Giáo án Buổi chiều Lớp 5 Tuần 29, 30

 Tập đọc : ÔN LUYỆN : CON GÁI

I. Mục tiêu: - Giúp học sinh

 - Đọc diễn cảm được toàn bộ bài văn.

- Hiểu ý nghĩa: Phê phán quan niệm “trọng nam khinh nữ”. Khen ngợi cô bé Mơ học giỏi, chăm làm, dũng cảm cứu bạn.

- Luyện viết đẹp đoạn 1 trong bài.

III. Đồ dùng Dạy- Học: Tranh minh hoa

 

doc16 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1897 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Buổi chiều Lớp 5 Tuần 29, 30, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chán; gian;
Lang; sáng
- GV neâu yeâu caàu baøi taäp , nhaéc nhôû HS caùch laøm baøi
- HS laøm baøi caù nhaân hoaëc trao ñoåi cuøng baïn
- GV choát laïi lôøi giaûi ñuùng: 
3: Cuûng coá- Daën doø
- Nhaän xeùt giôø hoïc
- Yeâu caàu HS ghi nhôù nhöõng töø vöøa ñöôïc oân luyeän 
- HS theo doõi 
- Ñoïc thaàm ñoïc vaên (chuù yù nhöõng töø ngöõ thöôøng vieát sai vaø caùch trình baøy)
- HS vieát baøi
- Ñoåi vôû soaùt loãi cho nhau töï söûa nhöõng chöõ vieát sai
- HS theo doõi.
-HS laøm baøi
- HS phaùt bieåu- Lôùp nhaän xeùtû
Toán: 	ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu:
 - Củng cố về đọc, viết, so sánh, các số thập phân .
II. Đồ dùng Dạy- Học: - 
III. Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu .
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ: Nêu cách so sánh phân số
2. Bài mới: Giới thệu- Tiến hành ôn luyện 
Bài 1: Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phàn thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số đó.
0,3; 2,75; 15.6; 5,125; 27,055
Bài 2 : Viết các phân số sau thành phân số thập phân rồi viết tiếp thành số thập phân : 
Bài 3 : Viết các hỗn số sau thành số thập phân :
 11 ; 3 
Bài 4: >; <; =?
 5,35 3,53 12,1.12,100
0,25 0,3 17,183 17,09
Bài 5: Tìm số tự nhiên x biết:
2,75 < x < 4,05
1,08<x < 5,06
3. Củng cố- Dặn dò:
- Làm lại các bài trong SGK
- Chuẩn bị bài: Ôn tập về STP (tt)
 Kiểm tra 2 HS
Bài 1: Học sinh nêu miệng
Bài 2, 3: HS làm vào vở
Bài 4: Làm vào vở, 1HS làm trên bảng
- Học sinh nêu nhận xét: 
Bài 5: Học sinh nêu miệng
Luyện từ và câu: ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU
I.Mục tiêu: 
- Củng cố cho HS cách đặt dấu câu thích hợp khi viết .
- Tìm được các dấu chấm, chấm hỏi, chấm than trong mẩu chuyện ; đặt đúng các dấu chấm và viết hoa những từ đầu câu, sau dấu chấm ; sửa được dấu câu cho đúng .
II. Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu .
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ: 
2. Bài mới: Hướng dẫn làm BT: 1, 2, 3 BTTVL5 tr 57. 
Bài 1: Đánh đấu các dấu chấm, chấm hỏi và chám than trong mẫu chuyện vui Mít làm thơ. Cho biết mỗi dấu câu ấy được dùng làm gì ?
- Gợi ý theo 2 yêu cầu của bài tập: Tìm các loại dấu câu; Nêu công dụng của từng loại dấu câu. Cách thực hiện: đánh STT cho từng câu 
Bài 2: Trong đoạn văn sau còn thiếu một số dấu chấm. Em hãy điền dấu chấm vào những chỗ em cho là cần thiết và viết lại chữ đầu câu cho đúng quy định.
