Giáo án Buổi chiều Lớp 3 - Học kì 2

Tập viết

Tiết 29 : CHỮ HOA A ( kiểu 2)

I. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức : Biết viết chữ A hoa kiểu 2 theo cỡ vừa và nhỏ.

- Biết viết ứng dụng câu Ao liền ruộng cả theo cỡ nhỏ.

 2. Kĩ năng : chữ viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định.

 3. Thái độ : Cẩn thận, chịu khó viết bài.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC

 - GV : Mẫu chữ cái viết hoa A kiểu 2 đặt trong khung chữ.

 - Bảng lớp viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li : Ao ( dòng 1 ), Ao liền ruộng cả ( dòng 2 ).

 - HS : Vở TV, bảng con.

 

doc197 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1380 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Buổi chiều Lớp 3 - Học kì 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng. Bảng phụ viết sẵn nội dung BT 2 
 - HS : Đọc ôn bài. 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1) Giới thiệu bài : Trong tiết học này các em sẽ tiếp tục ôn tập cuối học kì.
 2) Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.(15’’)
a) Gọi HS lên bảng bốc thăm bài đọc.
- Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài vừa đọc.
- Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc.
- Nhận xét trực tiếp từng HS.
 b) Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Vì sao ?(8’)
- Gọi HS đọc yêu cầu của BT.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng. 
- Sơn ca khô cả họng vì khát.
- Vì mưa to, nước suối dâng ngập hai bờ.
c) Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm(5’)
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. 
- Yêu cầu HS làm bài. 
- Nhận xét bài làm của bạn.
- GV chốt lại lời giải đúng
- Bông cúc héo lả đi vì thương xót sơn ca.
Bông cúc héo lả đi vì sao ? / Vì sao bông cúc héo lả đi ?
- Vì mải chơi, đến mùa đông, ve không có gì ăn.
Vì sao đến mùa đông, ve không có gì ăn ? / Đến mùa đông, vì sao ve không có gì ăn ?
d) Nói lời đáp của em (8’)
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Gọi 1 cặp HS lên thực hành đối đáp mẫu trong tình huống a
- Yêu cầu nhiều cặp HS thực hành đối đáp các tình huống còn lại
- Yêu cầu HS nhận xét.
 3) Củng cố, dặn dò : (2’)
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục ôn các bài học thuộc lòng.
- Lần lượt từng HS lên bảng bốc thăm bài, về chuẩn bị.
- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Theo dõi và nhận xét.
- 2 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài, 1HS lên bảng làm.
- 2HS đọc lại lài làm.
- 2 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài.
- Đọc bài làm, lớp nhận xét.
- 2HS đọc lại bài làm.
- 1HS đọc yêu cầu.
- HS thực hành theo yêu cầu
Toán
ÔN TẬP BẢNG NHÂN CHIA
 I.MỤC TIÊU
 1. Kiến thức : Ôn tập , củng cố về các bảng nhân chia đã học, cách tính dãy tính có hai phép tính, giải toán .
 2. Kĩ năng : tính toán, thực hành.
 3. Thái độ : GDHS ham học toán.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - GV: Hệ thống bài tập.
