Giáo án Các môn học Lớp 1 - Tuần 20 - Năm học 2019-2020 (Bản 2 cột)
I. Mục tiêu:
- Đọc được: ich, tờ lịch, êch, con ếch; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ich, tờ lịch, êch, con ếch.
- Luyện nói 2 – 4 câu theo chủ đề : Chúng em đi du lịch.
*BVMT: Khai thác trực tiếp đoạn thơ ứng dụng: HS yêu thích chú chim sâu có ích cho môi trường thiên nhiên và cuộc sống.
II. Các hoạt động
1.Khởi động: Trò chơi “ Gọi bạn”: Đọc nối tiếp bài 80.
2.Hoạt động cơ bản
nêu cách viết - Cho HS viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. Tiết 2 3. Hoạt động thực hành: a. Luyện đọc ( toàn bảng). b. Câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HĐN 2, đọc đoạn thơ ứng dụng - Gọi HS chia sẻ: + Tìm tiếng mới + Đọc – phân tích tiếng mới + Đọc câu ứng dụng *MR: Đọc vần c. Viết bảng con (cuốn sách). d.Luyện nói: - Gv nêu chủ đề luyện nói: Giữ gìn sách vở. - GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát - GV hướng dẫn HS luyện nói theo nhóm 2. +Tranh vẽ gì? +Các bạn nhỏ đang làm gì? +Tại sao cần giữ gìn sách vở? +Em đã làm gì để giữ gìn sách vở? +Các bạn trong lớp em đã biết giữ gìn sách vở chưa? +Em hãy giới thiệu về một quyển sách hoặc vở được giữ gìn đẹp nhất. - Gọi HS chia sẻ: - Nhận xét, tuyên dương. 4. Hoạt động ứng dụng: - Ứng dụng: Nhắc HS: Sách,vở là đồ dùng học tập.Chúng ta cần giữ gìn cẩn thận. - Tìm tiếng, từ chứa ach. - Về nhà đọc + viết bài. -HS ghép - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -Hs nêu -HS ghép - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -Đọc thầm - HS nêu - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) - HĐN 2, đọc bài - Chia sẻ (cá nhân, nhóm, ĐT). viên gạch kênh rạch sạch sẽ cây bạch đàn - Quan sát. - Viết bảng con - Lắng nghe - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) xuôi ngược, lộn xộn - Quan sát và TLCH. - HĐN 2, đọc đoạn thơ ứng dụng. - Chia sẻ ( cá nhân,ĐT) Mẹ, mẹ ơi cô dạy Phải giữ sạch đôi tay Bàn tay mà dây bẩn Sách, áo cũng bẩn ngay. - Viết bảng con. - Lắng nghe - Quan sát - Luyện nói theo nhóm 2 -Chia sẻ (cá nhân) -Lắng nghe. - Hs nêu . Toán Tiết 77: PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3 I. Mục tiêu: - Biết làm tính cộng ( không nhớ) trong phạm vi 20. - Biết cộng nhẩm dạng 14 + 3 *BT cần làm: 1, 2, 3. II. Các hoạt động: 1.Khởi động: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng: Nêu cấu tạo số 20. 2. Hoạt động cơ bản: Hoạt động dạy Hoạt động học a.Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng dạng 14 + 3: - Yêu cầu hs + Lấy 1 bó chục và 4 que tính rời. + Lấy thêm 3 que tính rời . - Gv hỏi: Được tất cả bao nhiêu que tính? - Gv Thao tác với que tính và nói: +1 bó chục, viết 1 ở cột chục . +4 que tính rời, viết 4 ở cột đơn vị . + 3 que tính rời, viết 3 ở dưới 4 đơn vị. + Ta gộp 4 que tính rời với 3 que tính rời được bao nhiêu que tính? . +Có 1 bó chục và 7 que tính rời là bao nhiêu que tính? - Vậy : 14 + 3 = 17 . b. Hoạt động 2: Hướng dẫn cách đặt tính: - Giáo viên vừa nói, vừa viết: * Cách đặt tính: + Viết số 14. + Viết số 3 thẳng cột với 4 (ở cột đơn vị + Viết dấu cộng ( + ) + Kẻ ngang dưới hai số đó . *Cách tính + Tính từ phải sang trái : 4 cộng 3 bằng 7 viết 7 ; hạ 1, viết 1 . - Nhắc lại cách đặt tính và tính . 