Giáo án các môn học lớp 3 - Tuần học 6

Tập đọc

 NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC

I . MỤC TIÊU:

-Bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.

- Hiểu nội dung: Kỷ niệm đẹp của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu đi học(Tl được các CH 1,2, 3).

- Học sinh đọc đúng: Nao nức, mơm man, tựu trường, xung quanh, bỡ ngỡ, nép.

II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - Bảng phụ viết câu văn, đoạn văn cần hướng dẫn HS đọc.

 - Tranh minh họa bài đọc trong SGK.

 

doc41 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 546 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án các môn học lớp 3 - Tuần học 6, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 lá cờ đỏ sao vàng
- Giaó viên nhận xét
- GV nêu yêu cầu tiết học, giới thiệu tựa, ghi tựa
- GV treo tranh qui trình
- GV ghi bảng nhanh các bước:
*Bước 1: Gấp giấy để cắt ngôi sao vàng năm cánh
*Bước 2:cắt ngôi sao vàng năm cánh
*Bước 3:Dán ngôi sao vàng năm cánh vào tờ giấy màu đỏ để được lá cờ đỏ sao 
*Bước 4:Tổ chức cho HS thực hành
- Chú ý, theo dõi, uốn nắn HS còn yếu.
- Lưu ý HS bước 1
* Bước 5:GV nhận xét , đánh giá
- Nhận xét thái độ học tập và làm việc của HS, 
- Nhận xét tiết học
- Dặn chuẩn bị bài gấp, cắt dán bông hoa.
- Học sinh nêu
- Lắng nghe
- 3HS nhắc tựa
- HS nhắc lại các bước thực hiện
- HS lên bàng thao tác lại các bước.
- HS thực hành gấp ,cắt, dán ngôi sao và lá cờ.
- HS trưng bày sản phẩm theo tổ, nhận xét ,đánh giá sản phẩm của bạn
- Lắng nghe
- Lắng nghe, thực hiện
Tiết 3: Chính tả 
 BÀI TẬP LÀM VĂN
I . MỤC TIÊU:
-Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần eo/ oeo ( BT 2); Bt 3 ( a/b0.
- Học sinh viết đúng: Co - li - a, lúng túng, giặt bỗng, ngạc nhiên.
II . ĐỒ ĐÙNG DẠY HỌC:
- Bảng lớpï viết sẵn bài tập 2.
- Bảng phụ viết sẵn BT 3 a;
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3-5’
28-30’
3-5’
1. Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn nghe viết
c) Hướng dẫn làm bài tập
3. Củng cố - Dặn dò:
- Gọi một số học sinh lên bảng viết từ khó
- GV nhận xét – ghi điểm 
- Giới thiệu bài 
- Ghi tựa
- HD tập chép chính tả 
* Hướng dẫn HS chuẩn bị 
- GV đọc đoạn văn sẽ viết chính tả. Bài tập làm văn
+ Tìm các tên riêng trong bài chính tả.
+ Các tên riêng ấy được viết như thế nào ? 
- Hướng dẫn viết bảng con từ khó 
- GV nhận xét sửa chữa sai sót cho các em 
- GV đọc cho HS chép bài vào vở
- GV quan sát lớp nhắc nhở tư thế ngồi viết ngay ngắn, cách cầm bút.
- Chấm chữa bài .
Chấm 5-7 bài, nhận xét từng bài về các mặt : + nội dung bài chép (đúng /sai), chữ viết (đúng/sai, sạch /bẩn)
cách trình bày ( đúng/sai, đẹp /xấu ).
Bài 2 :
- GV viết sẵn đề vào bảng phụ
- Nhận xét -chữa bài: 
Bài 3 : 
- GV viết sẵn bảng , hướng dẫn HS làm.
HS làm đến đâu GV sửa đến đó.
- GV chốt lại lời giải đúng :
a. Tay siêng làm lụng, mắt hay kiếm tìm.
 Cho sâu cho sáng mà tinh cuộc đời 
- Nhận xét tiết học, nhắc nhở.
- Về nhà xem lại bài chính tả mỗi lỗi sai viết lại 1 dòng và làm BT.
- 3H/S viết bảng lớp cả lớp viết vào bảng con : oam, en /eng ; nắm cơm, lời khen ...
- 3 HS nhắc tựa 
-Cả lớp theo dõi SGK .
1 –2 HS đọc toàn bài.
 Cô-li –a
 viết hoa chữ cái đầu tiên 
- HS viết bảng con : Cô-li-a, làm văn, lúng túng, ngạc nhiên. 
- HS chép bài 
- HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở 
- 3 HS lên bảng viết bảng quay 
- Cả lớp làm vở (khoeo chân, ngoeo tay
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con làm đến đâu GV sửa đến đó 
- Cả lớp viết vào vở.
- Lắng nghe, thực hiện
Thứ ba ngày 15 tháng 10 năm 2013
Tiết 1: Toán
CHIA SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ
I . MỤC TIÊU:
- Biết làm tính chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số 
( Trường hợp chia hết ở tất cả các lượt chia)
Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
Rèn kĩ năng giải toán cho học sinh
II . ĐỒ DÙNG DAỴ HỌC:
 - Bảng phụ, bảng con. 
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
4-5’
29-30’
3-4’
1.Bài cũ :
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b)Dạy bài mới 
c) Luyện tập:
3. Củng cố - Dặn dò:
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập
- GV nhận xét - ghi điểm.
- Giới thiệu bài - Ghi tựa 
- GV ghi 96 : 3 = ?
- GV đặt tính ghi bảng kết quả hs tính 
- Yêu cầu cả lớp đăt tính -GV nhận xét. 
Bài 1: 
- GV hướng dẫn HS đọc kĩ bài.
- Những em nào có kết quả đúng như bạn ? 
- Nhận xét
Bài 2a : 
- Gọi học sinh nêu yêu cầu
 - GV hướng dẫn của 64l 
là : 64 : 2 =32 l
- Yêu cầu học sinh làm bài
- GV nhận xét chốt bài 
- Muốn tìm một phần mấy của 1 số ta chia số đó cho số phần 
 Bài 3 : 
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán yêu cầu tìm gì?
- Gọi học sinh lên bảng giải, lớp làm vào vở
- Nhận xét tiết học 
- Về nhà học bài, làm lại các bài tập vào vở.
 - 2 học sinh lên bảng làm
- HS nộp vở (1 tổ )
- Lắng nghe, chữa bài 
- Nhắc lại 
- HS n/xét :số có 2 chữ số chia cho số có 1 chữ số 
- HS nêu cách chia: ta đặt tính rồi tính .
- Lắng nghe, chữa bài
- HS nêu yêu cầu và tìm kết quả phép tính ghi vào vơ
-HS tự làm bài vào vở và so sánh với bạn 
- Chữa bài
- HS nêu yêu cầu bài toán
- HS làm .Hai HS lên bảng làm 
- HS tự tính và nêu cách giải.
của 69 kg là ; 69 :3= 23 (kg) 
 của 84 là ; 84 : 4 =21.
- HS đọc đề bài và trả lời
- 1 HS lên bảng giải
- HS đổi chéo vở kiểm tra - chữa bài.
- HS chú ý
Tiết 4 : Tập đọc 
 NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC
I . MỤC TIÊU:
-Bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
- Hiểu nội dung: Kỷ niệm đẹp của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu đi học(Tl được các CH 1,2, 3).
- Học sinh đọc đúng: Nao nức, mơm man, tựu trường, xung quanh, bỡ ngỡ, nép.
II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Bảng phụ viết câu văn, đoạn văn cần hướng dẫn HS đọc.
 - Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
4-5’
28- 30’
3’
1.Kiểm tra bài cũ
2.Bài mới: 
 a.Giới thiệu bài: 
b. Luyện đọc: 
c.Tìm hiểu bài 
d. Luyện đọc
lại
3.Củng cố dặn dò
- Ngày khai trường 
- GV nhận xét - Ghi điểm 
-Giới thiệu bài 
* Đọc mẫu
- GV đọc bài . (Giọng đọc hồi tưởng, nhẹ nhàng) 
* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ : 
*Đọc từng câu
GV sửa lỗi phát âm
*Đọc từng đoạn trước lớp
GV gọi học sinh chia đoạn
- GV chia đoạn như sau :
Đoạn 1: Từ đầu  đến quang đãng 
Đoạn 2: Từ tiếp ..đến của buổi tựu trường 
Đoạn 3: Còn lại 
- Gọi học sinh đọc nối tiếp đoạn
-GV giúp HS hiểu nghiã các từ ngữ :
- Ngày tựu trường là ngày đầu tiên đến trường.
