Giáo án Các môn học Lớp 1 - Tuần 14 - Năm học 2019-2020
I.Mục tiêu:
- Đọc được: uông, ương,quả chuông, con đường, từ và câu ứng dụng.
- Viết được: uông, ương,quả chuông, con đường.
- Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : Đồng ruộng.
II. Các hoạt động
1.Khởi động: Trò chơi “ Gọi bạn”: Đọc nối tiếp bài 55
2.Hoạt động cơ bản
HS chia sẻ: + Tìm tiếng mới + Đọc – phân tích tiếng mới + Đọc câu ứng dụng *MR: Đọc vần c. Viết bảng con (lưỡi xẻng,trống, chiêng). d.Luyện nói: - Gv nêu chủ đề luyện nói: Ao, hồ , giếng. - GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát - GV hướng dẫn HS luyện nói theo nhóm 2. +Trong tranh vẽ gì? + Tranh vẽ cảnh vật thường thấy ở đâu? + Ao, hồ, giếng đem đến cho con người những lợi ích gì? + Em cần giữ gìn ao, hồ, giếng như thế nào để có nguồn nước sạch sẽ, hợp vệ sinh? - Gọi HS chia sẻ: - Nhận xét, tuyên dương. 4. Hoạt động ứng dụng: - Giữ gìn vệ sinh môi trường, không vứt rác thải xuống nguồn nước để có nguồn nước sạch sẽ,.... - Về nhà đọc + viết bài. -HS ghép - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -HS ghép - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -Đọc thầm - HS nêu - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -Hs nêu - HĐN 2, đọc bài - Chia sẻ (cá nhân, nhóm, ĐT). cái kẻng củ riềng xà beng bay liệng - Quan sát. - Viết bảng con - Lắng nghe - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) xuôi ngược, lộn xộn - Quan sát và TLCH. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng. - Chia sẻ ( cá nhân,ĐT) Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. - Viết bảng con. - Lắng nghe - Quan sát - Luyện nói theo nhóm 2 -Chia sẻ (cá nhân) -Lắng nghe. Toán Tiết 53: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 I.Mục tiêu: Thuộc bảng trừ trong phạm vi 8. Biết làm tính trừ các số trong phạm vi 8. Viết được phép tính phù hợp với tình huống trong tranh vẽ. *Bài tập cần làm: 1, 2, 3 (cột 1), 4. II. Các hoạt động Khởi động: Trò chơi: Gọi Bạn: Đọc bảng cộng 8. Hoạt động cơ bản Hoạt động dạy Hoạt động học a.Hoạt động 1: Lập phép trừ trong phạm vi 8: -Đưa trực quan cho HS nhận biết và lập phép tính. => Bảng trừ 8: 8 – 1 = 7 8 – 5 = 3 8 – 2 = 6 8 – 6 = 2 8 – 3 = 5 8 – 7 = 1 8 – 4 = 4 b.Hoạt động 2: Học thuộc bảng trừ 8 3.Hoạt động thực hành: (VBT- 56) - GV cho HS nêu yêu cầu từng bài và hướng dẫn HS làm lần lượt từng bài 1, 2, 3, 4 ( cá nhân -> nhóm 2) - Gọi HS chia sẻ trước lớp Bài 1: Tính (Hàng dọc) Bài 2:Tính (Hàng ngang) Bài 3: Tính (GTBT) Nêu cách làm Bài 4: - Quan sát tranh, nêu bài toán - Viết phép tính 4. Hoạt động ứng dụng: - Về nhà ôn bài. -quan sát và hình thành bảng cộng -Đọc ( cá nhân, ĐT) - HĐN 2, học thuộc -HS nêu yêu cầu bài và làm bài 1, 2, 3, 4 ( cá nhân -> nhóm 2) - Chia sẻ ( cá nhân) Bài 1,2,3, 4: Miệng. Đọc nối tiếp kết quả. Hoặc bài 3: Trò chơi -Lắng nghe Mĩ thuật GVC dạy Thứ ba ngày 10 tháng 12 năm 2019 Toán Tiết 54: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 8. - Viết được phép tính phù hợp với tranh vẽ. * Bài tập cần làm 1(cột 1, 2), 2, 3(cột 1, 3), 4. II. Các hoạt động Khởi động: Trò chơi: Gọi bạn: Đọc bảng trừ 8. Hoạt động thực hành: ( VBT - 57) Hoạt động dạy Hoạt động học - GV cho HS nêu yêu cầu từng bài và hướng dẫn HS làm lần lượt từng bài 1,2,3,4,( cá nhân -> nhóm 2) - Gọi HS chia sẻ trước lớp Bài 1: Tính.