Giáo án các môn học Lớp 1 - Tuần 23 (Bản 3 cột)
I-MỤC TIÊU
- Giúp HS bước đầu biết dùng thước có vạch chia từng cm để vẽ độ dài đoạn thẳng cho trước .
- Giải toán có lời văn có số liệu và độ dài đơn vị đo .cm
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Thước có vạch chia cm
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Môn : Học vần Bài: uơ -uya I.MỤC TIÊU: - Hs nhận biết được cấu tạo của vần: uơ, uya , trong tiếng huơ, khuya - Phân biệt sự khác nhau giữa uơ, uya để đọc và viết đúng các vần các tiếâng từ khoá: uơ , uya , huơ vòi, đêm khuya - Đọc được từ ứng dụng: + thuở xưa, huơ tay, giấy pơ – luya, phéc – mơ - tuya - Đọc được đoạn thơ ứng dụng: Nơi ấy ngôi sao khuya Soi vào trong giấc ngũ Ngọn đèn khuya bóng mẹ Sáng một vầng trên sân - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: sáng sớm, chiều tối, đêm khuya II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh hoạ SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : (Tiết 1) 1.Ồn định: 2.Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Dạy vần : uơ * Nhận diện vần : - GV cho HS nhận diện uơ - Cho hs ghép vần uơ - GV ghép vần uơ - Ghép tiếng: có vần uơ để ghép tiếng huơ â thêm gì ? - GV ghép : huơ - Giới thiệu tranh, rút từ khóa: huơ vòi * Đọc vần, tiếng từ uya (tương tự uơ â ). * Đọc tổng hợp * So sánh uơ âvà uya *HD viết - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình . * Đọc từ ngữ ứng dụng. - Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới - Cho HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng - GV cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng. - GV đọc mẫu và giải thích. 4.Củng cố: - Đọc lại bài. - Nhận xét tiết 1. ( Tiết 2) 1. Ổn định: 2.Luyện tập : a/ Luyện đọc: - Luyện đọc bảng ở tiết 1 - Đọc câu ứng dụng. - Đọc SGK b/ Luyện viết: - GV cho HS viết vào vở tập viết. c/ Luyện nói: - Cho HS luyện nói theo chủ đề: 3.Củng cố dặn dò: - GV cho HS đọc lại toàn bài . - Tổ chức trò chơi: Ghép từ. - Cho HS tìm tiếng mới có vần vừa học. - Về nhà học thuộc bài, xem trước bài 1’ 5’ 1’ 6’ 6’ 4’ 4’ 3’ 1’ 13’ 7’ 6’ 3’ - 3-5 HS -Vần uơ được tạo nên từ u và o - HS ghép. - HS phát âm ,đọc trơn. - HS ghép - HS đánh vần,đọc trơn. - CN + ĐTù - Giống: u - Khác: ơ và ya - HS viết vào bảng con. - HS tìm - Cá nhân, đồng thanh. - HS đọc kết hợp phân tích tiếng - HS lần lượt đọc cá nhân, tổ, tập thể. - HS viết vào vở - HS luyện nói. Rút kinh nghiệm bổ sung Môn: TOÁN Bài: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. I-MỤC TIÊU - Giúp HS bước đầu biết dùng thước có vạch chia từng cm để vẽ độ dài đoạn thẳng cho trước . - Giải toán có lời văn có số liệu và độ dài đơn vị đo .cm II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Thước có vạch chia cm III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1-Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS giải bài toán theo tóm tắt : +Có : 5 quyển vở . +Có : 5 quyển sách . +Có tất cả . Quyển vở và sách ? + GV nhận xét , ghi điểm . .2) 