Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 11 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Bình Thuận
A. Mục tiêu:
- Đọc được các vần, tiếng có kết thúc bằng: u - o
- Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 38-43
- Viết được các vần,các từ ngữ ứng dụng từ bài 38-43
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Sói và Cừu
B. Phương tiện dạy học:
- Bảng ôn trong sách giáo khoa
C. Tiến trình dạy học:
ết chữ kì, cách 1 chữ o viết chữ diệu Học sinh đọc toàn bài 4.Củng cố. Dặn dò: - Vừa học vần gì? - Chuẩn bị tiết 2 Tiết 2 Ổn định Luyện tập * Hoạt động 1: Luyện đọc - Đọc từ ứng dụng - Đọc chữ viết - Treo tranh + Tranh vẽ gì? - Ghi câu ứng dụng + Em đọc được? - Chỉnh sửa phát âm - Đọc mẫu câu * Hoạt động 2: Luyện viết - Nêu lại tư thế ngồi viết - Hướng dẫn viết từng hàng - Theo dõi HS viết: - Thu vở - Nhận xét * Hoạt động 3: Kể chuyện - Giáo viên treo từng tranh và kể + Tranh 1: Con sói đang đói tìm thức ăn, bỗng gặp Cừu, nó chắc mẩm được bửa ăn ngon. Nó hỏi Cừu trước khi mày chết có mong ước gì không + Tranh 2: Nó nghĩ con mồi này không chạy thoát được. Ngửa cổ cất lên tiếng sửa to + Tranh 3: Người chăn cừu nghe thấy, chạy đến giáng cho nó một gậy + Tranh 4: Cừu được giải thoát Ý nghĩa: - Sói gian ác ,chủ quan nên bị đền tội - Cừu bình tĩnh thông minh ,nên thoát nạn - Giáo viên huớng dẫn 3. Củng cố - Dặn dò: - Đọc cả bài- Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài: vần ON – AN - Hát - Đọc : - Viết :mưu trí, bầu rượu, bướu cổ - Nhắc lại - cau, sao - Đọc âm - Chỉ chữ - Tự chỉ, đọc - a,e,â,ê,i,,ư,iê,yê,ươ - u,o - Ghép, đọc - Đọc - Đọc lại bài cá sấu kì diệu - Viết bảng con - Đọc - Ôn tập - Đọc : các tiếng ôn ở bảng - ao bèo cá sấu kì diệu Nhà sáo sậu ở sau dãy núi, sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào. - Đọc - viết trên vở ao bèo cá sấu kì diệu Sói và Cừu Toán Tiết 42 Bài: SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ. I. Mục tiêu: - Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ. 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó. - Biết thực hiện phép trừ có số 0. Biết viết phép tính thích hợp vào tình huống trong hình vẽ - Yêu thích môn học II. Đồ dùng dạy học: GV: -Các mẫu vật, SGK HS: -Bộ đồ dùng toán, SGK. Vở III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ: -Gọi HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 5 -GV nhận xét. 2/ Bài mới: a/ Giới thiệu phép trừ 2 số bằng nhau:(Tranh trong sách ) +1 – 1 = 0: Lấy 1 hình tròn tặng cho bạn kế bên 1 hình tròn. Hỏi cô còn lại mấy hình tròn? -GV ghi bảng +3 – 3 = 0: Xem tranh: Nêu đề toán? (Có 3 con vịt trong lồng, chạy ra 3 con vịt. Hỏi trong lồng còn mấy con vịt?) - Bài toán này có thể thực hiện phép tính gì? Lập phép tính? - GV ghi bảng. + Cho HS nhận biết và giúp HS nhận xét: 1 – 1 = 0, mà 3 – 3 cũng bằng 0: hai số giống nhau trừ đi nhau thì cho ta kết quả cũng bằng 0 b/ Giới thiệu phép trừ “một số trừ đi 0” + 4 – 0 = 4: Lấy 4 chấm tròn, không bớt đi chấm tròn nào. Hỏi còn lại mấy chấm tròn? -GV ghi bảng + 5 – 0 = 5: Tương tự như trên, rút ra: 5 – 0 = 5 - GV ghi bảng + Cho HS nhận biết và giúp HS nhận xét: 4 – 0 = 4, mà 5 – 0 cũng bằng 5: Lấy một số trừ đi 0 thì kết quả cũng bằng chính số đó. c/ Một số phép tính tương tự: Cho HS làm: 3 – 0, 2 – 0, 1 – 0, 3 - 3 THỰC HÀNH: + HĐ 1:Bài 1: Tính -Nêu yêu cầu bài? - GV viết bảng: 1 - 0 = 1 - 1 = 5 - 1 = 2 - 0 = 2 - 2 = 5 - 2 = 3 - 0 = 3 - 3 = 5 - 3 = 4 - 0 = 4 - 4 = 5 - 4 = 5 - 0 = 5 - 5 = 5 - 5 = - Nhận xét + HĐ 2:Bài 2: Tính -Nêu yêu cầu bài? 4 + 1 = 2 + 0 = 4 + 1 = 2 - 2 = 4 - 0 = 2 - 0 = - Nhận xét + HĐ 3:Bài 3: Viết phép tính thích hợp - Nêu yêu cầu bài? - Cho HS quan sát hình và đặt đề toán, nêu phép tính phù hợp với tình huống trong tranh 4. Củng cố, dặn dò: -Về nhà học thuộc bảng trừ trong phạm vi 5 - Chuẩn bị bài: Luyện tập -Vài HS -Lớp nhận xét -HS nêu phép tính 1-1= 0 - HS cài phép tính -Đọc. -HS nêu bài toán -HS nêu phép tính: 3 – 3 = 0 - HS cài phép tính -Đọc. -HS nhắc lại. -HS trả lời -HS nêu phép tính: 4 – 4 = 0 - HS cài phép tính - HS nêu bài toán - HS trả lời bài toán - Nêu phép tính - HS cài phép tính -Đọc. -HS nhắc lại. -HS đọc kết quả. - Tính, kết quả viết sau dấu = -Dựa vào bài vừa học để ghi kết quả 1 - 0 = 1 1 - 1 = 0 5 - 1 = 4 2 - 0 = 2 2 - 2 = 0 5 - 2 = 3 3 - 0 = 3 3 - 3 = 0 5 - 3 = 2 4 - 0 = 4 4 - 4 = 0 5 - 4 = 1 5 - 0 = 5 5 - 5 = 0 5 - 5 = 0 - HS đọc bài làm - Nhận xét - Tính, kết quả viết sau dấu = - HS làm bảng nhóm 4 + 1 = 5 2 + 0 = 2 4 + 1 = 5 2 - 2 = 0 4 - 0 = 4 2 - 0 = 2 - Nhận xét - Viết phép tính thích hợp - HS đặt đề toán và nêu phép tính Tranh a + Có 3 con ngựa, chạy đi 3 con ngựa. Hỏi còn lại bao nhiêu con ngựa? + Có 3 con ngựa, chạy đi 3 con ngựa còn lại 0 con ngựa 3 - 3 = 0 Tranh b + Có 2 con cá, vớt ra hết 2 con cá. Hỏi còn lại bao nhiêu con cá? + Có 2 con cá, vớt ra hết 2 con cá còn lại 0 con cá 2 - 2 = 0 Toán Tiết 43 Bài: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0 - Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đa học. - Tính cẩn thận II. Đồ dùng dạy học: GV: -Sách Toán, tranh minh họa HS: -Hộp đồ dùng toán, vở, SGK. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ: Tính: 3 + 1 - 0 4 - 1 - 0 4 – 2 - 0 4 – 3 - 0 -GV nhận xét 2/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài b/ Thực hành: HĐ 1: Bài 1:Tính - Bài yêu cầu gì? - GV viết bảng: 5 – 4 = 4 – 0 = 3 – 3 = 5 – 5 = 4 – 4 = 3 – 1 = HĐ 2 : Bài 2: Tính -Bài yêu cầu gì? 5 - 1 5 - 0 1 - 1 4 - 2 3 - 3 3 - 0 - Lưu ý HS viết các số phải thẳng cột - Nhận xét HĐ 3: Bài 3: Tính - Yêu cầu HS nêu yêu cầu BT? 2 – 1 – 1 = 3 – 1 – 2 = 4 – 2 – 2 = 4 – 0 – 2 = - Yêu cầu HS nhắc lại cách làm - Nhận xét HĐ 4: Bài 4: ><= - Bài yêu cầu gì? - Nêu cách làm bài 5 – 3 2 3 – 3 1 5 – 1 3 3 – 2 1 - Nhận xét HĐ 5: Bài 5: Viết phép tính thích hợp - Bài tập yêu cầu gì? - Yêu cầu HS quan sát hình nêu bài toán, nêu phép tính 4. Củng cố, dặn dò: -Chuẩn bị cho bài sau: Luyện tập chung -HS làm bảng con - Tính, kết quả viết sau dấu = - HS dựa vào các bảng trừ đã học làm bài - HS làm miệng 5 – 4 = 1 4 – 0 = 4 3 – 3 = 0 5 – 5 = 0 4 – 4 = 0 3 – 1 = 2 - Nhận xét - Tính dọc - HS làm bảng con 5 - 0 5 1 - 1 0 4 - 2 2 3 - 3 0 3 - 0 3 5 - 1 4 - Nhận xét - Tính - Tính, kết quả viết sau dấu bằng - VD: 2 trừ 1 bằng 1, lấy 1 trừ 1 bằng 0, viết 0 2 – 1 – 1 = 0 3 – 1 – 2 = 0 4 – 2 – 2 = 0 4 – 0 – 2 = 2 - Nhận xét - Điền dấu thích hợp vào ô trống - Thực hiện phép tính rồi so sánh hai số 5 – 3 = 2 3 – 3 < 1 5 – 1 > 3 3 – 2 =1 - Nhận xét - Viết phép tính thích hợp - HS đặt đề toán và nêu phép tính Tranh a + Có 4 bong bóng, bay hết 4 bong bóng. Hỏi còn lại bao nhiêu bong bóng? + Có 4 bong bóng, bay hết 4 bong bóng còn lại 0 bong bóng 4 - 4 = 0 Thứ tư, ngày 31 tháng 10 năm 2018 Học vần Tiết:97-98 ON - AN I. Mục tiêu: Đọc được: on, an, mẹ con, nhà sàn; từ và các câu ứng dụng. Viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn. Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Bé và bạn bè. II. Phương tiện dạy học: - Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: ôn tập - Nhận xét 3. Bài mới: VẦN ON - AN Dạy vần on * Hoạt động1: Giới thiệu vần - Đọc on * Hoạt động 2: Nhận diện vần - Tô màu on - Phân tích vần on - So sánh on – o * Hoạt động 3: Đánh vần - Đánh vần on - Có vần on muốn có tiếng con ta làm sao? - Vừa cài tiếng gì? - Phân tích tiếng con - Đánh vần tiếng con -Tranh vẽ gì? - Ta có từ khóa: mẹ con (Ghi) - Em nào đọc được bài? * Hoạt động 4: Viết mẫu và nói cách viết - Đặt bút ở trên đường kẻ 3 viết o rê bút viết âm n - mẹ con: gồm 2 chữ, chữ mẹ cách chữ con một con chữ o Dạy vần an * Hoạt động 1 : Giới thiệu vần - Đọc an * Hoạt động 2: Nhận diện vần - Tô màu an - Phân tích vần an - So sánh an - a * Hoạt động 3: Đánh vần - Đánh vần an - Có vần an muốn có tiếng sàn ta làm sao? - Vừa cài tiếng gì? - Phân tích tiếng sàn - Đánh vần tiếng sàn -Tranh vẽ gì? - Ta có từ khóa: nhà sàn (Ghi) - Em nào đọc được bài? * Hoạt động 4: Viết mẫu và nói cách viết - Đặt bút ở dưới đường kẻ 3 viết a lia bút viết âm n - nhà sàn: gồm 2 chữ, chữ nhà cách chữ sàn một con chữ o * Hoạt động 4: Đọc từ ngữ ứng dụng - Ghi bảng và yêu cầu HS đọc Rau non thợ hàn Hòn đá bàn ghế - Giảng từ: + nhà sàn: nhà có sàn để ở, phía dưới để trống + thợ hàn: thợ làm nghề hàn + rau non: rau mới mọc - Đọc lại bài 4. Củng cố. Dặn dò - Vừa học vần gì? - Chuẩn bị tiết 2 Tiết 2 1. Ổn định 2. Luyện tập * Hoạt động 1: Luyện đọc - Ghi bảng và yêu cầu HS đọc - Đọc câu ứng dụng. + Tranh vẽ gì? - Đọc mẫu câu. * Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn từng hàng: * Hoạt động 3: Luyên nói - Giáo viên treo tranh trong sgk - Tranh vẽ gì? - Giáo viên nêu ý: tên chủ đề: Bé và bạn bè - Bạn gồm những ai, ở đâu ? - Em thường chơi với bạn những trò chơi nào - Khi chơi, em chơi với bạn như thế nào? thái . 