- HS nêu bài toán
- HS trả lời bài toán
- Nêu phép tính
- HS cài phép tính
-Đọc.
-HS nhắc lại.
-HS đọc kết quả.
- Tính, kết quả viết sau dấu =
-Dựa vào bài vừa học để ghi kết quả
1 - 0 = 1 1 - 1 = 0 5 - 1 = 4 
2 - 0 = 2 2 - 2 = 0 5 - 2 = 3 
3 - 0 = 3 3 - 3 = 0 5 - 3 = 2 
4 - 0 = 4 4 - 4 = 0 5 - 4 = 1 
5 - 0 = 5 5 - 5 = 0 5 - 5 = 0 
- HS đọc bài làm
- Nhận xét
- Tính, kết quả viết sau dấu =
- HS làm bảng nhóm
 4 + 1 = 5 2 + 0 = 2 
 4 + 1 = 5 2 - 2 = 0 
 4 - 0 = 4 2 - 0 = 2 
- Nhận xét
- Viết phép tính thích hợp 
- HS đặt đề toán và nêu phép tính
Tranh a
+ Có 3 con ngựa, chạy đi 3 con ngựa. Hỏi còn lại bao nhiêu con ngựa?
+ Có 3 con ngựa, chạy đi 3 con ngựa còn lại 0 con ngựa
3
-
3
=
0
Tranh b
+ Có 2 con cá, vớt ra hết 2 con cá. Hỏi còn lại bao nhiêu con cá?
+ Có 2 con cá, vớt ra hết 2 con cá còn lại 0 con cá
2
-
2
=
0
Toán
Tiết 43 
Bài: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0
- Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đa học.
- Tính cẩn thận
 II. Đồ dùng dạy học:
GV: -Sách Toán, tranh minh họa
HS: -Hộp đồ dùng toán, vở, SGK.
 III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ:
 Tính:
3 + 1 - 0 4 - 1 - 0 
4 – 2 - 0 4 – 3 - 0 
-GV nhận xét
2/ Bài mới:
a/ Giới thiệu bài
b/ Thực hành:
HĐ 1: Bài 1:Tính
- Bài yêu cầu gì?
- GV viết bảng:
5 – 4 = 4 – 0 = 3 – 3 = 
5 – 5 = 4 – 4 = 3 – 1 = 
HĐ 2 : Bài 2: Tính
-Bài yêu cầu gì?
 5
- 
 1 
 5
- 
 0 
 1
- 
 1
 4
- 
 2 
 3
- 
 3
 3
- 
 0 
- Lưu ý HS viết các số phải thẳng cột
- Nhận xét
HĐ 3: Bài 3: Tính
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu BT?
2 – 1 – 1 = 3 – 1 – 2 = 
4 – 2 – 2 = 4 – 0 – 2 = 
- Yêu cầu HS nhắc lại cách làm
- Nhận xét
HĐ 4: Bài 4: ><=
- Bài yêu cầu gì?
- Nêu cách làm bài
 5 – 3  2 3 – 3  1 
 5 – 1  3 3 – 2  1 
- Nhận xét
HĐ 5: Bài 5: Viết phép tính thích hợp 
- Bài tập yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS quan sát hình nêu bài toán, nêu phép tính 
4. Củng cố, dặn dò:
-Chuẩn bị cho bài sau: Luyện tập chung
-HS làm bảng con 
- Tính, kết quả viết sau dấu =
- HS dựa vào các bảng trừ đã học làm bài
- HS làm miệng
5 – 4 = 1 4 – 0 = 4 3 – 3 = 0 
5 – 5 = 0 4 – 4 = 0 3 – 1 = 2 
- Nhận xét
- Tính dọc
- HS làm bảng con
 5
- 
 0 
 5
 1
- 
 1
 0
 4
- 
 2 
 2
 3
- 
 3
 0
 3
- 
 0 
 3
 5
- 
 1 
 4
- Nhận xét
- Tính	
- Tính, kết quả viết sau dấu bằng
- VD: 2 trừ 1 bằng 1, lấy 1 trừ 1 bằng 0, viết 0
2 – 1 – 1 = 0 3 – 1 – 2 = 0 
4 – 2 – 2 = 0 4 – 0 – 2 = 2 
- Nhận xét
- Điền dấu thích hợp vào ô trống
- Thực hiện phép tính rồi so sánh hai số
 5 – 3 = 2 3 – 3 < 1 
 5 – 1 > 3 3 – 2 =1 
- Nhận xét
- Viết phép tính thích hợp 
- HS đặt đề toán và nêu phép tính
Tranh a
+ Có 4 bong bóng, bay hết 4 bong bóng. Hỏi còn lại bao nhiêu bong bóng?