2. Bài mới : Giới thiệu bài : b-Hướng dẫn thực hiện thao tác vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước . - VD vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm - Đặt thước ( Có chia cm ) lên tờ giấy , Chấm 1 điểm trùng với vạch 0 , một điểm trùng với vạch 4 . -Dùng thước nối 0 với 4 theo mép thước . Sau đó viết A , B ở 2 điểm đầu và cuối của đoạn thẳng . - GV vừa vẽ , vừa hướng dẫn . - GV cho HS nhắc lại 3-Luyện tập : * Bài 1 : - Gọi HS đọc đề toán - GV cho HS vẽ , quan sát giúp đỡ các em vẽ không bị lệch * Bài 2 : - Gọi HS nêu bài toán HS đọc tóm tắt và giải - Gv hỏi , gợi ý HS đặt đề , phân tính bài toán tìm ra hướng giải *Bài 3 : - Gọi HS nêu yêu cầu của bài - Gv hỏi: AB , BC có chung điểm nào ? HS vẽ ( Khuyến khích vẽ nhiều cách ) 4- Củng cố-dặn dò - GV cho học sinh vẽ một đoạn thẳng có độ dài 3 cm trên bảng con - Tổng kết tiết học , tuyên dương cá nhân học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt - Xem bài : Luyện tập 5 10 20 - HS giải Số vở có tất cả 5+5=10 ( Quyển ) Đáp số : 10 quyển - HS quan sát . Nhắc lại cách vẽ Vẽ đoạn thẳng có độ dài là 5 cm, 7cm , 2 cm , 9 cm . - HS dùng thước vẽ HS đọc - HS tự giải Giải : Cả 2 đoạn thẳng có độ dài là 5+3=8 (cm ) Đáp số : 8cm Vẽ các đoạn thẳng AB , BC có độ dài như bài 2 Điểm B Rút kinh nghiệm bổ sung ... Môn : TOÁN Bài: Luyên tâp chung I-MỤC TIÊU : * Giúp học sinh cũng cố về : - Đọc , viết , đếm các số từ o đến 20 - Cũng cố về phép cộng trong phạm vi 20 - Kỹ năng giải toán có lời văn . II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ số đến 20 . - Sách GK , Vở BT III-PHƯƠNG PHÁP : - Luyện tập IV- CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC 1-Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS lên bảng vẽ đoạn thẳng 4 cm, 7 cm , 12 cm . - Gv nhận xét -ghi điểm 2-Bài mới : a-Giới thiệu bài : b-Hướng dẫn học sinh làm bài tập *Bài 1 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài toán + Hướng dẫn HS điền các số từ 1 đến 20 theo thứ tự vào ô trống . Gọi 2 HS lên bảng điền * Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài toán - HD : cộng nhẫm kết quả phép cộng thứ nhất rồi viết vào ô thứ nhất , sao đó lấy kết quả cộng với số tiếp theo được kết quả ghi vào ô vuông thứ 2 . -Gọi HS điền - GV nhận xét ghi điểm * Bài 3 : - Gọi HS đọc bài toán - Gợi ý nêu tóm tắt để GV ghi : - Cho HS giải vào vở - GV cùng HS nhận xét * Bài 4 : - GV gọi HS nêu yêu cầu bài toán - GV gợi ý Chẳng hạn : 11 cộng 3 bằng 14 viết 14 dưới số 1 - GV nhận xét , ghi điểm 3-Cũng cố : - Gọi HS đọc số từ 1 đến 20 và nêu số nào lớn nhất , số nào bé nhất - Nhận xét tiết học : Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt , - Về nhà xem trước bài Luyện tập 5’ 1’ 22 2’ HS vẽ - Điền số từ 0 đến 20 vào ô vuông - HS làm bài . 