Giáo án buổi chiều Lớp 1 - Tuần 17 - Năm học 2010-2011 - Lê Thị Thu Hà

1.Bài cũ: Viết: mật ong , thật thà , khăn mặt

1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần ăt , ât trong câu.

2 . Bài mới:

*Vần ôt:

a)Nhận diện vần:

-Phát âm : ôt

Ghép vần ôt

-Phân tích vần ôt?

-So sánh vần ôt với vần ăt?

b)Đánh vần:

 ô - tờ - ôt

Chỉnh sửa

Ghép thêm âm c thanh nặng vào vần ôt để tạo tiếng mới.

Phân tích tiếng cột?

Đánh vần: cờ - ôt - côt - nặng - cột

Đọc từ : cột cờ

Đọc toàn phần

*Vần ơt:

Thay âm ô bằng ơ giữ nguyên âm cuối t

Phân tích vần ơt?

So sánh vần ơt với vần ôt?

Đánh vần: ơ- tờ - ơt

 vờ - ơt - vơt - nặng - vợt

 cái vợt

c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết

Nhận xét , sửa sai

Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết

Nhận xét , sửa sai

d)Luyện đọc từ:

Ghi từ lên bảng

Gạch chân

Chỉnh sửa

Giải thích từ , đọc mẫu

TIẾT 2

3.Luyện tập

a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1

Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá

Lần lượt đọc từ ứng dụng

*Đọc câu ứng dụng

Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?

Đọc câu ứng dụng.

Chỉnh sửa

Tìm tiếng có chứa vần ôt, ơt?

Khi đọc hết mỗi câu thơ cần chú ý điều gì?

Bài có mấy câu?

Đọc mẫu

b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu

Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết

c)Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hôm nay?

Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì ?

Các bạn trong tranh đang làm gì?

Họ có phải là những người tốt của nhau không?

Em hãy giới thiệu về người bạn ttót của em .

Người bạn tốt của em giúp đỡ em điều gì?

Giáo dục nên đối xử tốt với bạn

IV. Củng cố dặn dò:

So sánh vần ôt với vần ơt?

Tìm nhanh tiếng có chứa vần ôt và vần ơt

Đọc viết thành thạo bài vần ôt , ơt

Xem trước bài: et , êt

 