( Hàng dọc) Bài 2: Nối Bài 3: Tính ( GTBT). - Nêu cách làm Bài 5: - Quan sát tranh, nêu bài toán - Viết phép tính - GV chia sẻ 3. Hoạt động ứng dụng: - Về nhà ôn bài. - HS nêu yêu cầu bài - Làm bài 1,2, 3,4,( cá nhân -> nhóm 2) - Chia sẻ ( cá nhân) Bài 1,2,3,5: Miệng, Đọc nt kết quả hoặc Bài 2: Bảng lớp -Lắng nghe -Lắng nghe Thể dục Tiết 14: RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN – TRÒ CHƠI. Mục tiêu: - Ôn một số động tác thể dục rèn luyện tư thế cơ bản đã học. - Làm quen với trò chơi “ Chạy tiếp sức”. II. Các hoạt động: Khởi động: Khởi động các khớp. Hoạt động cơ bản: Hoạt động dạy Hoạt động học a.Hoạt động 1: Ôn một số động tác thể dục rèn luyện tư thế cơ bản đã học . - Tổ chức cho HS tập hợp, dóng hàng dọc, quay phải, quay trái, tư thế đứng cơ bản đã học b. Hoạt động 2: Trò chơi: Chạy tiếp sức - Gv nêu tên trò chơi, luật chơi, cách chơi - Tổ chức cho HS chơi thử. - Tổ chức cho HS chơi trò chơi 3.Hoạt động thực hành:. - GV tổ chức cho HS tập luyện các tư thế cơ bản. 4. Hoạt động ứng dụng: - Về nhà chơi trò chơi và ôn bài. - Tập luyện theo tổ, lớp - Lắng nghe - Chơi thử -Chơi trò chơi - Tập luyện cả lớp - Lắng nghe Tiếng việt ( 2 tiết) BÀI 56: UÔNG, ƯƠNG I.Mục tiêu: Đọc được: uông, ương,quả chuông, con đường, từ và câu ứng dụng. Viết được: uông, ương,quả chuông, con đường. Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : Đồng ruộng. II. Các hoạt động 1.Khởi động: Trò chơi “ Gọi bạn”: Đọc nối tiếp bài 55 2.Hoạt động cơ bản Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1 a.Hoạt động 1: Dạy vần: uông *Vần: - Cho HS ghép – GV ghép: uông - Phân tích + đọc vần * Tiếng: - Cho HS ghép – GV ghép: chuông - Phân tích + đọc tiếng * Từ: - Đưa từ: quả chuông - Phân tích từ - Cho HS đọc + Giải nghĩa từ ( trực quan) b.Hoạt động 2: Dạy vần: ương (Tương tự uông) *So sánh uông, ương. ( Giảo lao). b.Hoạt động 2: Từ ứng dụng: - Cho HĐN 2, đọc bài - Gọi HS chia sẻ: +Tìm+ Đọc + phân tích tiếng mới + Đọc + phân tích +Giải nghĩa từ c. Hoạt động 4: Viết bảng (uông, ương) - GV viết mẫu và nêu cách viết - Cho HS viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. Tiết 2 3. Hoạt động thực hành: a. Luyện đọc ( toàn bảng). b. Câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng - Gọi HS chia sẻ: + Tìm tiếng mới + Đọc – phân tích tiếng mới + Đọc câu ứng dụng *MR: Đọc vần c.Viết bảng con (quả chuông, con đường). d.Luyện nói: - Gv nêu chủ đề luyện nói: Đồng ruộng. - GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát - GV hướng dẫn HS luyện nói theo nhóm 2. + Trong tranh vẽ gì? + Bác nông dân đang làm gì? + Ai là người làm ra lúa gạo? - Gọi HS chia sẻ: - Nhận xét, tuyên dương. 