Giáo án Các môn khối 2 - Tuần 25 - Trường Tiểu Học Hương Sơn B

Hô mưa gọi gió làm nhà cửa gập lụt.

+Bốc từng quả đồi, dời từng dãy núi .

-Sơn Tinh thắng.

-Thuỷ Tinh hàng năm dâng nước đánh Sơn Tinh, gây lũ lụt.

-3-4 HS kể lại.

-Nhận xét.

-Thảo luận báo cáo kết quả.

-Câu chuyện nó lên điều có thật là nhân dân ta chống lũ lụt

-Vài HS đọc lại.

-Lòng dũng cảm kiên trì, cần cù

 

doc70 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 901 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Các môn khối 2 - Tuần 25 - Trường Tiểu Học Hương Sơn B, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ại cho HS soát lỗi.
-Thu vở HS.
Bài 2: Gọi HS đọc.
Bài 3: Gọi HS đọc.
-Nhận xét đánh giá giờ học.
-Nhắc HS về làm lại bài tập.
-Tìm và viết bảng con: rì rào, rì rầm, dịu dàng, dào dạt, giữ gìn, gióng giả.
- Nghe theo dõi.
-2- 3 HS đọc. Đồng thanh đọc.
-Vào mùa hè đêm trăng.
-Tự tìm, phân tích và viết bảng con: Hương giang, giải lụa, lung linh.
- Nghe.
- Nghe – viết bài.
-Đổi vở và soát lỗi.
2-3 Hsđọc.
-Làm bài vào bảng con.
-Nhận xét chữa bài.
-2HS 
-Trả lời miệng.
a) Dở, giấy.
b) Mực, mứt.
****************************************
Thứ năm ngày 12 thỏng 03 năm 2015
Tiết 1: Toán
Chu vi hình tam giác, chữ nhật, tứ giác
I. Mục tiêu:
	Giúp HS :
Bước đầu biết về chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.
Biết cách tính chu vi hình tam giác, tứ giác.
II.Đồ dùng dạy - học.
- Thước đo độ dài.
III.Các hoạt động dạy - học.
ND - TL
Giáo viên 
Học sinh
1.Kiểm tra
 5 – 6’
2.Bài mới.
HĐ 1: Chu vi hình tam giác, chu vì hình tứ giác.
 18 – 20’
HĐ 2: Thực hành 12’
3.Củng cố dặn dò: 2’
4cm
3cm
5cm
-Tính chu vi đường gấp khúc?
-Nêu cách tính độ dài đường gấp khúc?
-Nhận xét đánh giá HS.
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Đường gấp khúc trên là hình gì?
-Đặt tên cho hình tam giác là ABC.
-Độ dài đường gấp khúc cũng chính là độ dài các đoạn thẳng. Vậy là bao nhiêu?
-Nêu cách tính độ dài các đoạn thẳng của tam giác?
-Tổng độ dài các cạnh của hình tam giác ABC là chu vi của hình đó. Là 12 cm
-Muốn tính chu vi hình tam giác ta làm thế nào?
-Tưng tự GV vẽ tứ giác DEGH lên bảng.
-Em hãy tính tổng độ dài hình tứ giác DEGH?
-Thế em nào biết chu vi hình tứ giác là bao nhiêu?
-Muốn tính chu vi hình tứ giác ta làm thế nào?
-Muốn tính chu vi tam giác, tứ giác ta làm thế nào?
Bài 1: Cho HS đọc.
-Bài tập yêu cầu gì?
-Muốn tính chu vi hình tam giác ta làm thế nào?
-Chia lớp 2 dãy thực hành làm bảng con.
Bài 2: 
Bài tập yêu cầu gì?
-Muốn tính chu vi hình tứ giác ta làm thế nào?
Bài 3: 
a) yêu cầu HS đọc và nêu độ dài các cạnh của hình tam giác.
Gọi Hs nhắc lại cách tính chu vi tam giác, tứ giác.