-TN gọi là náo nức, mơn man, bỡ ngỡ, ngập ngừng .
*Đọc từng đoạn trong nhóm .
GV theo dõi, hướng dẫn HS đọc cho đúng giọng nhẹ nhàng tình cảm ngắt nghỉ hơi giữa các cụm từ.
*Yêu cầu HS tìm hiểu đoạn 1
+ Điều gì gợi tác giả nhớ những kỉ niệm của buổi tựu trường ?
- GV nhận xét 
*Yêu cầu HS đọc đoạn 2
+ Trong ngày đến trường đầu tiên vì sao tác giả thấy cảnh vật có sự thay đổi lớn ?
- GVchốt lại .
*Yêu cầu HS đọc đoạn 3
+ Tìm những hình ảnh nói lên sự bỡ ngỡ rụt rè của đám học trò mới tựu trường ?
- GV khẳng định - chốt lại 
- GV nhận xét , tổng kết bài
-GV hướng dẫn đọc đúng đoạn văn.
-Đoạn văn này đọc với giọng hồi tưởng nhẹ nhàng đầy cảm xúc
- Y/C HS thi đọc trước lớp 
- GV và lớp nhận xét .
-GV nhận xét giờ học
- Xem trước bài sau. “Trận bóng dưới lòng đường’’
- 3 HS đọc và TLCH 
- HS lắng nghe
- Lắng nghe
- Lớp lắng nghe và quan sát tranh
- HS đọc nối tiếp từng câu 
- HS chia đoạn
- Chú ý
 - 3HS đọc nối tiếp đoạn
- HS dựa vào SGK nêu nghĩa
 - HS đọc nối tiếp (1-2 lượt) trong nhóm bàn
 - Cả lớp đọc bài văn
- HS đọc thầm đoạn 1
 lá ngoài đường rụng nhiều vào cuối thu làm tác giả náo nức nhớ những kỉ niệm của buổi tựu trường . 
- 2 HS đọc đoạn 2
HS có thể trả lời nhiều ý khác nhau 
- 1HS đọc đoạn 3. Cả lớp đọc thầm
 Bỡ ngỡ đứng nép bên người thân chỉ dám đi từng bước nhẹ ..quen lớp quen thầy.
- Lắng nghe
- HS đọc, thi đọc diễn cảm đoạn văn trên.
- 2 HS thi đọc cả bài 
- Lớp theo dõi nhận xét
- Lớp lắng nghe 
Tiết Tự nhiên xã hội 
Vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu
I.Mục tiêu 
- HS biết được sự cần thiết phải giữ gìn vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.
	- Kể một số bệnh thường gặp và cách phòng tránh.
	- GD HS có ý thức giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu
II. Chuẩn bị : 
 - Các hình minh họa SGK/ 25
 - Sơ đồ cơ quan bài tiết.
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3-5’
28-30’
2-3’
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
b) Các hoạt động:
3.Củng cố -dặn dò
- Kiểm tra bài “cơ quan bài tiết nước tiểu “
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp 
Bước 1 :
 -Yêu cầu từng cặp HS thảo luận theo câu hỏi :
+ Tại sao chúng ta cần giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu ?
Bước 2 :
- Yêu cầu các cặp lên trình bày kết quả thảo luận .
-Theo dõi bình chọn cặp trả lời đúng nhất .
Hoạt động 2: 
 Quan sát -Thảo luận 
 Bước 1 : làm việc theo cặp 
-Yêu cầu từng cặp cùng quan sát hình 2, 3, 4 , 5 trang 25 SGK thảo luận các câu hỏi
+ Cho biết các bạn trong hình đang làm gì? Việc làm đó có lợi gì đối với việc giữ và bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu?
