Giáo án Các môn khối 2 - Tuần 20 - Trường tiểu học Kim Thư
TIẾT 1
1. Kiểm tra
2. Bài mới
a. Giới thiệu bi:
b. Luyện đọc đoạn 1;2;3
Đọc từng câu.
* Hướng dẫn phát âm :
Đọc từng đoạn trước lớp.
* Hướng dẫn ngắt giọng:
Giải nghĩa từ
Đọc từng đoạn trong nhóm
Thi đọc
Đọc đồng thanh
3. Tìm hiểu bài
Luyện đọc lại
3. Tiểu kết
TIẾT 2
4. Luyện đọc đoạn 4;5
Đọc từng câu.
* Hướng dẫn phát âm :
Đọc từng đoạn trước lớp.
* Hướng dẫn ngắt giọng:
Giải nghĩa từ
Đọc từng đoạn trong nhóm
Thi đọc
Đọc đồng thanh
5. Tìm hiểu bài
Luyện đọc lại
6. Củng cố, dặn dò
- GV gọi 2HS đọc bài Thư Trung thu và TLCH
- GV nhận xét.
-GV nêu mục tiêu bài dạy
- GV đọc mẫu
-Yêu cầu HS đọc từng câu
-Yêu cầu HS tìm từ khó.
- Gọi HS đọc từ khó.
-GV chia đoạn
* Hướng dẫn đọc một số câu dài trong bài
- Gv treo bảng phụ đã viết câu cần cho HS luyện đọc
-Gọi HS đọc chú giải
-Yêu cầu HS đọc đoạn trong nhóm
-Gọi các nhóm thi đọc
- GV Nhận xét tuyên dương .
- Cả lớp đọc đồng thanh (đoạn 1,2,3).
Câu 1: Thần Gió đã làm gì khiến ông Mạnh nổi giận?
- GV cho HS quan sát tranh, ảnh về dông bão, nhận xét sức mạnh của Thần Gió, nói thêm: Người cổ xưa chữa biết cách chống lại gió mưa, nên phải ở trong các hang động, hốc đá.
Câu 2: Kể lại việc làm của ông Mạnh chống lại Thần Gió.
-Gọi HS thi đọc bài
-Gọi HS nhận xét
- GV nhận xét tiết học và chuyển ý
- GV đọc mẫu
-Yêu cầu HS đọc từng câu
-Yêu cầu HS tìm và nêu từ khó.
- Gọi HS đọc từ khó.
-GV chia đoạn
-Yêu cầu HS đọc đoạn
* Hướng dẫn đọc một số câu dài trong đoạn 4,5
- Gv treo bảng phụ đã viết câu cần cho HS luyện đọc
-Yêu cầu HS đọc từ chú giải
-Yêu cầu HS đọc đoạn trong nhóm
-Gọi các nhóm thi đọc đoạn
- GV Nhận xét tuyên dương.
- Cả lớp đọc đồng thanh (đoạn 4, 5).
Câu 3: Hình ảnh nào chứng tỏ Thần Gió phải bó tay.
- GV liên hệ so sánh ngôi nhà xây tạm bằng tranh tre nứa lá với những ngôi nhà xây dựng kiên cố bằng bêtông cốt sắt.
Câu 4: Ông Mạnh đã làm gì để Thần Gió trở thành bạn của mình?
Câu 5: Ông Mạnh tượng trưng cho ai? Thần Gió tượng trưng cho cái gì?
- GV hỏi HS về ý nghĩa câu chuyện.
- GV cho HS tự phân vai và thi đọc lại truyện.
- Nhận xét.
- Để sống hòa thuận, thân ái với thiên nhiên, chúng ta phải làm gì?
- Nhận xét tiết học.