 - HS: Bảng con, phấn.
 III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra: (4’).
- Gv gọi 1HS lên bảng thi đọc bảng nhân.
- GV nhận xét đánh giá.
2. Bài mới: (28’).
a)Giới thiệu:
b)Luyện tập:
Bài 1: 
- Cho HS chơi trò chơi đố bạn
- GVcủng cố nhận xét bài.
Bài 2:
- GV yêu cầu hs làm bảng bài, 1hs chữa.
3. Củng cố dặn dò: (2’).
- GV củng cố bài.
- GV củng cố nhận xét bài.
- dặn dò chuẩn bị bài sau.
- HS lên bảng đọc.
- HS chơi.
5 x 2 =10 5 x 3 = 15 5 x 4 = 20 5 x 1 = 5
10 : 5 = 2 15 : 5 = 3 20 : 5 = 4 5 : 5 = 1 
10 : 2 = 5 10 : 3 = 5 20 : 5 = 4 5 : 1 = 5
 - HS làm bài, đổi vở kiểm tra.
Bài giải
Mỗi hộp có số cái bút là:
15 : 3 = 5( cái bút)
Đáp số: 5( cái bút)
Ngày soạn: 10 / 3 / 2015
Ngày dạy: Thứ sáu ngày 13 tháng 3 năm 2015
Tập làm văn
KIỂM TRA
 Hãy quan sát tranh (trang 67) và trả lời các câu hỏi sau :
 a) Tranh vẽ cảnh gì ?
 b) Sóng biển như thế nào ?
 c) Trên mặt biển có những gì ?
 d)Trên bầu trời có những gì ?
....
Toán
ÔN TẬP HÌNH TAM GIÁC, CHU VI HÌNH TỨ GIÁC
 I.MỤC TIÊU
 1. Kiến thức : Ôn tập , củng cố về tính chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.
 2. Kĩ năng : tính toán, thực hành.
 3. Thái độ : GDHS ham học toán.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - GV: Hệ thống bài tập.
 - HS: Bảng con, phấn.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌ
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra: (4’).
- Gv gọi 1HS lên bảng Giải bài toán sau: Tính chu vi của một hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là: 5cm, 7 cm, 8cm.
- GV nhận xét đánh giá.
2. Bài mới: (28’).
a. Giới thiệu:
b.Luyện tập:
GV cho HS làm bài .
Bài 1: Tính chu vi hình tứ giác MNPQ biết đoạn thẳng MN = 6cm, NP
= 9 cm, PQ = 7 cm, QM = 5 cm
- Cho HS nêu yêu cầu làm bài tập .
- GVcủng cố nhận xét bài.
Bài 2:
- Cho HS nêu yêu cầu làm nháp.
- GV củng cố nhận xét bài.
Bài 3:
- Cho HS nêu yêu cầu làm bài. 
 3. Củng cố dặn dò: (2’).
- GV củng cố bài.
- GV củng cố nhận xét bài.
- dặn dò chuẩn bị bài sau.
- HS lên bảng làm bài.
- HS làm bài, 1hs lên bảng làm.
- HS tráo vở kiểm tra kết quả.
- hs làm vở BT, 1hs lên bảng làm.
- HS làm bài.
Bài giải :
Chu vi hình tam giác ABC là:
3 + 4 + 6 = 13 (cm)
 ĐS : 13cm.
- HS làm bài. 
Bài giải :
Chu vi hình tứ giác PQRS là:
6 X 4 = 24 (cm)
 ĐS : 24 cm.
Hoạt động tập thể
Tiết 27: NHẬN XÉT NỀ NẾP TUẦN 27. PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 28
 I.MỤC TIÊU 
 1. Kiến thức: Giúp HS : Nhận xét , đánh giá thực hiện nền nếp tuần 27.
 - Nắm được công việc tuần 28. 
 2. Kĩ năng: Biết nhận xét , đánh giá kết quả thực hiện nề nếp tuần.
 3. Thái độ: Có ý thức vì tập thể và tinh thần đoàn kết, vươn lên trong học tập.
 II. CHUẨN BỊ 
 Giáo viên : Chuẩn bị ND sinh hoạt.
III.HOẠT ĐỘNG DAY HỌC
1. CTHĐTQ Nhận xét kết quả thực hiện nề nếp:
 - Đi học: .....................................................................................................................................