+ Có 4 bong bóng, bay hết 4 bong bóng còn lại 0 bong bóng
4
-
4
=
0
Thứ tư, ngày 31 tháng 10 năm 2018
Học vần
Tiết:97-98
ON - AN 
I. Mục tiêu:
 Đọc được: on, an, mẹ con, nhà sàn; từ và các câu ứng dụng.
Viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn.
Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Bé và bạn bè.
II. Phương tiện dạy học:
	- Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1. Ổn định:
2. Bài cũ: ôn tập
- Nhận xét
3. Bài mới: VẦN ON - AN 
Dạy vần on
* Hoạt động1: Giới thiệu vần
 - Đọc on
* Hoạt động 2: Nhận diện vần
- Tô màu on
- Phân tích vần on
- So sánh on – o
* Hoạt động 3: Đánh vần 
- Đánh vần on
- Có vần on muốn có tiếng con ta làm sao?
- Vừa cài tiếng gì?
- Phân tích tiếng con
- Đánh vần tiếng con
 -Tranh vẽ gì?
- Ta có từ khóa: mẹ con (Ghi)
- Em nào đọc được bài?
* Hoạt động 4: Viết mẫu và nói cách viết
- Đặt bút ở trên đường kẻ 3 viết o rê bút viết âm n
- mẹ con: gồm 2 chữ, chữ mẹ cách chữ con một con chữ o
Dạy vần an
* Hoạt động 1 : Giới thiệu vần
 - Đọc an
* Hoạt động 2: Nhận diện vần
- Tô màu an
- Phân tích vần an
- So sánh an - a
* Hoạt động 3: Đánh vần 
- Đánh vần an
- Có vần an muốn có tiếng sàn ta làm sao?
- Vừa cài tiếng gì?
- Phân tích tiếng sàn
- Đánh vần tiếng sàn
 -Tranh vẽ gì?
- Ta có từ khóa: nhà sàn (Ghi)
- Em nào đọc được bài?
* Hoạt động 4: Viết mẫu và nói cách viết
- Đặt bút ở dưới đường kẻ 3 viết a lia bút viết âm n
 - nhà sàn: gồm 2 chữ, chữ nhà cách chữ sàn một con chữ o
* Hoạt động 4: Đọc từ ngữ ứng dụng
- Ghi bảng và yêu cầu HS đọc
Rau non	 thợ hàn
Hòn đá	 bàn ghế
 - Giảng từ:
+ nhà sàn: nhà có sàn để ở, phía dưới để trống
+ thợ hàn: thợ làm nghề hàn
+ rau non: rau mới mọc
- Đọc lại bài
4. Củng cố. Dặn dò
- Vừa học vần gì?
- Chuẩn bị tiết 2
	Tiết 2
1. Ổn định
2. Luyện tập
* Hoạt động 1: Luyện đọc
- Ghi bảng và yêu cầu HS đọc
- Đọc câu ứng dụng.
+ Tranh vẽ gì? 
- Đọc mẫu câu.
* Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn từng hàng:
* Hoạt động 3: Luyên nói
- Giáo viên treo tranh trong sgk
- Tranh vẽ gì?
- Giáo viên nêu ý: tên chủ đề: Bé và bạn bè
- Bạn gồm những ai, ở đâu ?
- Em thường chơi với bạn những trò chơi nào 
- Khi chơi, em chơi với bạn như thế nào? thái .
3.Củng cố. Dặn dò:
- Tìm và đính tiếng có âm vừa học
- Nhận xét
- Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách.
- Hát
- Đọc: ao sâu, cá sấu, kì diệu
- Viết bảng: cá sấu
- Đọc
- Âm o đứng trước , âm n đứng sau.