-Thu bài và nhận xét.
-Dặn HS về ôn bài và làm lại các bài tập.
-Làm bảng con.
x : 5 = 4 
-Nêu cách tính số bị chia.
-Thựchiện. 3 + 4 + 5 = 12 cm
-2-3 HS nêu.
-theo dõi.
-Hình tam giác.
-Đọc nêu tên các cạnh và độ dài của các cạnh.
-12cm.
Nêu:3cm+4 cm + 5 cm =12 cm
-Nhiều HS nhắc lại.
-Tính tổng độ dài các cạnh.
-Nhiều HS nhắc lại.
-Đọc tên nêu 4 cạnh và số đo từng cạnh.
-Nêu:
3cm+2cm + 4 cm+ 6 cm=15cm
-Là 15cm
-Tính tổng độ dài các cạnh.
-Nhiều HS nhắc lại.
-Tính tổng độ dài các cạnh của hình đó.
-Nhắc lại nhiều lần.
-2-3hs đọc.
-Tính chu vi hình tam giác
-Nêu:
a) 7 + 10 + 13 = 30 cm
b) Chu vi hình tam giác.
20 + 30 + 40 = 90 dm
Đáp số: 90 dm
c) 8 +12 + 7 = 27 cm
-2HS đọc đề bài.
-Tính chu vi hình tứ giác.
-2 – 3 HS nêu.
-Làm bài vào vở.
B
3cm
3cm
A
C
3cm
b) Chu vi hình tam giác ABC là 3 + 3 + 3 = 9 (cm)
Đáp số: 9 cm
-3-4HS nhắc lại.
****************************************
Tiết 3: Luyện từ và câu
Từ ngữ: Sông biển. Dấu phảy
I. Mục tiêu:
- Mở rộng vốn từ về sông biển (các loài cá con vật sống dưới nước)
- Luyện tập về dâu phẩy.
II.Đồ dùng dạy - học.
Bảng phụ .
Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
ND - TL
Giáo viên
 Học sinh
1.Kiểm tra.
 4 – 5’
2.Bài mới.
HĐ 1: Từ ngữ về sông biểu
 18 – 20’
HĐ 2: Thực hành dấu phẩy
 5 – 7’
3.Củng cố dặn dò:
-Hãy nêu các từ ngữ về sông biển?
-Yêu cầu làm bài tập đặt câu hỏi.
+ Cây khô héo vì hạn.
+ Đàn bò béo tốt vì được chăm sóc.
-Giới thiệu bài.
Bài 1:Quan sát tranh và nêu yêu cầu.
-Kể tên các con cá nước nặm?
-Kể tên các con cá nước ngọt?
Bài 2:
-Nhận xét – tuyên dương.
Bài 3:
Bài tập yêu cầu gì?
- Câu văn nào in nghiêng?
- Trăng ở những đâu?
-Vậy em ghi dấu phẩy vào chỗ nào?
-Gọi HS đọc bài.
-Nhận xét đánh giá.
-2HS nêu:
- Vì sao cây cỏ khô héo?
- Đàn bò béo tròn vì sao?
-Quan sát tranh và thảo luận theo cặp.
-Nối tiếp nhau nêu.
-thu, chim, chuồn, cá mập, cá heo, mực,.
- Cá mè, cá chép, cá trôi, cá trắm, rô phi, ..
-2HS đọc đề bài.
-Nêu tên các con vật trong SGK.
- Nối tiếp nhau kể tên các con vật sống dưới nước theo 2 nhóm có sự thi đua.
+ Trai, hến, rắn, ba ba, rùa, .
+ Hà mã, sư tử biển, chó biển, lợn biển, .
-2HS đọc.
- Điền dấu phẩy.
- Câu 1, câu 4.
- Trên sông trên đồng, trên làng quê.
-Nêu:
-Làm vào vở bài tập.
-Vài HS đọc.