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 - Điền số thích hợp vào ô trống +3 +2 - HS điền số 11 13 16 +1 +2 14 15 17 +1 +3 15 18 19 - Cá nhân đọc đề toán - HS nêu tóm tắt. +Có : 12 bút xanh +Có : 3 bút đỏ +Có tất cả bút Giải : Hộp bút có tất cả 12+ 3 = 15 ( Bút ) Đáp số: 15 bút - Điền số thích hợp vào ô trống - HS tự điền số 13 1 2 3 4 5 6 14 15 16 17 18 19 12 4 1 7 5 2 0 16 13 19 17 14 12 Rút kinh nghiệm bổ sung ... Môn : TỰ NHIÊN XÃ HỘI Cây hoa Bài: I -MỤC TIÊU : * Giúp học học sinh : - Sau bài học HS biết được một số cây hoa và nơi sống của chúng . - Biết quan sát , phân biệt nói tên các bộ phận chính của cây hoa . - Nói được ích lợi của việc trồng hoa . - Có ý thức chăm sóc các cây hoa ở nhà , không bẻ cành , hái hoa ở nơi công cộng . II - CHUẨN BỊ : - HS sưu tầm cây hoa mang đến lớp . - Hình ảnh các cây hoa ở bài 23 . - Phiếu kiểm tra . III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1- Kiểm tra bài cũ : - Vì sao chúng ta cần nên ăn nhiều rau ? - Khi ăn rau ta cần chú ý điều gì ? - GV nhận xét ghi điểm 2-Dạy bài mới : a.Giới thiệu bài : Hoạt động 1 : Quan sát cây hoa. * Mục đích : HS biết chỉ , nói đúng tên các bộ phận của cây hoa . Phân biệt hoa . * Cách tiến hành : - Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện . + Hướng dẫn quan sát cây hoa . Yêu cầu : Chĩ rõ bộ phận cây hoa ? Vì sao ai cũng thích ngắm hoa ? - Bước 2 : Kiểm tra kết quả hoạt động : ðKết luận : Các cây hoa đều có :Rễ , thân lá , hoa . Có nhiều loại hoa khác nhau . Mỗi loại hoa có hình dáng , màu sắc , hương thơm khác nhau . Có loại hoa có màu sắc sặc sỡ Lại không có hương thơm , Hoạt động 2 : Làm việc với SGK . * Mục đích : - HS biết đặt và trả lời câu hỏi dựa trên các hình trong SGK . - Biết ích lợi của việc trồng hoa . * Cách tiến hành : Chia nhóm để HS thảo luận , quan sát tranh và đặc câu hỏi để học sinh trả lời . - Kiểm tra kết quả hoạt động . ðKết luận : Có nhiều loại hoa Hoa dùng để trang trí , làm nước hoa Hoạt đông 3 : Trò chơi với phiếu kiểm tra Mục đích : Cũng cố những hiểu biết về cây hoa . * Cách tiến hành : dán 2 phiếu lên bảng , tổ nào tìm được nhiều câu đúng tổ đó thắng . 3- Cũng cố : - Cây hoa có ích lợi gì ? Người ta trồng hoa ở đâu ? - Những loại hoa nào thường có hương thơm 4- Nhận xét , dặn dò : - Tuyên dương những học sinh có tinh thần học tập cao , nhắc nhở những HS ít chú ý . - Về nhà cần trồng và bảo vệ cây hoa - Chuẩn bị bài hôm sau 4 1’ 10 8 7 2’ 1 - Ăn rau có lợi cho sức khoẻ , tránh táo bón , chảy máu răng - Rửa sạch , ngâm nước muối . * Lớp chú ý nghe . - HS lấy cây hoa mình mang đến lớp để quan sát - HS chỉ và nêu tên bộ phận của cây hoa . - Học sinh tiến hành thảo luận theo nhóm : - Cây hoa hồng được trông ở đâu ? ( Ở đất , ruộng ) -Kể tên các loại hoa mà bạn biết ? ( Hoa mai , hoa lan ..) -Hoa được dùng làm gì ? (Trang trí , bán ) - HS đánh dấu x vao câu trả lời đúng . + Cây hoa là loài thực vật + cây hoa khác cây su hào + Cây hoa có Rể , thân lá + Lá của cây hoa hồng có gai. + Thân cây hoa hồng có gai . + Cây hoa để trang trí , làm cảnh . -Trang trí , làm cảnh - Trong vườn , trước sân - Hoa hồng, hoa lan . Rút kinh nghiệm bổ sung ... Thứ 6 ngày 22 tháng 2 năm 