4. Hoạt động ứng dụng: - GD HS biết quý trọng công sức của người lao động. Họ phải làm việc vất vả để tạo ra được hạt gạo dẻo, thơm. - Về nhà đọc + viết bài. -HS ghép - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -HS ghép - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) - Đọc thầm - HS nêu - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -Hs nêu - HĐN 2, đọc bài - Chia sẻ (cá nhân, nhóm, ĐT). rau muống nhà trường luống cày nương rẫy - Quan sát. - Viết bảng con - Lắng nghe - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) xuôi ngược, lộn xộn - Quan sát và TLCH. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng. - Chia sẻ ( cá nhân,ĐT) Nắng đã lên. Lúa trên nương đã chín. Trai gái bản mường cùng vui vào hội. - Viết bảng con. - Lắng nghe - Quan sát - Luyện nói theo nhóm 2 -Chia sẻ (cá nhân) -Lắng nghe. Thứ tư ngày 11 tháng 12 năm 2019 Tiếng việt ( 2 tiết) BÀI 57: ANG, ANH Mục tiêu: Đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh; từ và câu ứng dụng. Viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh. Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : Buổi sáng. II. Các hoạt động 1.Khởi động: Trò chơi “ Gọi bạn”: Tìm tiếng, từ có chứa uông, ương. 2.Hoạt động cơ bản Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1 a.Hoạt động 1: Dạy vần: ang *Vần: - Cho HS ghép – GV ghép: ang - Phân tích + đọc vần * Tiếng: - Cho HS ghép – GV ghép: bàng - Phân tích + đọc tiếng * Từ: - Đưa từ: cây bàng - Phân tích từ - Cho HS đọc + Giải nghĩa từ ( trực quan) b.Hoạt động 2: Dạy vần: anh (Tương tự ang) *So sánh ang, anh ( Giảo lao). b.Hoạt động 2: Từ ứng dụng: - Cho HĐN 2, đọc bài - Gọi HS chia sẻ: +Tìm+ Đọc + phân tích tiếng mới + Đọc + phân tích +Giải nghĩa từ c. Hoạt động 4: Viết bảng (ang, anh) - GV viết mẫu và nêu cách viết - Cho HS viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. Tiết 2 3. Hoạt động thực hành: a. Luyện đọc ( toàn bảng). b. Câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng - Gọi HS chia sẻ: + Tìm tiếng mới + Đọc – phân tích tiếng mới + Đọc câu ứng dụng *MR: Đọc vần c. Viết bảng con (cây bàng, cành chanh). d.Luyện nói: - Gv nêu chủ đề luyện nói: Buổi sáng - GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát - GV hướng dẫn HS luyện nói theo nhóm 2. + Trong tranh vẽ gì? + Đây là cảnh ở nông thôn hay thành phố? + Ở nhà em, buổi sáng mọi người làm những công việc gì? + Em thích buổi sáng hay buổi chiều? - Gọi HS chia sẻ: - Nhận xét, tuyên dương. 4. Hoạt động ứng dụng: - Về nhà đọc + viết bài. -HS ghép - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -HS ghép - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -Đọc thầm - HS nêu - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -Hs nêu - HĐN 2, đọc bài - Chia sẻ (cá nhân, nhóm, ĐT). buôn làng bánh chưng hải cảng hiền lành - Quan sát. - Viết bảng con - Lắng nghe - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) xuôi ngược, lộn xộn - Quan sát và TLCH. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng. - Chia sẻ ( cá nhân,ĐT) Không có chân có cánh Sao gọi là con sông? Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió? - Viết bảng con. - Lắng nghe - Quan sát - Luyện nói theo nhóm 2 -Chia sẻ (cá nhân) -Lắng nghe. Toán Tiết 55: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 Mục tiêu: Thuộc bảng cộng trong phạm vi 9. Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 9. Viết được phép tính phù hợp với tình huống trong tranh vẽ. *Bài tập cần làm: 1, 2(cột 1, 2, 4), 3(cột 1), 4. II. Các hoạt động 1. Khởi động: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng: Cấu tạo số 9. 2. Hoạt động cơ bản Hoạt động dạy Hoạt động học a.Hoạt động 1: Giới thiệu bảng cộng , phép cộng trong phạm vi 9: -Đưa trực quan cho HS nhận biết và lập phép tính. => Bảng cộng 8: 1 + 8 = 9 5 + 4 = 9 2 + 7 = 9 6 + 3 = 9 3 + 6 = 9 7 + 2 = 9 4 + 5 = 9 8 + 1 = 9 b. Hoạt động 2: Học thuộc bảng cộng 9 3.Hoạt động thực hành: (VBT- 59) - GV cho HS nêu yêu cầu từng bài và hướng dẫn HS làm lần lượt từng bài 1, 2, 3, 4 ( cá nhân -> nhóm 2) - Gọi HS chia sẻ trước lớp Bài 1: Tính (Hàng dọc) Bài 2: Tính (Hàng ngang) Bài 3: Tính (GTBT) Bài 5: - Quan sát tranh, nêu bài toán - Viết phép tính 4. Hoạt động ứng dụng: - Về nhà ôn bài. -quan sát và hình thành bảng cộng -Đọc ( cá nhân, ĐT) - HĐN 2, học thuộc bảng cộng 9 -HS nêu yêu cầu bài và làm bài 1, 2, 3, 4 ( cá nhân -> nhóm 2) - Chia sẻ ( cá nhân) Bài 1:Bảng con. Bài 2, 3, 5: Miệng. Đọc nối tiếp kq -Lắng nghe Âm nhạc Giáo viên chuyên dạy Thứ năm ngày 12 tháng 12 năm 2019 Toán Tiết 56: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 I.Mục tiêu: Thuộc bảng trừ trong phạm vi 9. Biết làm tính trừ các số trong phạm vi 9. Viết được phép tính phù hợp với tình huống trong tranh vẽ. *Bài tập cần làm: 1, 2(cột 1, 2, 3), 3(bảng 1), 4. II. Các hoạt động 1.Khởi động: Trò chơi: Gọi Bạn: Đọc bảng cộng 9. 2.Hoạt động cơ bản Hoạt động dạy Hoạt động học a.Hoạt động 1: Lập phép trừ trong phạm vi 9: -Đưa trực quan cho HS nhận biết và lập phép tính. => Bảng trừ 9: 9 – 1 = 8 9 – 5 = 4 9 – 2 = 7 9 – 6 = 3 9 – 3 = 6 9 – 7 = 2 9 – 4 = 5 9 – 8 = 1 b.Hoạt động 2: Học thuộc bảng trừ 9 3.Hoạt động thực hành: (VBT- 60) - GV cho HS nêu yêu cầu từng bài và hướng dẫn HS làm lần lượt từng bài 1, 2, 3, 4 ( cá nhân -> nhóm 2) - Gọi HS chia sẻ trước lớp Bài 1: Tính (Hàng dọc) Bài 2:Tính (Hàng ngang) Bài 5: Số? Nêu cách làm Bài 4: - Quan sát tranh, nêu bài toán - Viết phép tính 4. Hoạt động ứng dụng: - Về nhà ôn bài. -quan sát và hình thành bảng cộng -Đọc ( cá nhân, ĐT) - HĐN 2, học thuộc -HS nêu yêu cầu bài và làm bài 1, 2, 3, 4 ( cá nhân -> nhóm 2) - Chia sẻ ( cá nhân) Bài 1,2,5, 4: Miệng. Đọc nối tiếp kết quả. Hoặc bài 5: Trò chơi -Lắng nghe Đạo đức Tiết 14: Bài 7: ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ ( Tiết 1) Mục tiêu: - Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ. - Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ. - Biết được nhiệm vụ của HS là đi học đều và đúng