Giáo án Các môn học Lớp 1 - Tuần 17 - Năm học 2019-2020 (Bản 2 cột)

I. Mục tiêu:

- Củng cố cách đọc, viết 4 kiểu vần đã học.

- HSHC rèn kỹ năng phát âm chuẩn, biết đọc phân tích tiếng, biết vẽ mô hình tiếng.

- HSKG rèn kỹ năng đọc to, vẽ được mô hình phân biệt sự khác nhau của các tiếng nhanh gọn, chính xác.

- Luyện viết vở: Em tập viết.

II. Đồ dùng dạy – học: bảng con

III. Các hoạt động dạy – học:

 

docx17 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 332 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Các môn học Lớp 1 - Tuần 17 - Năm học 2019-2020 (Bản 2 cột), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
10 = 0 + 10
 10 = 9 +1 1 = 1 + 9
Bài 2: Viết các số 7, 5, 2, 9 ,8.
a, theo thứ tự từ bé đến lớn: 2,5,7,8,9
b, theo thứ tự từ lớn đến bé: 9,8,7,5,2 
* 2 HS nhắc yêu cầu.
- HS đọc bài suy nghĩ cá nhân thực hiện vào nháp – trình bày
- Lớp chia sẻ thống nhất ý đúng
+2 em nêu bài toán và viết phép tính: 
a. Hàng trên có 4 bông hoa, hàng dưới có 3 bông hoa. Hỏi có tất cả bao nhiêu bông hoa? 4 + 3 = 7
b. Có 7 lá cờ bớt đi 2 lá cờ.Hỏi còn lại mấy lá cờ? 7 – 2 = 5
-Suy nghĩ nêu ý kiến
- Lắng nghe
-Lắng nghe, ghi nhớ
Thứ ba ngày 24 tháng 12 năm 2019
BUỔI SÁNG Tiết 1,2: Tiếng Việt
LUYỆN TẬP BỐN MẪU VẦN (Tiết 3,4)
 (Đã có ở thiết kế Tiếng Việt công nghệ tập 2)
Tiết 3: Toán
LUYỆN TẬP CHUNG(Tiết 66)
I. Mục tiêu:
- Thực hiện được so sánh các số, biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10; biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Bài tập cần làm: (Bài 1, bài 2 (a, b, cột 1), bài 3 (cột 1, 2), bài 4 )
II. Đồ dùng dạy – học: bảng con
III. Các hoạt động dạy – học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra (5')
 10 + 0 = 10 - 4 =
- GV nhận xét 
2. Bài mới(32phút)
Giới thiệu bài: nêu Y/C tiết học
3. Hướng dẫn làm bài tập.
HĐ1: Làm bài tập 1,2,3
Tổ chức cho HS (hoạt động cá nhân) đọc Y/C bài tập 1,2,3 để tính cộng, trừ trong phạm vi 10.
-Yêu cầu cả lớp làm bài vào nháp
* Nhận xét 
HĐ2: Làm bài tập 4
Tổ chức cho HS (hoạt động nhóm) để nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.
* Nhận xét - Kết luận: giải toán bài toán có 1 phép tính.
3. Dặn dò-hoạt động ứng dụng:(3')
H : Qua bài học hôm nay ta học được điều gì mới ? Có điều gì còn băn khoăn, chưa hiểu ?
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò về nhà chuẩn bị đồ dùng đầy đủ cho bài học sau.
- 2 HS làm trên bảng lớn, lớp làm vào bảng con
- Nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe
* 2 HS nhắc yêu cầu.
- HS đọc bài suy nghĩ cá nhân về kết quả phép tính – sau đó trình bày vào bảng con. 
- Lớp chia sẻ thống nhất ý đúng.
Bài 1: Nối các chấm theo thứ tự.
 2 3
 1 4
0 5
 10 6
 7
 9 8 
Bài 2: Tính.
a. 
b. 4 + 5 – 7 = 2
 1 + 2 + 6 = 9
 3 – 2 + 9 = 10
Bài 3: , =
 0 < 1 3 + 2 = 2 + 3
 10 > 9 7 – 4 < 2 + 2 
* 2 HS nhắc yêu cầu.
- HS đọc bài suy nghĩ cá nhân về kết quả phép tính – sau đó trao đổi với bạn bên cạnh thống nhất câu trả lời. 
