Giáo án các môn học lớp 3 - Tuần học 26
Môn: Toán.
Làm quen với thống kê số liệu
I/. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
+ KT:Bước đầu làm quen với dãy số liệu.
+ KN:Biết xử lí số liệu ở mức độ đơn giản và lập dãy số liệu.
+TĐ:Có hiểu biết về số liệu.
II/. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài học SGK
- Học sinh: Vở bài tập
III/. Các hoạt động dạy và học:
1.Ổn định tổ chức:1 phỳt
2.Tiến trỡnh giờ dạy:
Tuần 26: Thứ hai ngày 29 tháng 2 năm 2016. Tiết : Toán. Luyện tập I/. Mục tiêu: Giúp học sinh: + KT:+Củng cố về nhận biết và sử dụng các loại giấy bạc đã học. +KN:+ Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng. + Biết giải các bài toán có liên quan đến tiền tệ. +TĐ:+Có hiểu biết về tiền tệ: II/. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Các tờ giấy bạc. - Học sinh: Vở bài tập, III/. Các hoạt động dạy và học: 1.Ổn định tổ chức:1 phỳt 2.Tiến trỡnh giờ dạy: Thời gian Nội dung kiến thức Câc hoạt động Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ A. Kiểm tra bài cũ Mẹ mua một cuốn vở hết 5000 đồng. Hỏi mẹ mua 8 cuốn vở hết bao nhiêu tiền ? - Gv gọi Hs lên chữa bài Gv nhận xột, đỏnh giỏ. Hs lên bảng chữa bài B. Bài mới 1’ 1. Giới thiệu bài: GV ghi đề bài 32’ 3. Luyện tập 5000 đ 2000 đ 200 đ 1000 đ 100 đ 2000 đ 2000 đ 500 đ 5000 đ 500 đ 12 9 3 6 12 9 3 6 1000 đ 1000 đ 100 đ 500 đ 1000 đ 2000 đ 200 đ 500 đ 2000 đ 5000 đ Bài 1: Chiếc ví nào có nhiều tiền nhất ? - GV gọi h/s đọc đề bài Gv gọi hs trả lời. Chữa bài - Gv chốt - h/s đọc đề bài - hs trả lời. 3600 đồng 1000 đ 2000 đ 2000 đ 500 đ 7500 đồng 3100 đồng 200 đ 100 đ 5000 đ 5000 đ 2000 đ 1000 đ 500 đ 100 đ 100 đ 1000 đ 1000 đ 2000 đ 5000 đ 500 đ 500 đ 100 đ 5000 đ Bài 2: Phải lấy ra các tờ giấy bạc nào để dược số tiền ở bên phải ? Chốt: Nêu cách tô - GV gọi h/s đọc đề bài Gv gọi hs trả lời câu hỏi. Chữa bài - Gv chốt - h/s đọc đề bài - 2hs lên bảng nêu cách làm. Bài 4: Tóm tắt Hộp sữa : 6700 đ Gói kẹo : 2300 đ Đưa cô bán hàng: 10000đ Cô bán hàng trả lại:..... tiền? Bài giải Số tiền mẹ mua hàng hết là: 6700 + 2300 = 9000 (đ) Cô bán hàng phải trả lại mẹ số tiền là 10000 - 900 = 1000 (đ) Đáp số: 1000 đồng. Chốt: Nêu dạng toán - GV gọi h/s đọc đề bài Xác định yêu cầu . - Gv gọi hs lên bảng làm bài Chữa bài - Gv chốt - h/s đọc đề bài - 2hs lên bảng làm bài. -Cả lớp chữa bài vào vở. -1 học sinh nhận xét. 2’ C. Củng cố dặn dò Về nhà xem trước bài: “Làm quen với thống kê số liệu” Giáo viên thuyết trình - HS lắng nghe IV. Rút kinh nghiệm bổ sung: Thứ ba ngày 1 tháng 3 năm 2016. Tiết : Môn: Toán. Làm quen với thống kê số liệu I/. Mục tiêu: Giúp học sinh: + KT:Bước đầu làm quen với dãy số liệu. + KN:Biết xử lí số liệu ở mức độ đơn giản và lập dãy số liệu. +TĐ:Có hiểu biết về số liệu. II/. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài học SGK - Học sinh: Vở bài tập III/. Các hoạt động dạy và học: 1.