Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 10 (Bản 3 cột)
A/. MỤC TIÊU :
- 1/. Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng : “Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn.”
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Nặn đồ chơi”
2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. Nói tự nhiên, đủ ý.
3/. Thái độ : Thích những trò chơi dân gian.
B/. CHUẨN BỊ
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
ùt IV/.Củng cố (5’) Trò chơi : Ghép từ tạo câu Luật chơi : Trong rổ có 1 số tiếng, từ đã học. Từ những tiếng, từ đó ghép lại thành cụm từ hay câu, nhóm nào ghép đúng, nhanh à thắng. Nhận xét. Tuyên dương Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò Xem trước bài : “ân, ă - ăn” - Hát HS đọc và phân tích Hs viết bảng con Hs nhắc lại Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Hs phân tích Hs quan sát Tranh vẽ gấu mẹ dạy gấu con chơi đàn, thỏ mẹ dạy thỏ con nhảy múa. Gấu mẹ dạy con chơi đàn, còn Thỏ mẹ dạy con nhảy múa. Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Hs nêu Hs phân tích Hs quan sát và nêu cách viết Hs nêu Hs viết vở Hs quan sát Hs nêu Bé và bạn bè Hs luyện nói theo sự gợi ý của Gv HS thực hiện Thực hành Thực hành Quan sát Đàm thoại Thực hành Trực quan Đàm thoại Thực hành Quan sát Đàm thoại Thực hành giao tiếp Trò chơi Rút kinh nghiệm: Thứ , ngày tháng năm 20 MÔN : TIẾNG VIỆT Tiết : 7 BÀI : Vần ân, ă - ăn A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Đọc, viết đúng ân, ăn, cái cân, con trăn và các từ ứng dụng . 2/. Kỹ năng : Đọc thông, viết thạo. 3/. Thái độ : Yêu quí ngôn ngữ Tiếng Việt. Tích hợp GD KNS qua từ bạn thân. B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK, vật thật (khăn rằn) 2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/.Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Đọc và phân tích : on, an, mẹ con, hòn đá, nhà sàn, than củi, bàn ghế Đọc câu ứng dụng Viết : on, an, hòn đá, thợ hàn Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’) Hôm nay, chúng ta học vần : ân, ănà ghi tựa 2/.HOẠT ĐỘNG1: Dạy vần (22’) Mục tiêu : Đọc, viết đúng vần và từ ứng dụng ân a.Nhận diện vần Vần ân được tạo nên từ các âm nào ? Vị trí các âm? So sánh ân với an? Yêu cầu HS nhận diện vần ân trong bộ thực hành b. Đánh vần Phát âm, đánh vần mẫu : â - n - ân Vần gì? + Có vần ân, muốn có tiếng “cân” ta làm thế nào? + Phân tích tiếng “cân” Đánh vần : cờ – ân – cân Thay âm và dấu thanh để được tiếng mới. Đọc : ân cờ – ân – cân cái cân c.Hướng dẫn viết chữ: GV viết mẫu và nêu qui trình viết: ân, cân Lưu ý : nét nối giữa â và n à Nhận xét, sửa sai ă - ăn Nêu cấu tạo vần ăn So sánh vần ăn, ân Đọc : ăn trờ – ăn – trăn con trăn Viết : ăn, trăn d. Đọc từ ngữø ứng dụng. Tích hợp GD KNS qua từ bạn thân Trò chơi : “Ghép tiếng tạo từ” Đọc : bạn thân khăn rằn gần gũi dặn dò Giải nghĩa từ ( bằng tranh, ảnh ) Tiếng nào chứa vần vừa học? Phân tích? Nhận xét IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi Nội dung : Trò chơi “Hái hoa” Luật chơi :Thi đua tiếp sức hái những bông hoa mang tiếng chứa vần vừa học. Sau 1 bài hát, đội nào hái được nhiều hoa, đúng thì thắng. Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa vần vừa học Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò Chuẩn bị tiết 2 - Hát HS đọc và phân tích Cá nhân, ĐT đọc Hs viết bảng con Hs nhắc lại Gồm 2 âm : â và n; â đứng trước, n đứng sau Giống : âm n đứng sau Khác : ân có thêm âm â đứng trước, an có thêm âm a đứng trước Hs tìm à giơ lên Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh ân - thêm âm c Hs phân tích Cá nhân, ĐT đánh vần Hs ghép tiếng “cân” Hs ghép Cá nhân, nhóm, tổ, lớp đọc Hs quan sát và nêu lại cách viết HS viết trên không, lên bàn Hs viết bảng con Hs nêu Giống : âm n đứng sau Khác : ăn bắt đầu bằng âm ă, ân bắt đầu bằng â Cá nhân, tổ, ĐT đọc Hs viết bảng con Hs thi đua Cá nhân, ĐT đọc(theo thứ tự, nhảy cóc) Hs nêu Hs phân tích Hs thi đua theo tổ - Hs đọc Thực hành Đàm thoại Thực hành Quan sát Đàm thoại Thực hành Trực quan Thực hành Đàm thoại Thực hành Trò chơi Thực hành Trực quan Thực hành Trò chơi Rút kinh nghiệm: MÔN : TIẾNG VIỆT Tiết : 8 BÀI : Vần ân, ă - ăn A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng : “Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn.” Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Nặn đồ chơi” 2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. Nói tự nhiên, đủ ý. 3/. Thái độ : Thích những trò chơi dân gian. B/. CHUẨN BỊ 1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu 2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Đọc và phân tích : ân, ăn, cái cân, con trăn, căn nhà, quả mận, ngân hà Viết bảng con : ân, ăn Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’) Ở tiết này, các em tiếp tục luyện đọc, viết vần ân, ăn 2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) : Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh. Đọc lại bài ở tiết 1 Phân tích các tiếng có vần ân, ăn Nhận xét Treo tranh Tranh vẽ gì? à Giới thiệu câu “Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn.” Đọc mẫu. à Nhận xét – sửa sai Trong câu, tiếng nào chứa vần vừa học? Phân tích Nhận xét 3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Luyện viết Mục tiêu : Rèn viết đúng, nhanh, đẹp. Viết mẫu và nêu qui trình viết : ân, ăn, cái cân, con trăn Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở? Nhận xét 4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) : Luyện nói Mục tiêu :Nói tự nhiên, đủ ý Treo tranh + Tranh vẽ gì? à Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? + Đồ chơi thường được nặn bằng gì? + Các em đã nặn được những đồ chơi gì? + Em có thích không? Vì sao? + Sau khi nặn đồ chơi, em phải làm gì? + Em đã bao giờ nặn đồ chơi để tặng ai chưa? GDTT : Nặn đồ chơirèn cho các em được tính tỉ mỉ, cẩn thận, kiên nhẫn. à Nhận xét IV/.Củng cố (5’) Trò chơi : Ghép từ tạo câu Luật chơi : Trong rổ có 1 số tiếng, từ đã học. Từ những tiếng, từ đó ghép lại thành cụm từ hay câu, nhóm nào ghép đúng, nhanh à thắng. Nhận xét. Tuyên dương Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò Xem trước bài : “ôn, ơn” - Hát HS đọc và phân tích Hs viết bảng con Hs nhắc lại Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Hs phân tích Hs quan sát Hs nêu Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn. Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Hs nêu Hs phân tích Hs quan sát và nêu cách viết Hs nêu Hs viết vở Hs quan sát Hs nêu Nặn đồ chơi Hs luyện nói theo sự gợi ý của Gv HS thực hiện Thực hành Thực hành Quan sát Đàm thoại Thực hành Trực quan Đàm thoại Thực hành Quan sát Đàm thoại Thực hành giao tiếp Trò chơi Rút kinh nghiệm: MÔN : TOÁN Tiết : 37 BÀI : Luyện tập A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3. Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 2/. Kỹ năng : Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính trừ. 3/. Thái độ : Giáo dục Hs yêu thích môn học. B. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Tranh vẽ 2/. Học sinh : SGK, vở bài tập, bảng con C.