- Giống nhau: đều có âm o
- Khác nhau : vần on có thêm âm n 
 o – n – on
 on
Cài bảng : on
 - Thêm âm c
 - Cài bảng: con
 - Thêm âm c đứng trước vần on
- cờ - on – con
- mẹ con
- Đọc : mẹ con
- Đọc : 
o – n – on
cờ - on– con
mẹ con 
on
mẹ con
- Đọc
- Âm a đứng trước , âm n đứng sau.
- Giống nhau: đều có âm a
- Khác nhau : vần an có thêm âm n 
a – n – an
 an
Cài bảng an
 - Thêm âm s, dấu huyền
 - Cài bảng: sàn
 - Thêm âm s đứng trước vần an, dấu huyền trên đầu âm a
 - sờ - an – san– huyền – sàn
- nhà sàn
- Đọc : nhà sàn
- Đọc : 
a –n – an
sờ - an – san - huyền – sàn
nhà sàn 
an
nhà sàn
- Viết bảng con
- Đọc	
o – nờ – on 	 a–nờ–an 
Cờ – on –con Sờ–an–san-huyền–sàn
 mẹ con Nhà sàn
Gấu mẹ dạy con chơi đàn, còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa
- Đọc
on mẹ con
an chơi đàn
- Viết vở
- Bé và 2 bạn 
- kể và nêu nơi ở của các bạn mình 
- Nhảy dây, trốn tìm 
- Rất vui vẻ 
Thứ năm, ngày 01 tháng 11 năm 2018.
Học vần
Tiết: 99 - 100
 ÂN – Ă – ĂN 
 I. Mục tiêu:
Đọc được : ân, ă, ăn, cái cân, con trăn ; từ và các câu ứng dụng.
Viết được : ân, ăn, cái cân, con trăn. Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề : Nặn đồ chơi. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nặn đồ chơi.
Rèn Học sinh đọc to rõ, viết đúng mẫu chữ . 
II. Phương tiện dạy học:
- Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. bài cũ: Vần on – an 
- Nhận xét
3. Bài mới: VẦN ÂN – Ă – ĂN 
Dạy vần ân
* Hoạt động1: Giới thiệu vần
 - Đọc ân
* Hoạt động 2: Nhận diện vần
- Tô màu ân
- Phân tích vần ân
- So sánh ân – an
* Hoạt động 3: Đánh vần 
- Đánh vần ân
-Đọc trơn: ân
- Có vần ân muốn có tiếng cân ta làm sao?
- Vừa cài tiếng gì?
- Phân tích tiếng cân
- Đánh vần tiếng cân
-Đọc trơn: cân
 -Tranh vẽ gì?
- Ta có từ khóa: cái cân (Ghi)
- Em nào đọc được bài?
* Hoạt động 4: Viết mẫu và nói cách viết
 - Đặt bút ở dưới đường kẻ 3 viết â rê bút viết âm n
- cái cân: gồm 2 chữ, chữ cây cách chữ cao một con chữ o
ĐB dưới ĐK 3 viết chữ cái DB ĐK 2 cách 1 con chữ o ĐB dưới ĐK 3 viết chữ cân DB ĐK 2.
Dạy vần ăn
* Hoạt động1: Giới thiệu vần
 - Đọc ăn
* Hoạt động 2: Nhận diện vần
- Tô màu ăn
- Phân tích vần ăn
- So sánh ăn - ân
* Hoạt động 3: Đánh vần 
- Đánh vần ăn
-Đọc trơn: ăn
- Có vần ăn muốn có tiếng trăn ta làm sao?
- Vừa cài tiếng gì?
- Phân tích tiếng trăn
- Đánh vần tiếng trăn
-Đọc trơn: trăn
 -Tranh vẽ gì?
- Ta có từ khóa: con trăn (Ghi)
- Em nào đọc được bài?
* Hoạt động 4: Viết mẫu và nói cách viết
- Đặt bút ở trên đường kẻ 3 viết ă rê bút viết âm n
- con trăn: gồm 2 chữ, chữ con cách chữ trăn một con chữ o
ĐB dưới ĐK 3 viết chữ con DB ĐK 2 cách 1 con chữ o ĐB ĐK 2 viết chữ trăn DB ĐK 2.