3.Hoạt động thực hành: (VBT- ) - GV cho HS nêu yêu cầu từng bài và hướng dẫn HS làm lần lượt từng bài 1, 2, 3 ( cá nhân -> nhóm 2) - Gọi HS chia sẻ trước lớp Bài 1: Tính (Hàng dọc) Bài 2: Tính (Hàng ngang) Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống. - GV chia sẻ: 4. Hoạt động ứng dụng: - Nêu lại cách đặt tính và tính - Về nhà ôn bài. - Hs thực hiện. - 2 hs nêu. - Quan sát và tương tác với GV. - Hs nêu: 7 que tính - Hs nêu: 17 que tính -Quan sát và ghi nhớ - HS nêu -HS nêu yêu cầu bài và làm bài 1,2,3( cá nhân -> nhóm 2) - Chia sẻ ( cá nhân) Đọc nối tiếp kết quả -HS nêu -Lắng nghe Mĩ thuật GVC dạy . Thứ ba ngày 21 tháng 01 năm 2020 Toán Tiết 78: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng ( không nhớ) trong phạm vi 20, cộng nhẩm dạng 14 + 3. *BT cần làm: 1(cột 1, 2,4), 2(cột 1, 2,4), 3(cột 1, 3). II. Các hoạt động: 1.Khởi động: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng: Nêu kết quả các phép tính dạng 14+3, cách đặt tính và tính 2. Hoạt động thực hành: Hoạt động dạy Hoạt động học - GV cho HS nêu yêu cầu từng bài và hướng dẫn HS làm lần lượt từng bài 1, 2, 3 ( cá nhân -> nhóm 2) - Gọi HS chia sẻ trước lớp Bài 1: Tính (Hàng dọc) Bài 2: Tính (Hàng ngang) Bài 3: Tính (GTBT) - GV chia sẻ: 4. Hoạt động ứng dụng: - Nêu lại cách đặt tính và tính - Về nhà ôn bài. -HS nêu yêu cầu bài và làm bài 1,2,3( cá nhân -> nhóm 2) - Chia sẻ ( cá nhân) Bài 1: Bảng con Bài 2, 3: Đọc nối tiếp kết quả -HS nêu -Lắng nghe .. Thể dục Tiết 20: BÀI THỂ DỤC – TRÒ CHƠI. Mục tiêu: - Ôn 2 động tác thể dục đã học.Học động động tác chân. - Điểm số hàng dọc theo tổ. II. Các hoạt động: Khởi động: Khởi động các khớp. Hoạt động cơ bản: Hoạt động dạy Hoạt động học a. Hoạt động 1: Ôn 2 động tác thể dục đã học: Vươn thở, Tay - GV tổ chức cho HS tập 2 động tác: Vươn thở, tay + Theo tổ. + Cả lớp b.Hoạt động 2: Học động tác: Chân . - GV nêu tên động tác, làm mẫu + giải thích. - Cho HS tập luyện 3.Hoạt động thực hành:. - GV tổ chức cho HS tập 2 động tác: Vươn thở, tay + Theo tổ. + Cả lớp 4. Hoạt động ứng dụng: - Về nhà ôn 3 động tác: Vươn thở và tay, chân của Bài TD PTC -Tập luyện + Theo tổ. + Cả lớp -Lắng nghe, quan sát, ghi nhớ -Tập luyện cả lớp. -Tập luyện + Theo tổ. + Cả lớp -Lắng nghe .. Tiếng việt ( 2 tiết) BÀI 82: ICH, ÊCH I. Mục tiêu: - Đọc được: ich, tờ lịch, êch, con ếch; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ich, tờ lịch, êch, con ếch. - Luyện nói 2 – 4 câu theo chủ đề : Chúng em đi du lịch. *BVMT: Khai thác trực tiếp đoạn thơ ứng dụng: HS yêu thích chú chim sâu có ích cho môi trường thiên nhiên và cuộc sống. II. Các hoạt động 1.Khởi động: Trò chơi “ Gọi bạn”: Đọc nối tiếp bài 80. 