giờ. - Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ. * KNS: KN giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ; KN quản lý TGian để đi học đều và đúng giờ II. Các hoạt động Khởi động: Hát: Đi học Hoạt động cơ bản Hoạt động dạy Hoạt động học a.Hoạt động 1: Quan sát tranh - Cho HĐN 2, quan sát và nhận xét: + Trong tranh vẽ cảnh gì ? + Có những con vật nào? + Các con vật đó đang làm gì? + Giữa rùa và thỏ bạn nào đến lớp đúng giờ? + Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn, còn Rùa chậm chạp lại đi học đúng giờ? - Gọi HS chia sẻ - GVKL: - Qua câu chuyện em thấy bạn nào đáng khen? Em cần noi gương theo bạn nào? b. Hoạt động 2: Sắm vai ( BT2) - Cho HĐN 2, sắm vai tình huống Gv quan sát, giúp đỡ các nhóm - Gọi nhóm HS chia sẻ - GV chia sẻ, kết luận: Khi mẹ gọi dậy đi học , các em cần nhanh nhẹn ra khỏi giường để chuẩn bị đi học cho đúng giờ. c. Hoạt động 3: Liên hệ - Cho HĐN 2, thảo luận: + Đi học đều, đúng giờ có ích lợi gì? + Nếu đi học muộn thì có hại gì? + Làm thế nào để đi học đúng giờ? - Gọi HS chia sẻ - GV chia sẻ, kết luận: - Được đi học là quyền của trẻ em. Đi học đúng giờ giúp các em thực hiện quyền được đi học của mình. - Để đi học đúng giờ cần phải: + Chuẩn bị quần áo, sách vở đầy đủ từ tối hôm trước. + Không thức khuya + Để đồng hồ báo thức hoặc nhờ bố mẹ gọi để dậy đúng giờ. 3.Hoạt động thực hành Cho HS làm VBT 4. Hoạt động ứng dụng: - Liên hệ: Thực hiện nghiêm trang khi chào cở. - HĐN 2, quan sát và trả lời câu hỏi. -Chia sẻ ( cá nhân) - Lắng nghe -Hs nêu - HĐN 2,sắm vai - Chia sẻ - Lắng nghe - HĐN 2, thảo luận. -Chia sẻ ( cá nhân) - Lắng nghe -Làm bài - Lắng nghe Tiếng việt ( 2 tiết) BÀI 58: INH, ÊNH I.Mục tiêu: Đọc được: inh,ênh, máy vi tính, dòng kênh; từ và câu ứng dụng. Viết được: inh,ênh, máy vi tính, dòng kênh. Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. II. Các hoạt động 1.Khởi động: Trò chơi “ Gọi bạn”: Tìm tiếng, từ có chứa ang, anh. 2.Hoạt động cơ bản Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1 a.Hoạt động 1: Dạy vần: inh *Vần: - Cho HS ghép – GV ghép: inh - Phân tích + đọc vần * Tiếng: - Cho HS ghép – GV ghép: tính - Phân tích + đọc tiếng * Từ: - Đưa từ: máy vi tính - Phân tích từ - Cho HS đọc + Giải nghĩa từ ( trực quan) b.Hoạt động 2: Dạy vần: ênh (Tương tự inh) *So sánh inh, ênh ( Giảo lao). b.Hoạt động 2: Từ ứng dụng: - Cho HĐN 2, đọc bài - Gọi HS chia sẻ: +Tìm+ Đọc + phân tích tiếng mới + Đọc + phân tích +Giải nghĩa từ c. Hoạt động 4: Viết bảng (inh, ênh) - GV viết mẫu và nêu cách viết - Cho HS viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. Tiết 2 3. Hoạt động thực hành: a. Luyện đọc ( toàn bảng). b. Câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng - Gọi HS chia sẻ: + Tìm tiếng mới + Đọc – phân tích tiếng mới + Đọc câu ứng dụng *MR: Đọc vần c. Viết bảng con (máy vi tính, dòng kênh). d.Luyện nói: - Gv nêu chủ đề luyện nói: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. - GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát - GV hướng dẫn HS luyện nói theo nhóm 2. + Tranh vẽ những loại máy gì? + Trong các loại máy em biết loại máy gì? + Máy khâu còn gọi là máy may, vậy máy khâu dùng để làm gì? + Máy tính dùng để làm gì? - Gọi HS chia sẻ: - Nhận xét, tuyên dương. 