Giáo án buổi chiều Lớp 3 - Tuần 34 - Năm học 2015-2016

1 Ổn định tổ chức

2.Kiểm tra bài cũ:

 3.Bài mới:

- Giới thiệu giải thích cho học sinh hiểu thế nào là các tệ nạn xã hội .

- Nêu tác hại của một số tệ nạn xã hội mà em biết ?

 Hoạt động 1 Xử lí tình huống .

- Nêu các tình huống :

- Trên đường đi học về em gặp một đám thanh niên tụ tập uống rượu say xỉn rồi chửi bới , đánh nhau em sẽ xử lí như thế nào ?

- Có một anh thanh niên hút thuốc đến này em hút thử một lần trước việc làm đó em sẽ xử lí ra sao ?

- Trên đường đi chơi em bất ngờ phát hiện ra một nhóm người đang bàn bạc để trộm cắp tài sản người khác . Trước hành vi đó em giải quyết như thế nào ?

- Yêu cầu các đại diện lên nêu cách xử lí tình huống trước lớp

- Giáo viên lắng nghe nhận xét và bổ sung .

* Giáo viên kết luận theo sách giáo viên .

 Hoạt động 2

 -Yêu cầu các nhóm thi vẽ tranh cổ động về phòng chống các tệ nạn xã hội .

 