 - Truy bài: ..................................................................................................................................
 - Học tập: ...................................................................................................................................
 - Thể dục:...................................................................................................................................
 - Vệ sinh:......................................................................................................................................
 2. GV nhận xét kết luận, nhắc nhở HS mắc khuyết điểm
 - Ưu điểm: 
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 - Tồn tại 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 - Các biện pháp khắc phục
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3. GV nêu phương hướng tuần 28
 - Thực hiện tốt nề nếp
 - Chơi trò chơi dân gian.
 - Phòng tránh an toàn giao thông.
TUẦN 28 
Ngày soạn: 13/ 3/ 2015
Ngày dạy: Thứ hai ngày 16 tháng 3 năm 2015
Tiếng việt 
RÈN ĐỌC
 I MỤC TIÊU
 1. Kiến thức: Ôn bài tập đọc kho báu.
 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc cho HS : đoc lưu loát, diễn cảm .
 3. Thái độ: GDHS ham mê học.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - GV: Phiếu ghi tên các bài cần luyện đọc.
 - HS : SGK .
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra : (4’)
- Gọi 2HS đọc bài kho báu và trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- GV nhận xét đánh giá.
2. Bài mới: (28’).
a) Giới thiệu:
b) Luyện đọc:
 - GV cho HS luyện đọc những bài tập đọc học và trả lời các câu hỏi về nội dung.
* Tìm hiểu nội dung:
Yêu cầu HS đọc câu hỏi tự trả lời các câu hỏi về nội dung bài
a) Trước khi mất, người cha cho các con biết điều gì?
b) theo lời cha hai người con đã làm gì?
c) Vì sao mấy vụ liền bội thu?
d) Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- Luyện đọc cá nhân, Luyện đọc trong nhóm.
- GV nhận xét khen.
* Thi đọc diễn cảm.
- Giáo viên tổ chức cho học sinh thi đọc diễn cảm từng đoạn văn, hoặc cả bài văn.
* Luyện đọc lại:
- Cho HS thi đọc diễn cảm.
3. Củng cố dặn dò: (2’).
- GVcủng cố nhận xét bài.
- Khen HS đọc tốt.
- Dặn dò chuẩn bị bài Cây dừa.
- 2HS lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung.
- HS luyện đọc cá nhân theo đoạn .
- HS luyện đọc trong nhóm .
- HS thi đọc diễn cảm.
HS đọc trả lời câu hỏi.
- HS xung phong thi đọc,nhận xét
- Từng cặp hs thi đọc.
Toán
KIỂM TRA
 I. MỤC TIÊU
 1. Kiến thức : Ôn tập bảng nhân, chia đã học. 
 2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng tính toán.
 3. Thái độ : GDHS ham thích học toán.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - GV: Hệ thống bài tập.
 - HS : Bảng con, phấn.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra: (2’).
- Gv yêu cầu hs chuẩn bị giấy.
2. Bài mới: (30’).
a) Giới thiệu:
b)GV chép đề bài.
Bài 1:
 Tính nhẩm : 