* Hoạt động 5: Đọc từ ngữ ứng dụng
- Ghi bảng và yêu cầu HS đọc
	Bạn thân Khăn rằn
 Gần gũi Dặn dò
Tìm vần ân ,ăn trong từ ứng dụng 
 - Giảng từ:
+ Bạn thân: người gần gũi và thân thiết với mình
+ gần gũi : có quan hệ thân tình
+ dặn dó : dặn đi dặn lại
- Đọc lại bài
4. Củng cố. 
- Vừa học vần gì?
5. Dặn dò
- Chuẩn bị tiết 2
	Tiết 2
1/ Ổn định :
2/ Bài cũ: 
+ Luyện đọc trên bảng lớp
 - Giáoviên nhận xét ,chỉnh sửa
3/ Bài mới: Giới thiệu bài – ghi tựa 
* Hoạt động 1: Luyện đọc
- Ghi bảng và yêu cầu HS đọc
- Đọc câu ứng dụng.
+ Tranh vẽ gì? 
- Bạn Lê đang làm gì ?
Thế Lê cầm san hô, ốc sên nói gì với bé? - - Qua bức tranh trên cô có câu
Bé chơi thân với bạn Lê . Bố bạn Lê là thợ lặn 
Những tiếng nào có vần vừa học?
Lưu ý:Khi đọc gặp dấu câu phải ngắt hơi
Đọc câu ứng dụng ?
è Nhận xét : Sửa sai
 * HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện viết vở 
Giáo viên yêu cầu Hs nhìn vào vở tập viết đọc nội dụng bài viết 
Giáo viên viết mẫu và nêu quy trình viết :
ân – ă – ăn –bạn thân- dặn dò 
Giáo viên hướng dẫn viết :
è Nhận xét – Sửa sai.
*HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN NÓI 
Giáo viên treo tranh: 
Trong tranh vẽ ai?
Các bạn ấy nặn những con gì ?
Thường đồ chơi nặng bằng gì? 
Em có thích nặn đồ chơi không ?
Em nặn được những đồ chời gì?
Trong số người thân của em ai nặn đồ chơi đẹp?
Vậy em chơi nặn đồ chơi xong em làm gì?
4- CỦNG CỐ : 
Chúng ta vừa học xong bài gì?
Học sinh đọc bài SGK 
è Nhận xét : Tuyên dương.
5/. DẶN DÒ :
Về nhà : Ôn lại bài SGK
Chuẩn bị : Bài ôn -ơn 
 Nhận xét tiết học
- Hát
- Đọc : mẹ con , nhà sàn
- viết : hòn đá, thợ hàn, bàn ghế, rau non
- Đọc
- Âm â đứng trước , âm n đứng sau.
- Giống nhau: đều có âm n
- Khác nhau : vần ân có âm â , vần an có âm a 
 â – n – ân
 ân
Cài bảng : ân
 - Thêm âm c
 - Cài bảng: cân
 - Thêm âm c đứng trước vần ân
- cờ - ân – cân
-cân
- cái cân
- Đọc : cái cân
- Đọc : 
â – n – ân
cờ - ân – cân
cái cân 
ân
cái cân
- Đọc
- Âm ă đứng trước , âm n đứng sau.
- Giống nhau: đều có âm n
- Khác nhau : vần ăn bắt đầu âm ă, vần ân bắt đầu âm â
ă – n – ăn
 ăn
Cài bảng ăn
 - Thêm âm tr
 - Cài bảng: trăn
 - Thêm âm tr đứng trước vần ăn
 - trờ - ăn – trăn 
-trăn
- con trăn
- Đọc : con trăn
- Đọc : 
ă –n– ăn
trờ - ăn – trăn
con trăn 
ăn
con trăn
- Viết bảng con
Đọc cá nhân, bàn tổ đồng thanh
Vần on : non ,hòn
Vần an : hàn ,bàn .
 ân	 ăn
 cân	 trăn	
 cái cân con trăn 
-Đọc CN, ĐT.