-BHT điều hành
- Các nhóm trình bày hoạt động nhóm .
- Lớp chia sẻ thống nhất ý đúng.
+2 em nêu bài toán: 
a. Có 5 con vịt ở dưới ao, thêm 4 con vịt bơi tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt ?
 5 + 4 = 9
b. Có 7 con Thỏ bớt đi 2 con Thỏ. Hỏi còn lại mấy con Thỏ?
 7 – 2 = 5
-Suy nghĩ nêu ý kiến
- Lắng nghe
- Lắng nghe, ghi nhớ
BUỔI CHIỀU Tiết 1: Tiếng Việt
LUYỆN TẬP (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách đọc, viết 4 kiểu vần đã học.
- HSHC rèn kỹ năng phát âm chuẩn, biết đọc phân tích tiếng, biết vẽ mô hình tiếng.
- HSKG rèn kỹ năng đọc to, vẽ được mô hình phân biệt sự khác nhau của các tiếng nhanh gọn, chính xác. 
- Luyện viết vở: Em tập viết. 
II. Đồ dùng dạy – học: bảng con
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra (5')
- Vẽ và đưa vần oang, oac vào mô hình. 
- Chỉ bảng đọc trơn, đọc phân tích.
H: Vần oang, oac thuộc kiểu vần nào ?
- GV nhận xét 
2. Bài mới(32phút)
Giới thiệu bài: nêu Y/C tiết học
HĐ1: Luyện Đọc 
-Tổ chức cho HS đọc sách “Tiếng Việt - CGD lớp 1”
- Hướng dẫn HSHC luyện đọc (Chú trọng rèn đọc tiếng theo mô hình cho những học sinh đọc chưa chuẩn) .
- Yêu cầu đọc cá nhân, nhóm, tổ...
HĐ1: Luyện viết
-Tổ chức cho HS (hoạt động cá nhân) 
- Hướng dẫn viết vở em tập viết phần luyện thêm
- Quan sát, nhắc nhở để HS hoàn thành bài viết (Chú ý HSHC)
- Nhận xét, tuyên dương một số bài viết.
3. Dặn dò-hoạt động ứng dụng:(3')
H : Qua bài học hôm nay ta học được điều gì? Có điều gì còn băn khoăn, chưa hiểu ?
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò về nhà chuẩn bị đồ dùng đầy đủ cho bài học sau.
+Vẽ và đưa vần vào bảng con
+ Đọc phân tích : CN, N,ĐT
+Vần có âm đệm, âm chính và âm cuối
- Lắng nghe
* Hoạt động nhóm 4
- Đọc cá nhân, HSHC luyện phát âm
- Đọc cá nhân, bàn, nhóm .
* Hoạt động cá nhân
- Viết bài vào vở tập viết.
- Chỉnh sửa nét chữ đúng mẫu.
-Suy nghĩ nêu ý kiến
- Lắng nghe
- Lắng nghe, ghi nhớ
 Tiết 1: Tiếng Việt
LUYỆN TẬP (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách đọc, viết 4 kiểu vần đã học.
- HSHC rèn kỹ năng phát âm chuẩn, biết đọc phân tích tiếng, biết vẽ mô hình tiếng.
- HSKG rèn kỹ năng đọc to, vẽ được mô hình phân biệt sự khác nhau của các tiếng nhanh gọn, chính xác. 
- Luyện viết vở: Em tập viết. 
II. Đồ dùng dạy – học: bảng con
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra (5')
- Vẽ và đưa vần oang, oac vào mô hình. 
- Chỉ bảng đọc trơn, đọc phân tích.
H: Vần oang, oac thuộc kiểu vần nào ?
- GV nhận xét 
2. Bài mới(32phút)
Giới thiệu bài: nêu Y/C tiết học
HĐ1: Luyện Đọc 
-Tổ chức cho HS đọc sách “Tiếng Việt - CGD lớp 1”
- Hướng dẫn HSHC luyện đọc (Chú trọng rèn đọc tiếng theo mô hình cho những học sinh đọc chưa chuẩn) .
- Yêu cầu đọc cá nhân, nhóm, tổ...
