Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 10 - Năm học 2017-2018 (Bản 2 cột)
I . MỤC TIÊU :
- Học sinh hiểu : Đối với anh chị cần lễ phép , đ/v em nhỏ cần nhượng nhịn .Yêu quý anh chị em trong gia đình.Có vậy anh chị em mới hoà thuận , cha mẹ mới vui lòng .
- Học sinh biết cư xử lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ trong gia đình .
- Biết phân biệt các hành vi viẹcc làm phù hợp về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN:
- Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với anh chị em trong gia đình.
- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
III ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Các vật dụng chơi đóng vai BT2 .
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định : hát , chuẩn bị vở BTĐĐ
2.Kiểm tra bài cũ :(5’)
- Đối với anh chị em phải có thái độ như thế nào ?
- Đối với em nhỏ , em phải đối xử ra sao ?
- Anh chị em trong gia đình phải đối xử với nhau như thế nào ?
- Anh em sống hoà thuận vui vẻ thì gia đình thế nào ?
- Nhận xét bài cũ . KTCBBM.
3.Bài mới :(30’)
ong phạm vi 5. - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ * HS trên chuẩn làm được cột 2,3 bài 2 và ý b bài 4 II- Chuẩn bi: - Sách giáo khoa, đồ dùng học toán. IV-Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy. A- Kiểm tra:(5') - Gv nêu yêu cầu. - Nhận xét, đánh giá. B- Bài mới:(25') 1- Giới thiệu bài: 2- Giới thiệu phép trừ. - GV hướng dẫn hs học phép trừ: 5 - 1 = 4 5 - 3 = 2 5 - 2 = 3 5 - 4 = 1 GV ghi phép tính, hs ghi nhớ công thức. c- Hướng dẫn hs nhìn sơ đồ sgk về số chấm tròn để cho hs biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. * Cho hs cài các phép tính đã nêu. 3- Thực hành. a- Bài 1: Tính.( 59) - Cho hs nêu yêu cầu, làm bài. b- Bài 2: Tính.(59) - Hướng dẫn hs làm bài. c- Bài 3: Tính. d- Bài 4: Viết phép tính thích hợp. - Nhận xét. C- Củng cố, tổng kết:( 4') + Cho hs nêu lại bài học. + Nhận xét tiết học. D- Dặn dò:(1') - Xem trước bài sau. Hoạt động của trò. - 2 hs thực hiện. 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 2 + 3 = 5 4 + 1 = 5 - Hs quan sát tranh sgk nêu bài toán và câu trả lời bài toán. - Đọc: 5 - 1 = 4 5 - 3 = 2 5 - 2 = 3 5 - 4 = 1 - Cài phép tính. đọc. - Hs làm bài, nêu miệng kết quả chữa bài: 2-1=1 3- 2=1 4 -3 =1 5-4=1 3-1=2 4- 2=2 5- 3 =2 4-1=3 5-2=3 5-1=4 - HS làm bài. 1+4 = 5 3+3 = 5 4+1 = 5 3+2 = 5 5- 1 = 4 5- 2 = 3 5- 4 = 1 5- 3 = 2 - nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Hs nêu cách viết phép tính theo hàng dọc, làm bài. 5 5 5 5 4 4 - - - - - - 3 2 1 4 2 1 2 3 4 1 2 3 - HS quan sát tranh nêu bài toán, làm bài. + Điền phép tính. 5 - 2 = 3 - hs khá giỏi 5 - 1 = 4 ----------------------------------------------------------- Tiết 3 + 4 Tiếng Việt: Vần UY Tên việc Nội dung hoạt động Việc 1: Làm tròn môi âm i 1a Phát âm : i Làm tròn môi i bằng cách thêm âm đệm u được uy 1b: Phân tích: uy - u - y- uy 1c: Vẽ mô hình vần uy 1d. Tì tiếng mới có vần uy Thay dấu thanh vào tiếng vừa tìm được - Vần uykết hợp với 6 dấu thanh. Việc 2: Viết a) viết bảng con: đ) viết vào vở em tập viết Việc 3: Đọc a) Đọc chữ trên bảng lớp túy