2.Hoạt động cơ bản Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1 a.Hoạt động 1: Dạy vần: ich *Vần: - Cho HS ghép – GV ghép: ich - Phân tích + đọc vần * Tiếng: - Cho HS ghép – GV ghép: lịch - Phân tích + đọc tiếng * Từ: - Đưa từ: tờ lịch - Phân tích từ - Cho HS đọc + Giải nghĩa từ ( trực quan) b.Hoạt động 2: Dạy vần: êch Tương tự HĐ 1 *So sánh ich, êch ( Giảo lao). b.Hoạt động 2: Từ ứng dụng: - Cho HĐN 2, đọc bài - Gọi HS chia sẻ: +Tìm+ Đọc + phân tích tiếng mới + Đọc + phân tích +Giải nghĩa từ c. Hoạt động 4: Viết bảng (ich, êch) - GV viết mẫu và nêu cách viết - Cho HS viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. Tiết 2 3. Hoạt động thực hành: a. Luyện đọc ( toàn bảng). b. Câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HĐN 2, đọc đoạn thơ ứng dụng - Gọi HS chia sẻ: + Tìm tiếng mới + Đọc – phân tích tiếng mới + Đọc câu ứng dụng *MR: Đọc vần * BVMT:Qua đoạn thơ, các em thích chú chim sâu có ích cho môi trường thiên nhiên và cuộc sống. c. Viết bảng con (tờ lịch,con ếch). d.Luyện nói: - Gv nêu chủ đề luyện nói: Chúng em đi du lịch. - GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát - GV hướng dẫn HS luyện nói theo nhóm 2. +Tranh vẽ gì? +Lớp ta ai đã đi du lịch với gia đình hoặc nhà trường? +Khi đi du lịch các em thường mang những gì? +Em có thích đi du lịch không? Em thích đi du lịch nơi nào?Tại sao? +Kể tên các chuyến du lịch mà em được đi? - Gọi HS chia sẻ: - Nhận xét, tuyên dương. 4. Hoạt động ứng dụng: - Tìm tiếng, từ chứa ich, êch. - Về nhà đọc + viết bài. -HS ghép - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -HS ghép - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -Đọc thầm - HS nêu - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) - HS nêu - HĐN 2, đọc bài - Chia sẻ (cá nhân, nhóm, ĐT). vở kịch mũi hếch vui thích chênh chếch - Quan sát. - Viết bảng con - Lắng nghe - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) xuôi ngược, lộn xộn - Quan sát và TLCH. - HĐN 2, đọc đoạn thơ ứng dụng. - Chia sẻ ( cá nhân,ĐT) Tôi là chim chích Nhà ở cành chanh Tìm sâu tôi bắt Cho chanh quả nhiều Ri rích! Ri rích! Có ích, có ích. - Viết bảng con. - Lắng nghe - Quan sát - Luyện nói theo nhóm 2 -Chia sẻ (cá nhân) - Hs nêu - Lắng nghe .. Thứ tư ngày 22 tháng 01 năm 2020 Tiếng việt ( 2 tiết) Bài 83: ÔN TẬP I. Mục tiêu: - Đọc được các vần, từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83. -Viết được các vần , từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến 83. - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. II. Các hoạt động: 1.Khởi động: TC “ Gọi bạn” : Đọc nối tiếp bài 82. 2. Hoạt động cơ bản Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1 a.Hoạt động 1: Ôn tập vần - Cho HĐN 2, + Đọc âm + Ghép vần + Nêu vần có nguyên âm đôi - Gọi HS chia sẻ: + Đọc + Phân tích tiếng (nghỉ giữa tiết ) b.Hoạt động 2: Từ ứng dụng: - Cho HĐN 2, đọc bài - Gọi HS chia sẻ: + Chỉ vần đã học kết thúc là –c, -ch. + Đọc + phân tích từ + giải nghĩa từ *MR: đọc vần d. Hoạt động 4: Viết bảng - GV viết mẫu và nêu cách viết - Cho HS viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. Tiết 2 3. Hoạt động thực hành: a. Luyện