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/.Kiểm tra bài cũ (5’) Tiết trước học bài gì? Tính 3 3 2 1 2 1 Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’) - Hôm nay chúng ta sẽ học bài “Luyện tập” 2/.HOẠT ĐỘNG 1 (24’) : Luyện tập Mục tiêu : Củng cố bảng cộng, trừ trong phạm vi 3. Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 1 Nêu yêu cầu Cách làm? Nhận xét các phép tính ở cột dọc thứ 3 1 + 2 = 3 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 để thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Nhận xét. Tuyên dương Bài 2 Nêu yêu cầu Cách làm Tổ chức thi đua tiếp sức để sửa bài Nhận xét Bài 3 Nêu yêu cầu Gv nêu cách làm và làm mẫu : 1 . 1 = 2 1 cộng 1 = 2 Nên viết dấu “+” để 1 + 1 = 2 Nhận xét Bài 4 Nêu yêu cầu Hướng dẫn Hs quan sát tranh và nêu bài toán Hướng dẫn Hs viết phép tính phù hợp với tình huống Vì sao phải viết 3 – 1 = 2 à Nhận xét, tuyên dương IV/.Củng cố (5’) : Trò chơi Học gì? Trò chơi : “Câu cá bỏ giỏ” à Nhận xét, tuyên dương DẶN DÒ Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài “Phép trừ trong phạm vi 4” - Hát Phép trừ trong phạm vi 3 Hs làm bảng con Hs nhắc lại Tính Dựa vào bảng cộng và bảng trừ Hs làm bài và sửa bài Số Thực hiện phép tính cộng, trừ theo chiều mũi tên, kết quả ghi vào ô trống. Hs làm bài Hs sửa bài Điền dấu + hoặc - Hs quan sát Hs làm bài và nêu kết quả Viết phép tính thích hợp Hs quan sát, nêu bài toán 3 – 1 = 2 Hs giải thích Luyện tập Hs chơi Thực hành Thực hành Đàm thoại Thực hành Giảng giải Trò chơi Quan sát Đàm thoại Thực hành Quan sát Đàm thoại Trò chơi Rút kinh nghiệm: MÔN : TOÁN Tiết : 38 BÀI : Phép trừ trong phạm vi 4 A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Thành lập và ghi nhớ phép trừ trong phạm vi 4. 2/. Kỹ năng : Biết lập phép tính trừ qua mô hình tranh, vật mẫu , biết ghi và thực hiện chính xác các phép tính trong bảng trừ 4 . Rèn kỹ năng lập lại và nêu đề toán . 3/. Thái độ : Yêu thích môn học, giáo dục tính chính xác, khoa học. B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Các nhóm đồ vật, bộ thực hành 2/. Học sinh : SGK, vở bài tập, bộ thực hành, bảng con C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Đọc các phép trừ trong phạm vi 3 Dựa vào phép tính 2 + 1 = 3, hãy lập nhanh 2 phép tính trừ tương ứng Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’) Gv giới thiệu ngắn gọn 2/.HOẠT ĐỘNG 1(12’): Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 4 Mục tiêu : Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4. Hướng dẫn Hs học phép trừ 4 – 1 = 3 Gắn mẫu vật Nêu bài toán Còn lại mấy quả táo? Ta làm phép tính gì? Nêu phép tính Gv chỉ vào mẫu vật, nêu : “4 quả táo bớt 1 quả táo, còn 3 quả táo 4 bớt 1 còn 3” Ta viết : “4 – 1 = 3” Đọc là : “Bốn trừ một bằng ba” Hướng dẫn Hs học phép cộng 4 – 2 = 2 : tương tự Hướng dẫn Hs học phép cộng 4 – 3 = 1 : tương tự Hướng dẫn Hs thuộc bảng trừ trong phạm vi 4 Gv nêu è 4 - 1 = 3 4 - 2 = 2 4 - 3 = 1 Gv hỏi : + 3 bằng mấy trừ mấy? + 4 trừ 1 bằng mấy? Hướng dẫn Hs quan sát hình vẽ chấm tròn Nêu các phép cộng tương ứng Gv thể hiện thao tác trên sơ đồ để Hs nhận ra mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng. Nhận xét 3/.HOẠT ĐỘNG 2 (12’) :Thực hành Mục tiêu:Biết làm tính trừ trong phạm vi 4 Bài 1 Nêu yêu cầu Nêu cách làm? Lưu ý : thực hiện các phép tính theo từng cột. Nhận xét Bài 2 Nêu yêu cầu Cách làm ? Chú ý gì khi viết kết quả? Gọi 3 Hs lên bảng làm Nhận xét Bài 3 Nêu yêu cầu Quan sát tranh và nêu bài toán Nêu phép