- Chốt lời giải đúng: 
Bài 3: Viết đoạn văn đối thoại trong đó có dùng ít nhất một dấu chấm, chấm hỏi và chám than
3. Củng cố- Dặn dò:
- Nhận xét tiết học; 
- Chuẩn bị bài tiếp theo
Bài 1: - Đọc kĩ yêu cầu của bài, đọc mẩu chuyện vui 
- Làm bài vào vở, đổi chéo, kiểm tra 
- 3 HS trình bày trên bảng :
Bài 2: 
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm,
- Làm vào vở,
 2 HS làm bài trên bảng 
Bài 3: Làm vào vở- đọc đoạn văn.
 Thứ năm ngày 2 tháng 5 năm 2015
Toán: 	ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu:
 - Củng cố về đọc, viết, so sánh, các số thập phân .
II. Đồ dùng Dạy- Học: - 
III. Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu .
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ: Nêu cách so sánh số thập phân
2. Bài mới: Giới thệu- Tiến hành ôn luyện 
*Bài 1 : Viết số thập phân có :
Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (Tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm)
Bản mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi bá phần nghin)
Không đơn vị, bồn phàn trăm
*Bài 2 : a/ Xếp các số sau đây theo thứ tự từ bé đến lơn :
22,86 ; 23,01 ; 22,68 ; 21,99
	b/ Xếp các số sau đây theo thứ tự từ lớn đến bé :
0,09 ; 0,111 ; 0,1 ; 0,091
*Bài 3 : a/ Viết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm :
 0,48 =... 0,7 = 1,25 = .....
	b/ Viết tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân :
 50% = ... 4% = ... 120% = ...
3. Củng cố- Dặn dò:
- Nhận xét tiết học; 
 - Chuẩn bị bài tiếp theo
3 em
Với từng bài, GV cho học lần lượt làm vào vở rồi lên bảng chữa bài
Tập làm văn: TẬP VIẾT ĐOẠN ĐỐI THOẠI
A. Mục tiêu : 
- Biết viết tiếp các lời đối thoại để hoàn chỉnh một đoạn đối thoại trong kịch.
- Biết phân vai đọc lại hoặc diễn thử màn kịch.
B. Đồ dùng dạy học : Giấy Ao để các nhóm viết tiếp lời đối thoại cho màn kịch.
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ : Không
2. Bài mới : HDHS làm bài tập : 
Đề bài: Cho tình huống sau: Gia đình em trao đổi với nhau về việc anh hoặc chị của emsẽ học thêm môn thể thao nào. Em hãy ghi lại cuộc trao đổi đó bằng một đoạn đối thoại.
- Gọi HS đọc nối tiếp đề bài.
- Yêu cầu cả lớp đọc lại toàn bộ bài.
- Gọi HS đọc lại gợi ý.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm làm bài vào vở (một nhóm làm bài vào giấy).
- Yêu cầu cá nhóm trình bày kết quả.
- Nhận xét chữa bài.
3. Củng cố dặn dò : 
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét giờ học.
- Đọc thầm bài.
- 2 HS đọc lại, lớp theo dõi.
- Đọc thầm lại toàn bộ bài.
- Thảo luận nhóm 4, làm bài vào vở.
- Đại diện cácnhóm trình bày kết
quả,các nhóm khác theo dõi nhận xét.
Thứ sáu ngày 3 tháng 4 năm 2015
Toán : ÔN TẬP VỀ SỐ ĐO ĐỘ DÀI VÀ SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG 
I.Mục tiêu: - Giúp học sinh ôn tập, củng cố về:
-Viết số đo độ dài và số đo khối lượng dưới dạng số thập phân.
-Biết mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài và đơn vị đo khối lượng thông dụng. 
- Làm các BT1 BT2, BT3 (BTTL5)
II. Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ : Bài 2, 3 tiết trước
2. Bài mới : - Nêu mục tiêu tiết học
Bài 1: Yêu cầu trình bày rõ cách làm bài
VD: 2km 79m = 2,079 km 
 Vì: 2km 79m = 2 km= 2,079 km
Bài 2; 3: Yêu cầu HS ghi nhớ và vận dụng mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài và khối lượng
Bài 4: Yêu cầu nói rõ cách làm
VD: 3576 m = 3,576 km 
 Vì: 3576 m = 3km 576m = 3 km= 3,576 km
 - Theo dõi, nhận xét, đánh giá bài làm 
 3. Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài: Ôn tập về đo diện tích
- Kiểm tra 2 HS
Bài 1: Làm bài vào vở, 2HS chữa bài trên bảng, mỗi HS một phần a; b. Kết quả:
a/ 4,382 km; 2,079 km; 0,7 km
b/ 7,4 m; 5,09 m; 5,075 m
Bài 2: Làm vào vở, 2HS chữa bài trên bảng, mỗi HS một phần a; b. 