****************************************
Tiết 4: Tập viết
Chữ hoa X
I. Mục tiêu:
Biết viết chữ hoa X(theo cỡ chữ vừa và nhỏ).
Biết viết câu ứngdụng “ Xuôi chè mát mái” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy - học.
Mẫu chữ, bảng phụ.
Vở tập viết, bút.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND - TL 
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
 2’
2.Bài mới.
HĐ 1: HD viể chữ hoa.
 8’
HĐ 2: HD viết cụm từ ứng dụng.
 10’
HĐ 3: Tập viết 12’
HĐ 4: Đánh giá. 4’
3. Dặn dò.
-Thu vở viết ở nhà của HS.
-Nhận xét đánh giá chung.
-Đưa mẫu chữ.
-Chữ X có cấu tạo mấy li, mấy nét?
- Viết mẫu và HD cách viết.
-Theo dõi sửa sai.
-Giới thiệu cụm từ ứng dụng.
Xuôi chèo mát mái
- Giảng: Xuôi chèo mát mái ý nói làm việc gì đó gặp nhiều thuận lợi.
- Yêu cầu quan sát và nêu.
+Nêu độ cao các con chữ trong cụm từ ứng dụng?
-Khoảng cách giữa các con chữ?
-HD viết : Xuôi
-Nêu yêu cầu viết và theo dõi HS viết.
-Thu và nhận xét.
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về viết bài ở nhà.
- Viết bảng con: V, Vượt suối băng rừng.
-Nhắc lại tên bài học.
- Quan sát và nêu.
-Cai 5 li, 1 nét.
-Theo dõi.
-3-4HS đọc lại.
-Cả lớp đọc.
-Quan sát.
-Nêu:
+Cao 2,5 li: X, h
+ cao 1 li: các chữ còn lại.
- cách ghi dấu thanh.
-1 con chữ o.
- Theo dõi.
-Viết bảng con 2-3 lần.
-Viết vở.
****************************************
Thứ sáu ngày 13 thỏng 03 năm 2015
Tiết 1: Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu. 
Giúp HS:
- Củng cố về cách tính độ dài đường gấp khúc, tính chu vi hình tam giác, tứ giác.
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND - TL
Giáo viên 
Học sinh
1.Kiểm tra.
 5’
2.Bài mới.
HĐ 1: Nối các điểm.
 8 – 10’
HĐ 2: Ôn cách tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác.
 18 – 20’
3.Củng cố dặn dò: 2’
-Muốn tính chu vi hình tam giác, tứ giác ta làm thế nào?
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
Bài 1:
-Nêu các cạnh hình tam giác, tứ giác?
Bài 2:
Bài 3:
-Đổi vở và tự chấm.
Bài 4: Vẽ hình lên bảng.
-Đường gấp khúc ABCDE gồm mấy đoạn thẳng?
-Muốn tính độ dài đường gấp khúc ta làm thế nào?
-Hình tứ giác ABCD có mấy đoạn thẳng có độ dài là bao nhiêu?
-Muốn tính chu vi hình tứ giác ta làm thế nào?
-Em nhận xét gì về độ dài đường gấp khúc ABCDE và chu vi hình tứ giác ABCD.
-Vậy độ dài đường gấp khúc cũng chính là chu vi của nó.
-Nhận xét đánh giá giờ học.
-Nhắc HS làm bài tập.
-Chữa bài tập về nhà.
-3-4HS nhắc lại.
-Đọc đồng thanh.
-2HS đọc đề bài: Nối các điềm 
-Làm bài vào vở TB.
-Tự Thu bài bạn.
-Hình tam giác có 3 cạnh.
-Hình tứ giác có 4 cạnh.
-Nêu cách tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác.
-2-3Hs đọc.
-Làm vào vở.
Chu vi hình tam giác ABC là
 2 + 4 + 5= 11 (cm)
Đáp số: 11cm.
-Đọc. Tính chu vi của tứ giác.