4. Hoạt động ứng dụng: - Về nhà đọc + viết bài. -HS ghép - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -HS ghép - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -Đọc thầm - HS nêu - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) -Hs nêu - HĐN 2, đọc bài - Chia sẻ (cá nhân, nhóm, ĐT). đình làng bệnh viện thông minh ễnh ương - Quan sát. - Viết bảng con - Lắng nghe - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) xuôi ngược, lộn xộn - Quan sát và TLCH. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng. - Chia sẻ ( cá nhân,ĐT) Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tưạ ngã kềnh ngay ra. ( Là cái gì?) - Viết bảng con. - Lắng nghe - Quan sát - Luyện nói theo nhóm 2 -Chia sẻ (cá nhân) -Lắng nghe. Thứ sáu ngày 13 tháng 12 năm 2019 Tiếng việt ( 2 tiết) Bài 59: ÔN TẬP I. Mục tiêu: - Đọc được các vần có kết thúc bằng –ng, -nh ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59. -Viết được các vần , từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến 59. - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Quạ và Công. II. Các hoạt động: 1.Khởi động: TC “ Gọi bạn” : Tìm tiếng có inh, ênh. 2. Hoạt động cơ bản Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1 a.Hoạt động 1: Ôn tập vần - Gọi HS đọc âm, vần đã học ở bảng 1. - Cho HĐN 2, ghép tiếng - Gọi HS chia sẻ: + Đọc + Phân tích tiếng (nghỉ giữa tiết ) b.Hoạt động 2: Từ ứng dụng: - Cho HĐN 2, đọc bài - Gọi HS chia sẻ: + Chỉ vần đã học kết thúc là –ng, -nh. + Đọc + phân tích từ + giải nghĩa từ *MR: đọc vần d. Hoạt động 4: Viết bảng - GV viết mẫu và nêu cách viết - Cho HS viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. Tiết 2 3. Hoạt động thực hành: a. Luyện đọc ( toàn bảng). b. Câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng - Gọi HS chia sẻ: + Đọc câu ứng dụng *MR: đọc các vần c. Viết bảng con d.Kể chuyện: Qụa và Công - Kể câu chuyện lần 1 bằng lời - Kể câu chuyện lần 2 bằng tranh - Y/c HS tập kể lại câu chuyện theo nhóm 2, - Tổ chức cho HS thi kể theo cặp - Y/c HS nhận xét + Qua câu chuyện trên chúng ta rút được bài học gì? 4.Hoạt động ứng dụng: - Đọc lại bài trong SGK - Về nhà đọc + viết bài. - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) - HĐN 2, ghép tiếng - Chia sẻ ( cá nhân, nhóm, ĐT). -HĐN 2, đọc bài - Chia sẻ ( cá nhân, nhóm, ĐT). bình minh nhà rông nắng chang chang - Quan sát. - Viết bảng con -Lắng nghe - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) - Quan sát và TLCH. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng. - Chia sẻ ( cá nhân,ĐT) Trên trời mây trắng như bông, Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây. Mấy cô má đỏ như hây hây, Đội bông như thể đội mây về làng. - Viết bảng con. - Lắng nghe - Lắng nghe - Tập kể theo nhóm 2. - Thi kể - Nhận xét, bình chọn - HS nêu: Vội vàng, hấp tấp, lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì - Đọc bài SGK -Lắng nghe Thủ công Tiết 14: GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU I. Mục tiêu: - Biết cách gấp và gấp được các đoạn thẳng cách đều. - Gấp được các đoạn thẳng cách đều theo đường kẻ.Các nếp gấp có thể chưa thẳng, phẳng. II. Các hoạt động: 1.Khởi động: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 2. Hoạt động cơ bản: Hoạt động dạy Hoạt động học a. Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét - GV gắn mẫu quy trình. - GV hướng dẫn HS quan sát các mẫu gấp các đoạn thẳng cách đều qua hình mẫu - Các đoạn thẳng chúng cách nhau như thế nào: + Chúng cách đều nhau, có thể chồng khít lên nhau khi xếp chúng lại. b. Hoạt động 2: Thao tác mẫu a. Gấp nếp thứ nhất - GV ghim tờ giấy màu lên bảng, mặt màu áp sát vào bảng - Gấp mép giấy vào 1 ô theo đường dấu gấp b. Gấp nếp thứ 2 - GV treo lại tờ giấy mặt màu phía ngoài để gấp nếp thứ 2, cách gấp giống nếp gấp thứ nhất. c.Gấp nếp thứ 3 - Lật tờ giấy màu gấp vào 1 ô như nếp gấp trước d.Gấp các nếp gấp tiếp theo - Các nếp gấp tiếp theo như các nếp gấp trước mỗi lần 1 ô 3. Hoạt động thực hành: - Cho HĐN 2, thực hành gấp các nếp gấp 4. Hoạt động ứng dụng: -Về nhà ôn bài. -Quan sát mẫu -Quan sát -Thực hành Tự nhiên xã hội Tiết 14: AN TOÀN KHI Ở NHÀ. I. Mục tiêu: - Kể tên 1 số vật có trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu, gây bỏng, cháy - Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra. *GDKNS: Kĩ năng ra quyết định: Nên hay không nên làm gì để phòng tránh đứt tay, chân, bỏng, điện giật. KN tự bảo vệ: Ứng phó với các tình huống khi ở nhà. Phát triển KN Giao tiếp khi thông qua tham gia các HĐ học tập. II. Các hoạt động: Khởi động: Nghe nhạc: Cái bống . Hoạt động cơ bản: Hoạt động dạy Hoạt động học a.Hoạt động 1: Quan sát tranh. - Cho HĐN 2, quan sát tranh SGK và cho biết: +Các bạn trong trong mỗi hình đang làm gì? ( Nội dung tranh) + Dự kiến điều gì sẽ sảy ra nếu vác bạn không cẩn thận? + Khi dùng dao hoặc đồ sắc nhọn em cần chú ý gì? + Nếu chẳng may bị đứt tay thì em sẽ làm gì? - Gọi HS chia sẻ - GVKL. b.Hoạt động 2: Cách phòng nóng, bỏng, cháy. - Cho HĐN 4, sắm vai các tình huống, và nêu cách giải quyết khi gặp các tình huống đó. + Khi cso lửa cháy các đồ vật trong nhà, em cần làm gì? + Em nào nhớ số điện thoại cứu hỏa? - Gọi HS chia sẻ 3. Hoạt động thực hành: Cho HS làm VBT 4.Hoạt động ứng dụng: - Để an toàn khi ở nhà các em cần chú ý không chơi dao, kéo các đồ vật sắc nhọn, dễ bể và những chất gây cháy. - HĐN 2, quan sát tranh SGK và nêu nội dung tranh. - Chia sẻ ( cá nhân) - Lắng nghe -HĐN 2, kể cho nhau nghe theo gợi ý: + 114 - Chia sẻ ( cá nhân) -Làm bài tập -Lắng nghe. Sinh hoạt KIỂM ĐIỂM NỀ NẾP TUẦN 14 I. Mục tiêu: - Giúp HS thấy được những ưu, khuyết điểm trong tuần qua, từ đó có hướng khắc phục. - Biết phương hướng tu
File đính kèm:
- giao_an_cac_mon_hoc_lop_1_tuan_14_nam_hoc_2019_2020.docx