Ổn định tổ chức:1 phỳt 2.Tiến trỡnh giờ dạy: Thời gian Nội dung kiến thức Câc hoạt động Hoạt động của thầy Hoạt động của trò *. Bài mới 1’ 1. Giới thiệu bài: Gv ghi đề bài 12’ 2. Hình thành kiến thức Làm quen với dãy số liệu - Bức tranh này nói về điều gì? - Đọc tên và số đo chiều cao của từng bạn Chốt: Các số đo chiều cao trên là dãy số liệu. Làm quen với thứ tự các số số hạng của dãy. - Số 122 cm là số thứ mấy trong dãy? - Dãy số liệu trên có mấy số? Chốt: Dãy số liệu trên có 4 số GV treo tranh GV nêu câu hỏi Gv gọi Hs lên bảng Gv chốt ý chính. GV giới thiệu GV hỏi GV chốt - Hs trả lời - 1 HS đọc, 1hs lên bảng ghi - Hs lắng nghe - 1 Hs lên bảng ghi, vài hs đọc - Hs lắng nghe - HS trả lời - HS lắng nghe 25’ 3. Luyện tập Bài 1: Tóm tắt: Dũng,Hà, Hùng, Quâncó chiều cao theo thứ tự là:129cm, 132cm, 125cm, 135cm. Dựa vào dãy số liệu, hãy trả lời các câu hỏi trong SGK Gv gọi 1hs đọc đề bài Gọi HS đọc câu hỏi. GV yêu cầu 1 HS hỏi, 1 HS trả lời. - Hs đọc đề bài 1 HS hỏi, 1 HS trả lời. Bài 2: Dãy các ngày chủ nhật trong tháng 2 năm 2004 là các ngày: 1, 8, 15, 22, 29.Nhìn vào dãy trên , hãy trả lời các câu hỏi sau: A, Tháng 2 năm 2004 có mấy ngày chủ nhật? B, Chủ nhật đầu tiên là ngày nào? C, Ngày 22 là ngày chủ nhật thứ mấy trong tháng? - Gv gọi 1 h/s đọc đề bài GV yêu cầu 1 HS hỏi, 1 HS trả lời. Chữa bài - Gv chốt - 1 Hs đọc đề bài 1 HS hỏi, 1 HS trả lời. Bài 3: Số ki- lô- gam gạo trong mỗi bao được ghi là: 50kg, 35kg, 60kg, 45kg, 40kg. Hãy viết số ki- lô-gam gạo của 5 bao gạo trên : A, Theo thứ tự từ bé đến lớn. B, Theo thứ tự từ bé đến lớn. - Gv gọi 1 h/s đọc đề bài Chữa bài - Gv chốt - 1 Hs đọc đề bài - Hs làm vở Bài 4: Cho dãy số liệu sau: 5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45. Nhìn vào dãy trên hãy trả lời các câu hỏi sau: A, Dãy trên có tất cả bao nhiêu số? Số 25 là số thứ mấy trong dãy? Số thứ ba trong dãy là số nào? Số này lớn hơn số thứ nhất trong dãy bao nhiêu đơn vị? C, Số thứ hai lớn hơn số thứ mấy trong dãy? - Gv gọi 1 h/s đọc đề bài. -Hướng dẫn học sinh trả lời câu hỏi Chữa bài - Gv chốt - 1 Hs đọc đề bài - Hs làm vở 2’ C. Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học - Về nhà xem trước bài: “Luyện tập” Gv thuyết trình - Hs lắng nghe IV. Rút kinh nghiệm bổ sung: ......................................................................................................................................................... Thứ tư ngày 2 tháng 3 năm 2016. Tiết : Môn: Toán. Làm quen với thống kê số liệu (Tiếp theo) I/. Mục tiêu: Giúp học sinh: + KT:Nắm được những khái niệm cơ bản của bảng số liệu thống kê: hàng, cột. + KN:Biết cách đọc các số liệu của bảng. + Biết cách phân tích số liệu của bảng. +TĐ:Hiểu biết về số liệu thống kê. II/. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Bảng thống kê số con của 3 gia đình - Học sinh: Vở bài tập III/. Các hoạt động dạy và học: 1.Ổn định tổ chức:1 phỳt 2.Tiến trỡnh giờ dạy: Thời gian Nội dung kiến thức Câc hoạt động Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ A. Kiểm tra bài cũ Số lít dầu trong mỗi thùng được ghi: 10L, 5L, 20L, 35L, 3L, 15L.Hãy viết dãy số lít dầu trên theo thứ tự từ bé đến lớn. GV gọi Hs làm bài Gv nhận xột, đỏnh giỏ. - 1 HS lên làm bài. B. Bài mới 1’ 1. Giới thiệu bài: gv ghi đề bài 10’ 2. Hình thành kiến thức Làm quen với thống kê số liệu - Thao tác tương tự ở tiêt 127 - Nội dung của bảng nói về điều gì? Chốt: cấu tạo của bảng gồm 2 hàng và 4 cột. - Hàng trên ghi tên các gia đình. - Hàng dưới ghi số con của mỗi gia đình. Gv treo bảng số liệu Gv hỏi Gv chốt - HS quan sát - Hs trả lời 20’ 3. Luyện tập Bài 1: Bảng thống kê số học sinh giỏi của các lớp 3 ở một trường tiểu học Lớp 3A 3B 3C 3D Số HS giỏi sinh 18 13 25 15 Dựa vào bảng trên trả lời các câu hỏi trong SGK. GV gọi hs đọc đề bài. GV cho 1 HS hỏi, 1 HS trả lời. - 1 Hs đọc đề bài 1 HS hỏi, 1 HS trả lời. Bài 2: Bảng thống kê số cây đã trồng đượccủa các lớp khối 3: - GV gọi 1 HS đọc đề bài. -Hướng dẫn học sinh trả lời câu hỏi. Chữa bài - Gv chốt - Gv gọi Hs đọc đề bài 1 Hs lên bảng, lớp làm vào vở Bài 3: Bảng thống kê số mét vảI của một cửa hàng đã bán trong ba tháng đầu năm: - GV gọi 1 HS đọc đề bài . -Hướng dẫn học sinh trả lời câu hỏi. Chữa bài - Gv chốt - Gv gọi Hs đọc đề bài 1 Hs lên bảng, lớp làm vào vở 2’ C. Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học - Về nhà xem trước bài: “Luyện tập” Gv thuyết trình - Hs lắng nghe IV. Rút kinh nghiệm bổ sung: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Thứ năm ngày 3 tháng 3 năm 2016. Tiết : Môn: Toán. LUYỆN TẬP I/. Mục tiêu: +KT:Giúp học sinh: Rèn luyện kĩ năng đọc, +KN:Phân tích và xử lý số liệu của một dãy và bảng số liệu. +TĐ:Học sinh hiểu biết về số liệu và bảng số liệu. II/. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Bảng phụ kẻ bảng thống kê. - Học sinh: Vở bài tập III/. Các hoạt động dạy và học: 1.Ổn định tổ chức:1 phỳt 2.Tiến trỡnh giờ dạy: Thời gian Nội dung kiến thức Câc hoạt động Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ A. Kiểm tra bài cũ Chữa bài 3 sách bài tập toán. Nhận xét, đánh giá - GV gọi Hs chữa bài Gv nhận xột. - 3 Hs lên bảng chữa bài B. Bài mới 1’ 1. Giới thiệu bài: GV ghi đề bài 32’ 2. Luyện tập Bài 1: Số thóc gia đình chị út thu hoạch được trong ba năm như sau: Năm 2001: 4200kg. Năm 2002: 3500kg. Năm 2003: 5400kg. Hãy điền số liệu thích hợp vào ô trống trong bảng như SGK. - GV gọi hs đọc đề bài - GV gọi 1hs lên bảng điền. Chữa bài - Gv chốt - 1 Hs đọc đề bài - 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở Bài 2: Bảng thống kê số cây của Bản NA đã trồng được trong 4 năm như SGK. - GV