đọc ( toàn bảng). b. Câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HĐN 2, đọc đoạn thơ ứng dụng - Gọi HS chia sẻ: + Đọc câu ứng dụng *MR: đọc các vần c. Viết bảng con d.Kể chuyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. - Kể câu chuyện lần 1 bằng lời - Kể câu chuyện lần 2 bằng tranh - Y/c HS tập kể lại câu chuyện theo nhóm 2, - Tổ chức cho HS thi kể theo cặp - Y/c HS nhận xét + Qua câu chuyện trên chúng ta rút được bài học gì? 4.Hoạt động ứng dụng: - Đọc lại bài trong SGK - Về nhà đọc + viết bài. - HĐN 2, +Vần có nguyên âm đôi: iêc, ươc - Chia sẻ ( cá nhân, nhóm, ĐT). -HĐN 2, đọc bài - Chia sẻ ( cá nhân, nhóm, ĐT). thác nước ích lợi chúc mừng - Quan sát. - Viết bảng con -Lắng nghe - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) - Quan sát và TLCH. - HĐN 2, đọc đoạn thơ ứng dụng. - Chia sẻ ( cá nhân,ĐT) - Viết bảng con. - Lắng nghe - Lắng nghe - Tập kể theo nhóm 2. - Thi kể - Nhận xét, bình chọn - HS nêu: Nhờ sống tốt bụng, Ngốc đã gặp được điều tốt đẹp, được sống ấm no, hạnh phúc. - Đọc bài SGK -Lắng nghe . Toán Tiết 79: PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 3 I. Mục tiêu: - Biết làm tính trừ( không nhớ) trong phạm vi 20. - Biết trừ nhẩm dạng 17 – 3 *BT cần làm: 1(a), 2 (cột 1, 3), 3( phần 1). II. Các hoạt động: 1.Khởi động: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng: Nêu kết quả phép cộng dạng 14 +3. 2. Hoạt động cơ bản: Hoạt động dạy Hoạt động học a.Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ dạng 17 - 3: - Yêu cầu HS lấy 1 bó chục và 7 que tính rời , có tất cả mấy que tính ? - Yêu cầu: Từ 7 que tính rời, lấy bớt 3 que tính. - Còn lại mấy que tính ? - GV thực hiện bằng que tính trên bảng: - Gv Thao tác với que tính và nói: +Có 1 bó chục và 4 que tính rời là bao nhiêu que tính? - Vậy : 17 - 3 = 14 . b. Hoạt động 2: Hướng dẫn cách đặt tính: - Giáo viên vừa nói, vừa viết: * Cách đặt tính: + Viết số 17. + Viết số 3 thẳng cột với 7 (ở cột đơn vị + Viết dấu trừ ( - ) + Kẻ ngang dưới hai số đó . *Cách tính + Tính từ phải sang trái : 7 trừ 3 bằng 4viết 4 ; hạ 1, viết 1 . - Nhắc lại cách đặt tính và tính . 3.Hoạt động thực hành: (VBT- ) - GV cho HS nêu yêu cầu từng bài và hướng dẫn HS làm lần lượt từng bài 1, 2, 3 ( cá nhân -> nhóm 2) - Gọi HS chia sẻ trước lớp Bài 1: Tính (Hàng dọc) Bài 2: Tính (Hàng ngang) Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống. - GV chia sẻ: 4. Hoạt động ứng dụng: - Nêu lại cách đặt tính và tính - Về nhà ôn bài. - Hs thực hiện. - HS nêu: có tất cả 17 que tính - Hs nêu: còn lại 1 bó chục và 4 que tính rời - Quan sát và tương tác với GV. - Hs nêu: 14 que tính -Quan sát và ghi nhớ - HS nêu -HS nêu yêu cầu bài và làm bài 1,2,3( cá nhân -> nhóm 2) - Chia sẻ ( cá nhân) Đọc nối tiếp kết quả -HS nêu -Lắng nghe Âm nhạc GVC dạy Thứ năm ngày 23 tháng 01 năm 2020 Toán Tiết 80: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Thực hiện được phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20, trừ nhẩm dạng 17-3. *BT cần làm: 1,2(cột 1, 2, 3,4), 