HĐ1: Luyện viết
-Tổ chức cho HS (hoạt động cá nhân) 
- Hướng dẫn viết vở em tập viết phần luyện thêm
- Quan sát, nhắc nhở để HS hoàn thành bài viết (Chú ý HSHC)
- Nhận xét, tuyên dương một số bài viết.
3. Dặn dò-hoạt động ứng dụng:(3')
H : Qua bài học hôm nay ta học được điều gì? Có điều gì còn băn khoăn, chưa hiểu ?
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò về nhà chuẩn bị đồ dùng đầy đủ cho bài học sau.
+Vẽ và đưa vần vào bảng con
+ Đọc phân tích : CN, N,ĐT
+Vần có âm đệm, âm chính và âm cuối
- Lắng nghe
* Hoạt động nhóm 4
- Đọc cá nhân, HSHC luyện phát âm
- Đọc cá nhân, bàn, nhóm .
* Hoạt động cá nhân
- Viết bài vào vở tập viết.
- Chỉnh sửa nét chữ đúng mẫu.
-Suy nghĩ nêu ý kiến
- Lắng nghe
- Lắng nghe, ghi nhớ
Tiết 3: Toán
LUYỆN TẬP (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng,trừ; biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10; Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ 
II. Đồ dùng dạy – học: bảng con.
III. Các hoạt động dạy – học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra (5')
 10 - 2 = 7 + 2 =
- GV nhận xét 
2. Bài mới(32phút)
Giới thiệu bài: nêu Y/C tiết học
3. Hướng dẫn làm bài tập.
HĐ1: Làm bài tập 1,2
Tổ chức cho HS (hoạt động cá nhân) đọc Y/C bài tập 1,2 để thực hiện được tính cộng, trừ trong phạm vi 10
-Yêu cầu cả lớp làm bài vào nháp.
* Nhận xét, đánh giá
HĐ2: Làm bài tập 3
Tổ chức cho HS (hoạt động nhóm) nhìn vào tóm tắt để viết phép tính thích hợp.
* Nhận xét, đánh giá
3. Dặn dò-hoạt động ứng dụng:(3')
H : Qua bài học hôm nay ta học được điều gì mới ? Có điều gì còn băn khoăn, chưa hiểu ?
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò về nhà chuẩn bị đồ dùng đầy đủ cho bài học sau.
- 2 HS làm trên bảng lớn, lớp làm vào bảng con.
- Nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe
* 2 HS nhắc yêu cầu.
- HS đọc bài suy nghĩ cá nhân về kết quả phép tính – sau đó trình bày vào bảng con /nháp. 
- Lớp chia sẻ thống nhất ý đúng.
Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S
4 –0 =4 Đ 3+2= 6 S 7+3= 10 Đ
2+7= 6 S 8–7=1 Đ	 2+6 =7 S
Bài 2: Viết các số 7,2,4,9,10,0
a. Bé đến lớn: 0,2,4,7,9,10.
b. Lớn đến bé: 10,9,7,4,2,0.
* 2 HS nhắc yêu cầu.
- HS đọc bài suy nghĩ cá nhân về kết quả phép tính – sau đó trao đổi với bạn bên cạnh thống nhất câu trả lời. 
-Đại diện các nhóm trình bày hoạt động nhóm .
- Lớp chia sẻ thống nhất ý đúng.
a. Có 5 que tính, thêm 4 que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính? 5 + 4 = 9
b. Có 10 bông hoa cho bạn đi 5 bông hoa. Hỏi còn lại mấy bông hoa? 10 – 5 = 5
-Suy nghĩ nêu ý kiến
- Lắng nghe
-Lắng nghe ghi nhớ.
Thứ tư ngày 25 tháng 12 năm 2019
Tiết 1,2: Tiếng Việt
 LUYỆN TẬP (Tiết 5,6)
 (Đã có ở thiết kế Tiếng Việt công nghệ tập 2)
Tiết 3: Toán
LUYỆN TẬP CHUNG(Tiết 67)
I. Mục tiêu:
-Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; thực hiện được cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ; nhận dạng hình tam giác.Bài tập cần làm: (Bài 1, bài 2 (dòng 1), bài 3, bài 4 )
II. Đồ dùng dạy – học: bảng con.
III. Các hoạt động dạy – học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra (5')
 9 + 2 = 10 - 5 =
- GV nhận xét 
2. Bài mới(32phút)
Giới thiệu bài: nêu Y/C tiết học
3. Hướng dẫn làm bài tập.
HĐ1: Làm bài tập 1,2,3
Tổ chức cho HS (hoạt động cá nhân) đọc Y/C bài tập 1,2,3 để thực hiện được tính cộng, trừ trong phạm vi 10
-Yêu cầu cả lớp làm bài vào nháp.