- Bước 2 : Làm việc cả lớp 
- giáo viên yêu cầu cả lớp thảo luận các câu hỏi gợi ý :
+ Chúng ta phải làm gì để giữ vệ sinh các bộ phận bên ngoài của cơ quan bài tiết nước tiểu 
+ Tại sao hàng ngày cần phải uống đủ nước ?
* Giáo viên rút kết luận như sách giáo viên.
- Liên hệ thực tế.
 - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn học sinh về nhà học và em trước bài mới.
- 2 HS lần lượt trả lời
- Lắng nghe
-Cả lớp lắng nghe giới thiệu bài 
- Lớp trao đổi suy nghĩ trả lời .
+ Để cơ quan bài tiết nước tiểu không bị nhiễm trùng .
- Một số cặp lần lượt lên báo cáo.
- Lớp theo dõi bình chọn cặp trả lời đúng .
- Lớp tiến hành làm việc theo cặp thảo luận dựa vào các hình 2, 3, 4, 5 trong SGK trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. 
- Lần lượt từng cặp lên báo cáo kết quả thảo luận. Lớp theo dõi nhận xét bổ sung.
- Làm việc cả lớp
+ Cần phải tắm rửa thường xuyên, lau khô người trước khi mặc quần áo....
+ Để bù cho quá trình mất nước do việc thải nước tiểu ra hằng ngày để tránh bị sỏi thận.
- HS tự liên hệ với bản thân.
-Về nhà học bài và vận dụng vào cuộc sống hằng ngày, xem trước bài mới 
 Thứ tư ngày 16 tháng 10 năm 2013
Tiết 1: Toán 
 LUYỆN TẬP
I .MỤC TIÊU:
- Biết làm toán chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số (Chia hết ở tất cả các
 lượt chia).
- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng trong giải toán.
 II . ĐỒ DÙNG DAỴ HỌC:
Một số sơ đồ vẽ sẵn như SGK, bảng phụ, phiếu học tập 
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3-5’
29-30’
4-5’
1.Bài cũ:
2 Bàimới:
a.Giới thiệu bài
b.Dạy bài mới
c.Luyện tập
3. Củng cố - Dặn dò:
 - Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập
 - Nhận xét ghi điểm
-Giới thiệu bài
Hướng dẫn luyện tập
Bài 1 : Cho HS đọc yêu cầu đề bài.
Hỏi lại cách đặt tính . 
Cho học sinh làm vào vở
- Gọi học sinh nêu kết quả, nhận xét
Bài 2 :
GV hướng dẫn :của 64l là 64 : 2 =32 l
- Cho học sinh làm vào phiếu
- Cho HS đổi phiếu kiểm tra.
 - GV nhận xét chốt bài 
 - Muốn tìm I phần mấy của 1 số ta chia số đó cho số phần 
Bài 3 : Yêu cầu HS đọc đề bài.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán yêu cầu ta điều gì?
Tóm tắt: 
Có : 84 trang
 Đã đọc : số trang đó
Vậy đọc : ? trang 
- GV theo dõi HS làm bài .
- Nhận xét
- Nhận xét tiết học
- Về nhà học bài, làm lại các bài tập vào vở. 
- 2 HS lên bảng làm bài tập 
- Lớp theo dõi nhận xét bạn.
- 2HS nhắc lại 
 - Đặt tính rồi tính 
- HS trả lời
- Lớp làm bài
- Lắng nghe, chữa bài
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm 
- Hai HS lên bảng làm 
 của 69 kg là: 69 :3= 23 (kg)
của 84 là : 84 : 4 =21.
- Lắng nghe
- HS tự đọc bài toán và trả lời
 - HS tự làm bài rồi chữa bài. 
HS chú ý 
- Lắng nghe, thực hiện
Tiết 2:	 Luyện từ và câu 
 MỞ RỘNG VỐN TỪ VỀ TRƯỜNG HỌC - DẤU PHẨY
I . MỤC TIÊU:
- HS tìm được một số từ ngữ về trường học qua bài tập giải ô chữ ( BT 1).
- Biết điền đúng dấu phảy vào chổ thích hợp trong câu văn ( BT 2).