doc24 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 377 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án buổi chiều Lớp 3 - Tuần 34 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 nhân hậu của chú Cuội, giải thích hiện tượng thiên nhiên (mặt trăng).
- Chú Cuội bay lên cung trăng vì thấy cây thuốc quý bay lên trời Cuội túm vào rễ cây, cây kéo cả Cuội bay lên.
- Rất buồn vì nhơ nhà, nhớ mọi vật trên trái đất.
a, d, c, b
C. C. Hoạt động ứng dụng
- Gv nhận xét 
giờ học
? Qua tiết học này 
em biết thêm điều 
gì ?
- Tìm hiểu về mặt trăng, tinh nghĩa cảu con người
CHIỀU 
Tiết 1: Tốn
ƠN TẬP
I. Mục tiêu
Cộng, trừ số cĩ năm chữ số ; nhân, chia số cĩ năm chữ số.
Giải bài tốn cĩ hai phép tính
A. Phụ đạo
HS làm bài cá nhân các bài tập sau :
1. Tính nhẩm :
3000 + 4000 x 2 = . 32000 - 8000 : 3 = .
(3000 + 4000) x 2 = . (32000 - 8000) : 3 = .
2. Tính :
 39065 62646 53279 97865
 + + - -
 35497 35724 26096 63928
3 Tính
 10423 11602 25837 3 29299 4
x x 
 4 6 
B. Bài tập nâng cao 
Giải bài tốn sau :
 Một cửa hàng cĩ 37550 bao phân lân. Đã bán số phân đĩ.
Hỏi cửa hàng cịn bao nhiêu bao phân lân?
Bài giải
Số phân đã bán là :
37550 : 5 = 7510 (bao)
Cửa hàng cịn số bao phân lânlà :
37550 - 7510 = 30 040 (bao)
Đáp số : 30 040 bao
C. Hoạt động ứng dụng
HS về nhà làm bài tập sau :
 Đặt tính rồi tính : 
28767 x 3 10987 x 5 45367 : 6 25829 : 3
Tiết 2: Tiếng Việt
ƠN TẬP
I. Mục tiêu
- Rèn kĩ năng đọc diễn cảm cho các em
- Ơn ch/ tr, các từ gợi tả
II. Hoạt động dạy học
*) Phụ đạo:
Bài 1: Luyện đọc bài Sự tích chú Cuội cung trăng
Gv hướng dẫn cách đọc : 
+ Đoạn 1: Đọc với giọng nhanh, hồi hộp
+ Đoạn 2, 3: Đọc với giọng chậm nhấn giọng ở các từ ngữ tả hành động, trạng thái : xơng đến, vung rìu, lăn quay, leo tĩt 
- Kèm cặp học sinh yếu
- Thi đọc ( nối tiếp đoạn , bài )
Gv nhận xét và khen ngợi 
Bài tập 2. Điền ch/ tr vào chỗ trống
- Đằng ước mưu ma ước quỷ
- Quân bài mạt ược ở ên
- Bắt ước ân trời
- ân thành ân trọng
- Bầu ời vũ ụ
? Em hãy chọn 2 từ và đặt câu cho phù hợp ?
Bài 3. Nối từng ơ chỉ sự vật ở cột trái với ơ chỉ hoạt động ở cột phải cho thích hợ để cĩ hình ảnh gợi tả cơn mưa trong bài Mưa
a) Mây đen
1. reo hát, giọng trầm bổng
b) Mặt trời
2. dồn tiếng sấm chạy trong mưa rào
c) Cây lá
3. lũ lượt kéo về
d) Giĩ
4. xịe tay hứng làn nước mát
e) Chớp
5. lật đật chui vào trong chăn
*) Bài tập nâng cao 
 Em hãy tưởng tượng em đang sống ở trên Trời và miêu tả lại cuộc sống và 
cảnh vật ở trên đĩ cho mọi người cùng nghe.
III. Củng cố - dặn dị
- Gv nhận xét giờ học
Thứ ba ngày 26 tháng 4 năm 2016
Tiết 1+ 2: Tiếng Việt
BÀI 34B. ƠNG TRĂNG ƠI, XUỐNG ĐÂY !
( Tiết 1 + 2 )
Tên hoạt động
Đồ dùng
dạy học
Dự kiến câu hỏi. 
Bổ sung kiến thức
Kết quả. Dự kiến câu trả lời
A. Hoạt động cơ bản
Bài 1. Thực hiện theo sgk
Bài 2. Hoạt động nhĩm
Bài 3. Thực hiện theo sgk
Bài 4. Thực hiện theo sgk