* Nhận xét, đánh giá
HĐ2: Làm bài tập 4
Tổ chức cho HS (hoạt động nhóm) nhìn vào tóm tắt để nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.
* Nhận xét - Kết luận: giải toán bài toán có 1 phép tính cộng
3. Dặn dò-hoạt động ứng dụng:(3')
H : Qua bài học hôm nay ta học được điều gì mới ? Có điều gì còn băn khoăn, chưa hiểu ?
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò về nhà chuẩn bị đồ dùng đầy đủ cho bài học sau.
- 2 HS làm trên bảng lớn, lớp làm vào bảng con.
- Nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe
* 2 HS nhắc yêu cầu.
- HS đọc bài suy nghĩ cá nhân về kết quả phép tính – sau đó trình bày vào bảng con /nháp. 
- Lớp chia sẻ thống nhất ý đúng.
Bài 1: Tính 
a. 
b. 8-5-2 =1 10-9+7=8 10+0-5=5
 4+4-6=2 2+6+1=9 7-4+4=7
Bài 2: Số ?
8 = 3 + 5 9 = 10 - 1 7 = 0 + 7 
Bài 3: Trong các số 6, 8, 4, 2, 10
a. Số 10 lớn nhất b. số 2 bé nhất
* 2 HS nhắc yêu cầu.
- HS đọc bài suy nghĩ cá nhân về kết quả phép tính – sau đó trao đổi với bạn bên cạnh thống nhất câu trả lời. 
-Đại diện các nhóm trình bày hoạt động nhóm .
- Lớp chia sẻ thống nhất ý đúng.
+2 em nêu bài toán: Có 5 con cá, có thêm 2 con cá nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu con cá? 
+1 em viết phép tính: 5 + 2 = 7
-Suy nghĩ nêu ý kiến
- Lắng nghe
-Lắng nghe ghi nhớ.
Tiết 4: Toán
LUYỆN TẬP (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
-Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; thực hiện được cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ; nhận dạng hình tam giác.Bài tập cần làm: (Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 )
II. Đồ dùng dạy – học: bảng con.
III. Các hoạt động dạy – học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra (5')
 6 + 4 = 8 - 5 =
- GV nhận xét 
2. Bài mới(32phút)
Giới thiệu bài: nêu Y/C tiết học
3. Hướng dẫn làm bài tập.
HĐ1: Làm bài tập 1,2
Tổ chức cho HS (hoạt động cá nhân) đọc Y/C bài tập 1,2 để thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10
-Yêu cầu cả lớp làm bài vào bảng con.
* Nhận xét, đánh giá
HĐ2: Làm bài tập 3
Tổ chức cho HS (hoạt động nhóm) để đếm số hình vẽ.
* Nhận xét - Kết luận: giải toán bài toán có 1 phép tính 
3. Dặn dò-hoạt động ứng dụng:(3')
H : Qua bài học hôm nay ta học được điều gì mới ? Có điều gì còn băn khoăn, chưa hiểu ?
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò về nhà chuẩn bị đồ dùng đầy đủ cho bài học sau.
- 2 HS làm trên bảng lớn, lớp làm vào bảng con.
- Nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe
* 2 HS nhắc yêu cầu.
- HS đọc bài suy nghĩ cá nhân về kết quả phép tính – sau đó trình bày vào bảng con. 
- Lớp chia sẻ thống nhất ý đúng.
Bài 1: Tính
Bài 2: Số
-4 
10
9
8
7
6
5
4
+2 
6
5
4
3
2
1
0
8
7
6
5
4
3
2
* 2 HS nhắc yêu cầu.
- HS đọc bài suy nghĩ cá nhân về kết quả phép tính – sau đó trao đổi với bạn bên cạnh thống nhất câu trả lời. 
-BHT điều hành
- Các nhóm trình bày hoạt động nhóm .