 2 x 3 = 4 x 8 = 3 x 1 = 4 x 3 =
 12 : 2 = 27 : 3 = 0 : 5 = 3 x 4 =
 4 x 7 = 5 x 6 = 1 x 8 = 12 : 4 =
 36 : 4 = 18 : 2 = 0 : 3 = 12 : 3 =
Bài 2 :
 Ghi kết quả tính.
4 x 4 + 4 = 5 x 10 – 25 = 
15 : 5 x 6 = 0 : 4 + 16 =
Bài 3: 
Tìm x.
X x 4 = 20 x : 5 = 3
 Bài 4. 
Có 15l dầu rót vào 5 can. Hỏi mỗi can đựng mấy lít dầu?
Bài 5.
Cho đường gấp khúc ABCD, độ dài của mỗi đoạn lần lượt là : AB =5 cm, BC = 5 cm, CD = 5 cm. Tính độ dài đường gấp khúc đó?
3. Củng cố dặn dò: (3’).
- GV thu bài.
- GV nhận xét về thái độ làm bài của hs.
- HS chuẩn bị giấy để làm bài .
- HS làm bài.
Tập viết
Tiết 28 : CHỮ HOA Y 
I. MỤC TIÊU 
 1. Kiến thức : Biết viết chữ Y hoa theo cỡ vừa và nhỏ.
 - Biết viết ứng dụng câu Yêu luỹ tre làng theo cỡ nhỏ.
 2. Kĩ năng : Chữ viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định.
 3. Thái độ : Yêu quí quê hương, yêu cảnh vật của quê hương.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 
 - GV : Mẫu chữ cái viết hoa Y đặt trong khung chữ.
 - Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li :Yêu( dòng 1 ),Yêu luỹ tre làng ( dòng 2 ).
 - HS : Bảng con,Vở TV.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ : (5’)
- Kiểm tra vở HS viết bài ở nhà.
- HS cả lớp viết bảng con chữ X.
- 1HS nhắc lại cụm từ Xuôi chèo mát mái đã tập viết ở bài trước. 2HS lên bảng viết chữ Xuôi, cả lớp viết bảng con : Xuôi.
2. Bài mới : (28’)
 a) Giới thiệu bài :
- Trong tiết học này, các em sẽ học cách viết hoa chữ cái Y, viết câu ứng dụng : Yêu luỹ tre làng.
 b) Hướng dẫn viết chữ hoa :
* Hướng dẫn quan sát và nhận xét chữ Y
- Chữ Y hoa cao mấy ly rộng mấy ly ?
- Chữ Y hoa gồm có mấy nét ?
* Cách viết :
- Nét 1 : Viết như nét 1 của chữ U
- Nét 2 : Từ điểm DB của nét 1, rê bút lên ĐK6 đổi chiều bút viết nét khuyết ngược, kéo dài cuống ĐK4 dưới ĐK1, dừng bút trên ĐK2 phía trên.
- GV viết chữ Y cỡ vừa (5 li) trên bảng , vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
* Viết bảng con.
- Yêu cầu HS viết chữ Y hoa vào bảng con.
 c) Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng 
* Giới thiệu cụm từ ứng dụng 
- Gọi HS đọc cụm từ ứng dụng 
- Em hiểu ý nghĩa của cụm từ ứng dụng nói gì ?
a) Quan sát và nhận xét 
- Cụm từ gồm mấy tiếng ? Là những tiếng nào ?
- Em có nhận xét gì về chiều cao của các chữ trong cụm từ ?
- Nêu cách viết nét nối giữa chữ Y và chữ ê ?
- Nêu cách đặt dấu thanh ở các chữ ?
- Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng là bao nhiêu ?
b) Viết bảng 
- Yêu cầu HS viết chữ Yêu vào bảng. 
 c) Hướng dẫn HS viết vào vở TV 
- GV nêu yêu cầu viết :
+ 1 dòng chữ Y cỡ vừa.
+ 2 dòng chữ Y cỡ nhỏ.
+ 1 dòng chữ Yêu cỡ vừa.
+ 1 dòng chữ Yêu cỡ nhỏ.
+ 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ.
- HS viết bài, GV theo dõi chỉnh sửa lỗi cho HS 
- Thu một số vở nhận xét .
 3) Củng cố, dặn dò : (2’)
- Nhận xét tiết học .
- Nhắc HS hoàn thành nốt phần luyện viết trong vở TV.
- HS thực hiện các yêu cầu kiểm tra của GV.