gọi hs đọc đề bài - GV gọi 1hs lên bảng Chữa bài - Gv chốt - 1 Hs đọc đề bài - 1Hs lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở Mẫu Giải Bơi Bơi Bơi Nhất Nhì Ba 2 0 0 Bài 3: Cho dãy số liệu như SGK, hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. - Gv gọi hs đọc đề bài - GV gọi 1hs lên bảng Chữa bài - Gv chốt - 1 Hs đọc đề bài - 2 Hs lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở Bài 4: Viết số thích hợp vào bảng thống kê như SGK. - Gv gọi hs đọc đề bài - GV gọi 1hs lên bảng Chữa bài - Gv chốt - 1 Hs đọc đề bài - 2 Hs lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở 2’ C. Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học - Về nhà ôn lại các bài đã học . Giáo viên thuyết trình - Hs lắng nghe IV. Rút kinh nghiệm bổ sung: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ sáu ngày 4 tháng 3 năm 2016. Tiết : Môn: Toán Kiểm tra ĐỊNH Kè( GIỮA HKII) I/. Mục tiêu: -Kiểm travề đọc viết số,tính giá trị của biểu thức,cách xem lịch,đổi các đơn vị đo độ dài,đo khối lượng,ngày,giờ,phút. -Biết đặt tính rồi tính các phép tính cộng từ nhân chia số có 4 chứ số . -Biết giải bài toán có lời văn dạng toán rút về đơn vị. -Biết tính chu vi hình chữ nhật. II/. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Bảng phụ - Học sinh: giấy kiểm tra. III/. Các hoạt động dạy và học: 1.Ổn định tổ chức:1 phỳt 2.Tiến trỡnh giờ dạy: Thời gian Nội dung kiến thức Câc hoạt động Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1' A)Giới thiệu bài kiểm tra -GV giới thiệu -Học sinh lắng nghe 3 B.Hướng dẫn làm bài kiểm tra Nờu tiết kiểm tra Học sinh đọc yêu cầu tự làm bài kiểm tra. 40' Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái tru trả lời đúng: a)Số 8038 đọc là: A.Tám nghìn ba mơi tám; B.Tám trăm ba mơi tám; C.tám nghìn không trăm ba mơi tám. b)Số gồm:Chín nghìn chín chục đợc viết là: A.9990 B.9900 c.9090 d.9009 c)Trong các số 1205,7852,999,8152,số lớn nhất là; A.1205 B.7852 C.999 D.8152 d)Biểu thức 180:3x2 có giá trị là; A.12 B.30 C.120 D.3 e)trong cùng một năm,ngày 27 tháng 3 là ngày thứ năm,ngày 5 tháng 4 năm đó là: A.thứ t B.Thứ năm C.thứ sáu D.thứ bảy Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống; 35dm = ....cm 420cm = ...dm 2km = ....hm 6kg =....g 3m4cm =...cm 6dm5cm =...cm; 5kg3g =...g; 9000g=...kg giờ =...phút giờ =...phút giờ =...phút giờ =...phút giờ =...phút ngày =...giờ 2 ngày =...giờ 6giờ =...phút Bài3:Đặt tính rồi tính: 6427+2109 9368-7245 1614x5 8360:4 Bài4:Một ngời đi bộ trong 5 phút được 450m.hỏi trong 8 phút ngời đó đi đợc bao nhiêu mét(quãng đường đi được trong mỗi phút đều nh nhau? Bài5:Một hình chữ nhật có chiều dài 1m2cm,chiều rộng bằngchiều dài.Tính chu vi hình chữ nhật đó? 3' C.Củng cố – dăn dò: - Nhận xét tiết học Làm theo yêu cầu IV) Rút kinh nghiệm bổ sung: ..
File đính kèm:
- giao_an_tuan_26.doc