2008 Môn : HỌC VẦN Bài: ôn tâp I-MỤC TIÊU - Hs đọc, viết đúng các vần oa , oe , oai , oay , oăn , oang , oăng, oanh , oach , oăt , oat đã học từ bài 91 đến bài 96 và các từ chứa vần nói trên . - Biết ghép các vần nói trên với các âm và thanh đã học để tạo thành tiếng và từ . - Đọc đúng các từ ứng dụng : Khoa học , ngoan ngoãn , khai hoang và những từ khác có chứa vần đã ôn . - Đọc đúng đoạn thơ ứng dụng : Hoa đào ưa rét . Lấm tấm mưa bay . Hoa mai chỉ say Năng pha chút gió Hoa đào đỏ thắm Hoa mai dát vàng - Nghe và kể được câu chuyện Chú gà trống khôn ngoan II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Sách tiếng việt 1, tập 2 . - Bảng ôn - Tranh minh hoạ các từ và truyện kể III- CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC : 1-Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2HS lên viết trên bảng hoạt bát , chổ ngoặt - Gọi HS đọc bài 96 - Gv nhận xét , ghi điểm . 2-Bài mới : a-Giới thiệu : Các em sẽ ôn lại các vần đã học qua giờ ôn tập - Gọi học sinh nhắc lại b- ôn tập: * Đọc vần : - Cho học sinh đọc vần trên bảng theo thứ tự và không theo thứ tự . -Gọi HS lên bảng chỉ vần theo lời đọc của GV * Ghép vần: - Hãy đọc cho thầy các âm ở cột dọc thứ nhất ? - Hãy đọc cho thầy các âm ở cột dọc thứ hai ? - Hãy ghép các âm ở 2 cột để có vẫn đã học ? - Gọi HS đọc lại các vần vừa ghép * Đọc từ ứng dụng : - Bạn nào có thể nhìn sách đọc từ ứng dụng ? -Gọi HS đọc lại , lớp đồng thanh -Tìm tiếng có vần vừa ôn trong từ ứng dụng - GV giải thích từ ứng dụng *Hướng dẫn viết -Viết vần : - GV viết mẫu trên bảng kẻ khung ô ly , vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết . * Trò chơi : Tìm tiếng có vần vừa ôn * Mục đích: - Học sinh tìm các tiếng có vần vừa ôn tập cách chơi : Thi đua các tổ Yêu cầu : Mỗi tổ phải tìm đủ các từ chứa 12 vần vừa ôn GV tổng kết (TIẾT 2) 3- Luyện tập : * Đọc đoạn thơ ứng dụng -GV treo tranh yêu cầu học sinh quan sát và trả lời câu hỏi : - Tranh vẽ gì ? - Gọi HS đọc Đoạn thơ ứng dụng - GV đọc mẫu Hoa đào ưa rét . Lấm tấm mưa bay . Hoa mai chỉ say Năng pha chút gió Hoa đào đỏ thắm Hoa mai dát vàng -Gọi HS đọc . * Luyện viết : - Cho học sinh viết vào vở tập viết : + lưu ý nét nối gữa các âm , giữa âm và vần - GV viết mẫu : - Cho HS viết bài vào vở , GV uốn nắn sửa sai * Kể chuyện : Gà trống khôn ngoan -Gv kể toàn bộ câu chuyện - Gv kể lần 2 kể riêng từng đoạn và kết hợp hỏi + Đoạn : Con cáo nhìn lên cây thấy gì? + Đoạn 2 : Con cáo đã nói gì với gà trống ? + Đoạn 3 : Gà trống nói gì với cáo ? + Đoạn 4 : Nghe gà trống nói xong cáo làm gì ? Vì sao cáo làm như vậy ? 