3.Củng cố. Dặn dò: - Tìm và đính tiếng có âm vừa học - Nhận xét - Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách. - Hát - Đọc: ao sâu, cá sấu, kì diệu - Viết bảng: cá sấu - Đọc - Âm o đứng trước , âm n đứng sau. - Giống nhau: đều có âm o - Khác nhau : vần on có thêm âm n o – n – on on Cài bảng : on - Thêm âm c - Cài bảng: con - Thêm âm c đứng trước vần on - cờ - on – con - mẹ con - Đọc : mẹ con - Đọc : o – n – on cờ - on– con mẹ con on mẹ con - Đọc - Âm a đứng trước , âm n đứng sau. - Giống nhau: đều có âm a - Khác nhau : vần an có thêm âm n a – n – an an Cài bảng an - Thêm âm s, dấu huyền - Cài bảng: sàn - Thêm âm s đứng trước vần an, dấu huyền trên đầu âm a - sờ - an – san– huyền – sàn - nhà sàn - Đọc : nhà sàn - Đọc : a –n – an sờ - an – san - huyền – sàn nhà sàn an nhà sàn - Viết bảng con - Đọc o – nờ – on a–nờ–an Cờ – on –con Sờ–an–san-huyền–sàn mẹ con Nhà sàn Gấu mẹ dạy con chơi đàn, còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa - Đọc on mẹ con an chơi đàn - Viết vở - Bé và 2 bạn - kể và nêu nơi ở của các bạn mình - Nhảy dây, trốn tìm - Rất vui vẻ Thứ năm, ngày 01 tháng 11 năm 2018. Học vần Tiết: 99 - 100 ÂN – Ă – ĂN I. Mục tiêu: Đọc được : ân, ă, ăn, cái cân, con trăn ; từ và các câu ứng dụng. Viết được : ân, ăn, cái cân, con trăn. Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề : Nặn đồ chơi. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nặn đồ chơi. Rèn Học sinh đọc to rõ, viết đúng mẫu chữ . II. Phương tiện dạy học: - Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. bài cũ: Vần on – an - Nhận xét 3. Bài mới: VẦN ÂN – Ă – ĂN Dạy vần ân * Hoạt động1: Giới thiệu vần - Đọc ân * Hoạt động 2: Nhận diện vần - Tô màu ân - Phân tích vần ân - So sánh ân – an * Hoạt động 3: Đánh vần - Đánh vần ân -Đọc trơn: ân - Có vần ân muốn có tiếng cân ta làm sao? - Vừa cài tiếng gì? - Phân tích tiếng cân - Đánh vần tiếng cân -Đọc trơn: cân -Tranh vẽ gì? - Ta có từ khóa: cái cân (Ghi) - Em nào đọc được bài? * Hoạt động 4: Viết mẫu và nói cách viết - Đặt bút ở dưới đường kẻ 3 viết â rê bút viết âm n - cái cân: gồm 2 chữ, chữ cây cách chữ cao một con chữ o ĐB dưới ĐK 3 viết chữ cái DB ĐK 2 cách 1 con chữ o ĐB dưới ĐK 3 viết chữ cân DB ĐK 2. Dạy vần ăn * Hoạt động1: Giới thiệu vần - Đọc ăn * Hoạt động 2: Nhận diện vần - Tô màu ăn - Phân tích vần ăn - So sánh ăn - ân * Hoạt động 3: Đánh vần - Đánh vần ăn -Đọc trơn: ăn - Có vần ăn muốn có tiếng trăn ta làm sao? - Vừa cài tiếng gì? - Phân tích tiếng trăn - Đánh vần tiếng trăn -Đọc trơn: trăn -Tranh vẽ gì? - Ta có