- Cao 8 li, rộng 5 li.
- Gồm 2 nét là nét móc hai đầu và nét khuyết ngược.
- Lắng nghe, theo dõi và quan sát.
- Theo dõi và quan sát GV viết mẫu.
- HS viết bảng.
- Đọc : Yêu luỹ tre làng.
- Tình cảm yêu làng xóm, quê hương của người Việt Nam ta.
- Gồm 4 tiếng là Yêu, luỹ, tre, làng.
- Chữ Y, l, g, y cao 2,5 li, t cao 1,5 li các chữ còn lại cao 1 li.
- Nét cuối của chữ Y nối với nét đầu của chữ ê.
- Dấu huyền đặt trên a trong chữ làng, dấu ngã đặt trên chữ y trong chữ luỹ.
- Bằng khoảng cách để viết một con chữ o.
- HS viết bảng.
- Lắng nghe yêu cầu .
- HS viết bài .
Ngày soạn: 15/ 3/ 2015
Ngày dạy: Thứ tư ngày 18 tháng 3 năm 2015
Chính tả: (Nghe – viết) 
Tiết 55 : KHO BÁU
I. MỤC TIÊU 
 1. Kiến thức : Nghe - viết chính xác, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi . 
 - Làm các bài tập 2, 3a.
 2. Kĩ năng : Viết đều nét, đúng qui định.
 3. Thái độ : Cẩn thận, chịu khó,
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC 
 - GV : Bảng phụ viết bài chính tả, nội dung bài tập 2, 3.
 -HS : Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ : (5’)
- Nhận xét bài viết Sông Hương?, chữa lỗi HS sai nhiều.
2. Bài mới : (28’)
a) Giới thiệu bài : 
 Trong giờ chính tả hôm nay, cô sẽ hướng dẫn các con nghe đọc và viết một đoạn trong bài Kho báu. 
b) Hướng dẫn nghe – viết :
* Ghi nhớ nội dung đoạn viết :
- Treo bảng phụ và đọc đoạn văn cần viết.
- Gọi HS đọc lại đoạn văn.
- Đoạn văn cho em biết hai vợ chồng người nông dân có đức tính gì ?
* Hướng dẫn cách trình bày :
- Viết tên bài vào giữa trang vở, khi xuống dòng, chữ đầu viết lui vào 1 ô, viết hoa các chữ cái đầu câu.
* Hướng dẫn viết từ khó :
- Đọc cho HS viết các từ khó vào bảng con.
- Chỉnh sửa lỗi cho HS.
* Đọc – viết :
- Đọc thong thả từng cụm từ (từ 2 đến 3 chữ). Mỗi cụm từ đọc 3 lần. 
- GV theo dõi và chỉnh sửa cho HS.
* Soát lỗi :
- Đọc lại bài thong thả cho HS soát lỗi. Dừng lại và phân tích các tiếng khó cho HS soát lỗi.
- Thu và nhận xét 7 – 8 bài. Nhận xét về nội dung, chữ viết, cách trình bày của HS.
c) Hướng dẫn làm bài tập chính tả :
* Bài tập 2 : Điền vào chỗ trống ua hay uơ 
 + voi h... vòi m... màng
 + th... nhỏ chanh ch... 
- Gọi HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
* Bài tập 3a: Điền vào chỗ trống
+ l hay n 
 Ơn trời mưa ...ắng phải thì
 ...ơi thì bừa cạn, ...ơi thì cày sâu
 Công lênh chẳng quản bao ...âu
 Ngày ...ay ...ước bạc, ngày sau cơm vàng.
 Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang
 Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng bấy nhiêu.
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
3) Củng cố, dặn dò : (2’)
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau : Cây dừa. 
- 2HS lên bảng viết các từ sai, lớp viết vào bảng con
- Đọc thầm theo GV.
- 2 đến 3 HS đọc bài.
- Đoạn trích nói về đức tính chăm chỉ làm lụng của hai vợ chồng người nông dân.
- Viết các từ : cuốc bẫm, vợ chồng, trồng khoai.
- Nghe GV đọc và viết bài.
