Giáo án Các môn học Lớp 1 - Tuần 15 - Năm học 2019-2020
I.Mục tiêu:
- Đọc được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
- Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : Thứ, ngày, tháng, năm.
II. Các hoạt động
1.Khởi động: Trò chơi “ Gọi bạn”: Đọc nối tiếp bài 60.
2.Hoạt động cơ bản
tiết) BÀI 60: OM, AM I.Mục tiêu: - Đọc được: om, am, làng xóm,rừng tràm; từ và câu ứng dụng. - Viết được: om, am, làng xóm,rừng tràm. - Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : Nói lời cám ơn. II. Các hoạt động 1.Khởi động: Trò chơi “ Gọi bạn”: Đọc nối tiếp bài 59. 2.Hoạt động cơ bản Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1 a.Hoạt động 1: Dạy vần: om *Vần: - Cho HS ghép – GV ghép: om - Phân tích + đọc vần * Tiếng: - Cho HS ghép – GV ghép: xóm - Phân tích + đọc tiếng * Từ: - Đưa từ: làng xóm - Phân tích từ - Cho HS đọc + Giải nghĩa từ ( trực quan) b.Hoạt động 2: Dạy vần: am (Tương tự om) *So sánh om, am. ( Giảo lao). b.Hoạt động 2: Từ ứng dụng: - Cho HĐN 2, đọc bài - Gọi HS chia sẻ: +Tìm+ Đọc + phân tích tiếng mới + Đọc + phân tích +Giải nghĩa từ c. Hoạt động 4: Viết bảng ( om, am) - GV viết mẫu và nêu cách viết - Cho HS viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. Tiết 2 3. Hoạt động thực hành: a. Luyện đọc ( toàn bảng). b. Câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng - Gọi HS chia sẻ: + Tìm tiếng mới + Đọc – phân tích tiếng mới + Đọc câu ứng dụng *MR: Đọc vần c. Viết bảng con (làng xóm,rừng tràm). d.Luyện nói: - Gv nêu chủ đề luyện nói: Nói lời cảm ơn. - GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát - GV hướng dẫn HS luyện nói theo nhóm 2. +Tranh vẽ gì? + Tại sao em bé lại cảm ơn chị? + Em đã bao giờ nói “ Em xin cảm ơn” chưa? + Khi nào ta phải cảm ơn? - Gọi HS chia sẻ: - Nhận xét, tuyên dương. 4. Hoạt động ứng dụng: - Về nhà đọc + viết bài. -HS ghép - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -HS ghép - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -Đọc thầm - HS nêu - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -Hs nêu - HĐN 2, đọc bài - Chia sẻ (cá nhân, nhóm, ĐT). chòm râu trái cam đom đóm quả trám - Quan sát. - Viết bảng con - Lắng nghe - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) xuôi ngược, lộn xộn - Quan sát và TLCH. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng. - Chia sẻ ( cá nhân,ĐT) Mưa tháng bảy gãy cành trám Nắng tháng tám rám trái bòng. - Viết bảng con. - Lắng nghe - Quan sát - Luyện nói theo nhóm 2 -Chia sẻ (cá nhân) -Lắng nghe. Toán Tiết 57: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9. - Viết được phép tính phù hợp với tranh vẽ. * Bài tập cần làm 1(cột 1, 2), 2, 3(cột 1, 3), 4. II. Các hoạt động Khởi động: Trò chơi: Gọi bạn: Đọc bảng trừ 9. Hoạt động thực hành: ( VBT - 61) Hoạt động dạy Hoạt động học - GV cho HS nêu yêu cầu từng bài và hướng dẫn HS làm lần lượt từng bài 1,2,3,4,( cá nhân -> nhóm 2) - Gọi HS chia sẻ trước lớp Bài 1: Tính. Bài 2: Nối phép tính với số thích hợp. Bài 3: >, <, = - Nêu cách làm Bài : - Quan sát tranh, nêu bài toán - Viết phép tính - GV chia sẻ 3. Hoạt động ứng dụng: - Về nhà ôn bài. - HS nêu yêu cầu bài - Làm bài 1,2, 3,4,( cá nhân -> nhóm 2) - Chia sẻ ( cá nhân) Bài 1,2,4: Miệng, Đọc nt kết quả Bài 3: Bảng lớp -Lắng nghe -Lắng nghe Mĩ thuật GVC dạy Thứ ba ngày 17 tháng 12 năm 2019 Toán Tiết 58: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 Mục tiêu: Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 10. Viết được phép tính phù hợp với tình huống trong tranh vẽ. *Bài tập cần làm: 1, 2,3. II. Các hoạt động 1. Khởi động: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng: Cấu tạo số 10. 