lúy; nhụy hoa, lũy tre b) Đọc SGK : ( 14, 15 ) Việc 4: Viết chính tả a) Viết bảng con: phù thủy, quỷ sứ b) Viết chính tả vào vở: ------------------------------------------------------------------------- Tiết 5: Luyện Toán ÔN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 I- Mục tiêu: Giúp hs : - Có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 5. - Giáo dục hs thêm yêu thích môn học. - Bài tập cần làm: 6( b), 7 , 8 ( a ) ( 45 TNTL) - HS trên chuẩn: Làm bài tập 5 ( 23 vở Toán nâng cao lớp 1) II- Chuẩn bi: -Vở TNTL toán, đồ dùng học toán. IV-Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy. A- Kiểm tra:(5') - Gv nêu yêu cầu: Nêu phép trừ trong phạm vi 5. - Nhận xét, đánh giá. B-Luyện tập:(25') a- Bài 6: Số? - Cho hs nêu yêu cầu, làm bài. b- Bài 7: Tính. .- Hớng dẫn hs làm bài. c- Bài 8: dấu + ; - ?.: d- Bài 5: toán nâng cao(HS khá giỏi) Tuấn có 5 quả vải. Tuấn đã ăn 3 quả. Hỏi Tuấn còn mấy quả vải? C- Củng cố, tổng kết:( 4') + Cho hs nêu lại bài học. + Nhận xét tiết học. D- Dặn dò:(1')- Xem trước bài sau. Hoạt động của trò. - 2 hs thực hiện. - Nêu yêu cầu, quan sát tranh nêu bài toán, trả lời - Hs làm bài, chữa bài: a) 3 + 2 = 5 2 + 3 = 5 5 - 3 = 2 5 - 2 = 3 b) 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5 5 - 1 = 4 5 - 4 = 1 - Nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Nêu yêu cầu - làm bài tập vào vở, nêu kết quả miệng 5 - 2 = 3 5 - 1 = 4 4 - 3 = 1 5 - 3 = 2 5 - 4 =1 3 - 1 = 2 5 5 5 5 4 - - - - - 1 2 3 4 2 4 3 2 1 2 - HS nêu yêu cầu, làm bài. - nêu miệng kết quả 5 - 3 = 3 4 + 1 = 5 4 - 2 = 2 5 - 2 = 3 5 - 1 = 4 5 - 4 = 1 - HS nêu yêu cầu. - Hs làm bài viết phép tính thích hợp 5 - 3 = 2 ------------------------------------------------------------- Tiết 6 Kĩ Năng sống: Kĩ năng quản lí thời gian --------------------------------------------------------------- Tiết 7 Sinh hoạt lớp: NHẬN XÉT TUẦN 10 SINH HOẠT CHỦ ĐỀ VỀ THẦY - CÔ GIÁO I.Mục tiêu: - Nhận xét ưu, khuyết điểm trong tuần 10 - Phương hướng tuần 11. - Sinh hoạt văn nghệ II.Nội dung: 1.Nền nếp: - Thực hiện tốt nền nếp. Ra vào lớp đúng giờ, xếp hàng đều và tương đối nhanh. 2.Học tập. - Có nhiều cố gắng trong học tập có ý thức học.Khen: Quỳnh Anh, Diệu Anh, Mai Trang - Vẫn còn có học sinh chưa chăm học.Phê bình: Công, Đạt, Khánh Duy 3. Vệ Sinh: Có ý thứ giữ gìn vệ sinh tương đối sạch sẽ, gọn gàng. 4.Phương hướng tuần 11. - Đi học đều đúng giờ. - Học tốt, đạt kết quả cao chào mừng ngày 20- 11 . - Thực hiện nghiêm túc nội quy của nhà trường, duy trì nuôi lợn tình thương 5 - Sinh hoạt văn nghệ: Mỗi tổ 1 tiết mục văn nghệ: Hát, kể chuyện ...... theo chủ đề ngày nhà giáo Việt Nam ----------------------------------------------------------------- Tiết 4 Luyện Tiếng Việt: ÔN VẦN UÊ I – Mục tiêu: - Giúp hs củng cố tiếng có ghi vần uê - Viết đúng các chữ có âm đệm và âm chính. - HS khá giỏi vẽ được mô hình tiếng có vần uê. - Yêu thích môn học II- Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I - Giới thiệu nội dung ôn tập: a) Đọc trên bảng: b) Đọc SGK : Việc 2: Viết chính tả a) Viết bảng con b) Viết vào vở thực hành viết đúng viết đẹp II - Củng cố - dặn