Bài 3: Làm vào vở, từng HS chữa bài trên bảng.
Bài 4: Làm vào vở, từng HS chữa bài trên bảng
Kết quả: 
a/ 3,576 km; b/ 0,53m; 
c/ 5,36 tấn; d/ 0,657 kg
Tập làm văn: ÔN LUYỆN : TẢ CÂY CỐI
A. Mục tiêu : 
- Biết viết một bài văn tả hoa hồng.
- Củng cố kĩ năng làm văn tả cây cối
B. Đồ dùng dạy học : Hoa hồng : Vật thật và tranh vẽ
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ : Không
2. Bài mới : HDHS làm bài tập : 
Đề bài: Trong những ngày tết vừa qua, gia đình em và các nhà hang xóm thường trồng nhiều hoa hồng rất đẹp. Em hãy tả một cây hoặc một đóa bong hồng mà em thíchi.
- Gọi HS đọc nối tiếp đề bài.
- Gọi HS đọc lại gợi ý về dàn bài tả cây cối.
- Giáo viên lưu ý về cách làm bài 
- Yêu cầu cá nhóm trình bày kết quả.
- Học sinh làm bài vào giấy vở
3. Củng cố dặn dò : 
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét giờ học.
- 2 HS đọc đề, lớp theo dõi. đọc thầm bài.
- Học sinh chú ý theo dõi rồi làm bài
- GV thu bài
Toán : ÔN TẬP VỀ SỐ ĐO ĐỘ DÀI VÀ SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG (TT) 
I.Mục tiêu: - Giúp học sinh tiếp tục ôn tập, củng cố về:
-Viết số đo độ dài và số đo khối lượng dưới dạng số thập phân.
-Biết mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài và đơn vị đo khối lượng thông dụng. 
II. Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
1. Bài cũ : Không
2. Bài mới : Hướng dẫn học sinh thực hành :
a/Viết các số đo (độ dài, khối lượng) dưới dạng số thập phân
Đơn vị đo là ki-lô-mét : 4km 382m ; 2km 79m ; 9km 6m ; 900m
Đơn vị đo là mét 4 m 7dm ; 1m 8cm ; 3m 6mm ; 45mm 
Đơn vị đo là đề-xi-mét : 8dm 7cm ; 5dm 4mm ; 6cm ; 27mm 
Đơn vị đo là ki-lô-gam : 1kg 400g ; 4kg 15g ; 3kg 6g ; 78g
Đơn vị đo là tấn : 3 tấn 201kg ; 4 tấn 17kg ; 7tấn 2kg ; 93kg
b/ Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
* 0,5m =...cm ; 0,075km = ...m ; 0,064kg =...g ; 0,08 tấn = ...kg
* 3576m = ...km ; 56cm = ...m ; 4360kg = ...tấn ; 67g = ...g
3. Củng cố dặn dò : 
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét giờ học.
Học sinh lần lượt làm từng bài vào vở rồi lên bảng. Giáo viên hướng dẫn cả lớp nhận xét, chữa bài, kết hợp củng ciis kiến thức vừa thực hành
HĐNGLL:Tieát 29 :GIAÙO DUÏC QUYEÀN VAØ BOÅN PHAÄN CUÛA TREÛ EM
 I.Muïc tieâu :
 	-Treû em khoâng chæ laø ñoái töôïng quan taâm, chaêm soùc, ñöôïc höôûng thuï moät caùch thuï ñoäng maø chính treû em laø chuû theå cuûa caùc quyeàn ñaõ neâu trong coâng öôùc.
	-HS bieát thöïc hieän quyeàn vaø boån phaän cuûa mình.
II.Chuaån Bò : Moät soá ñieàu veà quyeàn cuûa treû em.
III. Caùc hoaït ñoäng chuû yeáu :
	1/ OÅn ñònh toå chöùc :
	2/Kieåm tra söï chuaån bò cuûa HS:
	3/Caùc hoaït ñoäng : Giôùi thieäu noäi dung caàn thöïc hieän. 