 ân	 ăn
 cân	 trăn	
 cái cân con trăn 
Bạn thân khăn rằn 
gần gũi dặn dò
Tranh vẽ bé , hồ cá
Đang cầm san hô, ốc sên
Bố Lê là thợ lặn
Tiếng: Thân và lặn
Học sinh đọc , cá nhân, dãy bàn, đồng thanh
Học sinh đọc : ăn , ân ,cái cân , con trăn
Học sinh viết vở 
ân bạn thân
ăn dặn dò
Học sinh quan sát 
Vẽ anh, chị , bé 
Nặn chim, gà , heo . . .
Nặn bằng đất sét, bột dẻo.
Em rất thích .
Em nặn được quả cam, chuối, đu đủ 
Anh, chị
Dọn dẹp cho ngăn nắp, rửa tay .
Học sinh tự luyện nói 
ân, ă ăn
Toán
Tiết 44 
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Thực hiện được phép cộng., phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ với số 0, trừ hai số bằng nhau.
- Tính toán cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: -Các mẫu vật, SGK
HS: -Bộ đồ dùng toán, SGK, vở
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ:
Tính
2 + 2 – 4 = 4 - 0 – 3 = 2 + 3 - 0= 5 – 5 – 0 =
GV nhận xét.
2/ Bài mới:
a/ Giới thiệu bài
b/Luyện tập:
HĐ 1:Bài 1: Tính
- Bài toán yêu câu gì?
- Lưu ý viết các số thẳng cột với nhau
 4 
+ 
 0 
 3
- 
 3 
 5 
- 
 0 
 2
- 
 2 
 1
+
 0 
 0
+
 1 
- Nhận xét
HĐ 2:Bài 2: Tính
Bài tập yêu cầu gì?
2 + 3 =
3 + 2 =
4 + 1 =
1 + 4 =
Nhận xét
HĐ 3: Bài 3: ><=
- Bài tập yêu cầu gì?
 5 - 1  0 3 + 0  3
 5 - 4  2 3 - 0  3
- Lưu ý HS cách so sánh phép tính và một số.
- Nhận xét
HĐ 4: Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Bài tập yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS quan sát hình và nêu bài toán, nêu phép tính
4. Củng cố, dặn dò: -Về nha học ôn bài, xem bài: Luyện tập chung.
-Làm bảng con( làm theo tổ)
- Tính dọc
- HS làm bảng con
 4
+ 
 0 
 4
 3
- 
 3 
 0
 5 
- 
 0 
 5
 2
- 
 2 
 2
 1
+
 0 
 1
 0
+
 1 
 1
 Nhận xét
- Tính
-Trò chơi tiếp sức giữa các tổ
4 + 1 = 5
1 + 4 = 5
2 + 3 = 5
3 + 2 = 5
- Điền dấu ><= vào chỗ chấm
- Hs thi đua điền kết quả
 5 - 1 > 0 3 + 0 = 3
 5 - 4 < 2 3 - 0 = 3
-Nhận xét
-Viết phép tính thích hợp vào ô trống
- HS nêu bài toán và phép tính thích hợp
Tranh a
- Có 3 con chim, bay đến 2 con chim. Hỏi tất cả có mấy con chim?
- Có 3 con chim, bay đến 2 con chim tất cả có 5 con chim.
3
+
2
=
5
Tranh b
- Có 5 con chim, bay đi 2 con chim. Hỏi còn lại mấy con chim?
- Có 5 con chim, bay đi 2 con chim còn lại 3 con chim.
5
-
2
=
3
Đạo Đức
Tiết 11:
THƯC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA KÌ I
Thứ sáu, ngày 02 tháng 11 năm 2018.
Tập viết
Tiết: 9
cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo
I..Mục tiêu:
Hs viết được : 1 hàng chữ ci ko , 1 hàng chữ trái đào, 1 hàng chữ so sậu, 1 hàng chữ líu lo, theo vở em viết đúng viết đẹp – lớp 1 - quyển 1.
 -Học sinh nắm được quy trình viết, độ cao, điểm đặt bút, điểm dừng bút.
 -Yêu thích viết chữ.
II.Phương tiện dạy học:	
- GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to . 
- HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
 III.Tiến trình dạy học: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định:
2.Kiểm tra bài cũ: 
-Viết bảng con: xưa kia, ngà voi
- Nhận xét.