3-Cũng cố : -Gọi HS nhắc lại vần vừa ôn -Yêu cầu HS tìm vần vừa học trong một đoạn văn bất kỳ 4- Nhận xét -Dặn dò : - Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt Về nhà học bài , tìm những tiếng chưá chữ âm học . Xem trước bài 98 - Mỗi em viết 1 từ Ôn tập - HS đọc : Oa , oe , oai oat -HS chỉ vần theo lời đọc của GV - Âm o -a,e,ai, ay , at , ăt , ach , a, ă -oa , oe , oai , oay - HS lần lượt ghép - Khoa học , ngoan ngoãn , khai hoang -Khoa , ngoan ngoãn , hoang - Hs chú ý nghe -HS quan sát viết trên không để định hình và tập viết lên bảng con - HS viết vào bảng con - HS tìm : Vần oan : Khoán , hoán . -Tranh vẽ hoa đào hoa mai - Lớp đồng thanh câu ứng dụng -Cho HS viết bài vào vở - HS theo dõi - Trả lời câu hỏi +Cáo nhìn lên cây thấy gà trống . +Các loài trên trái đất sống sẽ hoà thuận không hại nhau . +Thế nhỉ , vui quá . -Cáo cụp đuôi chạy thẳng vào rừng vì cáo nói dối với gà trống - HS nhắc lại Rút kinh nghiệm bổ sung ... Môn : TOÁN Bài: Luyện tập chung I-MỤC TIÊU : * Giúp học sinh cũng cố : - Kỹ năng cộng trừ trong phạm vi 20. - Kỹ năng so sánh số trong phạm vi 20 . - Kỹ năng vẽ đoạn thẳng có số đo cho trước . - Giải toán có lời văn có nội dung hình học . - Giáo dục lòng ham mê học toán . III- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở bài tập , bảng con ,thước . III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1- Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS lên bảng điền số thích hợp vào : ô trống + GV nhận xét , ghi điểm . .2) 2. Bài mới : a-Giới thiệu bài : b-Tiến hành luyện tập : * Bài 1 : - Gọi HS nêu bài tập - Khuyến khích HS nhẩm ghi kết quả - Gọi HS đọc kết quả , Gv cùng HS kiểm tra kết quả * Bài 2 : - Gọi HS đọc đề toán +Theo em số nào lớn nhất ở câu a ? +Theo em số nào bé nhất ở câu b ? * Bài 3: - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán + HS nhắc lại thao tác vẽ + Cho HS tự vẽ vào vở * Bài 4 : - Gọi HS đọc đề - Gv tóm tắt : + Đoạn thẳng AB: 3 cm + Đoạn thẳng BC: 6 cm + Đoạn thảng AC: .. cm -Nhìn vào hình vẽ chúng ta thấy đoạn thẳng AC có độ dài bao nhiêu ? Cho HS giải bài tập 3 –Củõng cố- Dặn dò : - Tuyên dương những cá nhân nhóm học tốt .Nhắc nhở những em học chưa tốt - Xem trướcbài : Các số tròn chục 4 1’ 22 3’ - Tính + HS nhẩm ghi kết quả - Khoanh vào số lớn nhất , số bé nhất a. Số lớn nhất : 18 b. Số bé nhất : 10 - Vẽ đoạn thẳng dài 4cm + Đặt lên trang giấy định vẽ , đầu bút kề sát mép thước, vẽ 1 đoạn từ số 0 đến số 4 . Ta được 1 đoan thẳng dài 4 cm - HS vẽ đoạn thẳng theo yêu cầu của đề bài - Đoạn AB dài 3cm , đoạn BC dài 6 cm . Hỏi đoạn thảng AC dài bao nhiêu cm ? - Có độ dài bằng tổng độ dài các đoạn thẳng AB và CD + HS trình bày bài giải Giải Độ dài đoạn thẳng AC 3+6=9 ( cm ) Đáp số : 9 cm Rút kinh nghiệm bổ sung ... Môn: TOÁN Bài: Các số tròn chục I-MỤC TIÊU : * Bước đầu giúp học sinh + Nhận biết được số lượng , đọc viết các số tròn chục ( Từ 10 đến 90) + Biết so sánh các số tròn chục . II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Que tính , bảng gài III- CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC : 1-Kiểm tra bài cũ : - Gọi Hs thực hiện *Bài1: Tính : 15+3 ; 8+2 * Bài 2 : Đoạn thẳng AB dài 2cm , đoạn BC dài 6cm . Hỏi đoạn thẳng AC dài bao nhiêu cm ? + GV nhận xét . 