Giáo án các môn học Lớp 1 - Tuần 33 (Bản 3 cột)
I. MỤC TIÊU:
- Đọc đúng nhanh được cả bài : Đi học
- Đọc đúng từ ngữ : lên nương, tới tấp, hương rừng , nước suối
- Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ
- HS tìm được tiếng có vần ăng trong bài
- Nói được câu chứa tiếng có vần ăng
- Phân biệt được vần ăng, âng
- HS hiểu được nội dung bài:
+ Không có mẹ dắt tay, bạn nhỏ tự đến trường một mình. Đường từ nhà đến trường rất đẹp. Cô giáo bạn hát rất hay. Bạn yêu mái trường , yêu cô giáo của mình.
- HS luyện nói theo chủ đề: nói theo các bức tranh
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Tranh bài “Đi học” và tranh của phần tập nói SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
vạch 10 đánh điểm thứ 2 , dùng thước nối 2 điểm - GV cùng HS nhận xét 3- Cũng cố : - Gọi HS đọc thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 10 4-Nhận xét - Dặn dò : - Nhận xét tiết học . Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt , - Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 10 - Chuẩn bị bài hôm sau Ôn tập các số đến 10 5 30 5 1 - 3 HS nộp vở để kiểm tra - Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - HS giải 2=1+..1.. 8=7+..1.. ; 9= 5+..4.. 3=2+..1.. 8= ..6..+ 2 9=..7..+2 8= ..6..+2 9=..7..+2 5=4+..1.. 10= ..6..+4 - Viết số thích hợp HS điền +2 -5 +3 6 9 9 4 8 10 +2 +3 -3 -1 4 6 9 9 6 5 - Lan gấp được 10 cái thuyền , Lan cho em 4 cái thuyền . Hỏi Lan còn mấy cái thuyền - HS tự nêu - 2 HS giải dưới lớp thực hiện vào bảng con. Giải Số thuyền Lan còn lại là 10 – 4 = 6 (cái thuyền) Đáp số : 6 cái thuyền - Vẽ độ dài đoạn thẳng MN có độ dài 10 cm - HS lên bảng vẽõ - HS đọc Rút kinh nghiệm bổ sung .. Tiết : CHÍNH TẢ Bài : Cây bàng I. MỤC TIÊU - HS chép đúng và đẹp đoạn cuối bài Cây bàng từ “xuân sang” đến hết bài. - Điền đúng vần oang hay oac vào các chữ g hay gh - Rèn luyện kĩ năng viết đúng cự li các chữ, đều và đẹp II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh minh hoạ của bài tập đọc Cây bàng - Bảng phụ đã chép phần cuối bài Cây bàng. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Kiểm tra bài cũ. - Gọi 2 Hs lên bảng viết các từ: Trưa, tiếng chim, bóng râm. - GV cùng HS nhận xét và ghi điểm. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài viết : Cây bàng b. Hướng dẫn HS tập chép . - GV treo bảng phụ và gọi HS đọc lại bài. - Cho HS tự nêu tiếng khó viết. - Cho HS lên bảng viết các từ khó vừa nêu. * Cho HS chép bài viết vào vở . - GV theo dõi, giúp đỡ. c. Hướng dẫn HS tự soát lỗi - GV đọc và hướng dẫn HS soát lỗi - GV chấm vài bài và nhận xét 3. Luyện tạp - Hướn dẫn HS làm các bài tập sau: * Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Gọi ý để HS tự điền. * Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - GV gợi ý HS tự điền - GV cùng HS nhận xét. 4. Củng cố. - Nhắc lại các từ khó HS viết sai 5. Nhận xét – Dặn dò - Nhận xét chung tiết học - Về nhà tập chép lại bài. - Chuẩn bị bài viết hôm sau 5 30 4 1 - 2 HS lên bảng viết - HS đọc bài trên bảng phụ. - HS nêu như: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít - HS lên bảng viết. - HS nhìn bảng và chép bài - HS soát lỗi bài viết của mình. - Điền vần oang hay oac - HS lên bảng thực hiện điền. - Điền g hay gh - HS tự điền và nêu kết quả. Rút kinh nghiệm bổ sung .. Tiết : TNXH Bài : Trời nóng, trời rét I -MỤC TIÊU : * Giúp HS - Nhận biết được trời nóng hay trời rét . - Biết sữ dụng vốn từ riêng của mình để mô tả cảm giác khi trời nón, trời rét - Có ý thức ăn mặc phù hợp với : khi trời nóng , khi trời rét . II - CHUẨN BỊ : - Các mô hình ở bài 33 trong SGK . - Một số đồ dùng phù hợp với thời tiết trời nóng , trời rét . III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1. Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS trả lời các câu hỏi sau - Dựa vào dấu hiệu nào để nhận biết trời có gió hay lặng gió . - GV nhận xét bổ sung 2. Bài mới : a-Giới thiệu bài : Trời nóng, trời rét - Ghi bảng . b. Hoạt động 1 : Làm việc với SGK . * Bước 1 : Yêu cầu HS quan sát hình trong SGK và trả lời các câu hỏi . - Tranh nào vẽ cảnh trời nóng ? - Tranh nào vẽ cảnh trời mưa ? - Vì sao em biết ? - Nêu những gì bạn cảm thấy khi trời nóng ? Trời rét ? * Bước 2 : - Gọi một số HS chỉ tranh và trả lời theo câu hỏi đã nêu . - Dấu hiệu của trời nóng là có những hình ảnh gì ? - Dấu hiệu của trời rét là có những hình ảnh gì ? - Gọi nhiều HS khác nói . Ø GV kết luận . + trời nóng thường thấy nóng nực , toát mồ hôi . Ngày nóng ta thường mặc quàn áo ngắn , vải mỏng . + Trời rét : làm cơ thể run lên , nỗi da gà, tay chân lạnh cống , khó viết . Những ngày này ta nên mặc quàn áo dày , dày , đội mũ len . c. Hoạt động 2 : Thảo luận theo nhóm * Mục đích : Biết ăn mặc đúng thời tiết . * Cách tiến hành : - Bước 1 : Giao nhiệm vụ : + Các em hãy cùng nhau thảo luận và đóng vai : - Khi trời rét . Do chủ quan nên Lan ăn mặc không đủ ấm . Các em hãy đoán xem chuyện gì sẽ xãy ra đối với Lan ? - Bước 2 : Kiểm tra kết quả hoạt động . + Gọi từng nhóm lên trình bày nhận xét của nhóm mình . 4- Cũng cố : * Tổ chức trò chơi : “Trời nóng, trời rét” * Mục đích : Hình thành thói quen ăn mặc phù hợp với thời tiết . Chuẩn bị : Mũ đội khi nắng , mũ len đội mùa rét . - GV hướng dẫn cách chơi : 5. Nhận xét , dặn dò : - GV tổng kết tiết học , tuyên dương cá nhân , nhóm có tinh thần học tập tốt . - Chuẩn bị bài hôm sau 5 30 4 1 - HS trình bày theo nội dung câu hỏi - Cảm giác mát và không mát - Ngọn cây lung lay là có gió . - Ngọn cây không lung lay là không có gió . - HS làm việc theo cặp . Lần lượt chỉ lên tranh và nói cho nhau nghe theo đôi bạn . - HS lên bảng chỉ tranh và nói cho lớp nghe . - Đâu là cảnh trời rét , đâu là cảnh trời nóng . - Mặt trời mọc , các bạn ăn mặc quàn áo mỏng ,. . . - Không có ánh mặt trời , các bạn mặc quầøn áo dài ta, dày, đội mũ len - HS nói lại - HS theo dõi - HS thảo luận và tự đóng vai - Từng nhỏmtình bày nhận xét của mình. - HS lên thực hiện trò chơi Rút kinh nghiệm bổ sung .. Thứ tư ngày 02 tháng 05 năm 2007 Tiết : MĨ THUẬT Bài : Vẽ tranh Bé và hoa Tiết : TẬP ĐỌC Bài : Đi học I. MỤC TIÊU: - Đọc đúng nhanh được cả bài : Đi học - Đọc đúng từ ngữ : lên nương, tới tấp, hương rừng , nước suối - Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ - HS tìm được tiếng có vần ăng trong bài - Nói được câu chứa tiếng có vần ăng - Phân biệt được vần ăng, âng - HS hiểu được nội dung bài: + Không có mẹ dắt tay, bạn nhỏ tự đến trường một mình. Đường từ nhà đến trường rất đẹp. Cô giáo bạn hát rất hay. Bạn yêu mái trường , yêu cô giáo của mình. - HS luyện nói theo chủ đề: nói theo các bức tranh II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Tranh bài “Đi học” và tranh của phần tập nói SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ. - Gọi 2 HS đọc lại bài: Cây bàng và trả lời các câu hỏi sau: + Vào mùa xuân cây bàng có gì đẹp? + Vào mùa đông cây bàng có gì đẹp? + Vào mùa hè cây bàng có gì đẹp? + Vào mùa thu cây bàng có gì đẹp? - GV cùng HS nhận xét ghi diểm 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Đi học - GV ghi đề bài lên bảng b. Hướng dẫn HS luyện đọc: * GV đọc mẫu lần 1 * Hướng dẫn HS luyện đọc - Luyện đọc từ ngữ: lên nương, tới tấp, hương rừng , nước suối - Luyện đọc câu: + Cho HS đọc nối tiếp . - Luyện đọc đoạn, bài - Cho HS đọc trơn cả bài - GV cùng HS nhận xét * Ôn các vần: ăng, ân - Cho HS tìm tiếng có vần ăng trong bài. - HS phân tích từ vừa nêu - Cho Cả lớp đọc các từ vừa nêu - Cho HS tìm tiếng ngoài bài có vần ăng , ân - GV ghi lên bảng (Tiết 2) 3. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: * Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc. - GV đọc mẫu lần 2 - Gọi HS đọc đoạn 1 - Gọi HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi SGK. * Luyện nói: - Gọi HS nêu đề tài phần luyện nói: - Cho HS thi nhau nói. - GV nhận xét. 4. Củng cố. - Gọi HS đọc lại toàn bài. 5. Nhận xét – Dặn dò. - Nhận xét chung tiết học - Về nhà đọc lại bài - Chuẩn bị bài sau : Nói dối hại thân 5 35 35 4 1 - 2 HS đọc bàì và trả lời theo nội dung câu hỏi - HS theo dõi GV đọc - HS đọc cá nhân, lớp đồng thanh. - HS đọc nối tiếp: cá nhân, bàn, nhóm - HS lần lượt đọc đoạn, bài. - HS thi đọc trơn cả bài - HS tìm nêu : lặng, nắng, vắng - HS phân tích : lặng, nắng, vắng - HS thi nhau đọc. - HS thi nhâu tìm và nêu - HS quan sát tranh và nói: - HS đọc lại các từ vừa nêu - HS theo dõi GV đọc - HS đọc lần lượt đoạn 1 - HS đọc lần lượt đoạn 2 và trả lời theo nội dung câu hỏi. - Nói theo các bức tranh - HS thi nhau nói theo nhóm. - HS khá đọc Rút kinh nghiệm bổ sung .. Tiết: TOÁN Bài : Ôn tập các số đến 10 I. MỤC TIÊU: *Giúp HS : + Nắm được bảng trừ và thực hành tình trừ nhẩm trong phạm vi các số đến 10 . + Biết mối quan hệ giữa phép cộng và trừ . + Giải bài toán có lời văn . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Đồ dàng phần luyện tập II CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1-Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 10 + Gọi HS nhận xét , GV nhận xét , ghi điểm . 