Tiết 3, 4: TẬP ĐỌC ÔNG MẠNH THẮNG THẦN GIÓ I . MỤC TIÊU: 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; Đọc rõ lời nhân vật trong bài 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu: - Hiểu nội dung: Con người chiến thắng Thần Gió tức là chiến thắng thiên nhiên. Nhờ vào quyết tâm và lao động. Nhưng cũng biết sống thân ái, hòa thuận với thiên nhiên.(Trả lời được CH1,2,3,4). * HS khá, giỏi: Trả lời được CH 5 3.Thái độ: - HS biết yêu thiên nhiên, biết bảo vệ thiên nhiên; bảo vệ môi trường sống xung quanh xanh, sạch, đẹp II. ®å dïng d¹y - häc: GV: Tranh; Bảng phụ. III. c¸C HO¹T ®éng d¹y - häc: Thời gian NỘI DUNG HO¹T §éng cđa gv HO¹T §éng cđa hs 3’ 1’ 15’ 10’ 5’ 1’ 15’ 10’ 8’ 2’ TIẾT 1 1. Kiểm tra 2. Bài mới a. Giới thiệu bài: b. Luyện đọc đoạn 1;2;3 Đọc từng câu. * Hướng dẫn phát âm : Đọc từng đoạn trước lớp. * Hướng dẫn ngắt giọng: Giải nghĩa từ Đọc từng đoạn trong nhóm Thi đọc Đọc đồng thanh 3. Tìm hiểu bài Luyện đọc lại 3. Tiểu kết TIẾT 2 4. Luyện đọc đoạn 4;5 Đọc từng câu. * Hướng dẫn phát âm : Đọc từng đoạn trước lớp. * Hướng dẫn ngắt giọng: Giải nghĩa từ Đọc từng đoạn trong nhóm Thi đọc Đọc đồng thanh 5. Tìm hiểu bài Luyện đọc lại 6. Củng cố, dặn dò - GV gọi 2HS đọc bài Thư Trung thu và TLCH - GV nhận xét. -GV nêu mục tiêu bài dạy - GV đọc mẫu -Yêu cầu HS đọc từng câu -Yêu cầu HS tìm từ khó. - Gọi HS đọc từ khó. -GV chia đoạn * Hướng dẫn đọc một số câu dài trong bài - Gv treo bảng phụ đã viết câu cần cho HS luyện đọc -Gọi HS đọc chú giải -Yêu cầu HS đọc đoạn trong nhóm -Gọi các nhóm thi đọc - GV Nhận xét tuyên dương . - Cả lớp đọc đồng thanh (đoạn 1,2,3). Câu 1: Thần Gió đã làm gì khiến ông Mạnh nổi giận? - GV cho HS quan sát tranh, ảnh về dông bão, nhận xét sức mạnh của Thần Gió, nói thêm: Người cổ xưa chữa biết cách chống lại gió mưa, nên phải ở trong các hang động, hốc đá. Câu 2: Kể lại việc làm của ông Mạnh chống lại Thần Gió. -Gọi HS thi đọc bài -Gọi HS nhận xét - GV nhận xét tiết học và chuyển ý - GV đọc mẫu -Yêu cầu HS đọc từng câu -Yêu cầu HS tìm và nêu từ khó. - Gọi HS đọc từ khó. -GV chia đoạn -Yêu cầu HS đọc đoạn * Hướng dẫn đọc một số câu dài trong đoạn 4,5 - Gv treo bảng phụ đã viết câu cần cho HS luyện đọc -Yêu cầu HS đọc từ chú giải -Yêu cầu HS đọc đoạn trong nhóm -Gọi các nhóm thi đọc đoạn - GV Nhận xét tuyên dương. - Cả lớp đọc đồng thanh (đoạn 4, 5). Câu 3: Hình ảnh nào chứng tỏ Thần Gió phải bó tay. - GV liên hệ so sánh ngôi nhà xây tạm bằng tranh tre nứa lá với những ngôi nhà xây dựng kiên cố bằng bêtông cốt sắt. Câu 4: Ông Mạnh đã làm gì để Thần Gió trở thành bạn của mình? Câu 5: Ông Mạnh tượng trưng cho ai? Thần Gió tượng trưng cho cái gì? - GV hỏi HS về ý nghĩa câu chuyện. - GV cho HS tự phân vai và thi đọc lại truyện. - Nhận xét. - Để sống hòa thuận, thân ái với thiên nhiên, chúng ta phải làm gì? - Nhận xét tiết học. - 2HS đọc và trả lời câu hỏi. -HS theo dõi . - HS tiếp nối nhau đọc từng câu. -HS tìm từ khó . - HS luyện phát âm từ khó:Hoành hành, ngạo nghễ, quật đổ, ngào ngạt - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài - HS luyện đọc câu Ông vào rừng/ lấy gỗ/ dựng nhà.