- Nhận xét vở Tập viết
 - Nhận xét kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới : Giới thiệu bài :
 cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo
. *Hoạt động 1 :
 Quan sát chữ mẫu và viết bảng con. 
- GV cài chữ mẫu và hướng dẫn viết.
- Cài từ: cái kéo 
- Giảng từ
- Nêu cách viết từ: cái kéo gồm 2 chữ chữ cái
cách chữ kéo một con chữ 0 
ĐB dưới ĐK 3 viết chữ cái DB ở ĐK 2 cách con chữ o ĐB ĐK 2 viết chữ kéo DB dưới ĐK 3.
- GV viết mẫu lần 1
- GV viết mẫu lần 2
- GV cài chữ mẫu và hướng dẫn viết.
- Cài từ: trái đào
- Giảng từ
- Nêu cách viết từ: trái đào gồm 2 chữ chữ trái cách chữ đào1 con chữ 0
ĐB ĐK 2 viết chữ trái DB ở ĐK 2 cách con chữ o ĐB dưới ĐK 3 viết chữ đào DB dưới ĐK 3.
- GV viết mẫu lần 1
- GV viết mẫu lần 2
- GV cài chữ mẫu và hướng dẫn viết.
- Cài từ: sáo sậu
- Giảng từ
- Nêu cách viết từ: sáo sậu gồm 2 chữ, chữ sáo
cách chữ sậu một con chữ 0
ĐB ĐK 1 viết chữ sáo DB ở ĐK 3 cách con chữ o ĐB ĐK 1 viết chữ sậu DB ĐK 2. 
- GV viết mẫu lần 1
- GV viết mẫu lần 2
- GV cài chữ mẫu và hướng dẫn viết.
- Cài từ: líu lo
- Giảng từ
- Nêu cách viết từ: líu lo gồm 2 chữ chữ líu
cách chữ lo một con chữ 0 
ĐB ĐK 2 viết chữ líu DB ở ĐK 2 cách con chữ o ĐB ĐK 2 viết con chữ lo DB ở ĐK 2.
- GV viết mẫu lần 1
- GV viết mẫu lần 2
- GV theo dõi sửa sai
* Hoạt động 2: Viết vở
- Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút
- GV yêu cầu viết mỗi từ 1 dòng và viết từng dòng: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo
- GV thu bài nhận xét.
4. Củng cố: 
- GV cho học sinh thi đua viết nhanh, đẹp, đúng: cái kéo, sáo sậu, líu lo.
- Nhận xét tiết học.
5.Dặn dò: 
- Về nhà tập viết lại vào vở nhà các từ vừa viết
- Hát
- HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con
- HS quan sát
- HS nêu
- HS viết bảng con
cái kéo 
- HS nêu
- HS viết bảng con
trái đào
- HS nêu
- HS viết bảng con
sáo sậu
- HS nêu
- HS viết bảng con
líu lo
- HS viết ở vở viết in
- HS nộp vở
- Các tổ cử đại diện lên thi đua
- HS nhận xét
- HS tuyên dương
Tập viết
Tiết: 10
chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò
I.Mục tiêu:
Hs viết được : 1 hàng chữ ch cừu , 1 hàng chữ rau non, 1 hàng chữ thợ hàn, 1 hàng chữ dặn dò, theo vở em viết đúng viết đẹp – lớp 1 - quyển 1.
 -Học sinh nắm được quy trình viết, độ cao, điểm đặt bút, điểm dừng bút.
 - Yêu thích viết chữ.
II.Phương tiện dạy học:
- GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to . 
- HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
 III.Tiến trình dạy học: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định:
2.Kiểm tra bài cũ: 
-Viết bảng con: đồ chơi, tươi cười
- Nhận xét.
- Nhận xét vở Tập viết
 - Nhận xét kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới : Giới thiệu bài :
 chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò. 
*Hoạt động 1 :
 Quan sát chữ mẫu và viết bảng con. 
- GV cài chữ mẫu và hướng dẫn viết.
- Cài từ: chú cừu
- Giảng từ
- Nêu cách viết từ: 

File đính kèm:

  • docgiao_an_cac_mon_lop_1_tuan_11_nam_hoc_2018_2019_truong_th_bi.doc