2. Hoạt động cơ bản Hoạt động dạy Hoạt động học a.Hoạt động 1: Giới thiệu bảng cộng , phép cộng trong phạm vi 10: -Đưa trực quan cho HS nhận biết và lập phép tính. => Bảng cộng 10: 1 + 9 = 10 6 + 4 = 10 2 + 8 = 10 7 + 3 = 10 3 + 7 = 10 8 + 2 = 10 4 + 6 = 10 9 + 1 = 10 5 + 5 = 10 b. Hoạt động 2: Học thuộc bảng cộng 10 3.Hoạt động thực hành: (VBT- 62) - GV cho HS nêu yêu cầu từng bài và hướng dẫn HS làm lần lượt từng bài 1, 2, 3, ( cá nhân -> nhóm 2) - Gọi HS chia sẻ trước lớp Bài 1: Tính Bài 2: Số? Bài 3: - Quan sát tranh, nêu bài toán - Viết phép tính Bài 4: Số? Số sau = số trước + / - số trên mũi tên - GV chia sẻ 4. Hoạt động ứng dụng: - Về nhà ôn bài. -quan sát và hình thành bảng cộng -Đọc ( cá nhân, ĐT) - HĐN 2, học thuộc bảng cộng -HS nêu yêu cầu bài và làm bài 1, 2, 3( cá nhân -> nhóm 2) - Chia sẻ ( cá nhân) Bài 1a:Bảng con. Bài 1b,2, 3, 4: Miệng. Đọc nối tiếp kq Hoặc Bài 4: Trò chơi -Lắng nghe -Lắng nghe Thể dục Tiết 15: RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN – TRÒ CHƠI. Mục tiêu: - Ôn một số động tác thể dục rèn luyện tư thế cơ bản đã học. - Làm quen với trò chơi “ Chạy tiếp sức”. II. Các hoạt động: Khởi động: Khởi động các khớp. Hoạt động cơ bản: Hoạt động dạy Hoạt động học a.Hoạt động 1: Ôn một số động tác thể dục rèn luyện tư thế cơ bản đã học . - Tổ chức cho HS tập hợp, dóng hàng dọc, quay phải, quay trái, tư thế đứng cơ bản đã học b. Hoạt động 2: Trò chơi: Chạy tiếp sức - Gv nêu tên trò chơi, luật chơi, cách chơi - Tổ chức cho HS chơi thử. - Tổ chức cho HS chơi trò chơi 3.Hoạt động thực hành:. - GV tổ chức cho HS tập luyện các tư thế cơ bản. 4. Hoạt động ứng dụng: - Về nhà chơi trò chơi và ôn bài. - Tập luyện theo tổ, lớp - Lắng nghe - Chơi thử -Chơi trò chơi - Tập luyện cả lớp - Lắng nghe Tiếng việt ( 2 tiết) BÀI 61: ĂM, ÂM I.Mục tiêu: - Đọc được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. - Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : Thứ, ngày, tháng, năm. II. Các hoạt động 1.Khởi động: Trò chơi “ Gọi bạn”: Đọc nối tiếp bài 60. 2.Hoạt động cơ bản Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1 a.Hoạt động 1: Dạy vần: ăm *Vần: - Cho HS ghép – GV ghép: ăm - Phân tích + đọc vần * Tiếng: - Cho HS ghép – GV ghép: tằm - Phân tích + đọc tiếng * Từ: - Đưa từ: nuôi tằm - Phân tích từ - Cho HS đọc + Giải nghĩa từ ( trực quan) b.Hoạt động 2: Dạy vần: âm (Tương tự ăm) *So sánh ăm, âm. ( Giảo lao). b.Hoạt động 2: Từ ứng dụng: - Cho HĐN 2, đọc bài - Gọi HS chia sẻ: +Tìm+ Đọc + phân tích tiếng mới + Đọc + phân tích +Giải nghĩa từ c. Hoạt động 4: Viết bảng ( ăm, âm) - GV viết mẫu và nêu cách viết - Cho HS viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. Tiết 2 3. Hoạt động thực hành: a. Luyện đọc ( toàn bảng). b. Câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng - Gọi HS chia sẻ: + Tìm tiếng mới + Đọc – phân tích tiếng mới + Đọc câu ứng dụng *MR: Đọc vần c. Viết bảng con (nuôi tằm, hái nấm). d.Luyện nói: - Gv nêu chủ đề luyện nói: Thứ, ngày, tháng, năm - GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát - GV hướng dẫn HS luyện nói theo nhóm 2. + Bức tranh vẽ gì? Những vật trong tranh nói lên điều gì chung? + Em hãy đọc thời khóa biểu của lớp em? + Ngày chủ nhật em thường làm gì? + Khi nào đến tết? + Em thích ngày nào nhất trong tuần? Vì sao? - Gọi HS chia sẻ: - Nhận xét, tuyên dương. 