 II . ĐỒ DÙNG DAỴ HỌC:
 - 4 băng giấy (mỗi bảng kẻ sẵn ô chữ ở bài tập 1 
 - Bảng phụ viết 3 câu văn BT2.
 III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3-5’
28-30’
3-5’
1. Kiểm tra bài cũ
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài :
b) Dạy bài mới
3. Củng cố - Dặn dò:
- Yêu cầu học sinh l đặt 2 câu so sánh và phân tích
 - GV nhận xét - Ghi điểm 
- Giới thiệu bài
Hướng dẫn HS làm bài tập :
Bài 1: 
- 1-2 HS đọc yêu cầu , lớp đọc thầm. 
-Cho HS trao đổi theo cặp viết ra nháp 
- Gọi học sinh nêu, lớp theo dõi nhận xét bổ sung
-1 HS lên bảng làm mẫu : 
- Lớp làm vào phiếu
-3,4 em đọc lại bài làm của mình.
- GV nhận xét
Bài 2 : 
- GV hướng dẫn mẫu 
- lớp theo dõi làm việc theo cặp
- Gọi đại diện một số cặp trả lời
- GV nhận xét tuyên dương.
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương những HS tốt.
- Về nhà ôn các từ ngữ về chủ đề trường học. 
- Chuẩn bị bài sau.
- 3 HS lên bảng làm bài theo yêu cầu
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- 1-2 HS đọc yêu cầu - Cả lớp đọc thầm. 
- HS trao đổi theo cặp viết ra nháp 
1 bạn nêu, lớp theo dõi nhận xét bổ sung
- HS lên bảng làm mẫu 
- Lớp làm vào phiếu
-3,4 em đọc lại bài làm của mình.: lên lớp, diễu hành, SGK, tkb, cha mẹ, ra chơi học giỏi, lười học, giảng bài, thông minh, cô giáo.
câu khoá : LỄ KHAI GIẢNG .
- HS chữa bài vào vở.
- HS chú ý
- Thảo luận theo cặp
- Đại diện trả lời
- Lắng nghe
- Lắng nghe, thực hiện
Tiết 3: Tập viết 
ÔN CHỮ HOA D, Đ
I . MỤC TIÊU:
 - HS viết đúng chữ hoa: D, Đ, H ( 1 dòng0; viết đúng tên riêng Kim Đồng ( 1 dòng) và câu ứng dụng: Dao có mài..... mới khôn ( 1 lần0 bằng cở chữ nhỏ.
- Rèn chữ viết cho học sinh.
II .ĐỒ DÙNG DAỴ HỌC:
 - Mẫu chữ viết hoa D, Đ 
 - Tên riêng Kim Đồng . và câu tục ngữ trên dòng kẻ ô li. 
 - Vở tập viết, bảng con, phấn ...
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3- 5
29-30’
3-5’
1.Bài cũ
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài.
b.Dạy bài mới
3.Củng cố - Dặn dò
-Gọi 3 học sinh lên bảng viết bài cũ
-GV Nhận xét chung
- Giới thiệu bài 
* Hướng dẫn viết trên bảng con :
- Luyện viết chữ hoa 
 -Tìm các chữ hoa có trong tên riêng ?
- GV viết mẫu, nhắc lại cách viết.
- Yêu cầu học sinh so sánh chữ D và Đ
- HS viết từ ứng dụng : 
- Em nói những điều đã biết về anh Kim Đồng
-GV Lưu ý cách viết tên riêng.
- Nhận xét cách viết của học sinh
- HS đọc câu ứng dụng
- Giới thiệu nội dung câu tục ngữ 
- Cho học sinh viết bảng từ Dao, Người
- Hướng dẫn viết vào vở TV :
- GV nêu yêu cầu :
+ Viết chữ D, Đ 1 dòng cở nhỏ .
+ Viết tên Kim Đồng 2 dòng cở nhỏ .
+ Viết câu tục ngữ : 5 lần .
- GV nhắc nhở HS viết bài .
- Chấm chữa :Chấm nhanh
 5-7 bài.
- Nhận xét rút kinh nghiệm .
- Tuyên dương những em viết đẹp .
-Nhắc HS luyện viết ở nhà, học thuộc câu ứng dụng. Chuẩn bị bài tiếp theo.