- Đổi vở, dùng bút chì soát lỗi, ghi tổng số lỗi, viết các lỗi sai ra lề vở.
- 2HS đọc đề bài.
- HS làm bài, 1HS lên bảng làm bài. 
- Đọc yêu cầu của đề bài.
- Cả lớp làm bài,1HS lên bảng làm bài.
Tiếng Việt
 ÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU
 I. MỤC TIÊU
 1. Kiến thức : Củng cố, mở rộng từ ngữ về sông biển, từ ngữ về loài thú. Đặt câu hỏi bộ phận câu trả lời câu hỏi khi nào, ở đâu?. 
 2 Kĩ năng : Rèn kĩ năng dùng từ chính xác.
 3. Thái độ : GDHS ham học.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - GV: phấn mầu.
 - HS : vở BT.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra : (4’).
- Gv mời 1 hs nêu 1 số từ ngữ về loài thú.
2. Bài mới: (28’).
a) Giới thiệu:
b) Luyện tập:
 Bài 1:
- Khoanh vào chữ cái trước tên các con vật chỉ sống ở dưới nứơc. 
a.tôm b. sứa c.ba ba d.vịt e. rùa
g. sò h. rắn i. trai
Bài 2: 
Dùng cụm từ ở đâu hoặc khi nào để đặt câu hỏi cho bộ phận câu gạch dưới trong mỗi câu sau:
a)Hổ mẹ Lâm Nhi đã sinh được 4 con hổ con tại vườn thú Hà Nội.
b) Tàu thuyền ra vào tấp nập trên bến cảng Đà Nẵng.
c) Bà ngoại lên thăm em vào tháng trước.
Bài 3 
Chọn tên con vật thích hợp để điền vào chỗ trống.
 - Nhát như.
 - Dữ như.
 - khoẻ như
- Hiền như
3. Củng cố dặn dò: (2’).
- GV củng cố nhận xét bài.
Dặn dò hs chuẩn bị giờ học sau.
Hs nêu, nhận xét .
* HS nêu yêu cầu làm bài vào vở.
- HS làm bài, chữa bài.
* HS nêu yêu cầu
 - HS làm bài vào vở
 - 1HS làm giấy khổ to.
 - HS dán bài lên bảng chữa.
Nhận xét, bổ sung.
- HS làm bài, 1hs chữa.
Toán
ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
 I. MỤC TIÊU
 1. Kiến thức: Ôn tập phép nhân, phép chia. 
 2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng tính toán.
 3. Thái độ : GDHS ham thích học toán.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - GV: Hệ thống bài tập.
 - HS : Bảng con, phấn.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra: (2’).
- Gv yêu cầu hs ôn bảng chia
2. Bài mới: (30’).
a) Giới thiệu:
b)GV chép đề bài.
Bài 1:
 Tính nhẩm : 
2 x 3 = 4 x 8 = 3 x 1 = 4 x 3 =
12 : 2 = 27 : 3 = 0 : 5 = 3 x 4 =
 4 x 7 = 5 x 6 = 1 x 8 = 12 : 4 =
36 : 4 = 18 : 2 = 0 : 3 = 12 : 3 =
Bài 2 :
 Ghi kết quả tính.
4 x 4 + 4 = 5 x 10 – 25 = 
15 : 5 x 6 = 0 : 4 + 16 =
Bài 3: 
Tìm x.
X x 4 = 20 x : 5 = 3
 Bài 4. 
Có 15l dầu rót vào 5 can. Hỏi mỗi can đựng mấy lít dầu?
Bài 5.
Cho đường gấp khúc ABCD, độ dài của mỗi đoạn lần lượt là : AB =5 cm, BC = 5 cm, 
CD = 5 cm. Tính độ dài đường gấp khúc đó?
3. Củng cố dặn dò: (3’).
- GV thu bài.
- GV nhận xét về thái độ làm bài của hs.
- HS chuẩn bị bài .
- HS làm bài miệng.
- HS làm nháp
- HS làm bảng con
- HS làm vở
Ngày soạn: 17/ 3/ 2014
Ngày dạy: Thứ sáu ngày 20 tháng 3 năm 2015
Tập làm văn
Tiết 28 : ĐÁP LỜI CHIA VUI. TẢ NGẮN VỀ CÂY CỐI
I. MỤC TIÊU 
 1. Kiến thức : Biết đáp lại lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể.
 - Đọc đoạn và trả lời các câu hỏi về bài văn miêu tả ngắn, viết được các câu trả lờicho một phần BT 2.
