Giáo án các môn học lớp 3 - Tuần học 29

Môn: Toán

 Luyện tập

 I/. Mục tiêu:

 + KT:Biết tính diện tích hình chữ nhật

 +KN:Tính thành thạo diện tích hình chữ nhật.

 +T Đ:Học sinh có ý thức trong học tập.

II/. Đồ dùng dạy học:

- Giáo viên: Hình vẽ SGK phóng to:

- Học sinh: Vởly,

III/. Các hoạt động dạy và học:

 1.Ổn định tổ chức:1 phút

 

doc10 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 693 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án các môn học lớp 3 - Tuần học 29, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần29 Thứ hai ngày 21 tháng 3 năm 2016.
	 Tiết : Toán.
Diện tích hình chữ nhật
 I/. Mục tiêu:
+KT:Biết quytắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết 2 cạnh của nó.
+KN:Vận dụng tính diện tích một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông. 
+TĐ:Học sinh yêu thích môn học.
II/. Đồ dùng dạy học: 
- Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài học SGK
- Học sinh: Vở ly
 III/. Các hoạt động dạy và học:
 1.Ổn định tổ chức:1 phỳt
 2.Tiến trỡnh giờ dạy:
Thời gian
Nội dung kiến thức 
Câc hoạt động
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
A. Kiểm tra bài cũ
- GV gọi Hs lên bảng.
- Hs lên bảng viết đơn vị đo cm2
B. Bài mới
1’
1. Giới thiệu bài:
gv ghi đề bài
12’
2. Hình thành kiến thức
25'
 4cm
 A B
 3cm
 1cm2
 C D
3. Luyện tập 
Bài 1:Viết vào ô trống (theo mẫu):
Chiều dài
5cm
10cm
32cm
Chiều rộng
3cm
4cm
8cm
Diệntích HCN
5x3=15cm2
Chuvi HCN
(5+3)x2=16(cm)
-GV giảng bài:
Hìnhchữ nhật ABCD
Có:
4x3=12 (ô vuông)
Diện tích mỗi ô vuông là 1 cm2.
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
4x3=12(cm2)
GV chốt:
Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng một đơn vị đo)
-GV hướng dẫn HS làm bài.
-HS lắng nghe
-Học sinh đọc yêu cầu xác định
chiều dài, chiều rộng rồi tính diện tíchhìnhchữ nhật.theo mẫu.
Bài 2:
Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 5 cm,chiều dài 14 cm.Tính diện tích miếng bìa đó.
Giải
Diện tích hình chữ nhật là:
5x14=60(cm2)
 Đáp số:60cm2
Hỏi:
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm thế nào?
-học sinh đọc yêu cầu xác định đề trả lời câu hỏi rồi giải.
Bài 3:Tính diện tích hình chữ nhật biết:
a)Chiều dài 5cm,chiều rộng 3 cm;
 5x3=15(cm2)
b)Chiều dài 2 dm,chiều rộng 9 cm.
 2x9=18(cm2)
GV hỏi:
Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm thế nào?
-GV nhận xét sửa chữa.
- 1hs đọc đề bài
- 2hs lên bảng làm bài , HS cả lớp làm vở.
-1 học sinh nhận xét.
2’
C. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem trước bài: “Luyện tập”
Gv thuyết trình
- Hs lắng nghe
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung:
 Thứ ba ngày 22 tháng 3 năm 2016.
 Tiết : Môn: Toán
 Luyện tập
 	I/. Mục tiêu:
 + KT:Biết tính diện tích hình chữ nhật
 +KN:Tính thành thạo diện tích hình chữ nhật.
 +T Đ:Học sinh có ý thức trong học tập.
II/. Đồ dùng dạy học: 
- Giáo viên: Hình vẽ SGK phóng to:
- Học sinh: Vởly, 
III/. Các hoạt động dạy và học:
 1.Ổn định tổ chức:1 phỳt
 2.Tiến trỡnh giờ dạy:
Thời gian
Nội dung kiến thức 
Câc hoạt động
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
A - Kiểm tra bài cũ
GV gọi Hs lên bảng làm bài tập 3SGK trang 152.
- 2 Hs lên chữa bài 
B. Bài mới
1’
1. Giới thiệu bài:
GV ghi đề bài
32’
3. Luyện tập
 12
9 3
 6
 12
9 3
 6
Bài 1: Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật có chiều dài 4 dm,chiều rộng 8 cm.
Bài 2:hình H gồm hình chữ nhật ABCD và hình chữ nhật DMNP(có kích thước ghi trên hình vẽ)
a)Tính diện tích hình chữ nhật trong hình vẽ.
B)tính diện tích hình H.
GV hỏi;
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm thế nào?
Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm thế nào?
