Giáo án Các môn khối 2 - Tuần 25

1.Khởi động:

2.Bài cũ: Ôn tập

- Đọc bài ở sách giáo khoa

- Viết: ủy ban, hòa thuận, luyện tập.

- Nhận xét.

3.Bài mới:

- Giới thiệu bài

* Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc.

- Giáo viên đọc mẫu.

* Luyện đọc tiếng, từ ngữ

- Giáo viên ghi các từ ngữ luyện đọc: cô giáo, dạy em, rất yêu, trường học, thứ hai, mái trường, điều hay.

- Luyện đọc kết hợp phân tích tiếng.

- Giải nghĩa từ khó: Ngôi nhà thứ hai, thân thiết

 

doc25 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 976 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Các môn khối 2 - Tuần 25, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hân tích.
- HS tự nhẩm đánh vần và viết vào bảng con.
- Học sinh viết bài vào vở.
- Hai em ngồi cùng bàn đổi vở cho nhau 
- Soát lỗi - Ghi lỗi sai ra lề đỏ.
- 1 học sinh đọc yêu cầu BT
- 2 học sinh làm miệng: gà mái, máy ảnh.
- Lớp làm vào vở.
- Học sinh đọc yêu cầu.
- 3 HS làm miệng: cá vàng, thước kẻ, lá cọ.
- Lớp làm vào vở.
___________________________________________________ 
Tiết 4	Tập viết 
 Tiết PPCT:244 : TÔ CHỮ HOA A, Ă, Â, B
MỤC TIÊU:
- Tô được các chữ hoa: A, Ă, Â, B
- Viết đúng các vần: ai, ay, ao, au,; các từ ngữ: mái trường, điều hay, sao sang, mai sau kiểu chữ thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1 tập 2 (Mỗi từ ngữ viết ít nhất 1 lần)
- GD ý thức rèn chữ, giữ vở.
CHUẨN BỊ:
	- Mẫu chữ hoa A, Ă, Â, Bvà các từ ngữ luyện viết.
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1’
5’
29’
5’
Ổn định:
Bài cũ: 
- Kiểm tra vở, DDHT của HS
- Nhận xét 
Bài mới:
* Hoạt động 1: Hướng dẫn - Viết mẫu
- GV đính chữ mẫu.
- Hướng dẫn quan sát và nhận xét:
+ Chữ A hoa gồm những nét nào?
- Viết mẫu và nêu quy trình viết.
- Giáo viên tô chữ trong khung.
+ Chữ Ă và chữ Â chỉ khác chữ A ở 2 dấu phụ đặt trên đỉnh.
+Tương tự giới thiệu chữ B
* Hoạt động 2: Viết vần, từ ngữ ứng dụng
- Giáo viên treo bảng phụ.
- Giáo viên nhắc lại cách nối nét các chữ.
* Thực hiện tương tự với các từ còn lại.
- GV viết mẫu lần 2. 
* Hoạt động 3: Viết vở.
- Nhắc tư thế ngồi viết.
- Giáo viên viết mẫu từng dòng.
- Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh.
- Thu kiểm tra bài - Nhận xét
Củng cố - Dặn dò: 
- Trò chơi: Ai nhanh hơn?
- Nhận xét tiết học
- HS quan sát chữ A trên bảng, nhận xét chữ A
 gồm 2 nét móc dưới và 1 nét ngang.
- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc các vần và từ ngữ.
Học sinh viết bảng con.
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết theo hướng dẫn.
- Học sinh các tổ thi đua. Tổ nào có nhiều bạn ghi đúng và đẹp nhất sẽ thắng.
___________________________________________________
Tiết :5 Tiếng Việt
Ôn tập
MỤC TIÊU :
	- Luyện viết đúng các từ khó trong bài chính tả .
	- Tạo cho Hs hứng thú tự nhiên trong học tập
II) CHUẨN BỊ:
	- Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt 
III) HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
8’
5’
7’
10’
5’
1. Luyện đọc bài trong SGK 
- GV cho HS mở SGK tự đọc lại bài 1 lượt .