// Cuối cùng/ ông quyết định dựng một ngôi nha øthật vững chãi.// - HS đọc từ chú giải - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong nhóm - Các nhóm cử đại diện thi đọc đoạn. - HS nhận xét - Cả lớp đọc đồng thanh (đoạn 1,2 3, + Thần Gió xô ông Mạnh ngã lăn quay. Khi ông nổi giận, Thần Gió còn cười ngạo nghễ, chọc tức ông. - Ông vào rừng lấy gỗ, dựng nhà. Cả 3 lần đều bị quật đỗ nên ông quyết định xây một ngôi nhà thật vững chãi. Ông đẵn những cây gỗ lớn nhất làm cột, chọn những viên đá thật to để làm tường. -HS thi đọc -HS theo dõi - HS tiếp nối nhau đọc từng câu. -HS tìm và nêu từ khó . - HS luyện phát âm từ khó - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài - HS luyện đọc câu dài - HS đọc từ chú giải - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong nhóm - Các nhóm cử đại diện thi đọc đoạn. - HS nhận xét - Cả lớp đọc đồng thanh (đoạn 4, 5). - Hình ảnh: câu cối xung quanh ngôi nhà đã đỗ rạp trong khi ngôi nhà vẫn đứng vững. - Ông Mạnh an ủi Thần Gió và mời Thần Gió thỉnh thoảng tới chơi. - Thần Gió tượng trưng cho thiên nhiên. Ông Mạnh tượng trưng cho con người. Nhờ quyết tâm lao động, con người đã chiến thắng thiên nhiên và làm cho thiên nhiên trở thành bạn của mình. - HS tự phân vai và thi đọc lại truyện - Biết yêu thiên nhiên, bảo vệ thiên nhiên, bảo vệ môi trường sống TiÕt 3 : TËp ®äc MÙA XUÂN ĐẾN I . mơc tiªu: 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; đọc rành mạch được bài văn. 2. Rèn kĩ năng đọc - hiểu - Hiểu ND: Ca ngợi vẻ đẹp của mùa xuân. (TL c©u hỏi 1, 2, CH3 (mục a hoặc b) * HS khá, giỏi trả lời được đầy đủ CH3 3.Thái độ: - HS yêu cảnh sắc thiên nhiên của mùa xuân, từ đó HS có ý thức BVMT. II. ®å dïng d¹y - häc: GV: Tranh; Bảng phụ. III. c¸C HO¹T ®éng d¹y - häc: Thời gian NỘI DUNG HO¹T §éng cđa gv HO¹T §éng cđa hs 3’ 1’ 15’ 10’ 5’ 2’ 1. Kiểm tra 2. Bài mới a. Giới thiệu bài: b. Luyện đọc Đọc từng câu. * Hướng dẫn phát âm : Đọc từng đoạn trước lớp. * Hướng dẫn ngắt giọng: Giải nghĩa từ Đọc từng đoạn trong nhóm Thi đọc Đọc đồng thanh 3. Tìm hiểu bài Luyện đọc lại 3. Củng cố, dặn dò - GV gọi 2HS đọc bài Ông Mạnh thắng Thần Gió và TLCH - GV nhận xét -Nêu mục tiêu bài dạy - GV đọc mẫu -Yêu cầu HS đọc từng câu -Yêu cầu HS tìm và nêu từ khó. - Gọi HS đọc từ khó. -GV chia đoạn * Hướng dẫn đọc một số câu dài trong bài - GV Nhận xét tuyên dương -Gọi HS đọc chú giải -Yêu cầu HS đọc đoạn trong nhóm -Tổ chức cho HS thi đọc đoạn -Yêu cầu HS đọc ĐT - Dấu hiệu nào báo hiệu mùa xuân đến? - Ngoài dấu hiệu hoa mận tàn, các em còn biết dấu hiệu nào của các loài hoa baó mùa xuân đến? - Kể lại những thay đổi của bầu trời và mọi vật khi mùa xuân đến? - Tìm những từ ngữ trong bài giúp em cảm nhận được hương vị riêng của mỗi loài hoa xuân, vẻ riêng của mỗi loài chim? - Bài văn nói lên điều gì? - GV tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm - GV nhận xét + Qua bài văn em biết những