tính Nhận xét IV/.Củng cố (5’) Học gì? Thi đua nhắc lại bảng trừ trong phạm vi 4 à Nhận xét. Tuyên dương DẶN DÒ : Chuẩn bị : “Luyện tập” Hát Cá nhân, ĐT đọc Hs làm bảng con Hs quan sát Trên cây có 4 quả táo, rớt xuống 1 quả. Hỏi trên cây còn lại mấy quả táo? 3 quả táo 4 – 1 = 3 Hs lặp lại Hs viết bảng con Cá nhân, ĐT lặp lại Cá nhân , đồng thanh đọc to 3 = 4 - 1 4 – 1 = 3 Hs quan sát và nêu 3 + 1 = 4 4 – 1 = 3 1 + 3 = 4 4 – 3 = 1 2 + 2 = 4 4 – 2 = 2 Tính Hs nêu Hs làm bài và sửa bài Tính Hs nêu Viết các số thẳng cột với nhau Hs làm bài Hs sửa bài Viết phép tính thích hợp Hs quan sát và nêu Hs nêu Phép trừ trong phạm vi 4 Hs nhắc lại Thực hành Trực quan Đàm thoại Thực hành Thực hành Đàm thoại Trực quan Thực hành Đàm thoại Thực hành Trò chơi Rút kinh nhiệm: MÔN : TOÁN Tiết : 39 BÀI : Luyện tập A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Củng cố về phép trừ và làm tính trừ trong phạm vi4 2/. Kỹ năng : Biết làm tính trừ trong phạm vi 4. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 hoặc 2 phép tính thích hợp. 3/. Thái độ : Giáo dục Hs yêu thích môn học. B. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Tranh vẽ 2/. Học sinh : SGK, vở bài tập, bảng con C.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/.Kiểm tra bài cũ (5’) Tiết trước học bài gì? Đọc bảng trừ trong phạm vi 4 Tính 4 4 4 1 2 3 Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’) - Hôm nay chúng ta sẽ học bài “Luyện tập” 2/.HOẠT ĐỘNG 1 (24’) : Luyện tập Mục tiêu : Củng cố bảng cộng, trừ trong phạm vi 4 Bài 1 Nêu yêu cầu Cách làm Khi viết kết quả lưu ý điều gì? Gọi 3 Hs lên bảng làm Nhận xét Bài 2 Nêu yêu cầu Cách làm Nhận xét. Tuyên dương Bài 3 Nêu yêu cầu Cách làm? 4 – 1 – 1 = ? Chốt ý : Ta lấy số thứ nhất trừ cho số thứ hai, được bao nhiêu ta trừ tiếp cho số thứ ba. Nhận xét Bài 4 Nêu yêu cầu Cách làm? Nhận xét Bài 5 Nêu yêu cầu Hướng dẫn Hs quan sát tranh và nêu bài toán Nêu phép tính à Nhận xét, tuyên dương IV/.Củng cố (5’) : Trò chơi Học gì? Trò chơi : “Nối phép tính với kết quả đúng” à Nhận xét, tuyên dương DẶN DÒ Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài “Phép trừ trong phạm vi 5” - Hát Phép trừ trong phạm vi 4 Cá nhân, ĐT đọc Hs làm bảng con Hs nhắc lại Tính Dựa vào bảng cộng, trừ Viết các số thẳng cột Hs làm bài Số Nhẩm và điền ngay kết quả vào ô trống Hs làm bài và nêu kết quả Tính Lấy 4 - 1 = 3 3 - 1 = 2 Hs làm bài và nêu kết quả Điền dấu >, <, = Thực hiện phép tính trước khi điền dấu Hs làm bài và đọc kết quả Viết phép tính thích hợp Hs quan sát, nêu bài toán 3 + 1 = 4 , 4 – 1 = 3 Luyện tập Hs chơi Thực hành Thực hành Đàm thoại Giảng giải Thực hành Đàm thoại Thực hành Trò chơi Rút kinh nghiệm : MÔN : TOÁN Tiết : 40 BÀI : Phép trừ trong phạm vi 5 A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Thành lập và ghi nhớ phép trừ trong phạm vi 5. 2/. Kỹ năng : Biết lập phép tính trừ qua mô hình tranh, vật mẫu , biết ghi và thực hiện chính xác các phép tính trong bảng trừ 5 . Rèn kỹ năng lập lại và nêu đề toán . 