2. Bài mới : a-Giới thiệu bài : Hôm nay các em tiếp tục bài ôn tập các số đến 10 b- Luyện tập : - Hướng dẫn các em luyện tập * Bài 1 : - Gọi HS nêu yêu cầu của bài - Gọi HS tính và từ đó lập bảng trừ trong phạm vi 10 , - Cho HS đồng thanh kết quả * Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu của bài - GV chỉ từng cột , cho HS thấy mối quan hệ gữa cộng và trừ . * Bài 3 : - Gọi HS nêu yêu cầu của bài - Gọi HS nêu cách làm * Bài 4 : - Gọi HS đọc đề . - GV hướng dẫn giải : bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? Muốn tìm vịt ta làm sao ? - Gọi HS giải - GV cùng HS nhận xét 4 . Cũng cố - Gọi HS đồng thanh bảng trừ trong phạm vi 10 5- Nhận xét - Dặn dò : - Tuyên dương những cá nhân nhóm học tốt Nhắc nhở những em học chưa tốt . - Xem chuẩn bị bài hôm sau : Ôn các số đến 100 5 1 4 1 - 2 HS đọc . - HS tính - Đọc đồng thanh nêu kết quả - Tính - HS tự tính và nêu kết quả - HS theo dõi - Tính - Lấy số thứ nhất trừ số thứ 2 , đem kết quả trừ số thứ 3 HS tự làm 9-3-2= 4 7-3-2=2 10-5-4=1 10-4-4=2 5-1-1=3 4-2-2=0 -Vừa gà vừa vịt có 10 con , trong đó có 3 con gà . Hỏi có mấy con vịt - HS lên bảng giải Giải Số con vịt là 10 – 7 = 7 (con vịt) Đáp số : 7 con vịt - HS đồng thanh Rút kinh nghiệm bổ sung . . Tiết : TẬP VIẾT Bài : Tô chữ hoa U,Ư ,V I. MỤC TIÊU: - HS tô đúng và đẹp chữ hoa : U,Ư ,V - Viết đúng và đẹp các vần oang và oac từ ngữ : khoảng trời, áo khoác - Viết đúng và đẹp các vần ăn và ăng các từ ngữ : khăn đỏ, măng non - Viết đúng cỡ chữ thường , cỡ vừa , đúng mẫu , đều nét . - Rèn tính cẩn thận tỉ mĩ trong bài viết . Nhất là tập viết , tô các chữ hoa . II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ viết sẵn trong khung mẫu . + Các mẫu chữ U, Ư, V III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1-Kiểm tra bài cũ - Viết : tiếng chim, con yểng + GV kết hợp chấm một số vở tập viết về nhà . + GV ghi điểm nhận xét . 2-Bài mới : a-Giới thiệu : Ghi bảng . b- Hướng dẫn tô chữ hoa : * Hướng dẫn tô chữ : U, Ư, V - GV treo bảng có viết sẳn chữ U, Ư, V - GV hướng dẫn các nét của các con chữ hoa trên bảng và các qui trình viết - Cho HS viết vào bảng con ? + GV sữa sai những chữ viết xấu của HS . * Hướng dẫn học sinh viết vần và từ ngữ ứng dụng : - Gv treo bảng phụ viết sẵn các vần , từ . - Gọi HS đọc : - Gọi HS nhắc lại cách nối các con chữ . - Cho HS viết bài vào bảng con . - GV cho HS nhận xét và chỉnh sửa * Hướng dẫn học sinh tập viết vào vở : - Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi viết ? - Cho HS viết bài vào vở . - Chấm vài bài nhận xét 4- Cũng cố : - Gọi HS nhắc lại cách viết hoa các chữ vừa học 5- Nhận xét -Dặn dò - GV nhận tổng kết tiết học ,tuyên dương , nhắc nhở HS . Giao bài tập về nhà : Xem lại bài viết phần Về nhà viết tiếp phần B , các vần và từ còn lại - Chuẩn bị bài viết hôm sau 4 30 4 1 - 2 HS lên bảng viết , đọc lại. - 2 HS mang vở tập viết kiểm tra - HS chú ý theo dõi GV hướng dẫn tô chữ U, Ư, V - HS viết chữ hoa trên không trung . - Cả lớp viết vào bảng con , - HS nhận xét và tự sửa . - HS đọc các từ ngữ ứng dụng. - Nối liền mạch - Lớp lần lượt viết các từ ngữ ứng dụng vào bảng con - HS cùng nhận xét và tự điều chỉnh cách viết - Cá nhân 2 – 3 HS nhắc lại tư thế ngồi viết . - Cả lớp viết vào vở . - HS vài em nhắc lại cách