4. Hoạt động ứng dụng: - Về nhà đọc + viết bài. -HS ghép - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -HS ghép - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -Đọc thầm - HS nêu - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -Hs nêu - HĐN 2, đọc bài - Chia sẻ (cá nhân, nhóm, ĐT). tăm tre đường hầm đỏ thắm mầm non - Quan sát. - Viết bảng con - Lắng nghe - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) xuôi ngược, lộn xộn - Quan sát và TLCH. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng. - Chia sẻ ( cá nhân,ĐT) Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi. - Viết bảng con. - Lắng nghe - Quan sát - Luyện nói theo nhóm 2 -Chia sẻ (cá nhân) -Lắng nghe. Thứ tư ngày 18 tháng 12 năm 2019 Tiếng việt ( 2 tiết) BÀI 62: ÔM, ƠM I.Mục tiêu: - Đọc được: ôm ,ơm ,con tôm, đóng rơm ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ôm ,ơm ,con tôm, đóng rơm . - Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : Bữa cơm. II. Các hoạt động 1.Khởi động: Trò chơi “ Gọi bạn”: Đọc nối tiếp bài 61. 2.Hoạt động cơ bản Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1 a.Hoạt động 1: Dạy vần: ôm *Vần: - Cho HS ghép – GV ghép: ôm - Phân tích + đọc vần * Tiếng: - Cho HS ghép – GV ghép: tôm - Phân tích + đọc tiếng * Từ: - Đưa từ: con tôm - Phân tích từ - Cho HS đọc + Giải nghĩa từ ( trực quan) b.Hoạt động 2: Dạy vần: ơm (Tương tự ôm) *So sánh ôm, ơm. ( Giảo lao). b.Hoạt động 2: Từ ứng dụng: - Cho HĐN 2, đọc bài - Gọi HS chia sẻ: +Tìm+ Đọc + phân tích tiếng mới + Đọc + phân tích +Giải nghĩa từ c. Hoạt động 4: Viết bảng ( ôm, ơm) - GV viết mẫu và nêu cách viết - Cho HS viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. Tiết 2 3. Hoạt động thực hành: a. Luyện đọc ( toàn bảng). b. Câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng - Gọi HS chia sẻ: + Tìm tiếng mới + Đọc – phân tích tiếng mới + Đọc câu ứng dụng *MR: Đọc vần c. Viết bảng con (con tôm, đóng rơm). d.Luyện nói: - Gv nêu chủ đề luyện nói: Bữa cơm - GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát - GV hướng dẫn HS luyện nói theo nhóm 2. + Bức tranh vẽ những gì? + Trong bữa cơm có những ai? + Một ngày em ăn mấy bữa cơm? + Bữa sáng em thường ăn gì? + ở nhà con ai là người đi chợ, nấu cơm? + Em thích ăn món gì nhất? + Trước khi vào bàn ăn, em phải làm gì? + Trước khi ăn cơm, em phải làm gì? - Gọi HS chia sẻ: - Nhận xét, tuyên dương. 4. Hoạt động ứng dụng: - Tìm tiếng, từ có ôm, ơm - Về nhà đọc + viết bài. -HS ghép - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -HS ghép - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -Đọc thầm - HS nêu - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -Hs nêu - HĐN 2, đọc bài - Chia sẻ (cá nhân, nhóm, ĐT). chó đốm sáng sớm chôm chôm mùi thơm - Quan sát. - Viết bảng con - Lắng nghe - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) xuôi ngược, lộn xộn - Quan sát và TLCH. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng. - Chia sẻ ( cá nhân,ĐT) Vàng mơ như trái chín Chùm giẻ treo nơi nào Gió đưa hương thơm lạ Đường tới trường xôn xao. - Viết bảng con. - Lắng nghe - Quan sát - Luyện nói theo nhóm 2 -Chia sẻ (cá nhân) - HS nêu -Lắng nghe. Toán Tiết 59: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 10. - Viết được phép tính phù hợp với tranh vẽ. * Bài tập cần làm 1,2,4,5. II. Các hoạt động 1.Khởi động: Trò chơi: Gọi bạn: Đọc bảng cộng 10. 2.Hoạt động thực hành: ( VBT - 63) Hoạt động dạy Hoạt động học - GV cho HS nêu yêu cầu từng bài và hướng dẫn HS làm lần lượt từng bài 1,2,4,5( cá nhân -> nhóm 2) - Gọi HS chia sẻ trước lớp Bài 1: Tính. Bài 2: Số? Bài 4: - Quan sát tranh, nêu bài toán - Viết phép tính Bài 5: Tính ( GTBT) - GV chia sẻ 3. Hoạt động ứng dụng: - Về nhà ôn bài. - HS nêu yêu cầu bài - Làm bài 1,2,4, 5( cá nhân -> nhóm 2) - Chia sẻ ( cá nhân) Bài 1,2,4,5: Miệng, Đọc nt kết quả Hoặc Bài 2: Bảng lớp -Lắng nghe -Lắng nghe Âm nhạc Giáo viên chuyên dạy Thứ năm ngày 19 tháng 12 năm 2019 Toán Tiết 60: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I.Mục tiêu: Thuộc bảng trừ trong phạm vi 10. Biết làm tính trừ các số trong phạm vi 10. Viết được phép tính phù hợp với tình huống trong tranh vẽ. *Bài tập cần làm: 1, 4. II. Các hoạt động 1.Khởi động: Trò chơi: Gọi Bạn: Đọc bảng cộng 10. 2.Hoạt động cơ bản Hoạt động dạy Hoạt động học a.Hoạt động 1: Lập phép trừ trong phạm vi 10: -Đưa trực quan cho HS nhận biết và lập phép tính. => Bảng trừ 10: 10 – 1 = 9 10 – 6 = 4 10 – 2 = 8 10 – 7 = 3 10 – 3 = 7 10 – 8 = 2 10 – 4 = 6 10 – 9 = 1 10 – 5 = 5 b.Hoạt động 2: Học thuộc bảng trừ 10 3.Hoạt động thực hành: (VBT- 64) - GV cho HS nêu yêu cầu từng bài và hướng dẫn HS làm lần lượt từng bài 1, 4 ( cá nhân -> nhóm 2) - Gọi HS chia sẻ trước lớp Bài 1: Tính (Hàng dọc) Bài 4: - Quan sát tranh, nêu bài toán - Viết phép tính 4. Hoạt động ứng dụng: - Về nhà ôn bài. -quan sát và hình thành bảng cộng -Đọc ( cá nhân, ĐT) - HĐN 2, học thuộc -HS nêu yêu cầu bài và làm bài 1, 4 ( cá nhân -> nhóm 2) - Chia sẻ ( cá nhân) Bài 1, 4: Miệng. Đọc nối tiếp kết quả. -Lắng nghe Đạo đức Tiết 15: Bài 7: ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ ( Tiết 2) Mục tiêu: - Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ. - Biết được nhiệm vụ của HS là đi học đều và đúng giờ. - Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ. * KNS: KN giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ; KN quản lý thời gian để đi học đều và đúng giờ . II. Các hoạt động Khởi động: Hát: Đi học Hoạt động cơ bản Hoạt động dạy Hoạt động học a.Hoạt động 1: Sắm vai tình huống trong bài tập 1 - Giáo viên chia nhóm và phân công mỗi nhóm đóng vai một tình huống riêng trong bài tập 1. - Gọi hs đại diện nhóm đóng vai. - Giáo viên kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp em đợc nghe giảng đầy đủ. b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm bài tập 5 - Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận phân vai 2 học sinh đóng nhân vật trong tình huống - Cho hs đóng vai trớc lớp. - Gv hỏi: Nếu có mặt ở đó em sẽ nói gì với bạn? - Giáo viên kết luận: Trời mưa, các bạn vẫn đội mũ, mặc áo mưa vượt khó khăn để đi học c. Hoạt động 3: Thảo luận lớp. - Gv hỏi: + Bạn nào lớp mình luôn đi học muộn? + Kể những việc cần làm để đi học đúng giờ? - Giáo viên nêu một số câu hỏi để học sinh trả lời. - Cho học sinh đọc câu thơ ở cuối bài. - Cả lớp hát bài “Đi tới trường.” 