- GV gọi nhiều HS đọc nối tiếp bài
- GV nghe và sửa sai cho HS.
2. Luyện viết bảng con. 
- GV cho HS viết một số từ khó
3. Luyện viết vở. 
- GV đọc cho HS viết vào vở. 
- GV kiểm tra bài - Nhận xét.
4. Bài tập
- GV hướng dẫn HS làm bài trong vở bài tập tiếng Việt.
- Chữa bài - Nhận xét.
* Củng cố –Dặn dò 
- Gọi hs đọc lại bài.
- Nhận xét tiết học. 
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS mở SGK và đọc bài
- HS viết bảng con 
- HS viết theo sự hướng dẫn của GV.
- HS chú ý ngồi viết đúng tư thế. 
______________________________________________________________
Buổi chiều	Tiếng Việt
Thực hành
MỤC TIÊU :
	- Đọc trơn được cả bài Dê Con trồng cải củ.
	- Trả lời được các câu hỏi trong bài.
 - Tìm tiếng có vần ai,ay trong bài.
	- Tạo cho Hs hứng thú tự nhiên trong học tập
II) CHUẨN BỊ:
	- Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt 
III) HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
8’
5’
7’
10’
5’
1. Luyện đọc bài trong SGK 
- GV cho HS mở SGK tự đọc lại bài 1 lượt .
- GV gọi nhiều HS đọc nối tiếp bài
- GV nghe và sửa sai cho HS.
2. Luyện đọc. 
- GV cho HS rèn đọc từ khó
3. Luyện tập trả lời câu hỏi. 
- GV đọc cho HS viết vào vở. 
- GV kiểm tra bài - Nhận xét.
4. Bài tập
- GV hướng dẫn HS làm bài trong sách thực hành Tiếng Việt và Toán.
- Chữa bài - Nhận xét.
* Củng cố –Dặn dò 
- Gọi hs đọc lại bài.
- Nhận xét tiết học. 
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS mở SGK và đọc bài
- HS trả lời câu hỏi theo sự hướng dẫn của GV.
____________________________________________________________
Toán
Linh hoạt
MỤC TIÊU :
	- Củng cố về làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục, biết giải toán có lời văn
II) CHUẨN BỊ:	
	- Sách, bảng, bộ đồ dùng Toán 
III) HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
* Giới thiệu bài.
* Thực hành về làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục, biết giải toán có lời văn
1) Đặt tính rồi tính.
20 – 10; 50 – 20; 80 – 50; 90 – 20
20 – 20; 60 – 40; 70 – 30; 30 – 10 
2) Tính nhẩm
 30 – 20 + 10 = 50 + 10 – 20 =
 60 – 20 – 30 = 80 – 20 – 20 =
3) Bài toán: 
Nhà Nga có 10 con ngan và 20 con vịt. Hỏi có tất cả bao nhiêu con?
4)Sắp xếp các số 30, 70, 40, 80, 10
a)Theo thứ tự từ bé đến lớn:.
b)Theo thứ tự từ lớn đến bé:.
5) a)Khoanh vào số bé nhất:90, 60, 10, 50, 70.
 b)Khoanh vào số lớn nhất:80, 40, 50, 20, 30.
* Củng cố - dặn dò :
- Nhắc Hs về nhà học bài và chuẩn bị bài sau .
- HS thực hiện
_______________________________________________________________
Ngày soạn: 05/02/2015
Ngày dạy: 11/02/2015
	Tiết 1+2	Tập đọc
 Tiết PPCT: 245, 246 TẶNG CHÁU
MỤC TIÊU:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nước non.
- Hiểu nội dung bài: Bác Hồ rất yêu các cháu thiếu nhi và mong muốn các cháu học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước. 
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)
- Học thuộc lòng bài thơ
- Giáo dục HS biết kính yêu Bác Hồ.
CHUẨN BỊ:
	- Tranh minh hoạ.
III)HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
29’
20’
10’
5’
1.Khởi động:
2.Bài cũ: Trường em
- Đọc bài và TLCH 
- Tìm tiếng có vần ai - ay
- Nhận xét.
3.Bài mới:
- Giới thiệu bài
* Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc.
- Giáo viên đọc mẫu.
* Luyện đọc tiếng, từ ngữ
- Giáo viên ghi các từ ngữ luyện đọc: tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nước non.
- Luyện đọc kết hợp phân tích tiếng. 
- Giải nghĩa từ khó
 * Luyện đọc câu:
- Đọc nối tiếp câu
 * Luyện đọc đoạn, bài
* Hoạt động 2: Ôn các vần ao - au.
Tìm trong bài tiếng có vần au.
Phân tích các tiếng đó.
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ao - au.
Quan sát tranh SGK. Dựa vào câu mẫu, nói câu mới theo yêu cầu.
Giáo viên hướng dẫn học sinh nói câu
mới.
Nhận xét, tuyên dương đội nói tốt.
* Hát chuyển tiết.
Tiết 2
* Hoạt động 1: Tìm hiểu bài.
- Giáo viên đọc mẫu.
Đọc câu thơ đầu.
+ Bác Hồ tặng vở cho ai?
Đọc 2 câu cuối.
+ Bác mong các bạn nhỏ làm gì?
* Bài thơ nói lên sự yêu mến, quan tâm của Bác Hồ với các bạn học sinh.
- Giáo viên nhận xét..
* Hoạt động 2: Học thuộc lòng.
- Giáo viên cho học sinh đọc toàn bài.
- HD HS đọc từng dòng
- Gv xóa dần bảng luyện cho HS đọc thuộc lòng
- Giáo viên nhận xét – tuyên dương
* Hoạt động 3: Hát các bài hát về Bác Hồ 
Cả lớp hát bài: Ai yêu Nhi Đồng.
+ Bài hát ca ngợi ai?
+ Em biết bài hát nào về Bác Hồ nữa?
Giáo viên nhận xét.
4. Củng cố - Dặn dò:
- Thi đọc thuộc bài thơ.
- Về nhà tiếp tục học thuộc.
- Nhận xét tiết học
- HS đọc bài 
- HS viết bảng con.
- Học sinh dò theo.
HS thảo luận tìm từ khó
- Đại diện các nhóm nêu từ khó, nhóm khác bổ sung
Học sinh luyện đọc từ khó.
HS luyện đọc câu.
+ 1 câu 2 học sinh đọc.
+ Mỗi bàn đồng thanh 1 câu.
- HS đọc từng đoạn, mỗi em 1 đoạn đọc nối tiếp nhau, cá nhân đọc cả bài( N - tổ đọc )
- Cả lớp ĐT cả bài 1 lần
 sau, cháu.
Học sinh thảo luận và nêu.
Viết vào vở bài tập TV
Học sinh đọc câu mẫu.
+ Đội A nói câu có vần ao
+ Đội B nói câu có vần au.
 cho bạn học sinh.
2 học sinh đọc.
 Ra sức học tập để thành người.
Học sinh đọc toàn bài.
- Học sinh luyện đọc thuộc lòng 
- Học sinh thi học thuộc lòng bài thơ.
- Học sinh hát.
 Bác Hồ.
- Học sinh xung phong thi đua theo tổ.
______________________________________________________________ 
Tiết 5	Toán
 Tiết PPCT: 98 ĐIỂM Ở TRONG, ĐIỂM Ở NGOÀI MỘT HÌNH
MỤC TIÊU:
	- Nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình, biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngoài một hình.
	- Biết cộng, trừ số tròn chục, giải bài toán có có phép cộng
	- Làm đúng BT 1, 2, 3, 4
	- Giáo dục học sinh yêu thích khi học toán.	
CHUẨN BỊ:
	- Bộ đồ dùng dạy - hoc Toán.
III) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1’
4’
25’
5’
1.Khởi động :
2.Bài cũ: 
30 + 50 =; 80 – 40 =
70 – 20 =; 50 + 40 =
- Nhận xét.
3.Bài mới : 
* Hoạt động 1: Giới thiệu điểm ở trong, ở ngoài hình.
Gắn hình vuông. 
Đính bông hoa lên phía trong, con bướm phía ngoài.
Nhận xét xem bông hoa và con bướm nằm ở đâu?
* Giới thiệu điểm ở phía trong và ngoài hình vuông:
- Chấm 1 điểm ở trong và 1 điểm ngoài hình vuông.