- Lớp chia sẻ thống nhất ý đúng.
a. 2 hình vuông
b.5 hình tam giác
-Suy nghĩ nêu ý kiến
- Lắng nghe
-Lắng nghe ghi nhớ.
Thứ năm ngày 26 tháng 12 năm 2019
BUỔI SÁNG Tiết 2,3: Tiếng Việt
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1(Tiết 7,8)
 (Đã có ở thiết kế Tiếng Việt công nghệ tập 2)
Tiết 4: Toán
	KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1(Tiết 68)
1. Mục đích: 
Đánh giá kết quả học tập môn Toán lớp 1 vào thời điểm cuối học kì 1, chương trình 175 tiết/ năm.
2. Nội dung kiểm tra: 
 Tập trung vào đánh giá: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; cộng, trừ trong phạm vi 10; nhận dạng các hình đã học; viết phép tính thích hợp với hình vẽ.
3. Ma trận nội dung kiểm tra kiến thức Toán
TT
MẠCH KIẾN THỨC, KỸ NĂNG
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
1
Số học: Biết đếm, đọc, viết, so sánh các số đến 10; nhận biết được số lượng của một nhóm đối tượng (không quá 10 phần tử); biết sử dụng hình vẽ, vật thật (que tính, hòn sỏi, hạt ngô) để thao tác minh họa phép cộng trong phạm vi 10; thuộc bảng cộng trong phạm vi 10 và biết cộng nhẩm trong phạm vi 10; bước đầu nhận biết được vai trò của số 0 trong phép cộng; thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10; viết phép tính thích hợp với hình vẽ.
Số câu
03
02
03
01
08
01
Câu số
1,2,3
5, 6 
4, 7, 8
10
1,2,3,4,5,6,
7,8
10
Số điểm
3,0
2,0
3,0
3,0
8,0
1,0
2
Yếu tố hình học: Nhận biết được hình vuông, hình tròn, hình tam giác. 
Số câu
01
01
Câu số
 9
 9
Số điểm
1,0
1,0
Tổng số câu
03
03
03
01
09
01
Tổng
3 câu
3 câu
3 câu
1 câu
10 câu
Số điểm
3,0
3,0
3,0
1,0
9,0
1,0
4. Đề kiểm tra
Câu 1 (1,0 điểm). Viết số thích hợp vào ô trống: 
Câu 2: ( 1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
 0; 1; .....;.....;....; 5; .....; .....; ....; ....; 10.
Câu 3 (1,0 điểm). Viết số hoặc đọc số : 
hai: .........	 	 bảy: ..........	 8: .................. 3: ....................... 
Câu 4(1,0 điểm) Dấu cần điền vào ô trống là : 6 2 + 3 
 A. > B. < C. = 
Câu 5(1,0 điểm) Số lớn nhất có một chữ số là số nào ? 
 A. 9 B. 8 C. 7 D. 0
Câu 6(1,0 điểm) Kết quả của phép tính : 3 + 5 = ? 
 A. 9 B. 6 C. 8 D. 7
Câu 7(1,0 điểm) Tính : 4 + 2 + 1 = ? 
 A. 7 B. 6 C. 5 D. 8
Câu 8(1,0 điểm) Tính:
Câu 9 (1,0 điểm). Hình ? 
	a) Có............. tam giác.	b) Có............. hình vuông	
Câu 10 (1,0 điểm). Viết phép tính thích hợp: 
Có : 5 quả bóng 
Thêm: 4 quả bóng 
Có tất cả: .. quả bóng ?
5. Đáp án đề thi
C1
C2
C 3
C 4
C 5
C 6
C 7
C 8
C 9
C 10
6;3;9
0;1;2;3;4;5;
6;7;8;9;10
2,7, tám, ba
A. > 
A. 9 
C. 8 
A. 7 
3;5; 10 
a) Có 3 tam giác
b) Có 1 hình vuông
5+4=9
Thứ sáu ngày 27 tháng 12 năm 2019
Tiết 1: Giáo dục kĩ năng sống(Tiết 4)
( Đã có ở sách giáo viên GDKNS tập 1)
Tiết 2,3: Tiếng Việt
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 9,10)
1. Mục đích: 
Đánh giá kết quả học tập môn Tiếng Việt lớp 1 vào thời điểm cuối học kì 1, chương trình 175 tiết/ năm.