dò: - Thi tìm tiếng có vần uê Vẽ mô hình tiếng: quê, huệ - Về ôn lại bài chuẩn bị bài sau. - Đọc bảng: que, qué, khóe, - Đọc sách giáo khoa ( cá nhân, dãy, lớp) - Thi đọc cá nhân -Nhận xét, đánh giá a) Viết bảng con: uê,huệ b) Viết bài - Đọc lại bài viết - 2hs nêu -Thi nối tiếp cá nhân nêu ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ------------------------------------------------------------------------- ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ------------------------------------------------------------------------- Tiết 5 Luyện Toán: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ------------------------------------------------------------------------- Tiết 1 . CHÀO CỜ: ( Tập trung đầu tuần) ------------------------------------------------- Tiết 2 Mĩ Thuật: GV bộ môn dạy ----------------------------------------------------------------------- Tiết 3 + 4 Môn: Tiếng Việt -Kiểm tra Bài viết Thời gian làm bài: 50 phút ( không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh:............................................................................................................................................. Lớp ..............................................................Trường............................................................................................... Bài làm I. Tập viết: Viết mỗi từ sau 1 dòng chữ thường, cỡ vừa: suy nghĩ ; nhà ga ; giở ra ; chà là II. Chính tả ( nghe viết) GV đọc cho học sinh viết bài " Nghỉ lễ" kiểu chữ thường, cỡ vừa SGK- TV1 CGD trang 53. Môn: Tiếng Việt lớp 1( bài viết) I. Tập viết: ( 4 điểm) - HS viết đúng kiểu chữ thường, cỡ vừa, đúng khoảng cách các chữ, trình bày sạch sẽ cho 4 điểm( mỗi từ 1 điểm) - Trình bày bẩn trừ 1 điểm toàn bài *Lưu ý: không bắt lỗi nếu học sinh không viết hoa không đúng các chữ cái đầu dòng II. Viết chính tả: ( 6 điểm) - HS viết đúng kiểu chữ thường, cỡ vừa, đúng khoảng cách các chữ, trình bày sạch sẽ cho 6 điểm( sai mỗi lỗi trừ 0,25 điểm) - Trình bày bẩn trừ 1 điểm toàn bài *Lưu ý: không bắt lỗi học sinh không viết hoa không đúng các chữ cái đầu dòng -------------------------------------------------------------------------------------------- Tiết 5 Luyện Tiếng Việt: ÔN TẬP I – Mục tiêu: - Giúp hs đọc thuộc nội dung bài trong SGK - Nghe viết đúng các từ: bé nhè, lố nhố , lí nhí , tỉ mỉ, nhẹ dạ , tỷ mỉ - hs khá giỏi tìm được tiếng, từ có âm nh. i, e II- Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I - Giới thiệu nội dung ôn tập: a) Đọc trên bảng: bé nhè, lố nhố , lí nhí , tỉ mỉ, nhẹ dạ , tỷ mỉ b) Đọc SGK ( 46, 47 Việc 2: Viết chính tả a) Viết bảng con b) Viết vào vở II - Củng cố - dặn dò: - Thi nhanh thêm dấu thanh vào tiếng " nhi - Tìm âm tiếng có âm nh, e , i . - Về ôn lại bài chuẩn bị bài sau. - Đọc bảng - Đọc sách giáo khoa ( cá nhân, dãy, lớp) - Thi đọc cá nhân -Nhận xét, đánh giá - viết bảng con: nhè nhẹ ý chí khe khẽ lý lẽ - Đọc cho hs viết: Khi bà đã nghỉ, bé đi nhè nhẹ , khe khẽ - Đọc lại bài viết - 2hs nêu -Thi nối tiếp cá nhân nêu Tiết 6 Đạo đức: GV bộ môn dạy --------------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 