doc23 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 413 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án buổi chiều Lớp 1 - Tuần 17 - Năm học 2010-2011 - Lê Thị Thu Hà, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thảo luận:
Các bạn trong tranh ngồi học như thế nào?
Gọi đại diện nhóm trình bày trước lớp.
GV kết luận: Học sinh cần trật tự khi nghe giảng, không đùa nghịch, nói chuyện riêng, giơ tay xin phép khi muốn phát biểu.
Hoạt động 2: Tô màu tranh bài tập 4:
Yêu cầu: Học sinh tô màu vào quần áo các bạn trật tự trong giờ học.
Cho học sinh thảo luận:
Vì sao tô màu vào áo quần các bạn đó?
Chúng ta cần học tập các bạn đó không? Vì sao?
GV kết luận. 
Hoạt động 3: Học sinh làm bài tập 5.
3.Củng cố: Hỏi tên bài.
Gọi nêu nội dung bài.
Nhận xét, tuyên dương. 
4.Dặn dò: Học bài, xem bài mới.
4 học sinh trả lời.
Vài HS nhắc lại.
Học sinh mỗi nhóm quan sát tranh, thảo luận và trình bày trước lớp.
Học sinh nhóm khác nhận xét.
Học sinh lắng nghe.
Học sinh thực hành tô màu và nêu lý do tại sao tô màu vào áo quần các bạn đó.
Trình bày ý kiến của mình trước lớp.
Học sinh lắng nghe.
Học sinh thảo luận và trình bày ý kiến cuả mình trước lớp.
HS lắng nghe
Môn : Luyện giải Toán
BÀI : LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG TRỪ
TRONG PHẠM VI 10 ( bài 62- 63 )
I.Mục tiêu: Sau bài học, HS củng cố về:
- Thực hiện các phép tính cộng trừ trong phạm vi 10 
- Thực hiện được các BT trong VBT trang 64 - 65
II Đồ dùng dạy học: - VBT 
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: 
Đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 10
Yêu cầu HS làm bài tập vào bảng con BT2 hàng 1 bài số 62 trang 68 VBT 
2.Bài mới: 
a. Hướng dẫn học sinh luyện tập (Phần VBT trang 68- 69 )
Bài 1(B.63)cột 1-2. Với dạng BT này ta làm thế nào?
Bài 2 (B.63): Với dạng BT này ta làm thế nào?
Bài 3 (B.63) GV hướng dẫn HS th?o lu?n nhóm để nêu BT 
Bài 4( B.63)HS nêu yêu cầu BT
3.Củng cố – dặn dò: Hỏi tên bài.
Nhận xét, tuyên dương
4.Dặn dò : học bài, xem bài mới.
Hoàn thành các bài tập còn lại
3 HS
Thực hiện trên bảng con, 3 học sinh làm bảng lớp. (1HS làm 4 phép tính)
.Lấy t?ng trừ đi m?t số thì ???c s? kia hoặc ứng dụng bảng cộng trừ 
HS làm vở BT và3 HS nêu kết quả 
?i?n d?u vào o âtr?ng
Thực hiện vơ ûbài tập và 2 HS nêu kết quả. 
HS nêu BT và viết phép tính 
HS thực hiện vào vở BT
Vẽ thêm hình tròn và hình vuông
Học sinh lắng nghe, thực hiện ở nhà
Giáo án chiều
------b&a------ 
Môn : Toán nâng cao
BÀI : PHÉP CỘNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I. Mục tiêu : Sau bài học, học sinh được nâng cao về:
- Thực hiện các phép tính cộng trừ trong phạm vi 10 
- Thực hiện được các BT GV đưa ra
II . Đồ dùng dạy học: Mô hình bài tập biên soạn, vở BT
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: 
Đọc bảng cộng trừ trong phamï vi 10
HS làm một số phép tính bảng cộng 10
2.Bài mới:
.Hướng dẫn học sinh làm BT
Bài 1 Số liền trước 9 là số mấy? 
 Số liền sau 7 là số mấy?
Bài 2 
 a) 10 - 2+ 4 - 1 = 
 5 + 4 - 6 - 3 = 
 b) 3 + 6 - 2 < ... + 1 - 1 
 ... + 0 - 2 > 6 + 3 
- làm thế nào để thực hịên BT này?
Bài 3 
 5 + 4 - 2 = ;3 + 4 + 2 = ; 7 + 2 + 1 = 
6+ 2 + 2 = ; 5 + 5 - 1 = ; 4 + 6 - 2 =
 Bài 4: 
2+ ..+ 8=10; 3+ 5 + ...=10 ;7 +...+ 2 = 10
3. Củng cố – dặn dò: 
Nhận xét, tuyên dương
4.Dặn dò : học bài, xem bài mới.
3 HS
Lớp bảng con, 3 HS làm bảng lớp.
Dành cho HS TB
Dành cho HS khá, giỏi.
Tính kết quả ở vế có phép tính đầy đủ để lựa chọn số thích hợp điền vào Thực hiện vở toán và nêu kết quả.
Kiểm tra vở chéo
4 HS lên bảng chữa bài.
Dành cho HS TB, khá, giỏi
Thực hiện vở toán và nêu kết quả.
Dành cho khá, giỏi