viết hoa các chữ vừa học. Rút kinh nghiệm bổ sung .. Thứ năm ngày 03 tháng 05 năm 2007 Tiết : THỂ DỤC Bài : Đội hình đội ngũ - Trò chơi vận động Tiết: TOÁN Bài : Ôn tập các số đến 100 I. MỤC TIÊU: - Giúp học sinh cũng cố về : + Đếm đọc các số trong phạm vi 100 + Cấu tạo của các số có 2 chữ số . + Làm tính cọng trừ trong phạm vi 100 . II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng con , phấn . III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1-Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 10 - GV nhận xét , ghi điểm . 2.-Bài mới : a-Giới thiệu bài : - Hôm nay các em sẽ ôn tập các số trong phạm vi 100 . b- luyện tập : - Hướng dẫn HS làm các bài tập sau * Bài 1 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập . - Gọi HS lên bảng viết - GV cùng HS nhận xét * Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - GV kẻ hai tai số lên bảng gọi HS lần lượt lên bảng điền. - GV cùng HS nhận xét * Bài 3 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Gợi ý cho HS phân tích thành một số tròn chục và đơn vị - Gọi HS lên bảng thực hiện - GV cùng HS nhận xét * Bài 5 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS lần lượt thực hiện theo cột dọc 3. cũng cố : - Gọi HS đọc bảng trừ trong phạm vi 10 4- Nhận xét - Dặn dò : - GV tổng kết tiết học .Tuyên dương những cá nhân có tinh thần học tập tốt , nhắc nhở những HS còn chưa chú ý . - Xem và chuẩn bị bài : Ôân tập các số đến 100 5 30 4 1 - 2 HS đứng tại chỗ đọc - Viết các số từ 11 đến 100 . - HS lần lượt từng em lên bảng viết theo câu a, b, c,d, đ, e, g - HS dưới lớp theo dõi - Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số - HS lần lượt lên điền - Viết theo mẫu - HS lần lượt lên bảng thực hiện 35=..30..+..5.. ; 27=..20..+..7.. 45=..40..+..5.. ; 47=..40..+..7.. 95=..90..+..5.. ; 87=..80..+..7.. - Tính theo cột dọc - HS lần lượt thực hiện trên bảng lớp . - HS đọc Rút kinh nghiệm bổ sung .. Tiết : CHÍNH TẢ Bài: Đi học I. MỤC TIÊU: - HS nghe và viết đúng đẹp hai khổ thơ đầu trong bài “Đi học” - Trình bày đúng cách ghi thơ 5 chữ. - Điền đúng vần ăng hay ăng ; chữ ng hoặc ngh. - Rèn luyện kĩ năng viết đúng cự li tốc độ, các chữ đều, đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - bảng phụ đã chép sẵn hai khổ thơ và bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra vở bài tập của học sinh - Nhận xét . 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài : - Hôm nay các em viết bài “Đi học” b. Hướng dẫn Hs tập viết chính tả. - GV treo bảng phụ đã chép hai khổ thơ. - Gọi HS đọc bài viết - Cho HS tìm nêu tiếng khó . - Cho HS viết các tiếng vừa nêu. * Cho HS chép bài vào vở - GV theo dõi nhắc nhở * GV cho HS tự soát lỗi - GV Đọc và hướng đãn HS tự soát lỗi. - GV chấm vài bài nhận xét. 3 . Luyện tập: - Hướng dẫn làm các bài tập * Bài 1: - Cho HS nêu cầu của bài tập. - GV cho HS quan sát tranh và gợi ý để HS tự điền * Bài 2: - Cho HS nêu cầu của bài tập. - GV gợi ý - GV cùng HS nhận xét 4. Củng cố : - Nhắc lai các tự HS còn viết sai 5. Nhận xét – Dặn dò - Nhận xét chung tiết học - Về