-Nêu quy tắc tính chu vi của hình tam giác, tứ giác.
-Làm vào vở.
Chu vi hình tứ giác DEGH là
4 + 3 + 5 + 6 = 18 (cm )
Đáp số : 18 cm
-Thực hiện.
-4Đoạn thẳng dài 3 cm.
-Tính độ dài các đoạn thẳng
3 x 4 = 12 (cm)
- 4 đoạn thẳng có độ đài 3cm
-tính độ dài 4 cạnh.
 3 + 3+ 3 + 3 = 12 (cm).
-Bằng nhau.
****************************************
Tiết 2: Tập làm văn
Đáp lời đồng ý, tả ngắn về biển
I. Mục tiêu. 
1.Rèn kĩ năng nghe và nói:
- Tiếp tục luyện tập cách đáp lại lời đồng ý trong một số tình huống giao tiếp. Giúp HS biết cách áp dụng đáp lại lời đồng ý trong giao tiếp.
2.Rèn kĩ năng nói – viết: Trả lời câu hỏi về biển, viết thành đoạn văn ngắn.
II.Đồ dùng dạy - học.
-Bảng phụ
-Vở bài tập tiếng việt
III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND - TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
 5’
2.Bài mới.
HĐ 1: Đáp lời đồng ý
 10 -12’
HĐ 2: Trả lời câu hỏi tả ngắn về biển
 15 – 18’
3.củng cố dặn dò. 3’
-Yêu cầu Hs đáp lời đồng ý.
+ Hỏi mượn đồ dùng học tập của bạn.
+Đề nghị bạn giúp mình một việc gì đó.
-Nhận xét, đánh giá chung.
-Giới thiệu bài.
Bài 1:
-Bài tập yêu cầu gì?
- Em cần có thái độ khi đáp lời đống ý với 3 tình huống thế nào?
-Yêu cầu HS đóng vai theo từng tình huống.
-Nhận xét đánh giá chung.
Bài 2:
-yêu cầu HS mở sách giáo khoa.
-Chia nhóm.
-Nhắc nhở HS viết đoạn văn vào vở.
-Nhận xét Thu bài.
- Khi đáp lời đồng ý cần có thái độ như thế nào?
- Biết đáp lại lời đồng ý là thể hiện con người có văn hoá.
-Nhắc HS.
-2Cặp HS thực hành.
-Nhận xét bổ xung.
-2-3 HS đọc bài.
-Nói lời đáp đồng ý của mình.
a) Biết ơn bác bảo vệ.
b)Vui vẻ cảm ơn.
c) Vui vẻ chờ bạn.
-Thảo luận theo cặp.
-Mỗi tình huống 2 -3 cặp HS lên đóng vai.
-Nhận xét, bổ sung cách đáp lời đồng ý.
-2-3 HS đọc câu hỏi.
-Đọc đồng thanh.
-Quan sát.
-Trả lời miệng.
-Tập nói trong nhóm 4 câu hỏi.
-Cử đại diện các nhóm lên nói.
-Nhận xét.
-Thực hành viết.
-5-6 HS đọc bài.
-Thái độ lịch sự, lễ phép, vui vẻ
-Ôn các bài TV từ tuần 19 – 26
****************************************
Tiết 3: Thủ Công
Làm dây xúc xích trang trí
(Tiết 2)
I Mục tiêu.
- Củng cố cách làm xúc xích trang trí.
- Nhớ quy trình làm dây xúc xích để trangtrí.
-Biết giữ vệ sinh, an toàn khi làm việc.
II.Đồ dùng dạy - học.
Quy trình, vật mẫu, giấu màu.
Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút 
III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND - TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
 3-4’
2.Bài mới.
 7 – 10’
Thực hành.
 18 – 20’
Đánh giá.
 5’
3.Củng cố dặn dò: 1’
-Gọi HS nêu cách làm dây xúc xích.
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài.
-Có mấy bước làm dây xúc xích?