Bài 5. Hoạt động nhĩm
Tranh sgk
Phiếu bài tập
- Cùng múa hát dưới trăng
? Tranh vẽ những gì ?
? Nhân vật trong tranh là ai ?
Gv h - Hướng dẫn : Kể lại các đoạn câu chuyện theo các gợi ý đã cĩ bằng lời và sự sáng tạo của bản thân mình, cĩ thể đĩng vai làm chú Cuội và xưng “ tơi ” kể lại câu chuyện
? Thiên nhiên đã đem lại những gì cho địa phương em ?
? Người dân ở địa phương em đã làm gì để thiên nhiên thêm giàu đẹp ?
Tranh vẽ chú Cuội đang vác rìu và hình ảnh của trăng, cây đa, đám mây
a) 
- Trên mặt đât: Rừng núi , biển cả, sơng ngịi, ao hồ, cá, tơm , các lồi lương thực, thực phẩm nuơi sống con người như lạc, đỗ, ngơ, rau , quả
- Trong lịng đất : Mỏ than, mỏ vàng, quặng sắt, quặng đồng, than, kim cương, đá quý 
b) 
- Xây nhà cửa, lâu đài cung điện, chùa chiền, những cơng trình kiến trúc như tháp Ép-phen, Vạn Lý Trường Thành
- Xây các nhà máy, chế tạo ra máy bay, tàu vũ trụ để khám phá thiên nhirn và vũ trụ
- Xây trường học, bệnh viện, con đường để phục vụ cho lợi ích nhân dân
- Trồng các loại cây xanh và chăn nuơi để phục vụ cuộc sống
- Trồng cây gây rừng, bảo vệ các lồi vật và thực vật quý hiếm, giữ gìn bầu khơng khí trong lành
B. Hoạt động thực hành
Bài 1. Thực hiện theo sgk
Mẫu chữ hoa
+ An Dương Vương : Là tên hiệu của Thục Phán, vua nước Âu Lạc, sống cách đây trên 2000 năm .Ơng là người đã xây dựng thành Cổ Loa
+ Câu ứng dụng : Ca ngợi Bác Hồ, Bác Hồ là người Việt Nam đẹp nhất.
*) Củng cố - dặn dị
- Gv nhận xét giờ học
? Qua tiết học này em biết thêm điều gì ?
Biết thêm về thiên nhiên
Tiết 3. Tốn
BÀI 94. EM ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC
 ( tiết 1)
Tên hoạt động
Đồ dùng
dạy học
Dự kiến câu hỏi. 
Bổ sung kiến thức
Kết quả. Dự kiến câu trả lời
A. Hoạt động thực hành
1. HĐ cặp đơi
2. HĐ cặp đơi
3. HĐ nhĩm
a) Quan sát hình
b) Em và bạn đố nhau :
Trong hình trên :
a) Quan sát hình
b) Em và bạn cùng trả lời :
- GV hướng hs giải tốn
- Cĩ 4 gĩc vuơng : gĩc vuơng đỉnh A, cạnh AB và cạnh AH
 gĩc vuơng đỉnh H, cạnh HA và cạnh HG
 gĩc vuơng đỉnh B, cạnh BC và cạnh BG
 gĩc vuơng đỉnh G, cạnh GB và cạnh GE
- Trung điểm của đoạn thăng AC là B, trung điểm của đoạn thẳng HE là G.
- Hình A diện tích là 10cm2 
 Hình B diện tích là 12cm2
Hình C diện tích là 20cm2 
 Hình D diện tích là 9cm2
Bài giải
- Chu vi hình tam giác là :
 26 + 18 + 30 = 74 (cm)
 Đáp số : 74 cm
- Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là :
 (38 + 44) x 2 = 184 (cm)
 Đáp số : 184 cm
C. Hoạt động ứng dụng
- Làm lại các bài tập, bài ứng dụng
 CHIỀU 
Tiết 1: Tốn
ƠN TẬP
I. Mục tiêu
Xác địng gĩc vuơng, trung điểm của đoạn thẳng.
Tính chu vi hình tam giác, hình chữ nhật, hình vuơng.
A. Phụ đạo
HS làm các bài tập sau :
1. Tính chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là:
AB = 23 cm; BC = 22 cm; AC = 4 dm
2. Kể tên các gĩc vuơng, gĩc khơng vuơng trong hình vẽ dưới đây:
Các gĩc vuơng là:
+ Gĩc vuơng đỉnh ....... cạnh ....................
+ Gĩc vuơng đỉnh ....... cạnh .................... A B C 
+ Gĩc vuơng đỉnh ....... cạnh ....................
+ Gĩc vuơng đỉnh ....... cạnh ....................
+ Gĩc vuơng đỉnh ....... cạnh ....................
Các gĩc khơng vuơng là:
+ Gĩc khơng vuơng đỉnh ....... cạnh ............
+ Gĩc khơng vuơng đỉnh ....... cạnh ........... D E
+ Gĩc khơng vuơng đỉnh ....... cạnh ...............
+ Gĩc khơng vuơng đỉnh ....... cạnh ...............
+ Gĩc khơng vuơng đỉnh ....... cạnh ...............
3. Một mảnh vườn hình chữ nhật cĩ chiều dài 17m, chiều rộng kém chiều dài 4m. Tính chu vi mảnh mảnh vườn đĩ.
B. Bài tập nâng cao
 Một tờ giấy hình chữ nhật cĩ cạnh ngắn là 13cm. Cạnh dài gấp 3 lần cạnh ngắn. Tính chu vi tờ giấy đĩ?
Bài giải
Cạnh dài của tờ giấy là :
 13 x 3 = 39 (cm)
Chu vi tờ giấy là :
(13 + 39 ) x 2 = 104 (cm)
Đáp số : 104 cm
C. Hoạt động ứng dụng
HS về nhà làm bài tập sau :
Tính chu vi hình vuơng cĩ:
a) Cạnh là 13
b) Cạnh là 7dm 2cm
Tiết 2: Tiếng Việt
 ƠN TẬP 
I. Mục tiêu
- Rèn kĩ năng nghe, viết cho học sinh
- Ơn đặt câu hỏi, ch/ tr
II. Hoạt động dạy học: 
*)Phụ đạo 
Bài 1. Luyện viết bài Sự tích chú Cuội cung trăng
Luyện viết Đoạn 1
- Gv đọc đoạn chính tả 
? Trong đoạn văn trên cần viết hoa từ nào ?
( Từ sau dấu chấm, Cuội )
- Gv đọc bài cho học sinh viết
- Học sinh đổi vở cho nhau sốt lỗi sai 
 Bài tập 2. Điền vào chỗ trống ch/tr
	Những ánh ớp bạc phếch ĩi lịa. Mưa rơi lác đác rồi út xuống ắng núi, ắng rừng. Khe suối ơ dịng , đá cuội đang ở thành dịng chảy mỗi lúc một mau . Bỗng ốc, con khe nước dềnh ra như một con sơng rộng.
 Bài 3. Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm
 a) En-ri-cơ Ca-ru-sơ Là ca sĩ nổi tiếng người I-ta-li-a
 b) Nhân viên ngân hàng khơng đưa tiền cho En-ri-cơ vì ơng ấy quên chứng minh thư
 c) Lan vào vườn hái những hoa thật đẹp để tặng chị gái của mình.
 d) Vào dịp tết em lại cùng cả nhà đĩn giao thừa
 đ) Các bạn đang chơi ở sân
Bài 4. Đặt câu theo mẫu câu
+ Để làm gì ?
+ Như thế nào ?
+ Khi nào ?
+ vì sao ?
+ Làm gì ?
*) Nâng cao 
Bài tập 1: Cho biết sự vật, con vật nhân hĩa trong bài thơ sau
Mùa gặt
Chim mừng ríu cánh vỗ Hạt níu hạt trĩu bơng 
Rủ nhau về càng đơng Đung đưa nhờ chị giĩ
Cào cào áo xanh đỏ Mách tin mùa chin rộ
Giã gọa ngay ngồi đồng Đến từng ngõ từng nhà
 Mặt trời cũng la cà
 Rủ nắng vàng ở lại
 Trăng vội cong lưỡi liềm
 Xúm vào mùa gặt hái
Tên sự vật, con vật được nhân hĩa
Nhân hĩa bằng những cách nào
 *) Củng cố - dặn dị
 - Gv nhận xét giờ học 
Thứ tư ngày 27 tháng 4 năm 2016
Tiết 1: Tốn
BÀI 94. EM ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC
 ( tiết 2)
Tên hoạt động
Đồ dùng dạy học
Bổ sung kiến thức . Dự kiến câu trả lời
Kết quả. Dự kiến câu trả lời
A. Hoạt động thực hành
4. HĐ cá nhân
5. HĐ cặp đơi
6. HĐ nhĩm
Bảng nhĩm
Bảng nhĩm
- GV hướng dẫn học sinh giải các bài tốn