- 3 HS lên bảng viết chữ và từ ứng dụng 
- Cả lớp viết bảng con. 
- Lắng nghe
- Lắng nghe
 K ,Đ ,D
- Chú ý theo dõi
HS so sánh: D gồm 2nét :1nét sổ thẳng nối liền 1nét cong phải. Đ gồm 3 nét :1nét sổ thẳng nối liền 1 nét cong phải và 1nét ngang ngắn ở giữa nét sổ thẳng. 
- HS đọc từ ứng dụng
- HS trả lời
- HS tập viết bảng con 
- Lắng nghe
- HS đọc : 
Dao có mài mới sắc
Người có học mới khôn
- HS viết bảng con
- HS viết bài vào vở 
- HS nộp vở chấm
- Lắng nghe
- HS chú ý
HƯỚNG DẪN HỌC
Giúp học sinh hoàn thành các bài tập trong ngày
Luyện : Toán
I.Mục tiêu:
- Tiếp tục rèn kĩ năng chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số (trường hợp phép chia hết và phép chia có dư).
 - Rèn kỹ năng giải toán cho HS.
II. Đồ dùng dạy –học
GV : phiếu học tập, đồng hồ...
HS : SGK , vở, bút
III.Các hoạt động dạy học :
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3-5’
28-30’
2-3’
1. Bài cũ
2.Bài mới
3. Củng cố - dặn dò:
- Gv gọi Hs đọc bảng nhân, chia 4, 6
- GV nhận xét, ghi điểm.
 Giơí thiệu bài - Ghi bảng
Hướng dẫn Hs làm bài tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
86 : 2 69 : 3 68 : 2 38 : 5 
30 : 4 89 : 6
GV nhận xét
 Bài 2: Tìm số trong chổ chấm:
a. ............Chia cho 3 được 27 
b. ............chia cho 4 được 45
c. ........ .....chia cho 3 được 24.
Bài 3: Có 5 thùng dầu và 4 thùng xang, mỗi thùng đựng 9 lít. Hỏi cả dầu và xăng có bao nhiêu lít.
- HS đọc đề - phân tích bài toán.
- Bài toán cho biết có mấy thùng dầu và mấy thùng xăng?
- Mỗi thùng đựng được bao nhiêu lít?
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn biết cả dầu và xăng có bao nhiêu lít chúng ta làm thế nào?
- HS tự giải vào vở, 1 học sinh lên bảng làm
- GV nhận xét chữa bài
- Nhận xét giờ học. 
- Về nhà luyện thêm.
- 2 HS đọc bảng nhân, chia 4, 6.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- HS đọc yêu cầu- lần lượt lên bảng làm.
- Lớp chữa bài
a. số chia cho 3 được 27. Vậy số đó là:
27 x 3 = 82.
b. Số chia cho 4 được 45. Số đó là:
45 x 4 =180
c. Số trừ đi 13 được 24. Số đó là: 24 x 3 = 72
- HS nối tiếp đọc bài toán.
-Bài toán cho biết có 5 thùng dầu và 4 thùng xăng
- mỗi thùng đựng được 9 lít.
- HỎi cả dầu và xăng có xăng bao nhiêu lít.
- HS trả lời
- HS tự giải vào vở.
Bài giải
Số thùng dầu và xăng có tất cả là: 
 5 + 4 = 9 thùng 
Số lít dầu và xăng có tất cả là: 
 9 x 9 = 81 lít
 ĐS: 81 lít
- Lắng nghe
- HS chú ý, thực hiện
HƯỚNG DẪN HỌC
Giúp học sinh hoàn thành các bài tập trong ngày
Luyện : Tiếng Việt 
I.Mục tiêu:
- Giúp HS nắm được kiểu so sánh mới đó là so sánh hơn, kém, ngang, bằng.