-Các nan giấy như thế nào?
-Khi dán lưu ý điều gì?
-Để làm gì?
-Theo dõi giúp HS yếu.
-Nhận xét đánh giá chung.
-Dùng dây xúc xích đề làm gì?
-Nhắc HS chuẩn bị giờ sau.
-2HS nêu các bước và thực hành.
-Nhắc lại tên bài học.
2Bước.
B1: cắt nan giấy.
B2: Dán các nan.
-Đều nan.
-Dán đan xen các màu nan vào với nhau.
-dây xúc xích thêm đẹp.
-Thực hành
-Trưng bày theo bàn.
-Nhận xét bình chọn.
-Đại diện từng bàn thi với lớp.
--Trang trí phòng, hội hè 
****************************************
Tiết 4: đạo đức
Lịch sự khi đến nhà người khác
(Tiết 2)
I. Mục tiêu. 
-HS biết cư xử lịch sự khi đến nhà bạn bố, người quen.
-HS cú thỏi độ đồng tỡnh , quý trọng những người biết cư xử lịch sự khi đến nhà người khỏc .
II.Đồ dùng dạy - học.
-Tranh truyện “Đến chơi nhà bạn”
-Phiếu bài tập 
III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Hoạt động 1: Bài cũ: Học sinh trả lời tỡnh huống, giỏo viờn đưa ra.
Hoạt động 2:Giới thiệu bài ( nờu mục tiờu )
Hoạt động 3:Thảo luận, phõn tớch truyện
 *Mục tiờu: HS bước đầu biết được thế nào là lịch sự khi đến chơi nhà bạn 
- Cỏch tiến hành :Gv kể chuyện kết hợp sử dụng tranh.
- Cho HS thảo luận 3 cõu hỏi trong SGK. 
GV kết :Cần phải cư xử lịch sự khi đến nhà người khỏc : gừ cửa hoặc bấm chuụng , lễ phộp chào chủ nhà 
 Hoạt động 4: Làm việc theo nhúm 
*Mục tiờu: HS biết được 1 số cỏch cư xử khi đến chơi nhà người khỏc . 
-Cỏch tiến hành :Gv chia nhúm, phỏt mỗi nhúm thảo luận theo nội dung của bài tập 2
Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày ,lớp nhận xột bổ sung –GV kết luận–Cho HS tự liờn hệ đó gặp cỏc tỡnh huống trờn .
Liờn hệ: -Trong những việc nờn làm em đó thực hiện được những việc nào ? Những việc nào em chưa thực hiện được ?Vỡ sao? 
 Hoạt động 5: Củng cố, dặn dũ
 -Khi đến nhà người khỏc em cần cư xử như thế nào ?
 -Về nhà cần thực hiện đỳng như đó học .
 -Nhận xột tiết học.
	****************************************
tuần 27: 
Thứ hai ngày 16 thỏng 03 năm 2015
Tiết 2: Toán
Số 1 trong phép chia và phép nhân
I:Mục tiêu:
	Giúp HS:
Nhận biết số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
II:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND - TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra 3’
2.Bài mới.
HĐ 1: Phép nhân với 1 
 10’
HĐ 2: Phép chia với 1 8’
HĐ 3: Thực hành 15’
3.Củng cố dặn dò: 2’
-Thu vở bài tập ở nhà của HS.
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Nếu chuyển phép nhân thành phép cộng 1 x 2 =?
-Nếu 1 x 3; 1 x4; 1x 5
-Em có nhận xét gì về những số nhân với 1?
-Nêu 4 x 1 = 4 Em hãy chuyển sang phép chia cho 1?
-Em nhận xét gì về phép chia cho 1?
Bài 1: Yêu cầu HS nhẩm theo cặp.
-Em có nhận xét gì các số nhân với 1, chia cho 1?
Bài 2: Điền số.
Bài 3: Nêu: 4 x 2 x 1 gồm có mấy phép tính.