gì về mùa xuân? - GV nhận xét tiết học -Về nhà đọc bài. - 2HS đọc và trả lời câu hỏi. -HS theo dõi . - HS tiếp nối đọc từng câu -HS tìm và luyện phát âm:rực rỡ, nảy lộc, nồng nàn, khướu, lắm điều - HS tiếp nối đọc đoạn lần 1. - HS luyện đọc câu dài - HS tiếp nối đọc câu lần 2( nhiều HS đọc). - HS đọc chú giải - HS tiếp nối đọc đoạn trong nhóm - Các nhóm cử đại diện thi đọc đoạn - HS nhận xét - Cả lớp đọc đồng thanh cả bài - Hoa mận tàn báo mùa xuân đến - Hoa mai vàng nở, hoa đào nở + Bầu trời ngày càng thêm xanh, nắng vàng ngày càng rực rỡ. + Vườn cây đâm chồi, nảy lộc, ra hoa, tràn ngập tiếng hót của các loài chim và bóng chim bay nhảy - HS trao đổi theo cặp, viết nhanh vào bảng nhóm. - Đại diện các nhóm trình bày + Hương vị riêng. Hoa xuân: Hoa bưởi nồng nàn, hoa nhẫn ngọt, hoa câu thoảng qua. + Vẻ riêng của mỗi loài chim: chích chòe nhanh nhảu, khướu lắm điều, chào mào đỏm dáng, cu gáy trầm ngâm - Ca ngợi vẻ đẹp của mùa xuân - HS thi đọc diễn cảm - HS nhận xét bình chọn cá nhân đọc hay -HS trả lời TiÕt 2 : HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ LUYỆN ĐỌC BÀI: MÙA NƯỚC NỔI I . YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. RÌn kü n¨ng ®äc thµnh tiÕng: - BiÕt ng¾t, nghØ h¬i ®ĩng chç, ®ĩng møc. BiÕt nhÊn giäng ë c¸c tõ gỵi t¶, gỵi c¶m. 2. RÌn kü n¨ng ®äc - HiĨu: - HiĨu c¸c tõ ng÷ : hiỊn hoµ, lị, phï sa, ... - BiÕt thùc tÕ ë Nam Bé h»ng n¨m cã mïa níc lơt. Níc m© hoµ lÉn víi níc s«ng Cưu Long d©ng lªn trµn ngËp ®ång ruéng; khi níc rĩt ®Ĩ l¹i phï sa mµu mì. 3.Th¸i ®é: HS yêu cảnh sắc thiên nhiên của mùa xuân, từ đó HS có ý thức BVMT. II. ®å dïng d¹y – häc: GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. III. c¸C HO¹T ®éng d¹y – häc: HO¹T §éng cđa gv HO¹T §éng cđa hs 1. Bµi cị: - GV gọi 1 HS đọc bài Mùa xuân đến và TLCH - GV nhËn xÐt, cho ®iĨm. 2. Bµi míi: a) Giíi thiƯu bµi: b) HD Luyện đọc : - GV đọc mẫu §äc tõng c©u * Luyện phát âm : -Yêu cầu HS tìm và nêu từ khó. - Gọi HS đọc từ khó. §äc tõng ®o¹n tríc líp -GV chia đoạn * Hướng dẫn đọc một số câu dài trong bài §äc tõng ®o¹n trong nhãm Thi ®äc gi÷a c¸c nhãm - GV Nhận xét tuyên dương . c) Tìm hiểu bài : - Em hiểu thế nào là mùa nước nổi? - Bài văn tả mùa nước nổi ở vùng nào? - Tìm 1 vài hình ảnh về mùa nước nổi được tả trong bài? d) Luyện đọc lại - GV tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm - GV nhận xét 3. Cđng cè – DỈn dß - GV nhận xét tiết học -Về nhà đọc bài. - 1HS đọc và TLCH -HS theo dõi . - HS tiÕp nèi nhau ®äc tõng c©u. -HS tìm và nêu từ khó . - HS luyƯn ph¸t ©m tõ khã: mïa nµy, lµng t«i, níc nỉi, d©ng lªn, hoµ lÉn,... - HS tiÕp nèi nhau ®äc tõng ®o¹n trong bµi lần 1. - HS luyƯn ®äc câu - HS tiÕp nèi nhau ®äc tõng ®o¹n trong bµi lần 2( nhiều HS đọc). - HS ®äc c¸c tõ chĩ gi¶i. - HS tiÕp nèi nhau ®äc tõng ®o¹n trong nhãm - C¸c nhãm cư ®¹i diƯn thi ®äc ®o¹n. - HS nhËn xÐt. - Cả lớp đọc đồng thanh cả bài - HS trả lời câu hỏi - HS thi đọc diễn cảm - HS nhận xét bình chọn cá nhân đọc hay
File đính kèm:
- Tuan_20_Mua_xuan_den.doc