3.Hoạt động thực hành - Cho HS làm VBT 4. Hoạt động ứng dụng: - Liên hệ: Thực hiện đi học đều và đúng giờ. - Hs thảo luận nhóm 2. - Học sinh sắm vai trong từng tình huống. - Các nhóm lên đóng vai HS chú ý lắng nghe - Các nhóm chuẩn bị đóng vai. - Hs đóng vai trước lớp. - Học sinh trả lời. - Hs tự nhận xét. - Vài hs kể. - 2 học sinh đọc. - Hs hát tập thể. -Làm bài - Lắng nghe Tiếng việt ( 2 tiết) BÀI 63: EM, ÊM I.Mục tiêu: - Đọc được: em ,êm ,con tem, sao đêm ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: em ,êm ,con tem, sao đêm. - Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : Anh, chị em trong nhà. II. Các hoạt động 1.Khởi động: Trò chơi “ Gọi bạn”: Đọc nối tiếp bài 62. 2.Hoạt động cơ bản Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1 a.Hoạt động 1: Dạy vần: ôm *Vần: - Cho HS ghép – GV ghép: em - Phân tích + đọc vần * Tiếng: - Cho HS ghép – GV ghép: tem - Phân tích + đọc tiếng * Từ: - Đưa từ: con tem - Phân tích từ - Cho HS đọc + Giải nghĩa từ ( trực quan) b.Hoạt động 2: Dạy vần: êm (Tương tự em) *So sánh em, êm. ( Giảo lao). b.Hoạt động 2: Từ ứng dụng: - Cho HĐN 2, đọc bài - Gọi HS chia sẻ: +Tìm+ Đọc + phân tích tiếng mới + Đọc + phân tích +Giải nghĩa từ c. Hoạt động 4: Viết bảng ( em, êm) - GV viết mẫu và nêu cách viết - Cho HS viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. Tiết 2 3. Hoạt động thực hành: a. Luyện đọc ( toàn bảng). b. Câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng - Gọi HS chia sẻ: + Tìm tiếng mới + Đọc – phân tích tiếng mới + Đọc câu ứng dụng *MR: Đọc vần c. Viết bảng con (con tem, sao đêm). d.Luyện nói: - Gv nêu chủ đề luyện nói: Anh, chị em trong nhà. - GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát - GV hướng dẫn HS luyện nói theo nhóm 2. + Bức tranh vẽ gì? Trong bức tranh em thấy những ai? +Anh chị em trong nhà gọi là gì? +Bố mẹ thích các anh chị em trong nhà đồi xử với nhau như thế nào? + Em kể tên các anh chị em trong nhà em - Gọi HS chia sẻ: - Nhận xét, tuyên dương. 4. Hoạt động ứng dụng: - Tìm tiếng, từ có em, êm - Về nhà đọc + viết bài. -HS ghép - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -HS ghép - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -Đọc thầm - HS nêu - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -Hs nêu - HĐN 2, đọc bài - Chia sẻ (cá nhân, nhóm, ĐT). trẻ em ghế đệm que kem mềm mại - Quan sát. - Viết bảng con - Lắng nghe - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) xuôi ngược, lộn xộn - Quan sát và TLCH. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng. - Chia sẻ ( cá nhân,ĐT) Con cò mà đi ăn đêm Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao. - Viết bảng con. - Lắng nghe - Quan sát - Luyện nói theo nhóm 2 -Chia sẻ (cá nhân) - HS nêu -Lắng nghe. Thứ sáu ngày 20 tháng 12 năm 2019 Tập viết Tiết 149: NHÀ TRƯỜNG, BUÔN LÀNG, HIỀN LÀNH, .... Mục tiêu: Viết đúng các chữ: nhà trường, buôn làng,hiền lành, đình làng, bệnh viện, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập 1. Các hoạt động Khởi động: Hát Hoạt động cơ bản: Hoạt động dạy Hoạt động học a.Hoạt động 1: Ôn tập. -GV viết bảng: nhà trường buôn làng hiền lành đình làng bệnh viện - Gọi HS đọc – phân tích tiếng b.Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bảng. - GV viết mẫu và nêu cách viết - Cho HS viết bảng con - Nhận xét, sửa sai. 3.Hoạt động thực hành. - GV cho HS viết vở tập viết. - Chấm bài, nhận xét. 4. Hoạt động ứng dụng: - Về nhà rèn viết vào ô li. - Đọc thầm. - Đọc( cá nhân, nhóm, ĐT). - Quan sát - Viết bảng con. -Viết vở -Lắng nghe Tập viết Tiết 150: ĐỎ THẮM, MẦM NON, CHÔM CHÔM, TRẺ EM, GHẾ ĐỆM Mục tiêu: Viết đúng các chữ: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập 1. Các hoạt động Khởi động: Hát Hoạt động cơ bản: Hoạt động dạy Hoạt động học a.Hoạt động 1: Ôn tập. -GV viết bảng: đỏ thắm mầm non chôm chôm trẻ em ghế đệm - Gọi HS đọc – phân tích tiếng b.Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bảng. - GV viết mẫu và nêu cách viết - Cho HS viết bảng con - Nhận xét, sửa sai. 3.Hoạt động thực hành. - GV cho HS viết vở tập viết. - Chấm bài, nhận xét. 4. Hoạt động ứng dụng: - Về nhà rèn viết vào ô li. - Đọc thầm. - Đọc( cá nhân, nhóm, ĐT). - Quan sát - Viết bảng con. -Viết vở -Lắng nghe Thủ công Tiết 15: GẤP CÁI QUẠT (Tiết 1) I. Mục tiêu: - Biết cách gấp cái quạt. II. Các hoạt động: 1.Khởi động: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 2. Hoạt động cơ bản: Hoạt động dạy Hoạt động học a. Hoạt động 1:Quan sát nhận xét - Cho HĐN 2, quan sát bài mẫu gấp cái quạt và nêu nhận xét về cấu tạo quạt. - Gọi HS chia sẻ. b. Hoạt động 2:Hướng dẫn mẫu. - gấp nếp gấp thứ nhất - gấp nếp thứ hai - gấp nếp thứ ba - gấp các nếp gấp tiếp theo 3. Hoạt động thực hành: - Cho HĐN 2, gấp cái quạt GV quan sát, giúp đỡ HS - Trưng bày, đánh giá sản phẩm 4. Hoạt động ứng dụng: - Về nhà hoàn thiện bài xé, dán. -HĐN 2, Quan sát và nêu nhận xét. - Chia sẻ ( cá nhân) - Quan sát -HĐN 2, gấp cái quạt - Lắng nghe Tự nhiên xã hội Tiết 15: LỚP HỌC. I. Mục tiêu: -Kể được các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học -Nói về các thành viên của lớp học -Nói được tên lớp , cô giáo chủ nhiệm và một số bạn . II. Các hoạt động: Khởi động: Nghe nhạc: Đi học . Hoạt động cơ bản: Hoạt động dạy Hoạt động học a.Hoạt động 1: Quan sát tranh. - Cho HĐN 2, quan sát tranh SGK và cho biết: +Trong lớp có những ai ? Và có những thứ gì ? +Lớp em học gần giống với lớp nào trong đó? +Kể tên thầy cô và các bạn của mình +Trong lớp , em thường chơi với ai? +Trong lớp em học thường có những thứ gì ?Chúng thường dùng để làm gì ? - Gọi HS chia sẻ - GVKL. Lớp học có thầy cô , hs và bảng , tủ, tranh ảnh ... b.Hoạt động 2: Kể về lớp học của em: - Kể về lớp học của mình với bạn trước lớp. 3. Hoạt động thực hành: Cho HS làm VBT 4.Hoạt động ứng dụng: - Để lớp học luôn sạch sẽ, em cần làm gì? - HĐN 2, quan sát tranh SGK và nêu nhận xét. - Chia sẻ ( cá nhân) - Lắng nghe -Kể cho nhau nghe theo gợi ý -Làm bài tập -HS nêu. Sinh hoạt KIỂM ĐIỂM NỀ NẾP TUẦN 15 I. Mục tiêu: - Giúp HS thấy được những ưu, khuyết điểm trong tuần qua, từ đó có hướng khắc phục. - Biết phương hướng tuần 16. II. Các hoạt động: 1.Khởi động: Hát: Một con vịt. 2.Hoạt động cơ bản: a. Hoạt động 1: Nhận xét tuần 15: *Tồn tại:............................................................................................................ .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... b. Hoạt động 2: Phương hướng tuần 16: - Khắc phục tồn tại tuần 15. - Học tập theo chương trình thời khóa biểu. 3. Hoạt động thực hành: - Cho HS vui văn nghệ. 4. Ho
File đính kèm:
- giao_an_cac_mon_hoc_lop_1_tuan_15_nam_hoc_2019_2020.docx