Gọi HS nhắc lại quy tắc nhân 1, chia 1.
-Nhận xét giao bài về nhà.
-Nêu quy tắc tính chu vi tam giác, hình tứ giác.
1 x 2 =1 + 1 = 2
1 x 2 = 2; 2 x 1 = 1
-Làm bảng con.
6 x 1 = 6 7 x 1 = 7 8 x 1 = 8
-Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
-Nhắc lại.
4 : 1 = 4
-Nêu:
5 x 1 = 5 5 : 1 = 5
7 x 1 = 7 7 : 1 = 7
- Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
- Nhiều Hs nhắc lại.
1x 2 = 2. 1 x 3 = 3 1 x 1 = 1
2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 1: 1 = 1
2 : 1= 2 3 : 1 = 3 
-Đều bằng chính số đó.
-Làm vào vở.
1x 2 = 2 5 x 1 = 5 
2 x 1 = 2 5 : 1 = 5
-2Phép tính nhân.
-Thực hiện từ trái sang phải.
4 x 2 x 1 = 8 x 1 = 8
-Làm bảng con.
4: 2 x 1= 2 x 1 = 2
4 x 6 : 1 = 24 : 1 = 24
-3-4Hs nhắc lại.
Tiết 3 : Tập đọc
Ôn tập
(Tiết 1)
I.Mục tiêu:
1. Kiểm tra lđọc, chủ yếu đọc thành tiếng. HS đọc thông qua các bài tập đọc – HTL của tuần 19.
- Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: HS trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài tập đọc.
2. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi: Khi nào?
3.Ôn cách đáp lại lời cảm ơn của người khác.
II.Đồ dùng dạy - học.
Phiếu ghi tên các bài tập đọc.
Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND - TL
Giáo viên
Học sinh
HĐ 1:Kiểm tra lđọc 
 10 -12’
HĐ 2: Ôn đặt và trả lời câu hỏi khi nào?
 16 – 18’
Hđ 3: Nói lời đáp của em.
3.Củng cố dặn dò: 3’
-Đưa ra các phiếu ghi tên các bài tập đọc.
-Chuyện bốn mùa
-lá thư nhầm địa chỉ.
-Thư trung thu.
-Ông mạnh thắng thần gió.
-Mùa xuân đến
-Nhận xét đánh giá từng hs.
Bài 2:
-Bài tập yêu cầu gì?
Bài 3: 
-Bài tập yêu cầu gì?
-Những từ ngữ nào trong hai câu được viết in đậm?
-Thu vở HS.
Bài 4: Gọi HS đọc.
-HD mẫu “Khi bạn cảm ơn em vì em đã làm một việc tốt cho bạn” Em sẽ nói gì?
-Tình huống b, c Yêu cầu HS thêm lời thoại để tập đóng vai.
-Khi nói đáp lời cảm ơn của bạn em cần có thái độ như thế nào?
-Nhận xét đánh giá giờ học.
-Nhắc HS về nhà ôn lại bài.
-Từng HS lên bốc thăm xuống chuẩn bị 2’ và lên đọc bài, trả lời 1-2 câu hỏi SGK.
-2HS đọc bài.
-Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi khi nào?
-Làm vào vở.
a) Mùa hè hoa phượng nở đỏ rực.
b) Hoa phương nở đỏ rực khi hè về.
2-3 HS đọc.
-Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm
a)Những đêm trăng sáng
b)Suốt cả mùa hè.
-Đặt câu hỏi theo cặp đôi.
-Làm vào vở bài tập.
a) Khi nào dòng sông trở thành một đường trăng lung linh dát vàng.
b) Ve nhởn nhơ ca hát khi nào?
-2-3HS đọc.
-Nhiều HS nối tiếp nói
+Có gì đâu! Không có chi/ chuyện nhỏ ấy mà
-Thảo luận theo cặp.