từ khóa: con trăn (Ghi) - Em nào đọc được bài? * Hoạt động 4: Viết mẫu và nói cách viết - Đặt bút ở trên đường kẻ 3 viết ă rê bút viết âm n - con trăn: gồm 2 chữ, chữ con cách chữ trăn một con chữ o ĐB dưới ĐK 3 viết chữ con DB ĐK 2 cách 1 con chữ o ĐB ĐK 2 viết chữ trăn DB ĐK 2. * Hoạt động 5: Đọc từ ngữ ứng dụng - Ghi bảng và yêu cầu HS đọc Bạn thân Khăn rằn Gần gũi Dặn dò Tìm vần ân ,ăn trong từ ứng dụng - Giảng từ: + Bạn thân: người gần gũi và thân thiết với mình + gần gũi : có quan hệ thân tình + dặn dó : dặn đi dặn lại - Đọc lại bài 4. Củng cố. - Vừa học vần gì? 5. Dặn dò - Chuẩn bị tiết 2 Tiết 2 1/ Ổn định : 2/ Bài cũ: + Luyện đọc trên bảng lớp - Giáoviên nhận xét ,chỉnh sửa 3/ Bài mới: Giới thiệu bài – ghi tựa * Hoạt động 1: Luyện đọc - Ghi bảng và yêu cầu HS đọc - Đọc câu ứng dụng. + Tranh vẽ gì? - Bạn Lê đang làm gì ? Thế Lê cầm san hô, ốc sên nói gì với bé? - - Qua bức tranh trên cô có câu Bé chơi thân với bạn Lê . Bố bạn Lê là thợ lặn Những tiếng nào có vần vừa học? Lưu ý:Khi đọc gặp dấu câu phải ngắt hơi Đọc câu ứng dụng ? è Nhận xét : Sửa sai * HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện viết vở Giáo viên yêu cầu Hs nhìn vào vở tập viết đọc nội dụng bài viết Giáo viên viết mẫu và nêu quy trình viết : ân – ă – ăn –bạn thân- dặn dò Giáo viên hướng dẫn viết : è Nhận xét – Sửa sai. *HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN NÓI Giáo viên treo tranh: Trong tranh vẽ ai? Các bạn ấy nặn những con gì ? Thường đồ chơi nặng bằng gì? Em có thích nặn đồ chơi không ? Em nặn được những đồ chời gì? Trong số người thân của em ai nặn đồ chơi đẹp? Vậy em chơi nặn đồ chơi xong em làm gì? 4- CỦNG CỐ : Chúng ta vừa học xong bài gì? Học sinh đọc bài SGK è Nhận xét : Tuyên dương. 5/. DẶN DÒ : Về nhà : Ôn lại bài SGK Chuẩn bị : Bài ôn -ơn Nhận xét tiết học - Hát - Đọc : mẹ con , nhà sàn - viết : hòn đá, thợ hàn, bàn ghế, rau non - Đọc - Âm â đứng trước , âm n đứng sau. - Giống nhau: đều có âm n - Khác nhau : vần ân có âm â , vần an có âm a â – n – ân ân Cài bảng : ân - Thêm âm c - Cài bảng: cân - Thêm âm c đứng trước vần ân - cờ - ân – cân -cân - cái cân - Đọc : cái cân - Đọc : â – n – ân cờ - ân – cân cái cân ân cái cân - Đọc - Âm ă đứng trước , âm n đứng sau. - Giống nhau: đều có âm n - Khác nhau : vần ăn bắt đầu âm ă, vần ân bắt đầu âm â ă – n – ăn ăn Cài bảng ăn - Thêm âm tr - Cài bảng: trăn - Thêm âm tr đứng trước vần ăn - trờ - ăn – trăn -trăn - con trăn - Đọc : con trăn - Đọc : ă –n– ăn trờ - ăn – trăn con trăn ăn con trăn - Viết bảng con Đọc cá nhân, bàn tổ đồng thanh Vần on : non ,hòn Vần an : hàn ,bàn . ân ăn cân trăn cái cân con trăn -Đọc CN, ĐT. ân ăn cân trăn cái cân con trăn Bạn thân khăn rằn gần gũi dặn dò Tranh vẽ bé , hồ cá Đang cầm san hô, ốc sên Bố Lê là thợ lặn Tiếng: Thân và lặn Học sinh đọc , cá nhân, dãy bàn, đồng