 Bài giải
Chu vi của hình vuơng là :
8 x 4 = 32 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là :
(7 + 9 ) x 2 = 32 (cm)
Vậy : hai hình cĩ chu vi bằng nhau b , Bài giải
Diện tích hình vuơng là :
8 x 8 = 64 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là :
7 x 9 = 63 (cm)
Vậy : Diện tích hình vuơng lớn hơn diện tích hình chữ nhật
Bài giải
Chu vi hình chữ nhật là :
( 50 + 30 ) x 2 = 160 (m)
Độ dài cạnh hình vuơng là :
160 : 4 = 40 (m)
Đáp số : 40 m
Bài giải
Diện tích hình chữ nhật là :
7 x 5 = 35 (cm2)
Diện tích hình vuơng là :
2 x 2 = 4 (cm2)
Diện tích hình M là :
35 + 4 = 39 (cm2)
Đáp số : 39 cm2
C. Hoạt động ứng dụng
- Hs về nhà làm lại bài tập trong SGK , làm bài tập ứng dụng
Tiết 2: Tiếng Việt
BÀI 34B. ƠNG TRĂNG ƠI, XUỐNG ĐÂY ! ( Tiết 3 )
Tên hoạt động
Đồ dùng dạy học
Bổ sung kiến thức . Dự kiến câu trả lời
Kết quả. Dự kiến câu trả lời
B. Hoạt động thực hành
Bài 2. Thực hiện theo sgk 
Bài 3. Thực hiện theo sgk
Bài 4. Hoạt động cặp đơi
? Trong bài cĩ những sự vật con vật nào thì thầm với nhau ?
? Tìm các sự vật, con vật được nhân hĩa ?
Viết từ khĩ: thì thầm, bướm, điều, mênh mơng, tưởng
- giĩ thi thầm với lá
 Lá thì thầm với cây
 Hoa thì thầm với bướm
 Trời thì thầm với mây
- giĩ, lá, hoa, bướm, trời , mây các sự vật này nhân hĩa bằng từ thì thầm (nĩi chuyện)
a) Trước, trên – là chân
b) Đuổi – là đơi đũa
C. Hoạt động ứng dụng
- Gv nhận xét giờ học
? Qua tiết học này em biết thêm điều gì ?
- Ơn về nhân hĩa, biết thêm về một số nước qua tên gọi
Tiết 4: Đạo đức
DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG :
PHÒNG CHỐNG CÁC TỆ NẠN XÃ HỘI
I . MỤC TIÊU: 
- Học sinh biết các tệ nạn xã hội sẽ làm cho cuộc sống kém văn minh và lịch sự . Có thái độ và hành vi ứng xử đúng đắn khi có người dụ dỗ . Nhắc nhớ bạn bè tránh xa các tệ nạn xã hội 
 II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
- Tranh ảnh cố động phòng chống các tệ nạn xã hội . 
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:	
Tên hoạt động
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
1. HĐ nhĩm
2. HĐ cặp đơi
1 Ổn định tổ chức 
2.Kiểm tra bài cũ: 
 3.Bài mới: 
- Giới thiệu giải thích cho học sinh hiểu thế nào là các tệ nạn xã hội .
- Nêu tác hại của một số tệ nạn xã hội mà em biết ?
 Hoạt động 1 Xử lí tình huống . 
- Nêu các tình huống :
- Trên đường đi học về em gặp một đám thanh niên tụ tập uống rượu say xỉn rồi chửi bới , đánh nhau em sẽ xử lí như thế nào ? 
- Có một anh thanh niên hút thuốc đến này em hút thử một lần trước việc làm đó em sẽ xử lí ra sao ?
- Trên đường đi chơi em bất ngờ phát hiện ra một nhóm người đang bàn bạc để trộm cắp tài sản người khác . Trước hành vi đó em giải quyết như thế nào ? 
- Yêu cầu các đại diện lên nêu cách xử lí tình huống trước lớp 
- Giáo viên lắng nghe nhận xét và bổ sung .
* Giáo viên kết luận theo sách giáo viên .