nhà tập viết lại các từ còn sai - Chuẩn bị bài hôm sau 5 30 4 1 - HS 3 em mang vở bài tập lên kiểm tra. - HS đọc bài viết - HS tự nêu các tiếng cho là khó viết và phân tích - HS lên bảng viết các tiếng khó vừa nêu, HS dưới lớp viết vào bảng con. - HS viết bài vào vở. - HS tự soát lỗi - Điền vần anê hay ăng - HS tự điền - Điền ng hay ngh - HS tự điền Rút kinh nghiệm bổ sung Tiết : THỦ CÔNG Bài : (Tiết 2) Cắt dán trang trí ngôi nhà I. MỤC TIÊU: - HS biết vận dụng lý thuyết để cắt dán trang trí ngôi nhà . - Cắt dán trang trí ngôi nhà mà em yêu thích - Giáo dục tính cẩn thận , an toàn khi sử dụng kéo , vệ sinh trong giờ học . II- CHUẨN BỊ : - Tranh vẽ mẫu. Bài mẫu . - HS giấy màu , kéo , hồ dán III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1-Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra dụng cụ học tập của HS 2-Bài mới : a-Giới thiệu bài : - Hôm nay chúng ta học bài cắt dán và trang trí ngôi nhà (tt) . b-Tiến hành bài dạy : * Kẻ cắt hình ngôi nhà : - Cho HS đếm kẻ ô HCN cạnh 8 ô và 5 ô để làm thân ngôi nhà . -Vẽ lên tờ giấy màu canh 10 ô và cạnh ngăùn 3 ô kẻ 2 đường xiên 2 bên làm mái nhà - Cắt HCN có cạnh 4 ô và 2 ô làm cửa ra vào - Cắt 2 hình vuông có cạnh 2 ô làm cửa sổ * Cho HS thực hành dán và trang trí ngôi nhà : * Trình bày sản phẩm : - GV cung HS nhận xét và chọn sản phẩm đúng và đẹp 3. Củng cố - Gọi HS nhắc lại các bước cắt và dán ngôi nhà 4-Nhận xét -dặn dò : - Nhận xét về thái độ học tập , tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em quên đem đồ dùng , làm chưa đẹp . - Chuẩn bị tiết sau ôn tấp chương 3 4 31 4 1 - HS trình bày đồ dùng học tập HS thực hành cắt dán và trang trí * HS thực hành dán và trang trí ngôi nhà : Dán thân nhà ,mái nhà , cửa ra vào , cửa sổ , rồi trang trí ( Vẽ hoa , cây , trời , mây hàng rào các con vật trong nhà vv ) - HS trình bày sản phẩm Rút kinh nghiệm bổ sung .. Thứ sáu ngày 04 tháng 05 năm 2007 Tiết : TẬP ĐỌC Bài: Nói dối hại thân I. MỤC TIÊU + HS đọc đúng , nhanh cả bài “ Nói dối hại thân” + Đọc đúng các từ ngữ : Bỗng , giả vờ , kêu toáng , tức tốc , hốt hoảng . + Nghỉ ngắt hơi đúng sau dấu phẩy , dấu chấm - Ôn các tiếng có vần : It , uyt . + HS tìm được tiếng có vần it trong bài . + Tìm được tiếng ngoài bài có vần it , uyt . - Hiểu : - Hiểu được nội dung bài : Qua câu chuyện chú bé chăn cừu nói dối , hiểu lời khuyên của bài . Không nên dói dối làm mất lòng tin của những người khác sẽ có lúc hại đến bản thân . - HS chủ động nói theo đề tài : Nói lời khuyên với chú bé chăn cừu . II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh hoạ bài tập đọc . - Bộ chữ học vần tiểu học . III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1-Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS đọc bài : Đi học và trả lời 1 trong các câu hỏi sau : + Trường của bạn nhỏ ở đâu ? + Cảnh trường có gì đẹp ? - Viết ? Hương rừng , đồi vắng . - GV nhận xét – ghi điểm 2-Bài mới : a-Giới thiệu : Bài Nói dối hại thân - Ghi bảng . b- Hướng dẫn HS luyện đọc : * GV đ
File đính kèm:
- giao_an_cac_mon_hoc_lop_1_tuan_33_ban_3_cot.doc