HÑGV
HÑHS
1/ OÅn ñònh toå chöùc :
2/Kieåm tra söï chuaån bò cuûa HS:
3/Caùc hoaït ñoäng : Giôùi thieäu noäi dung thöïc hieän. 
Hoaït ñoäng 1 :Giôùi thieäu moät soá quyeàn treû em.
- Giôùi thieäu moät soá quyeàn treû em.
-GV hoûi :Treû em coù nhöõng quyeàn gì?
-GV giôùi thieäu caùc nhoùm quyeàn :
 +Quyeàn ñöôïc soáng coøn.
 +Quyeàn ñöôïc baûo veä.
 +Quyeàn ñöôïc phaùt trieån.
 +Quyeàn ñöôïc tham gia.
Hoaït ñoäng 2 :Boån phaän.
-GV giôùi thieäu moät soá ñieàu trích trong coâng öôùc cuûa lieân Hôïp quoác veà quyeàn treû em caùc ñieàu töø 2-28.
GV ñoïc cho HS nghe ñieàu 13, trong luaät baûo veä, chaêm soùc vaø giaùo duïc treû em Vieät Nam.
Hoaït ñoäng 3 :Biểu diễn hát múa
- HD Hoïc sinh bieåu dieãn haùt muùa.
- GV toå chöùc cho HS sinh hoaït taäp theå lôùp haùt muùa taäp theå
 -GV toå chöùc cho HS oân laïi caùc baøi haùt ñaõ hoïc.
-GV phaùt bieåu nhận xét tiết sinh hoạt
4.Cuûng coá – Daën doø:	
 -GV nhaän xeùt tuyeân döông
Vaøi HS neâu nhöõng quyeàn cuûa treû em maø mình bieát.
-HS laàn löôïc neâu nhöõng yù kieán.
-HS khaùc nhaän xeùt boå sung.
-HS theo doõi.
-HS nghe vaø neâu boån phaän mình phaûi laøm gì.
-Töøng caù nhaân, nhoùm HS bieåu dieãn baøi haùt. 
-Lôùp xem vaø coå vuõ, vôùi khoâng khí vui töôi.
.
 TUẦN 30
THỨ
MÔN
TIẾT
ĐẦU BÀI DẠY
HAI
Tiếng Việt
2
Ôn luyện: Con gái
Toán
3
Ôn tập về đo diện tích
BA
Tiếng Việt
2
Phân biệt r/d/gi
Toán
3
Ôn tập về đo thể tích
Tiếng Việt
4
Ôn tập về dấu câu (Dấu phẩy)
NĂM
Toán
2
Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích
Tiếng Việt
3
Ôn tập về tả con vật
SÁU
Toán
2
Ôn tập về đo thời gian
Tiếng Việt
3
Tả con vật mà em yêu thích
Toán
4
Luyện tập
HĐTT
5
Giáo dục quyền và bổn phận của trẻ em
	Thứ hai ngày 6 tháng 4 năm 2015
 Tập đọc : ÔN LUYỆN : CON GÁI
I. Mục tiêu: - Giúp học sinh
 - Đọc diễn cảm được toàn bộ bài văn.
- Hiểu ý nghĩa: Phê phán quan niệm “trọng nam khinh nữ”. Khen ngợi cô bé Mơ học giỏi, chăm làm, dũng cảm cứu bạn.
- Luyện viết đẹp đoạn 1 trong bài.
III. Đồ dùng Dạy- Học: Tranh minh hoa
IV. Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu .
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ: Một vụ đắm tàu
2.Bài mới: Nêu mục tiêu tiết học
a/ Luyện đọc: 
- HD luyện đọc theo đoạn ( tham khảo gợi ý cách đọc/Sgv-190), xem mỗi lần xuống dòng là 1 đoạn
- Đọc mẫu diễn cảm toàn bài
b)Tìm hiểu bài: 
+Những chi tiết nào trong bài cho thấy ở làng quê Mơ vẫn còn tư tưởng xem thường con gái?
+Những chi tiết nào chứng tỏ Mơ không thua gì các bạn trai?
+Sau chuyện Mơ cứu em Hoan, những người thân của Mơ có thay đổi quan niệm về con gái không? Những chi tiết nào cho thấy điều đó?
+Đọc câu chuyện này, em có suy nghĩ gì?