 Hoạt động 2
 -Yêu cầu các nhóm thi vẽ tranh cổ động về phòng chống các tệ nạn xã hội .
- Hát
- Lắng nghe để hiểu về các tệ nạn xã hội .
- Hút ma túy gây cho người ngiện mất tính người , kinh tế cạn kiệt 
- Mại dâm là con đường gây ra các bệnh si đa 
- Lớp chia ra các nhóm thảo luận đưa ra cách xử lí đối với từng tình huống do giáo viên đưa ra .
 -Lần lượt các nhóm cử các đại diện của mình lên trình bày cách giải quyết tình huống trước lớp .
-Các nhóm khác lắng nghe nhận xét và bình chọn nhóm có cách xử lí tốt nhất .
- Các nhóm tổ chức thi vẽ tranh cổ động có chủ đề nói về phòng chống các tệ nạn xã hội 
-Học sinh ghi nhớ thực theo bài học.
4. Củng cố dặn dò
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
- Học sinh ghi nhớ thực theo bài học
CHIỀU 
Tiết 2: Tốn
ƠN TẬP
I. Mục tiêu
 Tính diện tích hình chữ nhật, hình vuơng, hình đơn giản tạo bởi hình chữ nhật, hình vuơng.
A. Phụ đạo
HS làm bài cá nhân các bài tập sau :
1. TÝnh diƯn tÝch cđa h×nh vu«ng, biÕt chu vi cđa h×nh vu«ng ®ã b»ng 16 cm.
2. T×m diƯn tÝch cđa mét h×nh vu«ng cã chu vi b»ng chu vi cđa mét h×nh ch÷ nhËt cã chiỊu dµi b»ng 12 cm, chiỊu réng b»ng 6 cm.
3. Mét h×nh ch÷ nhËt cã chiỊu dµi gÊp 3 lÇn chiỊu réng vµ cã diƯn tÝch b»ng 
75 cm2 . TÝnh chu vi h×nh ch÷ nhËt ®ã.
B. Bài tập nâng cao
Giải bài tốn sau :
 Cho mét h×nh ch÷ nhËt, nÕu ta t¨ng chiỊu réng thªm 3cm vµ gi¶m chiỊu dµi 3cm th× ®­ỵc mét h×nh vu«ng cã chu vi b»ng 36cm . Hái diƯn tÝch h×nh ch÷ nhËt b»ng bao nhiªu cm2?
Bài giải
C¹nh h×nh vu«ng b»ng: 
36 : 4 = 9 (cm)
ChiỊu dµi h×nh ch÷ nhËt lµ: 
9 + 3 = 12 (cm)
ChiỊu réng h×nh ch÷ nhËt lµ:
 9 – 3 = 6 (cm)
DiƯn tÝch h×nh ch÷ nhËt lµ: 
12 x 6 = 72 (cm2)
Đáp số : 72 cm2
C. Hoạt động ứng dụng
HS về nhà làm bài tập sau :
 Mét h×nh ch÷ nhËt cã chu vi b»ng 40cm, chiỊu dµi h¬n chiỊu réng 4cm. T×m diƯn tÝch h×nh ch÷ nhËt ®ã.
 Thứ năm ngày 28 tháng 4 năm 2016
Tiết 1 + 2: Tiếng Việt 
BÀI 34C. BẦU TRỜI TRONG CƠN MƯA THẾ NÀO ?
( Tiết 1 + 2 )
Tên hoạt động
Đồ dùng dạy học
Bổ sung kiến thức . Dự kiến câu trả lời
Kết quả. Dự kiến câu trả lời
A. Hoạt động cơ bản
Bài 1. Hoạt động nhĩm
Bài 2. Thực hiện theo sgk 
Bài 3. Thực hiện theo sgk
Bài 4. Thực hiện theo sgk
Bài 5. Thực hiện theo sgk
Bài 6. Hoạt động nhĩm
Bài 7. Hoạt động cặp đơi
Bài 8. Thực hiện theo sgk
Tranh sgk
? Nêu sự khác biệt giữa hai cảnh mưa ?
- Gv đọc mẫu và hướng dẫn giọng đọc.Đọc bài với giọng gấp gáp và nhấn giọng ở các từ ngữ tả sự dữ dội của cơn mưa : lũ lượt, lật đật, chui, chớp(Khổ 1,2,3) Đọc giọng khoan thai thể hiện tình cảm ở đoạn 3,4
Gv nghe và sửa lỗi sai cho học sinh
? Tìm các hình ảnh gợi tả cơn mưa ?
? Cảnh sinh hoạt gia đình ngày mua ấm cúng thế nào ?
? Vì sao mọi người thương bác ếch ?
? Hình ảnh bác ếch gợi cho em nghĩ tới ai ?
ND : Tả cảnh trời mưa và cảnh sinh hoạt ấm cúng của gia đình trong cơn mưa. Tình yêu quê hương, yêu con người lao động của tác giả.