 2. Kĩ năng : Viết câu trả lời đủ ý, đúng ngữ pháp, đúng chính tả.
 3. Thái độ : Biết quan tâm đến bạn bè, người thân.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 
 - GV : Tranh minh hoạ cảnh BT1 (sgk) một số quả.
 - HS : Mang một số quả thật đến lớp.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ : (2’) 
- Gọi HS lên bảng, yêu cầu thực hành đáp lời đồng ý trong các tình huống đã học.
- Nhận xét đánh giá.
2. Bài mới: (28’)
 a) Giới thiệu bài : Trong giờ TLV hôm nay, các em sẽ học cách đáp lại lời chia vui và tìm hiểu cách viết về một loại quả rất ngon ở miền Nam nước ta, đó là quả măng cụt. Ghi đầu bài.
 b) Hướng dẫn làm bài tập
* Bài 1: Nói lời đáp của em trong các trường hợp sau
- GV yêu cầu hs quan sát tranh.
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Bài tập này yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm 2 cùng đóng vai thể hiện lại từng tình huống trong bài
- Gọi vài nhóm HS đóng lại tình huống 1
- Yêu cầu HS trong lớp nhận xét và đưa ra lời đáp khác.
- Yêu cầu hs liên hệ .
* Bài 2 : Quan sát quả xoài.
 - Gọi từng cặp HS hỏi - đáp theo câu hỏi
- GV nhắc HS phải trả lời dựa vào hình dáng của quả xoài.
* Bài tập 3
- GV nêu yêu cầu : chọn viết vào vở các câu trả lời cho phần a hoặc phần b của bài tập 2.
- Gọi HS phát biểu ý kiến chọn phần nào ?
- Yêu cầu HS viết bài vào vở.
- GV nhắc HS chỉ viết phần trả lời, không cần viết câu hỏi, trả lời dựa vào quả thật.
- Gọi HS đọc bài viết, lớp và GV nhận xét, sửa câu, từ, cho điểm. 
3) Củng cố, dặn dò : (2’)
- Nêu tác dụng của quả.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS thực hành đáp lời chia vui trong những tình huống giao tiếp cụ thể.
- Gọi 4 HS thực hiện yêu cầu kiểm tra.
- HS nêu nội dung tranh.
- 2HS đọc yêu cầu.
- Sắm vai theo tình huống trong tranh.
- HS làm việc theo yêu cầu.
- HS nhận xét.
- HS kể, nhận xét, bổ sung.
- 2HS nêu.
- HS quan sát quả.
- HS thực hành hỏi đáp theo cặp đôi.
- HS lắng nghe yêu cầu
- 2, 3 HS phát biểu ý kiến chọn viết phần nào.
- HS viết bài.
- Nhiều HS đọc, lớp nhận xét.
- HS nêu.
Toán
 ÔN TẬP CÁC SỐ TỪ 101 ĐẾN 110
 I. MỤC TIÊU
 1. Kiến thức : Ôn tập các số từ 101đến 110. 
 2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng tính toán.
. 3. Thái độ : GDHS ham thích học toán.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - GV: Hệ thống bài tập.
 - HS : Bảng con, phấn.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra: (4’).
- Gv yêu cầu hs Đọc các số từ 110 đến 200.
2. Bài mới: (28’).
a) Giới thiệu:
b)Luyện tập:
Bài 1:
 viết số: 103; 104; 101; 105; 109; 108; 110; 107; 106.
Bài 2:
Viết (theo mẫu)
Viết số Đọc số 
 105 Một trăm linh năm
 102 .....................................
 104 .....................................
 109 Một trăm linh chín
 107 .....................................
 108 .....................................
 110 .....................................
 101 Mộ

File đính kèm:

  • docgiangchieu3.doc