-Nội dung chính của bài là gì?
c) Hướng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời HS nối tiếp đọc bài.
-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn.
-Cho HS luyện đọc DC đoạn 5 trong nhóm 2.
-Thi đọc diễn cảm.
d) Luyện viết đoạn 1
3. Củng cố- Dặn dò:
- chuẩn bị bài đóng vai bài Một vụ đắm tàu:
- Nhận xét tiết học
- 2 HS: Đọc bài, trả lời câu hỏi/Sgk
- Quan sát tranh minh họa bài đọc
- 1 HS đọc cả bài
- Nối tiếp đọc từng đoạn 
- Luyện đọc theo cặp; nối tiếp nhau đọc cả bài 
- Đọc thầm bài kết hợp TLCH 
-HS đọc.
-HS tìm giọng đọc DC cho mỗi đoạn.
-HS luyện đọc diễn cảm.
- Thi đọc diễn cảm đoạn cuối
-Cả lớp và GV nhận xét
HS luyện viết.
 Toán : ÔN TẬP VỀ SỐ ĐO DIỆN TÍCH
I.Mục tiêu: - Giúp học sinh ôn tập, củng cố về:
-Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân.
-Biết mối quan hệ giữa một số đơn vị đo diện tích thông dụng. 
II. Đồ dùng Dạy- Học: - Bảng cá nhân, nhóm 
III. Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ: Bài 2, 3 tiết trước
2.Bài mới: Hướng dẫn luyện tập
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a/ 1m2 = ... dm2 = ...cm2 = ... mm2
 1ha = ..... m2 1km2 = ....ha = .....m2
b/ 1m2=....dam2 ; 1m2=... hm2=... ha ; 1m2=... km2.
Bài 2 ; Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là héc-ta :
a/ 65 000m2 ; 846 000m2 ; 9 000 m2
b/ 6km2 ; 9,2km2 ; 0,6km2
Bài 3: Viết các số đo sau đây dưới dạng số thập phân :
a/ Có đơn vị đo là mét vuông :
 6m218dm2 ; 5m24dm2 ; 153cm2
b/ Có đơn vị đo là héc-ta :
 1ha 5678m2 ; 12ha 800m2	; 621m2
3. Củng cố- Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài: Ôn tập về đo thể tích
3 học sinh lên bảng
Học sinh lầm lượt làm từng bài vào vở rồi lên bảng
GV hướng dẫn cả lớp nhạn xét, chữa bài
Thứ ba ngày 7 tháng 4 năm 2015
CHÍNH TẢ: Phân biệt r/d/gi
I. Mục tiêu: 
- Nghe - viết đúng bài CT ; biết trình bày đúng đoạn 2-3 trong bài Một vụ đắm tàu.
- Làm đúng BT CT phân biệt r/d/gi.
II. Đồ dùng dạy học: - 3 - 4 tờ phiếu lớn viết nội dung bài tập 2 
III. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ: Bài 2, 3 tiết trước
2.Bài mới: Hướng dẫn luyện tập
HĐ1. Hướng dẫn viết chính tả:
*GV đọc đoạn 2.3 bìa Một vụ đắm tàu
 HS đọc đoạn văn viết trong bài
- Đoạn văn này nói lên điều gì ?
* Hướng dẫn viết chữ khó:
- HS tìm các từ khó, đễ lẫn khi viết 
 *viết chính tả:
+ GV đọc cho HS viết 
+Soát lỗi chấm lỗi :
+Gv kiểm tra vài bài, nhận xét
 HĐ2. H/ dẫn làm bài tập chính tả:
* Bài tập 2 : Em hãy chọn r/d/gi để điền vào chỗ trống trong câu chuyện Ngốc đi chợ. ( BTTV)
- HS đọc yêu cầu đề bài. 
- Gọi 4 HS lên bảng thi làm bài.
- HS đọc lại đoạn văn sau khi hoàn chỉnh 
- GV nhận xét ghi điểm HS.
3. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà viết lại các từ vừa tìm được và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết giấy 
+ HS lắng nghe.
- HS trả lời
-Học sinh nêu
+ viết bài vào vở.
+ Từng cặp soát lỗi cho nhau và ghi số lỗi ra ngoài lề.
- 2 HS đọc đề, lớp đọc thầm.