HS làm vở toán và đọc kết quả
Học sinh lắng nghe, thực hiện ở nhà.
Thủ công:
BÀI : GẤP CÁI VÍ (Tiết 1)
I.Yêu cầu:
 1.Kiến thức:Biết cách gấp cái ví bằng giấy , gấp được cái ví bằng giấy , ví có thể chưa cân đối , các nếp gấp tương đối thẳng , phẳng
 2.Kĩ năng: Rèn cho HS thực hành gấp cái ví thành thạo , đẹp
 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, tỉ mĩ , yêu thích môn học
*Ghi chú: Với HS khéo tay: Gấp được cái ví bằng giấy , các nếp gấp thẳng , phẳng , Làm thêm được quai xách và trang trí cho ví
II.Chuẩn bị:
-Mẫu gấp ví bằng giấy mẫu, -1 tờ giấy màu hình chữ nhật, -Học sinh: Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS Nhận xét chung 
2.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa.
Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
Đưa ví mẫu yêu cầu HS quan sát
GV hướng dẫn học sinh mẫu gấp:
B1: Lấy đường dấu giữa
Đặt tờ giấy lên bàn mặt màu ở dưới.
Gấp đôi tờ giấy để lấy đường dấu giữa .
Sau khi lấy dấu xong, mở tờ giấy ra như ban đầu .
B2: Gấp 2 mép ví:
Gấp mép 2 đầu tờ giấy vào khoảng 1 ô như hình 3 sẽ được hình 4.
B3: Gấp ví:
Gấp tiếp 2 phần ngoài (H5) vào trong (H6) sao cho 2 miệng ví sát vào đường dấu giữa để được hình 7.
Lật hình 7 ra mặt sau theo bề ngang giấy như hình 8. Gấp 2 phần ngoài vào trong sao cho cân đối giữa bề dài và bề ngang của ví (H9) sẽ được hình 10.
Gấp đôi hình 10 theo đường dấu giữa (H11) cái ví gấp hoàn chỉnh (H12).
Học sinh thực hành:
Hướng dẫn từng bước chậm để học sinh quan sát nắm được các quy trình gấp ví.
3.Củng cố: nêu lại quy trình gấp cái ví bằng giấy.
4.Nhận xét, dặn dò, tuyên dương
Nhận xét giờ học
Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho giáo viên kểm tra.
Vài HS nêu lại
học sinh quan sát mẫu gấp cái ví giấy có 2 ngăn đựng và được gấp từ tờ giấy hình chữ nhật.
Học sinh quan sát mẫu gấp cái ví bằng giấy.
Học sinh gấp theo hướng dẫn của GV để lấy đường dấu giữa.
Học sinh gấp theo hướng dẫn của Giáo viên, gấp 2 mép ví.
Học sinh thực hành gấp ví bằng giấy.
 học sinh thực hành gấp theo từng giai đoạn (gấp thử).
Học sinh nêu quy trình gấp.
Môn: Tiếng Việt tự học
BÀI 69 – 70
I Mục tiêu, yêu cầu cần đạt: 
- Đọc viết thành thạo tiếng được tạo bởi vần và các âm đã học 
- Viết chính xác và tiến bộ, hoàn thành VBT bài 69-70
II Chuẩn bị:
- Vở rèn chữ viết, bảng
III Các hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: 
Kiểm tra vở rèn chữ viết bài 69
HS viết bảng vần ăt, ât, ôt, ơt, xanh ngắt, trái ớt
 2.Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
Hoạt động 1 : 
Làm vở bài tập bài 69-70
Hướng dẫn HS , nối câu và điền vần vào vở BTTV :bầu trời xanh ngắt,chị cắt cỏ cho bò, bố nuôi ong lấy mật,mẹ quấy bột cho bé, trời đã ngớt mưa, những trái ớt chín đỏ
mặt, mắt, mũi, miệng.
Đốt tre, củ cà rốt, cái thớt
Hoạt động 2: Luyện viết
Bắt tay, thật thà, xay bột, ngớt mưa
HS viết bảng con 
Viết vào vở BT phần luyện viết
GV tập cho HS khoảng cách, chú ý các nét đúng mẫu ,nhắc nhở tư thế ngồi viết
Chấm chữa 
3.Nhận xét tiết học, tuyên dương.
4.Dặn dò :Tập viết ở bảng,xem bài mới.
6 học sinh
Học sinh viết bảng con.
3 HS lên bảng
Nhắc lại
Thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Thực hiện ở vở BTTV 
Thực hiện ở vở BTTV 
Thực hiện ở nhà. 
Ngày soạn: Ngày 14 tháng 12 năm 2010 
 Ngày giảng: Thứ tư ngày 15 tháng 12 năm 2010
MÔN : THỂ DỤC
BÀI : TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
I.Mục tiêu: Làm quen với trò chơi nhảy ô tiếp sức. Yêu cầu biết tham gia chơi ở mức ban đầu. Biết cách chơi và tham gia chơi được
II.Chuẩn bị : -Dọn vệ sinh nơi tập, kẽ hai dãy ô như hình 24.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Phần mở đầu: Tập trung học sinh.