2-Bài mới : a-Giới thiệu bài : Các số tròn chục b- Giới thiệu các số tròn chục ( Từ 10 đến 90) . * Giới thiệu một chục : ( 10 ) - Yêu cầu HS lấy một chục que tính cài lên bảng ? - GV Hỏi : + 1 bó que tính là mấy chục que tính . - GV viết 1 chục vào cột số chục + 1 chục còn gọi là bao nhiêu ? GV viết mười vào cột đọc số . * Giới thiệu 2 chục ( 20 ) -Các em hãy lấy 2 bó que tính cài lên bảng - 2 bó que tính là mấy chục que tính ? GV viết 2 chục vào cột số chục trên bảng . + Hai chục còn gọi là bao nhiêu ? Gvviết số 20 vào cột viết số lên bảng + GV hỏi : Em nào đọc được . GV Viết 20 vào cột đọc số . * Giới thiệu 3 chục : (30 ) - Cho HS lấy 3 bó que tính cài lên bảng ? - 3 bó que tính là mấy chục que tính ? GV viết 3 chục vào cột số chục trên bảng . + Ba chục còn gọi là bao nhiêu ? - Gọi HS nhắc lại ; 3 Chục còn gọi là 30 . * Ba mươi được viết như sau : - Viết số 3 rồi viết số 0 bên trái số 3 . GV vừa nói vừa ghi vào cột viết số trên bảng . * Giới thiệu các số : 40, 50,90 - Tiến hành tương tự giới thiệu số ba mươi . Cho HS đọc 10 , 20 , 30 , 90 . ð Kết luận : Gv chỉ vào các số từ 10 đến 90 và nói : Các số 10 . . .90 được gọi là số tròn chục . Chúng đều là những số có hai chữ số c. Luyện tập : * Bài 1 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài 1 ? - GV lập bảng phụ ghi sẵn bài tập 1 . Hướng dẫn : Bài 1 yêu cầu chúng ta viết gì ? Viết cách đọc số và viết số . Chỉ vào số 20 nói : 20 Đọc như thế nào ? GV gắn 20 vào cột đọc số như SGK . - Cho HS làm bài tập vào vở , gọi HS lên bảng giải ? - Gọi HS nhận xét bài trên bảng . - GV cùng HS nhận xét * Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập ? - Cho 2 HS đọc các số tròn chục từ 10 đến 90 và theo thứ tự ngược lại . - Cho Câu a viết theo thứ tự như thế nào ? - Cho Câu b viết theo thứ tự như thế nào ? *Bài 3 : - Gọi HS nêu nhiệm vụ ? Gọi ý : Trước khi đánh dấu ta cần so sánh 2 số rồi điền dấu vào chỗ chấm . - Cho HS đọc kết quả nhận xét . 4- Củõng cố-Dặn dò - Gọi HS đọc các số tròn chục theo thức tự : Từ bé – lớn Từ lớn – bé . - GV đưa ra các số : 15 , 20 , 10 , 18 , Hỏi : những số trên số nào là số tròn chục ? Vì sao ? - Nhận xét tiết học, tuyên dương những cá nhân HS học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt . 5’ 1’ 10 12 2’ - 2 HS giải - 1 HS giải bài một . - 1 HS giải bài 2 . Lớp nhận xét . - Lớp chú ý nghe . Cả lớp lấy mỗi HS 1 chục que tính cài lên bảng cài cá nhân . -1 chục que tính . - Một chục còn gọi là mười - Cả lớp lấy 2 bó que tính - Là hai chục que tính - Hai mươi . - HS đọc - HS lấy 3 bó que tính cài lên bảng cài . - 3 chục que tính . - Ba mươi que tính . - HS nhắc lại . 3 Chục còn gọi là ba mươi . -HS đọc - Viết theo mẫu . Đọc : Hai mươi . - 3 HS lên bảng giải , dưới lớp giải vào vở . Viết số tròn chục vào ô trống . Viết từ bé đến lớn 10 , 20 , 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 . Viết từ lớn đến bé : 90 , 80, 70, 60, 50, 40, 30, 20 ,10 . Điền dấu , = vào ô trống . - HS lần lượt đọc - Các số tròn chục là: 20, 10 - Các số không tròn chục là: 15, 18Vì hàng đơn vị
File đính kèm:
- giao_an_cac_mon_hoc_lop_1_tuan_23_ban_3_cot.doc