 - 4 HS lên bảng , HS ở lớp làm vở.
- Đọc lại đoạn văn hoàn chỉnh.
- Nhận xét bài bạn.
Toán : ÔN TẬP VỀ ĐO THỂ TÍCH
I. Mục tiêu:
- Củng cố quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích; thể tích, chuyển đổi các đơn vị đo diện tích ( với các đơn vị đo thông dụng).
-Viết số đo diên tích,thể tích dưới dạng số thập phân.
II. Chuẩn bị: + GV: Bảng đơn vị đo diện tích. HS: Bảng con, 
III. Các hoạt động .
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ: Bài 2, 3 tiết trước
2.Bài mới: Hướng dẫn luyện tập
Bài tập 1: Viết các số đo thích hợp vào chỗ chấm :
 1m3 = ... dm3 	 1dm3 = ... cm3 
 7,268m3 = ... dm3 4,321 dm3 = ... cm3 ..
 0,5 m3 = ... dm3 0,2dm3 = ... cm3 
 3m3 2 dm3 = ... dm3 1dm3 9cm3 . = ... cm3 
Bài tập 2: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
 a/ Có đơn vị đo là mét khối :
 37m3 125dm3 ; 1530dm3 ; 74m3 38dm3 ; 6m3 9dm3
 b/ Có đơn vị đo là đề-xi-mét khối :
1dm3 584cm3 ; 12dm3 40cm3 ; 4dm3 5cm3 ; 1566cm3 
3. Củng cố – dặn dò:
Chuẩn bị: Ôn tập về đo thể tích.
Nhận xét tiết học.
- 4 học sinh .
Học sinh lần lượt làm từng bài vào vở rồi lên bảng/ 
Giáo viên hướng dẫn cả lớp nhận xét, chữa bài
Luyện từ và câu ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU (dấu phẩy).
I . Mục tiêu :
- Nắm được tác dụng của dấu phẩy, nêu được ví dụ về tác dụng của dấu phẩy (BT 1).
- Điền dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong mẩu chuyện đã cho (BT 2).
II . Hoạt động dạy học .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1 . Bài cũ: bài tập3 tiết LTVC tiết trước.
2 . Bài mới: Hướng dẫn ôn tập, luyện tập
Bài tập 1: Yêu cầu 2 hs đọc to nội dung bt.
GV giúp Hs hiểu yêu cầu của bài tập.
Yêu cầu hs thảo luận N2, nêu tác dụng của dấu phẩy trong từng trường hợp
Gọi 1 vài Hs nêu miệng, GV ghi câu có dấu phẩy theo từng tác dụng của nó.
Bài tập 2:Yêu cầu HS đọc đề bài .
Yêu cầu Hs thảo luận N2 trong vở BT.
Gọi 1 vài Hs điền miệng và giải thích cách chọn dấu câu, GV ghi dấu câu.
Gv nhận xét, chốt lại ý đúng.
Yêu cầu hS đọc lại nội dung bài tập khi đã điền dấu câu.
3. Củng cố – dặn dò:
Cho HS nhắc lại tác dụng của dấu phẩy.
Chuẩn bị: Mở rộng vốn từ : Nam và nữ .
1HS trả lời miệng bài tập 3a, b.
 2HS đọc to , lớp đọc thầm. 
HS thảo luận N2 nêu tác dụng của dấu phẩy trong từng trường hợp
1HS đọc to yêu cầu . Lớp đọc thầm
Thảo luận N2 theo yêu cầu của GV.
Một vài Hs nêu miệng. Lớp nhận xét 
1HS nhắc lại tác dụng của dấu phẩy.
Thứ năm ngày 9 tháng 4 năm 2015
Toán : ÔN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH
I. Mục tiêu:
- Củng cố quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích; thể tích, chuyển đổi các đơn vị đo diện tích ( với các đơn vị đo thông dụng).
-Viết số đo diên tích,thể tích dưới dạng số thập phân.
II. Chuẩn bị: + GV: Bảng đơn vị đo diện tích, thể tích . HS: Bảng con, 
III. Các hoạt động .
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ: Bài 2, 3 tiết trước
2.Bài mới: Hướng dẫn luyện tập
Bài tập 1: Một thửa ruộng hình thang có độ dài tổng hai đáy là 250m, chiều cao bằng độ dài tổng hai đáy. Trung bình cứ 100m2 của thửa ruộng đó thu được 64kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu tấn thóc ?