Phổ biến nội dung yêu cầu của bài học.
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát (2 phút)
Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp(2 ph).
Ôn trò chơi: Diệt con vật có hại (2 phút)
2. Phần cơ bản:
Trò chơi nhảy ô tiếp sức (12 ->18 phút)
GV nêu trò chơi sau đó chỉ tên hình và giải thích cách chơi, làm mẫu.
Tổ chức cho học sinh chơi thử theo cách 1: lượt đi nhảy, lượt về chạy. 
Sau đó cho 1 nhóm 2, 3 em chơi thử, học sinh cả lớp chơi thử.
3.Phần kết thúc :
Tập hợp học sinh.Đi thường theo nhịp và hát 2 ->3 hàng dọc.
GV cùng HS hệ thống bài học.
4.Nhận xét giờ học.
Hướng dẫn về nhà thực hành.
HS ra sân. Đứng tại chỗ, khởi động.
Học sinh lắng nghe nắmYC nội dung bài học.
Học sinh thực hiện giậm chân tại chỗ theo điều khiển của lớp trưởng.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của lớp trưởng.
HS thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Học sinh chơi thử.
Chia lớp thành 2 đội để chơi, thi đua giữa các đội.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của lớp trưởng.
Học sinh nêu lại cách chơi.
Môn: Học vần
Bài: ET – ÊT
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: Đọc được:et, êt, bánh tét, dệt vải, từ và đoạn thơ ứng dụng ; Viết được: et, êt, bánh tét, dệt vải. Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: : Chợ tết
 2. Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần et, êt
 3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị: Vật mẫu: nét chữ
Tranh: bánh tét , dệt vải , con rết , đàn chim bay , chợ tết . Bộ ghép chữ học vần
III. Đồ dùng dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: Viết: cơn sốt , ngớt mưa , xay bột .
1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần ôt , ơt trong câu.
Nhận xét ghi điểm
2 . Bài mới:
*Vần et:
a)Nhận diện vần:
- Phát âm : et
Ghép vần et
- Phân tích vần et?
- So sánh vần et với vần ăt?
b)Đánh vần: e - tờ - et
Ghép thêm âm t thanh sắc vào vần ôt để tạo tiếng mới.
Phân tích tiếng tét?
Đánh vần: tờ - et - tet - sắc - tét
Đọc từ : bánh tét
Đọc toàn phần
*Vần êt:
Thay âm e bằng ê giữ nguyên âm cuối t
So sánh vần êt với vần et?
Đánh vần: ê- tờ - êt
 dờ - êt - dêt - nặng - dệt
 dệt vải
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
d)Luyện đọc từ:
Ghi từ lên bảng
Gạch chân 
Chỉnh sửa
Giải thích từ , đọc mẫu 
TIẾT 2
23.Luyện tập
a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1
Lần lượt đọc âm , tiếng , từ khoá 
Lần lượt đọc từ ứng dụng 
*Đọc câu ứng dụng
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Đọc câu ứng dụng.
Chỉnh sửa 
Tìm tiếng có chứa vần et, êt?
Khi đọc hết mỗi câu cần chú ý điều gì?
Bài có mấy câu?
Đọc mẫu
b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết 
c)Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hôm nay?
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì ?
Trong tranh có những gì và những ai?
Họ đang làm gì?
Em đã đi chợ tết lần nào chưa? Vào dịp nào?
Em thấy chợ tết như thế nào?
Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng.
III. Củng cố dặn dò:
So sánh vần et với vần êt?
Tìm nhanh tiếng có chứa vần êt và vần et
Đọc viết thành thạo bài vần et , êt 
Xem trước bài: ut , ưt
Lớp viết bảng con
1 em
Đọc trơn
lớp ghép vần et
Vần et có âm e đứng trước, âm t đứng sau
+Giống: đều kết thúc bằng âm t
+Khác: vần et mở đầu bằng âm e
Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
Ghép tiếng tét
Có âm t đứng trước , vần et đứng sau, thanh sắc trên e
Cá nhân, nhóm , lớp
Cá nhân, lớp
Ghép vần êt
Có âm ê đứng trước , âm t đứng sau
+Giống: đều kết thúc bằng âm t