* Tương tự cho điểm ở trong và ngoài hình tròn.
* Hoạt động 2: Thực hành.
 Bài 1:
- GV nêu yêu cầu bài tập.
- Nhận xét, sửa sai.
 Bài 2: 
- GV nhận xét.
 Bài 3: 
Bài 4: 
4. Củng cố – Dặn dò: 
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài: Luyện tập chung.
- Hát
- HS lên bảng làm bài.
- Lớp quan sát, nhận xét.
Học sinh quan sát.
 bông hoa ở trong, con bướm ở ngoài.
Học sinh quan sát.
Điểm A ở trong, điểm N ở ngoài.
- HS thi đua làm bài vào bảng phụ
- HS lên bảng vẽ . 
- HS làm vào bảng nhóm
20 + 10 + 10 = 40 60 – 10 – 20 = 30
30 + 10 + 20 = 60 60 – 20 – 10 = 30 
30 + 20 + 10 = 60 70 + 10 – 20 = 60
- HS làm bài vở
Số nhãn vở có tất cả:
20 + 10 = 40 (nhãn vở)
Đáp số: 40 nhãn vở
__________________________________________________________
Buổi chiều 	
Toán
Thực hành
I) MỤC TIÊU:
	- Nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình, biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngoài một hình.
	- Biết cộng, trừ số tròn chục, giải bài toán có có phép cộng
	- Giáo dục học sinh yêu thích khi học toán.	
II) CHUẨN BỊ:
	- Bộ đồ dùng dạy - hoc Toán.
III) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1’
4’
25’
5’
1.Khởi động :
2.Bài cũ: 
30 + 50 =; 80 – 40 =
70 – 20 =; 50 + 40 =
- Nhận xét.
3.Bài mới : 
 Thực hành.
 Bài 1:Viết tiếp vào chỗ chấm
- GV nêu yêu cầu bài tập.
- Nhận xét, sửa sai.
 Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm
- GV nhận xét.
 Bài 3: Tính:
50cm + 10cm =  cm
40 cm + 50cm = 
 30 cm + 30 cm=
 70cm – 20 cm =
80 cm – 30 cm=
90cm – 40 cm =
Bài 4: 
4. Củng cố – Dặn dò: 
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài: Luyện tập chung.
- Hát
- HS lên bảng làm bài.
- Lớp quan sát, nhận xét.
Học sinh quan sát.
a)Các điểm ở trong hình tròn là:
 Điểm A,B,O.C 
b)Các điểm ở ngoài hình tròn là:
 Điểm D,H,G,E
a)Các điểm ở trong hình tam giác là:A,E
b)Các điểm ở ngoài hình vuông là:K,P
c)Các điểm ở trong hình vuông là:B,D,G,A,E
- HS thi đua làm bài vào bảng phụ
Đổi:2 chục = 20 
 Số que tính bố mua cho Sùng là:
20 + 20 = 40 (que tính)
Đáp số: 40 que tính
____________________________________________________________
Tiếng Việt
Kèm HS yếu
MỤC TIÊU :
 	- HS luyện viết các chữ A, Ă, Â, B.
	- Viết đúng, đảm bảo tốc độ 
- Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
II) CHUẨN BỊ:
	- Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt 
III) HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
5’
10’
15’
5’
* Giới thiệu bài viết
- GV cho HS nhắc lại cấu tạo của chữ A, Ă, Â, B.
* Luyện viết bảng con.
- GV hướng dẫn HS viết.
- Chú ý khoảng cách các con chữ và các từ đưa liền nét.
* Viết vở.
- Hướng dẫn viết vở.
- Chú ý tư thế ngồi viết.
* Củng cố - dặn dò
- Chấm bài - Tuyên dương em viết đẹp.
- HS nhắc lại 
- Viết bảng con và đọc lại 
- HS viết vở
_________________________________________________________
Tiếng Việt
Thực hành
I)MỤC TIÊU :
	- Luyện viết đúng các từ khó trong bài chính tả .
 - Điền đúng vần chứa ai hoặc ay;c hoặc k.
 - Viết đúng câu Cây cau cao.
	- Tạo cho Hs hứng thú tự nhiên trong học tập
II) CHUẨN BỊ:
	- Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt 
III) HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
8’
5’
7’
10’
5’
1. Luyện đọc bài trong SGK 
- GV cho HS mở SGK tự đọc lại bài 1 lượt .
- GV gọi nhiều HS đọc nối tiếp bài
- GV nghe và sửa sai cho HS.
2. Luyện viết bảng con. 
- GV cho HS viết một số từ khó
3. Luyện viết vở. 
- GV đọc cho HS viết vào vở. 
- GV kiểm tra bài - Nhận xét.
4. Bài tập
- GV hướng dẫn HS làm bài trong sách thực hành Tiếng Việt và Toán.
Bài 1:Điền vần :ai hoặc ay.
Bài 2:Điền chữ:c hoặc k.
Bài 3:Viết:
 Cây cau cao.
- Chữa bài - Nhận xét.
* Củng cố –Dặn dò 
- Gọi hs đọc lại bài.
- Nhận xét tiết học. 
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS mở SGK và đọc bài
- HS viết bảng con 
- HS viết theo sự hướng dẫn của GV.
- HS chú ý ngồi viết đúng tư thế.
-Hoa mai,chum vải,cái chai,thợ may,
đám cháy,mái nhà. 
-rau cải,cái kem,con kiến,cái kính,quả cam,cái kéo.
_____________________________________________________________
Ngày soạn: 05/02/2015
Ngày dạy: 12/02/2015
	Tiết 1	 Thủ công
 Tiết PPCT: 25 CẮT DÁN HÌNH CHỮ NHẬT (Tiết 2)
I) MỤC TIÊU:
	- Biết cách kẻ, cắt, dán hình chữ nhật
	- Kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật. Có thể kẻ, cắt được hình chữ nhật theo cách đơn giản. đường cắt tương đối thẳng. hình dán tương đối phẳng. 
	- Với HS khéo tay: Kẻ và cắt dán được hình chữ nhật theo 2 cách. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng.
	- Giáo dục học sinh tính chăm chỉ, khéo léo, yêu thích môn học.
II)CHUẨN BỊ:
	- Mẫu hình chữ nhật, giấy màu, kéo, hồ dán, bút chì.
III) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
25’
5’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Cắt,dán hình chữ nhật
- Học sinh nêu lại cách kẻ hình chữ nhật? 
- Nhận xét:
3. Bài mới: Cắt, dán hình chữ nhật(T2)
- Cho HS kẻ hình chữ nhật với kích thước tuỳ ý 
- GV theo dõi hướng dẫn các em còn lúng túng, để các em hoàn thành sản phẩm ngay tại lớp
- Hướng dẫn HS cách dán sản phẩm vào vở 
4. Củng cố- Dặn dò: 
- Nhận xét sản phẩm 
- Về nhà tập kẻ cắt dán lại hình chữ nhật cho đẹp.
- Chuẩn bị: Cắt dán hình vuông
 - Có hai cách kẻ hình chữ nhật
- Học sinh thực hiện trên giấy màu
- Học sinh dán sản phẩm vào vở 
__________________________________________________________
	 Tiết 2	Chính tả 
	 Tiết PPCT:249:	TẶNG CHÁU
MỤC TIÊU:
	- Nhìn bảng, chép lại đúng bốn câu thơ bài Tặng cháu trong khoảng 15 - 17 phút.
	- Điền đúng chữ l, n vào chỗ trống hoặc dấu hỏi, dấu ngã vào chữ in nghiêng (BT2)
	 	- Củng cố lòng kính yêu Bác Hồ.
II) CHUẨN BỊ:
	- Bảng phụ ghi bài chính tả
III)HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
24’
5’
Ổn định:
Bài cũ: 
- Điền vần ai – ay.
m trường
m bay
Bài mới:
- Giới thiệu bài
* Hoạt động 1: Học sinh nghe viết.
Giáo viên treo bảng phụ.
Tìm tiếng khó viết.
Giáo viên chỉnh sửa sai cho học sinh.
Cho viết bài vào vở.
Đọc toàn bài cho học sinh soát.
Giáo viên thu kiểm tra một số bài.
* Hoạt động 2: Làm bài tập.
+ Bài 2a: Điền vào chỗ trống l hay n.
+ Bài 2b: Điền dấu hỏi hay dấu ngã.