-3-4Cặp HS tập đóng vai.
b) Dạ không có gì đầu! 
c)Thư bác không có chi ạ 
-Bình chọn cặp có đối đáp hay nhất.
-Lời lẽ thái độ lịch sự đúng nghi thức.
****************************************
Tiết 4: Tập đọc
Ôn tập
 (Tiết 2)
I.Mục tiêu:
1. Kiểm tra đọc, chủ yếu đọc thành tiếng. HS đọc thông qua các bài tập đọc – HTL của tuần 20, 21.
- Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: HS trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài tập đọc.
2.Mở rộng vốn từ về bốn mùa qua trò chơi.
3.Ôn luyện về cách dùng dấu chấm để tách câu.
II.Đồ dùng dạy - học.
Phiếu ghi tên các bài tập đọc.
Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND - TL
Giáo viên
Học sinh
HĐ 1:Kiểm tra lđọc 
 10 -12’
HĐ 2: Trò chơi mở rộng từ ngữ về bốn mùa 15’
Hđ 3: Sử dụng dấu chấm 6’.
3.Củng cố dặn dò: 3’
-Đưa ra các phiếu ghi tên các bài tập đọc tuần 20, 21.
Bài 2:
Bài 2:
-HD và phổ biến luật chơi
-Các mùa có thời tiết thế nào?
Bài 3: Gọi HS đọc.
-Thu bài.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về làm lại bài tập 2.
-Từng HS lên bốc thăm xuống chuẩn bị 2’ và lên đọc bài, trả lời 1-2 câu hỏi SGK.
6-8 HS.
-2-3HS đọc.
-Nghe.
-Các tổ lựa chọn mùa, hoa quả.
-Các thành viên trong tổ tự giới thiệu của tổ mình vào mùa nào và kết thúc vào tháng nào?
-Tổ hoa nêu tên cácloài hoa và tổ khác đoán mùa.
-Tổ quả nêu tên các loài quả và tổ khác đoán xem mùa đó có quả gì?
-Các tổ thực hiện chơi.
-Các tổ lần lượt nêu.
+Mùa xuân, hoa đào, mai, vú sữa, quýt, cam
+Mùa Hạ: ho phượng, măng cụt, xoài.
+Đông: Hoa mận, dưa hấu.
+Thu: cúc, bưởi, cam, na.
2-3HS đọc cả lớp đọc.
-Làm vào vở bài tập.
-3-4HS đọc bài ngắt nghỉ đúng.
****************************************
Thứ ba ngày 17 thỏng 03 năm 2015 
Tiết 1: Toán
Số 0 trong phép chia và phép nhân
I.Mục tiêu:
 Giúp HS biết
-Số0 nhân với số nào hoặc số nào nhânvới số0 cũng bằng không
-0 Chia cho số nào khác không cũng bằng không
-0 Có phép chia cho 0
II:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND - TL
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra 
 5’
2 Bài mới
HĐ1:Phép nhân có thừa số là 0
 8’
HĐ2:Phép chia có số bị chia là 0
 8’
HĐ3: thực hành 15’
3)Củng cố dặn dò 2’
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
-HD mẫu
0x2=0+0=0 0x2=0
 2x0=0
-Nhận xét về phép nhân có thừa số 0?
-Nêu:0x2=0 em hãy viết phép chia có số bị chia là 0
-Vậy kết quả là bao nhiêu?
0 chia cho bất cứ số nào khác0 thì kết quả là bao nhiêu?