3(dòng 1). II. Các hoạt động: 1.Khởi động: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng: Nêu kết quả các phép tính dạng 17 - 3, cách đặt tính và tính. 2. Hoạt động thực hành: Hoạt động dạy Hoạt động học - GV cho HS nêu yêu cầu từng bài và hướng dẫn HS làm lần lượt từng bài 1, 2, 3 ( cá nhân -> nhóm 2) - Gọi HS chia sẻ trước lớp Bài 1: Đặt tính rồi tính + Nêu cách đặt tính + Nêu cách tính Bài 3: Tính (GTBT) + Nêu thứ tự tính. Bài 3: Số? - GV chia sẻ: 4. Hoạt động ứng dụng: - Nêu lại cách đặt tính và tính - Về nhà ôn bài. -HS nêu yêu cầu bài và làm bài 1,2,3( cá nhân -> nhóm 2) - Chia sẻ ( cá nhân) Bài 1: Bảng con Bài 2, 3: Đọc nối tiếp kết quả -HS nêu -Lắng nghe Đạo đức Tiết 20: Bài 9: LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẤY GIÁO, CÔ GIÁO ( Tiết 2) Mục tiêu: - Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. - Biết vì sao phải biết lễ phép với thầy, cô giáo -Thực hiện biết lễ phép với thầy, cô giáo. *KNS: giao tiếp, ứng xử lễ phép với thầy giáo, cô giáo. II. Các hoạt động Khởi động: Nghe nhạc: Bụi phấn Hoạt động thực hành: Hoạt động dạy Hoạt động học a.Hoạt động 1: Kể chuyện về gương vâng lời thầy cô ( Bài tập 3) . -Gọi HS kể câu chuyện về tấm gương vâng lời thầy cô. Sau mỗi câu chuyện , lớp nhận xét . - Giáo viên kể 1, 2 chuyện về lớp mình biết vâng lời cô dạy bảo. b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm (BT 4). - Giáo viên nêu yêu cầu, cho HS thảo luận nhóm 4: +Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép , chưa vâng lời thầy cô giáo? Kết luận : Khi bạn em chưa biết lễ phép, vâng lời thầy cô giáo, em cần nhắc nhở nhẹ nhàng, khuyên bạn không nên như vậy 3. Hoạt động ứng dụng: - Liên hệ: Thực hiện lễ phép, kính trọng và vâng lời thầy cô giáo. - HS kể -Lắng nghe - Lắng nghe và TLN 4 - Hs nêu ý kiến. - Lắng nghe . Tiếng việt (2 tiết) BÀI 84: OP, AP I. Mục tiêu: - Đọc được: op, ap, họp nhóm, múa sạp; từ và câu ứng dụng. - Viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp. - Luyện nói 2 – 4 câu theo chủ đề : Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. II. Các hoạt động 1.Khởi động: Trò chơi “ Gọi bạn”: Đọc nối tiếp bài 83. 2.Hoạt động cơ bản Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1 a.Hoạt động 1: Dạy vần: op *Vần: - Cho HS ghép – GV ghép: op - Phân tích + đọc vần * Tiếng: - Cho HS ghép – GV ghép: họp - Phân tích + đọc tiếng * Từ: - Đưa từ: họp nhóm - Phân tích từ - Cho HS đọc + Giải nghĩa từ ( trực quan) b.Hoạt động 2: Dạy vần: ap (Tương tự op) *So sánh op, ap. ( Giảo lao). b.Hoạt động 2: Từ ứng dụng: - Cho HĐN 2, đọc bài - Gọi HS chia sẻ: +Tìm+ Đọc + phân tích tiếng mới + Đọc + phân tích +Giải nghĩa từ c. Hoạt động 4: Viết bảng (op, ap) - GV viết mẫu và nêu cách viết - Cho HS viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. Tiết 2 3. Hoạt động thực hành: a. Luyện đọc ( toàn bảng). b. Câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng - Gọi HS chia sẻ: + Tìm tiếng mới + Đọc – phân tích tiếng mới + Đọc câu ứng dụng *MR: Đọc vần c. Viết bảng con (họp nhóm, múa sạp). d.Luyện nói: - Gv nêu chủ đề luyện nói: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. - GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát - GV HD HS luyện nói theo nhóm 2. +Tranh vẽ gì? +Em hãy chỉ và giới thiệu xem bức tranh nào là chóp núi/ ngọn cây/ tháp chuông? +Em đã nhìn thấy tháp chuông bao giờ chưa? - Gọi HS chia sẻ: - Nhận xét, tuyên dương. 