+ Mưa phùn : Hạt mưa bé hơn và mưa nhiều ngày sau đĩ mới tạnh
+ Mưa rào : Hạt mưa to và mưa theo cơn nên mưa xong sẽ tạnh
+ Chớp đơng, chớp tây; mưa nặng hạt; cây lá xịa tay; giĩ hát giọng trầm giọng cao; chớp dồn sấm chạy trong mưa rào 
+ Cả nhà ngồi bên bếp lửa bà xỏ kim, chị đọc sách, mẹ làm bánh khoai.
- Vì bác ếch phải lăn lội thăm nom ruộng lúa giữa trời mưa giĩ
+ Hình ảnh bác ếch gợi cho em hình ảnh của những cơ, bác nơng dân quanh năm vất vả với việc đồng áng.
B. Hoạt động thực hành
Bài 1. Thực hiện theo sgk
Bài 2. Hoạt động nhĩm 
a) Trái đất, chân trời
b) Bão, tên lửa
*) Củng cố - dặn dị 
- Gv nhận xét giờ học
? Qua tiết học này em biết thêm điều gì ?
biết thêm về hiện tượng thiên nhiên
Tiết 4: Tốn
BÀI 95 . EM ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN
 (tiết 1)
Tên hoạt động
Đồ dùng dạy học
Bổ sung kiến thức . Dự kiến câu trả lời
Kết quả. Dự kiến câu trả lời
A. Hoạt động thực hành
1. HĐ cá nhân
2. HĐ theo Cặp đơi.
3. HĐ nhĩm
4. 
Bảng nhĩm
- HD học sinh làm bài vào vở
- Các nhĩm làm bài vào nháp.
- GV quan sát giúp đỡ
. 
Bài giải
Đội Hai trồng được số cây là:
4235 + 75 = 4310 (cây)
Đội Ba trồng được số cây là:
4310 + 90 = 4400 (cây)
Đáp số: 4400 cây
2. Bài giải
Cửa hàng đã bán số quyển vở là:
1340 : 4 = 335 (quyển vở)
Cửa hàng cịn số quyển vở là:
1340 - 335 = 1005 (quyển vở)
Đáp số: 1005 quyển vở
3. Bài giải 
Số chiếc áo đã may là:
24 840 : 3 = 8280 (chiếc áo)
Tổ cần phải may số chiếc áo là:
24 840 - 8280 = 16 560 (chiếc áo)
Đáp số: 16 560 chiếc áo
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Đ b) S c) Đ
- Hs về nhà làm lại bài tập trong SGK 
CHIỀU 
Tiết 1: Tiếng Việt
ƠN TẬP
I. Mục tiêu
- Rèn cho học sinh kĩ năng đọc diễn cảm 
- Ơn dấu phẩy
II. Hoạt động thực hành
*) Phụ đạo
Bài tập 1. Luyện đọc bài Mưa 
Học sinh luyện đọc bài trong nhĩm
- Gv quan sát kèm cặp học sinh yếu
- Học sinh luyện đọc trong nhĩm
- Học sinh thi đọc thuộc lịng 
- Gv nhận xét
Bài tập 2. Điền dấu phẩy vào vị trí thích hợp
a) Một cọng rơm to vàng ĩng được nhúng vào chiếc lọ nhỏ chứa đầy nước xà phịng
b) Bong bĩng thích thú ngắm nhìn thảm cỏ xanh ngắt lũy tre làng mặt nước dập dềnh..
d) Buổi tối hơm đĩ hai ơng trải chiếu ra để nằm ngắm sao.
đ) Để bảo vệ mơi trường em đã làm các việc: nhặt rác khơng vứt rác bừa bãi trồng và chăm sĩc cây
Bài 3. Đặt câu theo mẫu câu 
+ Như thế nào ?
+ Ai ( con gì, cái gì ) là gì ?
+ Ai( con gì, cái gì) làm gì ?
+ Ở đâu?
+ Bằng gì ?
*) Bài tập nâng cao
Bài tập1: 
Tìm các từ ngữ chỉ màu săc của bầu trời với trạng thái thời tiết khác nhau 
VD: xanh ngắt ,.. ( xám xịt , trong vắt , đen kịt , vàng thẫm ,đỏ ửng )
Tìm các từ ngữ chỉ màu sắc của mặt trời 
VD : đỏ ( đỏ rực , đỏ chĩi ,đỏ ửng , đỏ quạch )
? Chọn 2 từ trong số các từ vừa tìm được và đặt câu
*) Củng cố - dặn dị
- Gv nhận xét giờ học
Thứ sáu ngày 29 tháng 4 năm 2016