3/. Thái độ : Yêu thích môn học, giáo dục tính chính xác, khoa học. B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Các nhóm đồ vật, bộ thực hành 2/. Học sinh : SGK, vở bài tập, bộ thực hành, bảng con C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Đọc các phép trừ trong phạm vi 4 Dựa vào phép tính 3 + 1 = 4, hãy lập nhanh 2 phép tính trừ tương ứng Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’) Gv giới thiệu ngắn gọn 2/.HOẠT ĐỘNG 1(12’): Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 5 Mục tiêu : Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4. Hướng dẫn Hs học phép trừ 5 – 1 = 4 Gắn mẫu vật Nêu bài toán Còn lại mấy quả táo? Ta làm phép tính gì? Nêu phép tính Gv chỉ vào mẫu vật, nêu : “5 quả táo bớt 1 quả táo, còn 4 quả táo 5 bớt 1 còn 4” Ta viết : “5 – 1 = 4” Đọc là : “Năm trừ một bằng bốn” Hướng dẫn Hs học phép cộng 5 – 2 = 3 : tương tự Hướng dẫn Hs học phép cộng 5 – 3 = 2 : tương tự Hướng dẫn Hs học phép cộng 5 – 4 = 1 : tương tự Hướng dẫn Hs thuộc bảng trừ trong phạm vi 5 Gv nêu è 5 - 1 = 4 5 - 2 = 3 5 - 3 = 2 5 - 4 = 1 Gv hỏi : + 3 bằng mấy trừ mấy? + 5 trừ 1 bằng mấy? Hướng dẫn Hs quan sát hình vẽ chấm tròn Nêu các phép cộng tương ứng Gv thể hiện thao tác trên sơ đồ để Hs nhận ra mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng. Nhận xét 3/.HOẠT ĐỘNG 2 (12’) :Thực hành Mục tiêu:Biết làm tính trừ trong phạm vi 4 Bài 1 Nêu yêu cầu Nêu cách làm? Nhận xét Bài 2 Nêu yêu cầu Nêu cách làm? Nhận xét Bài 3 Nêu yêu cầu Cách làm ? Chú ý gì khi viết kết quả? Gọi 3 Hs lên bảng làm Nhận xét Bài 4 Nêu yêu cầu Quan sát tranh và nêu bài toán Nêu phép tính Nhận xét IV/.Củng cố (5’) Học gì? Thi đua nhắc lại bảng trừ trong phạm vi 5 à Nhận xét. Tuyên dương DẶN DÒ : Chuẩn bị : “Luyện tập” Hát Cá nhân, ĐT đọc Hs làm bảng con Hs quan sát Trên cây có 5 quả táo, rớt xuống 1 quả. Hỏi trên cây còn lại mấy quả táo? 4 quả táo 5 – 1 = 4 Hs lặp lại Hs viết bảng con Cá nhân, ĐT lặp lại Cá nhân , đồng thanh đọc to 3 = 4 – 1, 3 = 5 - 2 5 – 1 = 4 Hs quan sát và nêu 4 + 1 = 5 5 – 1 = 4 1 + 4 = 5 5 – 4 = 1 3 + 2 = 5 5 – 2 = 3 2 + 3 = 5 5 – 3 = 2 Tính Hs nêu Hs làm bài và sửa bài Tính Hs nêu Hs làm bài và sửa bài Tính Hs nêu Viết các số thẳng cột với nhau Hs làm bài Hs sửa bài Viết phép tính thích hợp Hs quan sát và nêu Hs nêu Phép trừ trong phạm vi 5 Hs nhắc lại Thực hành Trực quan Đàm thoại Thực hành Thực hành Đàm thoại Trực quan Thực hành Đàm thoại Thực hành Quan sát Trò chơi Rút kinh nghiệm: MÔN : MỸ THUẬT Tiết : 10 BÀI : Vẽ quả (quả dạng tròn) A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Nhận biết được đặc điểm, hình dáng và màu sắc một số loại quả. 2/. Kỹ năng : Biết cách vẽ quả, vẽ được hình một số loại quả và vẽ màu theo ý thích. 3/. Thái độ : Giáo dục tính thẩm mỹ, yêu cái đẹp. B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Các quả có dạng tròn ( cam, quýt, xoài, táo, bưởi ), hình vẽ minh hoạ .. 2/. Học sinh :Vở tập vẽ, bút màu C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ:(5’) Tiết trước học vẽ bài gì ? Nhận xét III/. Bài mới 1/. GIỚI THIỆU BÀI (3’) Gv giới thiệu một số loại quả + Đây là quả gì? + Hình dáng của quả? + Màu sắc của quả? Hôm nay, cô sẽ hướng dẫn các em cách vẽ quả 2/.HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu đặc điểm các loại quả dạng tròn (5’) Mục tiêu: Nhận biết được đặc điểm, hình dáng và màu sắc một số quả dạng tròn. Kể tên và màu sắc một số quả khác mà em biết? Gv chốt ý: + Các loại quả này có dạng hình gì? + Màu sắc thế nào? è Các quả vừa quan sát đều có dạng hình tròn 3/.HOẠT ĐỘNG 2 : Hướng dẫn Hs cách vẽ (5’) Mục tiêu : Hs biết cách vẽ quả dạng tròn Vẽ mẫu và nêu cách vẽ + Vẽ hình quả trước : quả dạng tròn thì vẽ hình gần tròn (quả bí đỏ); quả đu đủ có thể vẽ 2 hình tròn + Vẽ chi tiết, màu sau + Bố cục vẽ vừa phải 4/.HOẠT ĐỘNG 3 : Thực hành (12’) Mục tiêu : Biết vẽ và tô màu các loại quả dạng tròn Gv bày mẫu : bày một số quả lên bàn d8ể Hs chọn mẫu vẽ Theo dõi gợi ý, uốn
File đính kèm:
- giao_an_cac_mon_lop_1_tuan_10_ban_3_cot.doc