-Học sinh đọc yêu cầu xác định đề .
-1 học sinh lên bảng giải.
-Cả lớp làm vào vở. 
Giải
đổi 4dm=40cm
Diện tích hình chữ nhật là:
8x40=320(cm2)
Chu vi hình chữ nhật là:
(8+40)x2=96(cm)
Đáp số:320 cm2,96cm.
 A 8cm B
 10cm
 D C M D 
8cm 
 20cm
 P 20cm N
GV hỏi:
-Hình h gồm mấy hình chữ nhật.
-Là những hình chữ nhật nào?
-GV hướng dẫn học sinh tính diện tích hình chữ nhật ABCD và diện tích hình chữ nhật DMNP.bằng cách lấy chiều dài nhân với chiều rộng. rồi cộng tổng 2 hình lại ta được diện tích hình H.
Học sinh đọc yêu cầu quan sát hình
Trả lời câu hỏi rồi giải
Giải
Diện tích hình chữ nhậtABCD là:
8x10=80(cm2)
Diện tích hình chữ nhật DMNP là:
20x8=160(cm2)
Đáp số:
80cm2
160 cm2
Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng 5cm,chiều dài gấp đôi chều rộng.tính diện tích hình chữ nhật đó.
gV hướng dẫn học sinh đọc đề ,xác định đề,vẽ sơ đồ.
-học sinh đọc yêu cầu xác định đề rồi giải.
Giải
Chiều dài hình chữ nhật là:
5x2=10(cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
10x5=50(cm2)
Đáp số:50cm2
2’
C.Củng cố dặn dò 
Về nhà xem trước bài: “Luyện tập”
Giáo viên thuyết trình
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Thứ tư ngày 23 tháng 3 năm 2016.
Tiết : Môn: Toán.
Diện tích hình vuông 
I/. Mục tiêu:
+ KT:Biết quy tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạn của nó. 
+ KN:Vận dụng tính diện tích một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đolà xăng-ti-mét vuông. 
+TĐ:Học sinh có ý thức trong học tập.
II/. Đồ dùng dạy học: 
- Giáo viên: Hình vuông SGK phóng to.
- Học sinh: Vở ly.
III/. Các hoạt động dạy và học:
 1.Ổn định tổ chức:1 phỳt
 2.Tiến trỡnh giờ dạy:
Thời gian
Nội dung kiến thức 
Câc hoạt động
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
A - Kiểm tra bài cũ: 
GV gọi HS lên chữa bài tập .
- HS lên chữa bài tập 3 trang 153.
B. Bài mới
1’
1. Giới thiệu bài:
Hình thành kiến thức:
A B
1cm2
 C D
GV ghi đề bài
Giảng
Hình vuông ABCD có:
3x3=9(ô vuông).
Diện tích mỗi ô vuông là 1cm2.
Diện tích hình vuông ABCD là:
3x3=9(cm2).
GV chốt:
Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó.
Học sinh lắng nghe.
32’
3. Luyện tập
Bài 1:Viết vào ô trống (theo mẫu):
Cạnh hình vuông
3cm
5cm
10cm
Chu vi hình vuông
3cmx4=
12cm
Diệntích Hvuông
3x3=9cm
Chốt: Nêu cách tính và điền 
-GV hướng dẫn học sinh cạnh của hình vuông rồi tính chu vi và diện tích hình vuông.
- GV nhận xét và chốt
- 1hs đọc đề bài
- 4hs lên bảng làm bài , HS cả lớp làm vở.
Bài 2: Một tờ giấy hình vuông có cạnh 80 mm.Tính diện tích tờ giấy đó theo xăng-ti-mét vuông.
-GV hướng dẫn học sinh đổi:
80mm=8cm
Hỏi:Muốn tính diện tích tờ giấy ta làm thế nào?
GV chốt nêu cách tính
- 1hs đọc đề bài
Xác định yêu cầu rồi giải vào vở.
Giải
Đổi 80mm=8cm
Diện tích tờ giấy là:
8x8=64(cm2)
Đáp số:64cm2
Bài 3:Một hình vuông có chu vi 20 cm.Tính diện tích hình vuông đó.
GV hướng dẫn học sinh tính cạnh hình vuông.
-Tính diện tích hình vuông.
Học sinh đọc yêu cầu rồi tính.
Giải
Cạnh hình vuông là:
20:4=5(cm)
Diệntích hình vuông là:
5x5=25(cm2)
Đáp số:25cm2
2’
C.Củng cố dặn dò 
Về nhà xem trước bài: “Diện tích của một hình”
Giáo viên thuyết trình
HS lắng nghe
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung:
 Thứ năm ngày 24 tháng 3 năm 2016
Tiết : Môn: Toán.
 Luyện tập 
 I/. Mục tiêu:
 Giúp học sinh: 
+KT:Biết tính diện tích hình vuông 
+ KN:tính thành thao diện tích hình vuông.
 +T Đ:Học sinh có ý thức trong học tập
II/. Đồ dùng dạy học: 
- Giáo viên: hình chữ nhật và hình vuông cho bài tập 3.
- Học sinh: Vở ly
 III/. Các hoạt động dạy và học:
 1.Ổn định tổ chức:1 phỳt
 2.Tiến trỡnh giờ dạy:
Thời gian
Nội dung kiến thức 