- Biết thêm các từ so sánh mang ý nghĩa ngang, bằng vào những câu chưa có từ so sánh
- Giáo dục HS yêu thích môn học
II. Đồ dùng dạy –học
GV : phiếu học tập, bảng phụ, phấn màu
HS : SGK , vở, bút
III.Các hoạt động dạy học : 
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3-5’
28-30’
2-3’
1. Bài cũ
2.Bài mới
3. Củng cố - dặn dò:
- Yêu cầu học sinh tìm 2 câu so sánh theo 2 kiểu
 - Nhận xét
- Giới thiệu bài - Ghi bảng
Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Gạch tên các sự vật được so sánh với nhau trong câu văn và đoạn văn sau:
a. giàn hoa mướp vàng như đàn bướm đẹp.
b.Bão đến ầm ầm như đoàn tàu hỏa
Bão đi thong thả như con bò gầy.
c. Những chiếc lá bàng nằm la liệt trên mặt phố như những cái quạt mo lung linh ánh điện.
- HS đọc yêu cầu - GV nhắc lại về phép so sánh.
- Gọi 1 Hs lên làm mẫu.
- tương tự Hs tự làm các câu còn lại vào vở.
Bài 2: Điền tiếp TN chỉ sự vật để mỗi dòng sau thành câu văn có hình ảnh so sánh các sự vật với nhau.
a. Tiếng suối róc rách như ....
b. Mặt trăng tròn vành vạnh như ......
c. Mặt nước Hồ trong tựa như......
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu 
- GV hướng dẫn
- Yêu cầu học sinh làm vào vở.
- Gọi một số học sinh đọc bài - Nhận xét giờ- học
- Dặn học sinh về học bài
- Học sinh trả lời
- Lắng nghe
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- 2- 3 HS đọc lại yêu cầu.
-1 HS làm mẫu
-HS làm vở
-HS nối tiếp đọc yêu cầu
Lắng nghe
HS làm bài vào vở.
- HS đọc bài làm
- HS chú ý, thực hiện
Tiết 4 : Chính tả 
NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC
I. MỤC TIÊU:
- Nghe, viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Học sinh viết đúng: Bỡ ngỡ, nép, quảng trời, e sợ, cảnh lạ.
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần eo/ oeo ( BT 1), Bt 3 ( a/b).
II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
 - Bảng lớp viết sẵn 2 lần bài tập 2, 3.
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3-5’
28-30’
3-5’
1. Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn nghe viết
c) Hướng dẫn làm bài tập
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV đọc cho học sinh viết các từ khó lớp sai nhiều 
- Nhận xét 
- Giới thiệu bài : - Ghi tựa
Hướng dẫn tập chép chính tả 
- Hướng dẫn HS chuẩn bị 
- GV đọc đoạn viết 
- Hướng dẫn HS nhận xét chính tả :
+ Đoạn văn có mấy câu ?
+ Những chữ nào trong bài thơ viết hoa ?
+ Đọc cho học sinh viết một số từ khó vào bảng con
- Nhận xét
- GV đọc cho HS chép bài vào vở
- GV quan sát lớp nhắc nhở tư thế ngồi cầm bút.
- GV đọc cho HS soát lỗi
Chấm chữa bài .
-Chấm 5-7 bài, nhận xét từng bài 
Bài 2 : 
- GV viết sẵn đề vào bảng 
- Hướng dẫn HS làm.
- Yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm, lớp làm vào vở
- GV nhận xét , chữa bài
Bài 3a :
- HS đọc yêu cầu
- HD HS làm .
- Yêu cầu học sinh làm bài
-GV chốt lại lời giải đúng :
 siêng năng –xa –xiết. 
- Nhận xét tiết học, nhắc nhở.
- Chuẩn bị bài : “Trận bóng dưới lòng đường” 
- 2 HS viết bảng lớp cả lớp viết vào bảng con: khoeo chân, lẻo khoẻo, bổng nhiên, khoẻ khoắn.
- Lắng nghe
- 3 HS nhắc tựa 
- Lắng nghe
 - 2 HS đọc lại
 3 câu 
 Các chữ đầu mỗi câu 
- Viết từ khó
- Chú ý
- Lớp chép bài 
- HS chú ý
- HS chữa lỗi ghi lại xuống dưới vở 
-Nộp vở chấm
- 2 HS lên bảng viết 
- Lớp làm vở , 2 học sinh lên bảng 

File đính kèm:

  • doctuan_6_lop_3_da_sua.doc