4. Hoạt động ứng dụng: - Tìm tiếng, từ chứa op, ap. - Về nhà đọc + viết bài. -HS ghép - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -HS ghép - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -Đọc thầm - HS nêu - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -Hs nêu - HĐN 2, đọc bài - Chia sẻ (cá nhân, nhóm, con cọp giấy nháp đóng góp xe đạp - Quan sát. - Viết bảng con - Lắng nghe - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) xuôi ngược, lộn xộn - Quan sát và TLCH. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng. - Chia sẻ ( cá nhân,ĐT) Lá thu kêu xào xạc Con nai vàng ngơ ngác Đạp trên lá vàng khô. - Viết bảng con. - Lắng nghe - Quan sát - Luyện nói theo nhóm 2 -Chia sẻ (cá nhân) - Hs nêu -Lắng nghe. .. Thứ sáu ngày 24 tháng 01 năm 2020 Tiếng việt (2 tiết) BÀI 85: ĂP, ÂP I. Mục tiêu: - Đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập. - Luyện nói 2 – 4 câu theo chủ đề : Trong cặp sách của em. II. Các hoạt động 1.Khởi động: Trò chơi “ Gọi bạn”: Đọc nối tiếp bài 83. 2.Hoạt động cơ bản Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1 a.Hoạt động 1: Dạy vần: ăp *Vần: - Cho HS ghép – GV ghép: ăp - Phân tích + đọc vần * Tiếng: - Cho HS ghép – GV ghép: bắp - Phân tích + đọc tiếng * Từ: - Đưa từ: cải bắp. - Phân tích từ - Cho HS đọc + Giải nghĩa từ ( trực quan) b.Hoạt động 2: Dạy vần: âp (Tương tự ăp) *So sánh ăp, âp. ( Giảo lao). b.Hoạt động 2: Từ ứng dụng: - Cho HĐN 2, đọc bài - Gọi HS chia sẻ: +Tìm+ Đọc + phân tích tiếng mới + Đọc + phân tích +Giải nghĩa từ c. Hoạt động 4: Viết bảng (ăp, âp) - GV viết mẫu và nêu cách viết - Cho HS viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. Tiết 2 3. Hoạt động thực hành: a. Luyện đọc ( toàn bảng). b. Câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng - Gọi HS chia sẻ: + Tìm tiếng mới + Đọc – phân tích tiếng mới + Đọc câu ứng dụng *MR: Đọc vần c. Viết bảng con (cải bắp, cá mập). d.Luyện nói: - Gv nêu chủ đề luyện nói: Trong cặp sách của em. - GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát - GV HD HS luyện nói theo nhóm 2. +Tranh vẽ gì? +Trong cặp sách của bạn có những gì? +Em hãy nói cho các bạn nghe trong cặp sách của em có những gì? - Gọi HS chia sẻ: - Nhận xét, tuyên dương. 4. Hoạt động ứng dụng: - Tìm tiếng, từ chứa ăp, âp. - Về nhà đọc + viết bài. -HS ghép - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -HS ghép - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -Đọc thầm - HS nêu - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -Hs nêu - HĐN 2, đọc bài - Chia sẻ (cá nhân, nhóm, gặp gỡ tập múa ngăn nắp bập bênh - Quan sát. - Viết bảng con - Lắng nghe - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) xuôi ngược, lộn xộn - Quan sát và TLCH. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng. - Chia sẻ ( cá nhân,ĐT) Chuồn chuồn bay thấp Mưa ngập bờ ao Chuồn chuồn bay cao Mưa rào lại tạnh. - Viết bảng con. - Lắng nghe - Quan sát - Luyện nói theo nhóm 2 -Chia sẻ (cá nhân) - Hs nêu -Lắng nghe. Thủ công Tiết 20: GẤP MŨ CA LÔ ( Tiết 2) I. Mục tiêu: - Gấp được mũ ca lô bằng giấy. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. II. Các hoạt động: 1.Khởi động: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 2. Hoạt động thực hành: Hoạt động dạy Hoạt động học - Cho Hs nêu lại cách gấp mũ ca lô. - Tổ chức cho HS thực hành: + Cho HĐN 2, gấp mũ ca lô. GV quan sát, giúp đỡ HS - Trưng bày, đánh giá sản phẩm 3. Hoạt động ứng dụng: -Về nhà hoàn thiện bài gấp mũ ca lô. -HS nêu: -HĐN 2, gấp mũ ca lô. - Lắng nghe Tự nhiên xã hội Tiết 20: AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG ĐI HỌC I. Mục tiêu: - Xác định 1 số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra tai nạn trên đường đi học . - Đi bộ trên vỉa hè, đi bộ sát lề đường bên phải của mình. *KNS: tư duy phê phán ,ra quyết định, giao tiếp, tự bảo vệ. II. Các hoạt động: Khởi động: Nghe nhạc: Đi học . Hoạt động cơ bản: Hoạt động dạy Hoạt động học a.Hoạt động 1: Thảo luận: Những điều có thể xảy ra. - HĐN 2, quan sát tranh SGK và nêu: +Điều gì có thể xảy ra trong các tình huống, trong 5 bức tranh +Em sẽ khuyên các bạn như thế nào khi gặp tình huống đó . - Gọi HS chia sẻ - GV chia sẻ: - Liên hệ xem : Những bạn nào đã có hành vi như trong tranh khi đi trên xe máy , xe ô tô. b.Hoạt động 2: Quy định về đi bộ trên đường. - HĐN 4, quan sát tranh SGK và nêu: + Con đường ở tranh 1 , có gì khác so với con đường ở tranh 2 ? + Người đi bộ ở tranh 1 , đi ở vị trí nào trên đường ? + Người đi bộ ở tranh 2 , đi bộ ở vị trí nào trên đường ? - Gọi HS chia sẻ - GV chia sẻ: 3. Hoạt động thực hành: - Thực hành đi bộ trên đường với đèn tín hiệu giao thông. - Cho HS làm VBT 4.Hoạt động ứng dụng: -Liên hệ: GD tinh thần yêu quê hương, đất nước - HĐN 2, quan sát và thảo luận - Chia sẻ ( cá nhân) - Lắng nghe -HS liên hệ. -HĐN 4, quan sát và thảo luận: - Chia sẻ ( cá nhân) - Lắng nghe -Thực hành đi bộ -Làm bài tập -HS nêu. .. Sinh hoạt KIỂM ĐIỂM NỀ NẾP TUẦN 20 I. Mục tiêu: - Giúp HS thấy được những ưu, khuyết điểm trong tuần qua, từ đó có hướng khắc phục. - Biết phương hướng tuần 21. II. Các hoạt động: 1.Khởi động: Hát: Ngày Tết quê em. 2.Hoạt động cơ bản: a. Hoạt động 1: Nhận xét tuần 20: *Tồn tại:............................................................................................................ .......................................................................................................................... ..................................................................................................................
File đính kèm:
- giao_an_cac_mon_lop_1_tuan_120_nam_hoc_2019_2020_ban_2_cot.docx