Tiết 1: Tốn.
BÀI 95 . EM ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN
 (tiết 2)
Tên hoạt động
Đồ dùng dạy học
Dự kiến câu hỏi. Bổ sung kiến thức
Kết quả. Dự kiến câu trả lời
A. Hoạt động thực hành
5. HĐ cặp đơi.
6. HĐ cá nhân.
7. HĐ nhĩm.
8. HĐ cá nhân
Bảng nhĩm
- GV hướng học sinh làm các bài tập
 Bài giải
Số gạo ở kho thứ nhất là :
7380 : 6 = 1230 (kg)
Số gạo ở kho thứ hai là :
7380 - 1230 = 6150 (kg)
Đáp số : 6150 kg gạo
. Bài giải
Mỗi thùng chứa số lít dầu là :
22 500 : 9 = 2500 (l)
5 thùng chứa số lít dầu là :
5 x 2500 = 12 500 (l)
Đáp số : 12 500 l
. Bài giải
Số bĩng điện xếp đều vào mỗi hộp là :
40 : 5 = 8 (bĩng điện)
3480 chiếc bĩng điện xếp được vào số hộp là :
3480 : 8 = 435 (bĩng điện)
Đáp số : 435 (bĩng điện)
.a) C. 92 b) B. 27
C. Hoạt động ứng dụng
- Hs về nhà giải lại các bài tập
- Làm bài tập ứng dụng
Tiết 2: Tiếng Việt
BÀI 34C. BẦU TRỜI TRONG CƠN MƯA NHƯ THẾ NÀO ?
(Tiết 3)
Tên hoạt động
Đồ dùng dạy học
Dự kiến câu hỏi. Bổ sung kiến thức
Kết quả. Dự kiến câu trả lời
B. Hoạt động thực hành
Bài 3. Thực hiện theo sgk
Bài 4. Hoạt động nhĩm 
Phiếu bài tập
? Ghi lại ý chính của đoạn văn trên thật ngắn gọn?
a) Người đầu tiên bay vào vũ trụ là Ga-ga-ri ngày 12-4-1961
b) Người đầu tiên đặt chân lên mặt trăng là AM-xtow-rơng, người Mĩ ngày 21/7/1969
c) Người việt Nam bay vào vũ trụ là phi cơng Phạm Tuân năm 1980
C. Hoạt động ứng dụng
- Gv nhận xét giờ học
? Qua tiết học này em biết thêm điều gì ?
Biết thêm về các nhà du hành vũ trụ
Bài 3. 
 Trái đất và mặt trời
,
..
,
	Tuấn lên bảy tuổi em rất hay hỏi Một lần em hỏi bố :
 - Bố ơi, con nghe nĩi trái đất quay xung quanh mặt trời. Cĩ đúng thế khơng, bố ?
,
 - Đúng đấy con ạ ! - Bố Tuấn đáp .
 - Thế ban đêm khơng cĩ mặt trời thì sao ?
TIẾT 5 :SINH HOẠT
Điểm lại tình hình hoạt động của tuần qua
Đề ra phương hướng cho tuần tới.
CHIỀU 
Tiết 1: Tiếng Việt
ƠN TẬP
I. Mục tiêu
- Rèn kĩ năng nghe viết chính tả cho học sinh
- Ơn mẫu câu đã học
II.Hoạt động thực hành
*) Phụ đạo 
Bài 1. Luyện viết bài Mưa ( cả bài )
? Trong bài này cần viết hoa các từ nào ?
( Viết hoa các từ đầu dịng )
- Gv đọc bài chính tả cho học viết 
- Học sinh viết bài 
- Gv nhận xét 
Bài tập2. Đặt câu theo mẫu câu đã học
+ Bằng gì ?
+ Vì sao ? 
+ Ai ( con gì, cái gì ) là gì ?
+ Ai (con gì, cái gì) làm gì ?
+Ở đâu ?
Bài tập 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm
- Con Mèo đang bắt chuột 
- Con Mèo đang bắt chuột
- Con Mèo rất đáng yêu
- Con Mèo nằm trên gác
Bài 4. Thay các từ in nghiêng trong dịng dưới đây bằng các từ cùng nghĩa :
- Cánh đồng rộng VD: bao la ( mênh mơng, thênh thang, bạt ngàn )
- Bầu trời cao VD: thăm thẳm ( cao vịi vọi, cao thăm thẳm )
- Dãy núi dài VD: trùng điệp ( chạy dài, nhấp nhơ )
*) Nâng Cao 
Bài tập 1: Viết một đoạn văn tả cảnh bầu trời trong một đêm trăng đẹp theo

File đính kèm:

  • docTUẦN 34.doc
Giáo án liên quan