thanh Học sinh đọc : ăn , ân ,cái cân , con trăn Học sinh viết vở ân bạn thân ăn dặn dò Học sinh quan sát Vẽ anh, chị , bé Nặn chim, gà , heo . . . Nặn bằng đất sét, bột dẻo. Em rất thích . Em nặn được quả cam, chuối, đu đủ Anh, chị Dọn dẹp cho ngăn nắp, rửa tay . Học sinh tự luyện nói ân, ă ăn Toán Tiết 44 LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng., phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ với số 0, trừ hai số bằng nhau. - Tính toán cẩn thận. II. Đồ dùng dạy học: GV: -Các mẫu vật, SGK HS: -Bộ đồ dùng toán, SGK, vở III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ: Tính 2 + 2 – 4 = 4 - 0 – 3 = 2 + 3 - 0= 5 – 5 – 0 = GV nhận xét. 2/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài b/Luyện tập: HĐ 1:Bài 1: Tính - Bài toán yêu câu gì? - Lưu ý viết các số thẳng cột với nhau 4 + 0 3 - 3 5 - 0 2 - 2 1 + 0 0 + 1 - Nhận xét HĐ 2:Bài 2: Tính Bài tập yêu cầu gì? 2 + 3 = 3 + 2 = 4 + 1 = 1 + 4 = Nhận xét HĐ 3: Bài 3: ><= - Bài tập yêu cầu gì? 5 - 1 0 3 + 0 3 5 - 4 2 3 - 0 3 - Lưu ý HS cách so sánh phép tính và một số. - Nhận xét HĐ 4: Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Bài tập yêu cầu gì? - Yêu cầu HS quan sát hình và nêu bài toán, nêu phép tính 4. Củng cố, dặn dò: -Về nha học ôn bài, xem bài: Luyện tập chung. -Làm bảng con( làm theo tổ) - Tính dọc - HS làm bảng con 4 + 0 4 3 - 3 0 5 - 0 5 2 - 2 2 1 + 0 1 0 + 1 1 Nhận xét - Tính -Trò chơi tiếp sức giữa các tổ 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5 2 + 3 = 5 3 + 2 = 5 - Điền dấu ><= vào chỗ chấm - Hs thi đua điền kết quả 5 - 1 > 0 3 + 0 = 3 5 - 4 < 2 3 - 0 = 3 -Nhận xét -Viết phép tính thích hợp vào ô trống - HS nêu bài toán và phép tính thích hợp Tranh a - Có 3 con chim, bay đến 2 con chim. Hỏi tất cả có mấy con chim? - Có 3 con chim, bay đến 2 con chim tất cả có 5 con chim. 3 + 2 = 5 Tranh b - Có 5 con chim, bay đi 2 con chim. Hỏi còn lại mấy con chim? - Có 5 con chim, bay đi 2 con chim còn lại 3 con chim. 5 - 2 = 3 Đạo Đức Tiết 11: THƯC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA KÌ I Thứ sáu, ngày 02 tháng 11 năm 2018. Tập viết Tiết: 9 cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo I..Mục tiêu: Hs viết được : 1 hàng chữ ci ko , 1 hàng chữ trái đào, 1 hàng chữ so sậu, 1 hàng chữ líu lo, theo vở em viết đúng viết đẹp – lớp 1 - quyển 1. -Học sinh nắm được quy trình viết, độ cao, điểm đặt bút, điểm dừng bút. -Yêu thích viết chữ. II.Phương tiện dạy học: - GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to . - HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng. III.Tiến trình dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ: -Viết bảng con: xưa kia, ngà voi - Nhận xét. - Nhận xét vở Tập viết - Nhận xét kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới : Giới thiệu bài : cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo . *Hoạt động 1 : Quan sát chữ mẫu và viết bảng con. - GV cài chữ mẫu và hướng dẫn viết. - Cài từ: cái kéo - Giảng từ - Nêu cách viết từ: cái kéo gồm 2 chữ chữ cái cách chữ kéo một con chữ 0 ĐB dưới ĐK 3 viết chữ cái DB ở ĐK 2 cách con chữ o ĐB ĐK 2 viết chữ kéo DB dưới ĐK 3. - GV viết mẫu lần 1 - GV viết mẫu lần 2 - GV cài chữ mẫu và hướng dẫn viết. - Cài từ: trái đào - Giảng từ - Nêu cách viết từ: trái đào gồm 2 chữ chữ trái cách chữ đào1 con chữ 0 ĐB ĐK 2 viết chữ trái DB ở ĐK 2 cách con chữ o ĐB dưới ĐK 3 viết chữ đào DB dưới ĐK 3. - GV viết mẫu lần 1 - GV viết mẫu lần 2 - GV cài chữ mẫu và hướng dẫn viết. - Cài từ: sáo sậu - Giảng từ - Nêu cách viết từ: sáo sậu gồm 2 chữ, chữ sáo cách chữ sậu một con chữ 0 ĐB ĐK 1 viết chữ sáo DB ở ĐK 3 cách con chữ o ĐB ĐK 1 viết chữ sậu DB ĐK 2. - GV viết mẫu lần 1 - GV viết mẫu lần 2 - GV cài chữ mẫu và hướng dẫn viết. - Cài từ: líu lo - Giảng từ - Nêu cách viết từ: líu lo gồm 2 chữ chữ líu cách chữ lo một con chữ 0 ĐB ĐK 2 viết chữ líu DB ở ĐK 2 cách con chữ o ĐB ĐK 2 viết con chữ lo DB ở ĐK 2. - GV viết mẫu lần 1 - GV viết mẫu lần 2 - GV theo dõi sửa sai * Hoạt động 2: Viết vở - Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút - GV yêu cầu viết mỗi từ 1 dòng và viết từng dòng: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo - GV thu bài nhận xét. 4. Củng cố: - GV cho học sinh thi đua viết nhanh, đẹp, đúng: cái kéo, sáo sậu, líu lo. - Nhận xét tiết học. 5.Dặn dò: - Về nhà tập viết lại vào vở nhà các từ vừa viết - Hát - HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con - HS quan sát - HS nêu - HS viết bảng con cái kéo - HS nêu - HS viết bảng con trái đào - HS nêu - HS viết bảng con sáo sậu - HS nêu - HS viết bảng con líu lo - HS viết ở vở viết in - HS nộp vở - Các tổ cử đại diện lên thi đua - HS nhận xét - HS tuyên dương Tập viết Tiết: 10 chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò I.Mục tiêu: Hs viết được : 1 hàng chữ ch cừu , 1 hàng chữ rau non, 1 hàng chữ thợ hàn, 1 hàng chữ dặn dò, theo vở em viết đúng viết đẹp – lớp 1 - quyển 1. -Học sinh nắm được quy trình viết, độ cao, điểm đặt bút, điểm dừng bút. - Yêu thích viết chữ. II.Phương tiện dạy học: - GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to . - HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng. III.Tiến trình dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ: -Viết bảng con: đồ chơi, tươi cười - Nhận xét. - Nhận xét vở Tập viết - Nhận xét kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới : Giới thiệu bài : chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò. *Hoạt động 1 : Quan sát chữ mẫu và viết bảng con. - GV cài chữ mẫu và hướng dẫn viết. - Cài từ: chú cừu - Giảng từ - Nêu cách viết từ:
File đính kèm:
- giao_an_cac_mon_lop_1_tuan_11_nam_hoc_2018_2019_truong_th_bi.doc