29 tháng 10 năm 2013 Tiết 1 Thể dục: GV bộ môn dạy ------------------------------------------------------------------------------------ TIẾT 2 Toán : LUYỆN TẬP. I- Mục tiêu: Giúp hs : - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính trừ. *Hs giỏi biết thực hiện phép tính Bài 1, 3 ( cột 1, 4); - Giáo dục hs thêm yêu thích môn học. II- Chuẩn bi: - Sách giáo khoa. IV-Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy. A- Kiểm tra:(5') - Gv nêu yêu cầu: Nêu phép trừ trong phạm vi 3. - Nhận xét, đánh giá. B-Luyện tập:(25') a- Bài 1: Tính. - Cho hs nêu yêu cầu, làm bài. b- Bài 2: Số?.- Hướng dẫn hs làm bài. Giải lao. c- Bài 3: Hướng dẫn hs làm bài điền dấu +, -.: d- Bài 4: Hướng dẫn hs làm bài Viết kết quả phép trừ. C- Củng cố, tổng kết:( 4') + Cho hs nêu lại bài học. + Nhận xét tiết học. D- Dặn dò:(1') - Xem trước bài sau. Hoạt động của trò. - 2 hs thực hiện. 2- 1 = 1 3- 1 = 2 3- 2 = 1 - Hs làm bài, nêu miệng , chữa bài: 1+1=2 1+1=2 1+2=3 1+1+1=3 1+3=4 2 -1=1 3 -1=2 3-1-1 =1 1+4=5 2+1=3 3 -2=1 3-1+1=3 - Hs làm bài. 3 -1 2 3 -2 1 2 -1 1 2 +1 3 1+ 1= 2 2...1=3 1...2=3 1...4=5 2... 1= 1 3...2 =1 3...1=2 2...2=4 2 - 1 = 1 - HS nêu bài toán làm bài. 3 - 2 = 1 Tiết 3 + 4 Môn : Tiếng Việt – Bài đọc Ngày kiểm tra : Thời gian làm bài : 50 phút (không kể thời gian giao đề) Bài làm Phần I. Phân tích ngữ âm: 1. Vẽ bốn mô hình tách tiếng thành hai phần, đưa tiếng: ghẹ ; gió ; nho ; chỉ 2. Ghép các phụ âm với các nguyên âm sau để tạo thành tiếng cho đúng và viết các tiếng ghép được: d ; a ; i ; ngh ; ô ; c ; k ; ê Phần II. Đọc thành tiếng: - GV chọn các bài đã học trong học kì II cho học sinh đọc trơn - GV chọn một số tiếng trong bài đọc cho học sinh phân tích cấu tạo hai phần của tiếng, dấu thanh, nguyên âm, phụ âm. Đáp án Môn: Tiếng Việt lớp 1( bài đọc) I. Phần I ( 6 điểm) 1. ( 4 điểm) HS vẽ được bốn mô hình và đưa đúng mỗi tiếng vào mô hình cho 1 điểm 2. ( 2 điểm) - Ghép đúng các phụ âm với nguyên âm cho 2 điểm - Sai mỗi ý trừ 0,25 điểm II. Phần 2 ( 4 điểm) - HS đọc trơn, rõ tiếng, đúng đoạn văn. Tốc độ đọc tối thiểu 2,5 phút .Trả lời được cấu tạo của tiếng, dấu thanh, nguyên âm, phụ âm cho 4 điểm - HS đọc trơn, rõ tiếng, đúng đoạn văn. Tốc độ đọc tối thiểu 3 phút. Trả lời được cấu tạo của tiếng, dấu thanh, nguyên âm, phụ âm cho 3 điểm - HS đọc trơn, rõ tiếng, đúng đoạn văn. Tốc độ đọc tối thiểu 3,5 phút. Trả lời được cấu tạo của tiếng, dấu thanh, nguyên âm, phụ âm cho 4 điểm - HS đọc trơn, rõ tiếng, đúng đoạn văn. Tốc độ đọc 4 phút trở lên . Trả lời chưa rõ ràng cấu tạo của tiếng, dấu thanh, nguyên âm, phụ âm cho 4 điểm - Tùy theo mức độ đọc của học sinh giáo viên linh hoạt hình thức kiểm tra, đánh giá ----------------------------------------------------------------------------- Tiết 5 Luyện Tiếng Việt: ÔN TẬP I – Mục tiêu: - Giúp hs đọc thuộc nội dung bài trong SGK - Nghe viết đúng các từ: pa, pe, pê, pi, pu, pư pha , phe , phê , phi , phu , phư - hs khá giỏi tìm được tiếng, từ có âm P- Ph II- Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I - Giới thiệu nội dung ôn tập: a) Đọc trên bảng: pa, pe, pê, pi, pu, pư pha , phe , phê , phi , phu , phư pa , pà , pá , pả , pã , pạ Pha , phà , phá , phả , phã , phạ b) Đọc SGK ( 46, 47 Việc 2: Viết chính tả a) Viết bảng con b) Viết vào vở II - Củng cố - dặn dò: - Thi nhanh thêm dấu thanh vào tiếng " nhi - Tìm âm tiếng có âm p,ph . - Về ôn lại bài chuẩn bị bài sau. - Đọc bảng - Đọc sách giáo khoa ( cá nhân, dãy, lớp) - Thi đọc cá nhân -Nhận xét, đánh giá a) Viết bảng con: cà phê, pi - a - nô b) Viết bài âm ph viết bài : Nghỉ lễ - Đọc lại bài viết - 2hs nêu -Thi nối tiếp cá nhân nêu Tiết 7 Luyên Mĩ Thuật: GV bộ môn ----------------------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 30 tháng 10 năm 2013 Tiết 1 + 2 Tiếng việt: VẦN CHỈ CÓ ÂM CHÍNH Tên việc Nội dung hoạt động Điều chỉnh/Bổ sung Việc 1: Chiếm lĩnh ngữ âm 1a: Giới thiệu tiếng: ba - Đọc : ba 1b: Phân tích: ba - bờ - a - ba 1c: Vẽ mô hình tiếng ba và đưa ba vào mô hình b a 1d: Tìm tiếng mới: be, bê, bi , bo , bô, bơ, bu, bư.. - Chia 3 dãy mỗi dãy thay 1 số phụ âm dãy 1- c, ch, d,đ, g, h , gi dãy 2- kh , l , m, n , ng , nh , p , ph dãy 3 - r, s , t , th, tr , v , x - Thêm dấu thanh để tạo tiếng mới: + ta : tà, tá, tả, tã,tạ + tơ : tờ, tớ, tở , tỡ , tợ ....... ....... ...... ......... Việc 2: Viết a) viết bảng con - hướng dẫn viết tiếng ba - Tìm tiếng mà phần vần chỉ có âm chính: bo , bô , bơ , be , bê, bi .... b) viết vào vở em tập viết ca , cha, chả cá, ( mỗi từ 1 dòng) ....................................... ...................................... Việc 3: Đọc a) Đọc chữ trên bảng lớp đi chợ , đi xa, đi xe, chó xù, bị ngã, dỗ xù b) Đọc SGK : Bài bé ở nhà ........................................ Việc 4: Viết a) Viết bảng con: ba , đi chợ , chó xù b) Viết chính tả vào vở: Bài bé ở nhà ........................................ Tiết 3 Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 I- Mục tiêu: Giúp hs : - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4. - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. * HS khá giỏi làm được bài 1 cột 3 ,4 (sgk ) II- Chuẩn bi: - Sách giáo khoa, đồ dùng học toán. IV-Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy. A- Kiểm tra:(5') - Gv nêu yêu cầu. - Nhận xét, đánh giá. B- Bài mới:(25') 1- Giới thiệu bài: 2- Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4. - GV hướng dẫn hs học phép trừ: 4- 1=3 - GV nêu mẫu bài toán. ? 4 bớt 1 còn mấy? Viết: 4-1=3 b- Hướng dẫn hs làm phép tính: 4-2=2 4-3=1 - Cho hs nêu bài toán và trả lời bài toán. c- Hướng dẫn hs nhìn sơ đồ sgk về số chấm tròn để cho hs biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. * Cho hs cài các phép tính đã nêu. Giải lao. 3- Thực hành. a- Bài 1: Tính. - Cho hs nêu yêu cầu, làm bài. b- Bài 2: Tính. - Hướng dẫn hs làm bài. c- Bài 3: Hướng dẫn hs làm bài Viết phép tính thích hợp. * Hs làm bài 1 cột 3 ,4 ( sgk ) C- Củng cố, tổng kết:( 4') + Cho hs nêu lại bài học. + Nhận xét tiết học. D- Dặn dò:(1') - Xem trước bài sau. Hoạt động của trò. - 2 hs thực hiện. 2+1=3 3-1=2 1+2=3 3-2=1 - Hs quan sát tranh sgk nêu bài toán và câu trả lời bài toán. " Lúc đầu có 4 quả trên cây, 1 quả rụng xuống, còn lại 3 quả." - 4 bớt 1 còn 3 - Đọc: 4-1=3 - HS thực hiện. - Đọc: 4-1=3 4-3=1 - Cài phép tính. đọc. - Hs làm bài,nêu miệng kết quả chữa bài: 4-1=3 4-2=2 3 +1 = 4 1 + 2 = 3 3-1=2 3-2=1 4 - 3 = 1 3 - 1 = 2 2-1=1 4-3=1 4 -1 = 3 3 - 2 = 1 - Hs nhắc lại cách đặt tính làm bài bảng con. 4 4 3 4 2 3 - - - - - - 2 1 2 3 1 1 2 3 1 1 1 2 - HS làm bài. + Nêu bài toán: Có 4 bạn đang chơi nhảy dây, 1 bạn chạy đi. Hỏi còn lại mấy bạn? 4 - 1 = 3 + Điền phép tính. Tiết 4 Âm nhạc: GV bộ môn dạy --------------------------------------------------------------------------- Tiết 5 Luyện Thể dục: GV bộ môn dạy --------------------------------------------------------------------------- Tiết 6 Luyện Tiếng Việt: ÔN VẦN CHỈ CÓ ÂM CHÍNH I – Mục tiêu: - Giúp hs đọc thuộc nội dung bài trong SGK - Nghe đọc, viết đúng các từ: Đi chợ; đi xa, đi xe, chó xù, bị ngã - hs khá giỏi tìm được tiếng, từ có âm chính II- Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I - Giới thiệu nội dung ôn tập: a) Đọc trên bảng: b) Đọc SGK : Bé ở nhà ( Tr 4 ) Việc 2: Viết chính tả a) Viết bảng con b) Viết vào vở II - Củng cố - dặn dò: - Thi tìm tiếng vần chỉ có âm chính . - Về ôn lại bài chuẩn bị bài sau. - Đọc bảng - Đọc sách giáo khoa ( cá nhân, dãy, lớp) - Thi đọc cá nhân -Nhận xét, đánh giá a) Viết bảng con: Đi chợ; đi xa, đi xe, chó xù, bị ngã b) Viết bài : Bé ở nhà - Đọc lại bài viết - 2hs nêu -Thi nối tiếp cá nhân nêu Tiết 7 Luyện Toán: ÔN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 I- Mục tiêu: Giúp hs : - Củng cố bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4. - Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. * Bài tập cần làm: 1,2,3 . hs giỏi làm bài 4( Tr 43, 44) II- Chuẩn bi: - Sách giáo khoa, đồ dùng học toán. IV-Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy. A- Kiểm tra:(5') - Gv nêu yêu cầu. - Nhận xét, đánh giá. B- Luyện tập:(25') Hướng dẫn hs làm bài tập Bài 1: Số? Bài 2: Số? Bài 3: Đúng ghi đ, sai ghi s: Bài 4: hs giỏi C- Củng cố, tổng kết:( 4') + Cho hs nêu lại bài học. + Nhận xét tiết học. D- Dặn dò:(1') - Xem trước bài sau. Hoạt động của trò. - 2 hs đọc bảng trừ 4 - nêu yêu cầu - Quan sát tranh, nêu bài toán cộng, trừ a) 2 + 2 = 4 4 - 2 = 2 b) 3 + 1 = 4 1 + 3 = 4 4 - 1 = 3 4 - 3 = 1 - nêu yêu cầu, làm bài cá nhân a. 4 - 1 = 3 4 - 3 = 1 4 - 2 = 2 3 - 2 = 1 3 - 1 = 2 2 - 1 = 1 b. 4 4 4 3 - - - - 3 2 1 2 1 2 3 1 - Nhắc lại cách đặt tính. - nêu yêu cầu, thảo luận nhóm đôi, làm bài a. 4 - 1 = 5 b. 4 - 2 = 2 c. 4 - 3 = 1 d. 3 - 1 = 1 - nêu yêu cầu, làm bài cá nhân - trình bày kết quả a. Số? + 2 - 1 2 4 3 - 2 - 1 + 3 4 2 1 4 b. >, <, =? 4 - 1 > 2 4 - 3 = 3 - 2 4 - 2 4 - 2 - nêu cách làm Thứ năm ngày 31 tháng 10 năm 2013 Tiết 1 + 2 Tiếng việt: LUẬT CHÍNH TẢ Tên việc Nội dung hoạt động Điều chỉnh/Bổ sung Việc 1: Ôn luật chính tả a) Giới thiệu tiếng - Gv viết bảng: ca / kẻ ga/ ghe nga / nghê b) HS phân tích các tiếng trên - Vì sao phải viết : k, gh , ngh ....... ....... ...... ......... Việc 2: Viết a) Viết bảng con ca, kê, ga , ghê , nga , nghe , b) Viết vào vở ....................................... Việc 3: Đọ
File đính kèm:
- giao_an_cac_mon_lop_1_tuan_10_nam_hoc_2017_2018_ban_2_cot.doc