2. Nội dung kiểm tra: 
- Kiểm tra đọc: Đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe nói; Đọc hiểu.
- Kiểm tra viết: Viết chính tả; Kiến thức tiếng việt
3. Ma trận nội dung kiểm tra kiến thức Toán
TT
 MẠCH KIẾN THỨC,
 KỸ NĂNG
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1
Kiểm tra đọc:
- Đọc 1 đoạn văn bản khoảng 60 – 70 tiếng.
- Trả lời một số câu hỏi liên quan đến đoạn văn bản đó
Số câu
02
02
01
04
01
Câu số
1,2
3,4 
5
1,2,3,4
5
Số điểm
1,0
1,0
1,0
4,0
1,0
2
Kiểm tra viết: 
- Viết được một đoạn văn khoảng 20 tiếng
- Quy tắc chính tả
- Biết điền vần
- Biết phân tích ngữ âm
- Biết viết một câu nói về bạn thân
Số câu
02
02
01
04
01
Câu số
1,2
3,4 
5
1,2,3,4
5
Số điểm
1,0
1,0
1,0
4,0
1,0
Tổng số câu
04
04
02
08
02
Tổng
4câu
4câu
2 câu
09 câu
Số điểm
2,0
2,0
2,0
4,0
2,0
4. Đề kiểm tra
I. BÀI KIỂM TRA ĐỌC. (10 điểm)
 1. Đọc thành tiếng: (7 điểm)
 	Học sinh bốc thăm đọc một đoạn văn trong SGK tập 2 CN lớp 1 
 2. Đọc hiểu: (3 điểm) 
Hoa mai vàng
Nhà bác Khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ, rải rác khắp cả khu đất. Bạn Mai thích hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng.
Câu 1: Gạch chân dưới tiếng có vần ai 
Câu 2: Mai thích nhất là hoa :
 A. hoa đại B. hoa nhài C. hoa mai vàng.
Câu 3: Viết lại tiếng có vần ai 
Câu 4: Đưa tiếng mai, loan vào mô hình 
Câu 5: Đọc và nối từ ngữ ở cột A với từ ở cột B 
nhà.
 A B
Bé nhặt 
Bé quét
rau.
II. BÀI KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) 
1. Chính tả: (7 điểm) 
 Giáo viên đọc cho học sinh viết đề bài và một đoạn trong bài: Khách du lịch (Sách TV1 tập 2) 
2. Bài tập: (3 điểm)
Câu 1: Gạch chân từ viết đúng 
 cái cính / cái kính cái ghế/ cái gế
Câu 2: Điền vào chỗ trống c, k hay q?
 	cà ...ê ....uả thị	
Câu 3: Điền vào chỗ trống l hay n?
 hoa ...an quả ...a 
Câu 4: Điền ang hay anh? 
 Khoai l..............., màu x............... 
Câu 5: Tìm và viết 2 tiếng có vần oang hoặc oac: 
5. Đáp án đề thi
II.Kiểm tra đọc:(10 Điểm)
1. Đọc thành tiếng : 7 Điểm
- HS đọc trơn, đọc đúng, đọc rõ từng tiếng, từ và biết ngắt câu.
- Tốc độ đọc 30 tiếng/ 1 phút
2.Kiểm tra đọc hiểu (3điểm)
Câu 1 (0,5 điểm – M1): Tìm và gạch chân đủ 6 tiếng : khải, rải, vài, mai, đại, nhài 
Câu 2 (0,5 điểm – M1): C. hoa mai vàng.
Câu 3(0,5 điểm – M2) : Viết đúng 6 tiếng có vần ai
Câu 4(0,5 điểm – M2): Đưa tiếng mai, loan vào mô hình 
m
a
i
l
o
a
n
Câu 5(1 điểm – M3): Nối từ ngữ ở cột A với từ ở cột B 
nhà.
 A B
Bé nhặt 
Bé quét
rau.
II. Kiểm tra viết : 10 điểm 
1. Chính tả : 7 điểm 
GV đọc cho HS nghe viết bài sau với tốc độ 2 tiếng/ 1 phút:
- Tốc độ đạt yêu cầu; chữ viết rõ ràng, viết đúng khoảng cách, cỡ chữ; trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp : 1 điểm 
- Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi) : 6 điểm 
- Các mức điểm khác ( dưới 6 điểm ) tùy mức độ sai sót GV ghi điểm cho phù hợp.