-Nêu:0 có phép chia cho 0
-Không thể chi acho 0
-Bài1-2 yêu cầu nêu miệng
-Bài3 điền số
-Bài 4 cho HS làm vào vở
-Cho HS nhắc lại sô 0 trong phép chia và phép nhân
-Làm bảng con
-3x1=3 1x20=20 27:1=27
-10x1=10 35x1=35 49:1=49
-Nhận xét về chia cho 1
-Làm bảng con
-0x6=0+0+0+0+0+0=0
6x0=0
10x0=0x10=0
-Nêu
-Nhắc lại
-0:2=0
0
Làm bảng con
0x3=0 0:3=0
0x10=0 0:10=0
0
Nhắc lại
-Nối tiếp nhau nêu
-Nêu nhận xét về sô0 trong phép nhân và phép chia
-Làm bảng con
0x5=0 3x0=0
0:5=0 0:3=0
2:2x0=1x0=0
5:5x0=1x0=0
-Về làm lại bài tập ở nhà
****************************************
Tiết 2: chính tả 
Ôn tập
(Tiết 3)
I.Mục tiêu:
-Tiếp tục kiểm tra đọc các bài tập đọc tuần25-26
-Mở rộng vốn từ về chim chóc qua trò chơi
-Viêt được 1 đoạn văn ngắn 3-4 câu nói về 1 loài chim
II.Đồ dùng dạy - học.
Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút,
III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND - TL
Giáo viên
Học sinh
HĐ1: Kiểm tra đọc 12’
HĐ2: Trò chơi mở rộng vốn từ về chim chóc
 10’
HĐ3:Viết đoạn văn ngắn 10’
3)Củng cố dặn dò3’
Đưa ra phiếu ghi tên các bài tập đọc tuần 25-26
-Nhận xét 
-Bài2
-HD HS cách chơi:Các em có thể dùng lời đẻ mô tả con vật hoặc làm động tác để cho nhóm bạn đoán.
-Nhận xét chung
-Bai 3
-Bài tập yêu cầu gì?
-Khi viết đoạn văn ngắn tả về loại chim ta cần làm gì?
-Nhận xét 
-Hệ thống lại giờ học
-Nhắc HS về làm bài tập
-6-8 HS đọc bài và trả lời 1-2 câu hỏi SGK
-Nhận xét bổ sung
-2 HS đọc đề
-Chia lớp làm 4 nhóm và thực hiện đố nhau
a) Con gì biết bơi, lên bờ đi lạch bạch?
-Con gì hót hay?
-Cổ dài biết trông nhà là con gì?
-Nhận xét, chọn nhóm có nhiều câu đố hay
-2 HS đọc đề
-Viết đoạn văn ngắn
-Giới thiệu con vật cần tả
+Tả 1 số đặc điểm về hình dáng
-Tả HD nổi bật
+Tả ích lợi của con vật
-làm vào vở
-8-10 HS đọc lại bài
****************************************
Tiết 3: Kể chuyện
 Ôn tập
(Tiết 4)
I.Mục tiêu:
-Tiếp tục kiểm tra đọc tuần 23-24
-Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi: ở đâu
-Ôn cách đáp lại lời xin lỗi của người khác.
II. .Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND - TL
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra đọc 
 10’
HĐ2: trả lời câu hỏi vì sao
 15’
HĐ3: ôn đáp lời xin lỗi 10’
3)Củng cố dặn dò 3’
-Đưa ra phiếu các tên các bài tập đọc tuần 23-24
-Nhận xét 
-Bài2
-Gợi ý HD
-Em hãy đặt câu hỏi có sử dụng từ: ở đâu?
-Vậy bộ phận trả lời cau hỏi ở đâu trong cau b là từ nào?
-Bài 3
-Bài tập yêu cầu gì?
-Bộ phận được in đậm trong bài là từ nào?
-Bài4
-Yêu cầu HS thảo luận theo cặp và đưa ra lời thoại để bạn xin lỗi
-Khi nói đáp lời xin lỗi cần nói với thái độ như thế nào?
-Nhận xet, đánh giá
-Nhắc nhở HS về ôn lại bài
-Lần lượt lên bốc thăm
-Chuẩn bị 2’ và lên đọc bài, trả lời 1- 2 câu hỏi SGK
-Nhận xét bổ sung
-2 HS đọc đè bài
-ở đâu hoa phượ

File đính kèm:

  • docGiao_an_lop_2_tuan_25_28.doc