Giáo viên nhận xét - sửa sai.
Nhận xét.
Củng cố - Dặn dò: 
- Trò chơi: Ai nhanh hơn?
Cho học sinh thi đua điền vào chỗ trống l, n, hỏi, ngã.
cái oa núi on
té nga rô rá
- Ôn lại các quy tắc viết chính tả.
- Hát
- 2 Học sinh lên bảng
- Lớp viết bảng con
Học sinh đọc bài.
Học sinh nêu.
Học sinh phân tích.
Viết bảng con.
Học sinh đổi vở cho nhau để chữa bài.
Học sinh ghi lỗi ra lề đỏ.
- Học sinh đọc yêu cầu.
- 2 học sinh làm miệng.
 nụ hoa
 con cò bay lả 
Học sinh làm vào vở.
Học sinh đọc yêu cầu.
2 học sinh làm miệng.
 quyển vở ; tổ chim
Học sinh làm vở.
Học sinh chia 2 đội, mỗi đội cử 4 bạn lên tham gia tiếp sức nhau.
________________________________________________________ 
	Tiết 3	Kể chuyện 
 Tiết PPCT: 250: RÙA VÀ THỎ
MỤC TIÊU:
	- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
	- Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Chớ nên chủ quan và kiêu ngạo.* Xác định giá trị (biết tôn trọng người khác); Tự nhận thức bản thân (biết được điểm mạnh, điểm yếu của bản thân); Lắng nghe, phản hồi tích cực 
	- Tự tin trong giao tiếp. Yêu ngôn ngữ tiếng việt	
PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
	- Tranh minh hoạ.
	- Bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1’
29’
5’
1.Khởi động:
2. Bài mới:
a) Khám phá
- GV treo tranh, nêu câu hỏi
- Giới thiệu bài
b) Kết nối 
* Hoạt động 1: Giáo viên kể chuyện.
Giáo viên kể lần 1 toàn câu chuyện.
Kể lần 2 kết hợp chỉ lên từng bức tranh.
c) Thực hành
* Hoạt động 2: Kể từng đoạn theo tranh.
Giáo viên treo tranh.
Rùa đang làm gì?
Thỏ nói gì với Rùa?
Kể lại nội dung tranh 1.
Tương tự với tranh 2.
* Hoạt động 3: Kể toàn chuyện.
Tổ chức cho các nhóm thi kể chuyện.
Cho các nhóm lên diễn.
Giáo viên nhận xét.
* Hoạt động 4: Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện.
+ Vì sao Thỏ thua Rùa?
+ Qua câu chuyện này khuyên các em điều gì?
GV chốt ý, giáo dục: Không nên học như bạn Thỏ, nên học theo bạn Rùa, phải luôn kiên trì và nhẫn nại.
d) Vận dụng: 
- 1 em kể lại toàn bộ câu chuyện.
Em học tập gương bạn nào? Vì sao? 
Nhận xét.
Về nhà kể lại câu chuyện cho mọi người nhà cùng nghe.
Học sinh lắng nghe.
Ghi nhớ các chi tiết của chuyện.
 - Học sinh quan sát.
 Rùa đang cố sức tập chạy.
 Chậm như Rùa.
2 học sinh kể.
Lớp nhận xét.
 - Học sinh đeo mặt nạ phân vai: Người dẫn, Thỏ, Rùa.
Học sinh lên diễn.
Lớp nhận xét.
 Vì Thỏ chủ quan, kiêu ngạo, coi thường bạn.
Học sinh nêu.
____________________________________________________________ 
Tiết 4	Toán
 Tiết PPCT: 99	 LUYỆN TẬP CHUNG
MỤC TIÊU:
	 - Biết cấu tạo số tròn chục, biết cộng, trừ số tròn chục; biết giải toán có 1 phép cộng
	 - Làm được các bài tập 1, 2, 3, 4
	 - Rèn tính chính xác, nhanh nhẹn.
CHUẨN BỊ:
	- Que tính, bảng phụ.
III) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4’
25’
5’
1.Khởi động :
2.Bài cũ: 
- HS lên bảng tìm điểm ở trong, điểm ở ngoài của hình
- Nhận xét.
3.Bài mới : 
* Thực hành 
Bài 1: Viết theo mẫu
Bài 3: 
b) Tính nhẩm
 Bài 4: 
+
4. Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Về nhà làm BT2 