Bài tập 2: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh 4m, chiều cao lòng bể là 2,8m. Lượng nước đang có trong bể chiếm 85% thê tích bể. Hỏi :
 a/Trong bể có bao nhiêu lít nước ? (Biết 1dm3 = 1l)
 b/Mực nước chứa trong bể cao bao nhiêu mét ?
3. Củng cố – dặn dò:
Chuẩn bị: Ôn tập về đo thể tích.
Nhận xét tiết học.
- 4 học sinh .
*Chiều cao thửa ruộng :
250 : 5 x 3 = 150 (m)
Diện tích thửa ruộng :
250 x 150: 2 = 18 750 (m3)
Số thóc thu được :
64 x 18750 : 100 = 12 000 (kg)
 = 12 (tấn)
*Thể tích bể :
4 x 4 x 2,8 = 44,8 (m3)
a/Lượng nước trong bể : 
44,8 x 85 : 100 = 38,08 (m3)
= 38 080 (dm3) = 38 080 (lit)
b/Chiều cao mực nước :
38,08 : (4x4) = 2,38 (m)
 Tập làm văn : ÔN TẬP VỀ TẢ CON VẬT
I . Mục tiêu:
- Hiểu cấu tạo, cách quan sát và một số chi tiết, hình ảnh tiêu biểu trong bài tả con vật 
- HS viết được đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu) tả hình dáng hoặc hoạt động của con vật mình yêu thích.
- GDHS : Yêu mến các con vật.
II . Chuẩn bị:Bảng phụ đã viết sẵn kiến thức ghi nhớ . Tranh ảnh về 1 số con vật.
III . Hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1 . Bài cũ: đọc đoạn văn đã viết lại, tiết TLV tuần trước.
2 . Bài mới :Giới thiệu bài Ôn tập:
Bài 1: Cho 2HS nối tiếp nhau đọc nội dung bài tập.
GV đính bảng phụ đã viết sẵn ghi nhớ về bài văn tả con vật. Gọi 1HS đọc lại. 
Chia lớp thành 3 tổ, mỗi tổ thảo luận (theo nhóm 2) một câu hỏi ở BT 1.
GV chốt ý đúng
Bài 2: cho hs đọc đề, làm vở và nêu miệng bài làm.
GV nhận xét chấm 1 số đoạn
3 . Củng cố:
- Cho hs nhắc lại ghi nhớ về bài văn tả con vật
- nhận xét tiết hoc.
Kiểm tra 1 HS.
2HS đọc.
1HS đọc kiến thức ghi nhớ về bài văn tả con vật
Thảo luận nhóm 2, làm vào vở và trình bày:
Bài 2. hs đọc đề, làm vào vở và vài HS nêu miệng bài làm; lớp nhận xét, sửa chữa.
Thứ sáu ngày 10 tháng 4 năm 2015
TOÁN : ÔN TẬP VỀ ĐO THỜI GIAN
I . Mục tiêu: HS Biết :
- Quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian, chuyển đổi các số đo thời gian, viết số đo thời gian dưới dạng số thập phân, xem đồng hồ.
- Làm các BT 1, 2 (cột 1), 3 BTTL5/2
II . Hoạt động dạy học .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1 . Bài cũ: Kể tên một số đơn vị đo thể tích, diện tích
2 . Bài mới : Hướng dẫn HS làm bài :
Bài tập 1: Gọi Hs đọc đề. Yêu cầu lớp làm vào vở. Gọi hs nêu miệng bài làm
Nhận xét.
Yêu cầu HS nhớ kết quả bài tập này.
Bài tập 2 : Gọi Hs đọc đề. Cho Hs tự làm vào vở. Tổ chức HS sửa bài trên bảng (cho HS nêu cách đổi)
Nhận xét, ghi điểm
Bài tập 3 : Gọi Hs đọc đề. Cho HS quan sát đồng hồ và nêu miệng.
Gv quan sát, nhận xét
Bài tập 4 : Gọi Hs đọc đề. Cho Hs tự làm và chữa bài. Khi Hs nêu có yêu cầu

File đính kèm:

  • docGA_lop_5_buoi_2_T2930.doc