2. Bài tập chính tả và kiến thức tiếng việt : ( 3 điểm )
Câu 1(0,5 điểm – M1) Gạch chân từ viết đúng 
 cái cính / cái kính cái ghế/ cái gế
Câu 2(0,5 điểm – M1) Điền vào chỗ trống c, k hay q?
 	cà kê quả thị	
Câu 3(0,5 điểm – M2) : Điền vào chỗ trống l hay n?
 hoa lan quả na 
Câu 4(0,5 điểm – M2) Điền ang hay anh? 
 Khoai lang màu xanh 
Câu 5(1 điểm – M3) Tìm và viết 2 tiếng có vần oang hoặc oac: 
Ví dụ : loang, toạc
Tiết 4: Giáo dục tập thể
SINH HOẠT LỚP (Tiết 17)
I. Mục tiêu:
- HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 16
 - Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.
 - Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân. 
 -Khắc phục những thiếu sót, đề ra phương hướng hoạt động tuần tới.
 -HS có tính kỉ luật tốt, chấp hành tốt mọi quy định của lớp đề ra.
II.Các nội dung sinh hoạt:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Khởi động: (3’)
2. Nhận xét các hoạt động trong tuần 7: (13’)
*Giáo viên tổng hợp ý kiến:
-Ghi nhận : Tuyên dương tổ, cá nhân xuất sắc:
- Chấn chỉnh lại những việc HS thực hiện chưa tốt.
3.Kế hoạch tuần tới: 12’
- Yêu cầu HS làm việc theo tổ.
- GV chốt ý ghi: 
* Nề nếp:
 - Thực hiện tốt 5 điều Bác hồ dạy ; Đi học chuyên cần, đúng giờ; sinh hoạt 15’ đầu giờ đúng lịch; xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn, nghiêm túc; Trang phục đúng, đầy đủ theo quy định.
* Học tập: 
- Tự giác trong học tập, giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.
- Duy trì tốt các nề nếp học tập. Tập trung rèn kỹ năng: đọc, viết, tính toán, giữ vở sạch chữ đẹp.
* Các hoạt động khác:
- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng. Nhặt và bỏ rác đúng nơi qui định. Vệ sinh lớp học, môi trường sạch sẽ; chăm sóc bồn hoa xanh - sạch - đẹp.
- Tham gia HĐNGLL nghiêm túc.
-Thu gom phế liệu để thực hiện kế hoạch nhỏ của liên đội phát động.
4. Sinh hoạt theo chủ điểm: (6’) “Uống nước nhớ nguồn”.
- Nhận xét
5. Kết thúc: (1’)
- Dặn dò HS chuẩn bị cho tuần sau.
- Lớp phó văn thể cất cho lớp hát một bài.
* Lớp trưởng điều hành.
a. Các tổ báo cáo hoạt động trong tuần về ưu, nhược điểm.
Tổ 1:
* Nề nếp:
* Học tập: 
* Các hoạt động khác:
- Các nhóm khác chia sẻ:
+ Bổ sung ưu, nhược điểm mà báo cáo còn thiếu.
+Những bạn còn hạn chế nêu ra lí do và hướng khắc phục.
 (Tổ 2,3 tương tự như tổ 1)
b. Lớp trưởng đánh giá chung
* Ưu điểm:
*Nhược điểm:
- Khen ngợi cá nhân, tổ.
- Lắng nghe.
- Cùng bàn thảo luận để xây dựng kế hoạch tuần tới và chia sẻ trước lớp.
- 2 HS nhắc lại.
*Lớp trưởng điều hành.
- Y/C thực hiện theo ý tưởng của tổ đã thảo luận: ( đọc thơ, hát, múa, tiểu phẩm,...)
-Bình chọn nhóm thực hiện tốt.
- Lớp phó văn thể cho cả lớp cùng chơi một trò chơi hoặc hát tập thể để kết thúc buổi sinh hoạt.
Tiết 3: Tiếng Việt
LUYỆN TẬP (Tiết 3)
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách đọc, viết bài vần /oanh/, /oach/ đã 

File đính kèm:

  • docxgiao_an_cac_mon_hoc_lop_1_tuan_17_nam_hoc_2019_2020_ban_2_co.docx