- Học cho kĩ để tuần sau kiểm tra
- Hát
- HS thực hiện.
- Học sinh làm vào bảng phụ
Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.
Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị.
Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị.
Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị.
50 + 20 = 70 60cm + 10cm = 70cm
70 – 50 = 20 30cm + 20cm = 50cm 
70 – 20 = 50 40cm – 20cm = 20cm
- HS đọc đề toán, tự tóm tắt và giải vào vở. 
Tóm tắt:
Lớp 1A vẽ: 20 bức tranh
Lớp 1B vẽ: 30 bức tranh
Cả hai lớp:  bức tranh?
Bài giải
Cả hai lớp vẽ được:
20 + 30 = 50 (bức tranh)
 Đáp số: 50 bức tranh
- Các nhóm thi đua theo hình thức tiếp sức.
______________________________________________________ 
Tiết 5	Tự nhiên xã hội
 Tiết PPCT: 25	 CON CÁ
MỤC TIÊU:
	- Kể được tên và nêu ích lợi của cá.
	- Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con cá trên hình vẽ hay vật thật. * Kĩ năng ra quyết định:Ăn cá trên cơ sở nhận thức được ích lợi của việc ăn cá; Kĩ năng tìm kiếm , xử lí thông tin; Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.
 - Yêu quý, bảo vệ cá và chăm sóc cá.
II) PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
	- Tranh con cá.
III) TIẾN TÌNH DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’ 4’
25’
5’
1. Khởi động
2. Bài cũ: Cây gỗ.
+ Cây gỗ có các bộ phận nào?
+ Nêu ích lợi của cây gỗ.
- Giáo viên nhận xét.
3. Bài mới: 
a) Khám phá
+ Hãy kể tên các món ăn có trong bữa ăn hàng ngày của gia đinh em.
- Giáo viên giới thiệu một số thức ăn hằng ngày trong gia đình trong đó có cá. 
- Giới thiệu bài, ghi bảng.
b) Kết nối
* Hoạt động 1: Quan sát con cá.
MT: Học sinh biết tên con cá. Chỉ được các bộ phận của con cá. Mô tả được con cá bơi và thở.
Cho học sinh quan sát con cá.
+ Tên con cá.
+ Chỉ và nói tên các bộ phận mà con nhìn thấy ở con cá.
+ Cá sống ở đâu?
+ Nó bơi bằng bộ phận nào?
* Kết luận: Cá có đầu, mình, đuôi và vây. Cá bơi bằng đuôi và vây, cá thở bằng mang.
b) Thực hành
* Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
MT: Học sinh biết ích lợi của cá
- Cho học sinh quan sát tranh ở SGK.
+ Người ta dùng gì để bắt cá trong hình 53?
+ Em biết những cách nào để bắt cá?
+ Em biết những loại cá nào?
+ Em thích ăn những loại cá nào?
+ Ăn cá có lợi gì?
* Kết luận: Có nhiều cách bắt cá như câu, lưới. Ăn cá có rất nhiều ích lợi, tốt cho sức khỏe, giúp xương phát triển.
* Hoạt động 3: Thi vẽ cá.
MT: Củng cố kiến thức
- Cho học sinh vẽ con cá mà mình thích vào vở bài tập.
- Tuyên dương các em vẽ đẹp và nêu đúng tên các bộ phận của cá.
d) Vận dụng
- Trò chơi: Câu cá.
+ Chia thành 2 đội, mỗi đội cử 5 bạn lên tham gia chơi.
+ Từng em lên câu xong chuyền cho em khác, kết thúc bài hát đội nào câu nhiều sẽ thắng.
- Chuẩn bị: Con gà.
Hát.
Học sinh nêu.
- HS kể tên các món ăn 
Học sinh quan sát con cá.
Từng nhóm lên trình bày.
Nhóm khác bổ sung.
Học sinh trình bày.
 câu, lưới.
 lóc, trê, chép, .
 nhiều chất đạm.
Học sinh vẽ.
Học sinh giới thiệu về con cá của mình.
2 đ

File đính kèm:

  • docTuan_25_lop_220142015.doc
Giáo án liên quan