Câc hoạt động
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
A.Kiểm tra bài cũ
Chữa bài: 3 trongSGK trang 154.
Nhận xét, đánh giá
GV gọi HS lên làm bài 
- 1 Hs lên làm bài 
B. Bài mới
1’
1. Giới thiệu bài:
GV ghi đề bài
30’
3. Luyện tập
Bài 1: Tính diện tích hình vuông có cạnh là:
a)7cm
b)5cm
GV hỏi:
Muốn tính diện tích hình vuông ta làm thế nào?
-Học sinh đọc yêu cầu xác định cạnh của hình vuông rồi tính.
Giải
Diện tích hình vuông có cạnh 7 cm là:
7x7=49(cm2)
Diện tích hình vuông có cạnh 5 cm là:
5x5=25(cm2)
Bài 2: Để ốp một mảng tường người ta dùng hết 9 viên gạch men,mỗi viên gạch hình vuông cạnh10 cm.Hỏi diện tích mảng tường được ốp thêm là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông
GV hướng dẫn học sinh tính diện tích 1 viên gạch.
-Tính diện tích 9 viên gạch.
- Hs đọc đề bài ,xác định yêu cầu của đề.
Học sinh giải vào vở.
Diện tích 1 viên gạch là:
10x10=100(cm2)
Diện tích 9 viên gạch là:
100x9=900(cm2)
Đáp số:900cm2
Bài 3:
Cho hình chữ nhatABCD và hình vuôngEGHI (có kích thước như hình vẽ)
A 5cm B
3cm
D C
 E G
 4cm
 I H
 4cm
-GV Hỏi hình chữ nhật ABCD có chiều dài mấy cm.
Chiều rộng mấy cm.
-hình vuông EGHI có cạnh mấy cm.
Học sinh đọc yêu cầu quan sát hình rồi tính 
Bài giải
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
5x3=15(cm2)
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
(5+3)x2=16(cm)
-Diện tích hình vuông EGHI là:
4x4=16(cm2)
Chu vi hình vuông EGHI là:
4x4=16(cm)
Diện tích của hình vuôngEGHI lớn hơn diện tích của hình chữ nhatABCD.
CHu vi của hình vuôngEGHI bằng chu vi hình chữ nhật ABCD.
2’
C. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
Gv thuyết trình
Hs lắng nghe
IV.Rút kinh nghiệm bổ sung:
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
 Thứ sáu ngày 25 tháng 3 năm 2016.
 Tiết : Môn: Toán.
 Phép cộng các số trong phạm vi 100 000 
I/. Mục tiêu:
 Giúp học sinh: 
+KT: Biết đặt các số trong phạm vi 100 000 đặt tính và tính đúng.
+KN: Biết giải bài toán có lời văn bằng 2 phép tính.
+TĐ:Học sinh có ý tức trong học tập.
II/. Đồ dùng dạy học: 
- Giáo viên: Bộ đò dùng toán 3.
- Học sinh: Vở ly.
III/. Các hoạt động dạy và học:
 1.Ổn định tổ chức:1 phỳt
 2.Tiến trỡnh giờ dạy:
Thời gian
Nội dung kiến thức 
Câc hoạt động
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
A- Kiểm tra bài cũ
Chữa bài: 1 SGK trang 154
Nhận xét, đánh giá
GV gọi HS lên chữa bài tập
- 2 Hs lên làm bài
B. Bài mới
1’
1. Giới thiệu bài:
gv ghi đề bài
10’
2. Hình thành kiến thức
Cô có số hạng thứ nhất là 45732
Số hạng thứ 2 là 36194.
Muốn tìm tổng ta phải làm gì?
+
Gv nêu giới thiệu, 
-hướng dãn học sinh đặt tính rồi tính.
-Muốn đặt tính ta phải đặt như thế nào?
Khi thực hiện phép tính ta phải thực hiện từ bên nào?
*GV hướng dẫn học sinh tính.
- Học sinh đặt tính rồi tính.
20’
3. Luyện tập
Bài 1:tính:
+ + 
+ +
GV hướng dãn học sinh thự hiện phép tính từ phải sang trái.
-Học sinh đọc yêu cầu rồi thực hiện phép tinh từ phải sang trái.
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a.18257+64439 
b)35046+26734
c.52819+6546 
d.2475+6820 
- GV hướng dãn học sinh đặt tính rồi tính.
Học sinh đọc yêu cầu đặt tính rồi tính.
+ +
+ +
Bài 3:Đoạn đường AB dài 2350m và đoạn đường CD dài 3 km.Hai đoạn đường này có chung nhau một chiếc cầu từ C đến B dài 350m.tính độ dài đoạn đường từ A đến D
GV hỏi ;
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Học sinh đọc yêu cầu ,xác định đề rồi giải
Giải
Đổi 3km=3000m
Độ dài đoạn đường từ A đến D là:
(2350+3000)-350=5000m
Đổi 5000m=5km
Đáp số:5km.
2’
C. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
Gv thuyết trình
- Hs lắng nghe

File đính kèm:

  • docgiao_an_tuan_29.doc