+Khác: vần êt mở đầu bằng âm ê
Cá nhân , nhóm , lớp
Theo dõi 
Viết định hình . Viết bảng con
Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần et , êt
Phân tích tiếng
Đọc cá nhân, nhóm , lớp
2 - 3 HS đọc lại
Cá nhân, nhóm , lớp
Tranh vẽ Đàn chim bay tránh rét về phương nam .....
Cá nhân, nhóm, lớp
Nêu, phân tích.
nghỉ hơi
hs trả lời
2 - 3em đọc lại
Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách..
Viết vào vở tập viết
chợ tết
Tranh vẽ cảnh chợ tết
Có bánh kẹo , mứt tết , có người mua...
Mua hàng tết , hoa đào....
HS trả lời
Đông người nhiều hàng hoá ..
Thi nhau luyện nói về chủ đề trên
2em so sánh 
HS thi tìm tiếng trên bảng cài
Thực hiện ở nhà
Môn: Toán
BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG.
I.Mục tiêu:
 1.Kiến thức: Thực hiện được so sánh các số , biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10 , biết cộng , trừ các số trong phạm vi 10 , viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
 2.Kĩ năng: Rèn cho HS viết được so sánh số , các số theo thứ tự quy định , viết phép tính thích hợp thành thạo
 *Ghi chú: Làm bài 1 ; bài 2(a,b cột 1); bài 3( cột 1, 2) ; bài 4
II.Chuẩn bị: Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.. Bộ đồ dùng toán 1.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC:
Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các phép tính. 
Lớp làm bảng con.
Nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
3.Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Hỏi: Sau khi ta nối các chấm theo thứ tự ta được 2 hình gì?
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Dạng toán này ta thực hiện như thế nào?
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
Bài 4: GV treo tranh mô hình bài toán lên bảng, gọi học sinh nhìn mô hình đọc đề toán cả câu a và câu b.
Gọi lớp làm phép tính ở bảng con.
Gọi nêu phép tính, cô ghi bảng.
Cho học sinh đọc lại bài giải.
4.Củng cố: Đọc bảng cộng, trừ trong PV 10.
5.Dặn dò: Nhận xét tiết học, tuyên dương, 
1 em làm bài 2a, 1 em làm bài 2b
Viết theo thứ tự bé đến lớn: 1, 9, 6, 4, 7
Viết theo thứ tự lớn đến bé: 5, 9, 6, 4, 7
Học sinh lần lượt nối các dâu chấm theo thứ tự trên bảng từ GV đã chuẩn bị sẵn.
Hai hình chữ nhật và hình ô tô.
a)Viết các số thẳng cột với nhau.
b)Thực hiện phép tính từ trái sang phải.
Thực hiện phép tính trước rồi dùng dấu để so sánh. Học sinh làm phiếu học tập.
Nhìn mô hình đặt đề toán. Gợi ý các em đặt nhiều dạng khác nhau.
Học sinh nêu và trình bày bài giải.
Giải:
Câu a) 5 + 4 = 9 (con vịt)
Câu b) 7 - 2 = 5 (con)
Một vài em đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.
 Ngày soạn: Ngày 15 tháng 12 năm 2010 
 Ngày giảng: Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2010
MÔN : THỂ DỤC
BÀI : TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
I.Mục tiêu:
 Làm quen với trò chơi nhảy ô tiếp sức. Yêu cầu biết tham gia chơi ở mức ban đầu.Biết cách chơi và tham gia chơi được
II.Chuẩn bị : -Dọn vệ sinh nơi tập, kẽ hai dãy ô như hình 24.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Phần mở đầu:Tập trung học sinh.
Phổ biến nội dung yêu cầu của bài học.
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát (2 phút)
Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp(2 ph).
Ôn trò chơi: Diệt con vật có hại (2 phút)
2.Phần cơ bản:
Trò chơi nhảy ô tiếp sức (12 ->18 phút)
GV nêu trò chơi sau đó chỉ tên hình và giải thích cách chơi, làm mẫu.
Tổ chức cho học sinh chơi thử theo cách 1: lượt đi nhảy, lượt về chạy. 
Sau đó cho 1 nhóm 2, 3 em chơi thử, học sinh cả lớp chơi thử.
3.Phần kết thúc :
Tập hợp học sinh.Đi thường theo nhịp và hát 2 ->3 hàng dọc.
GV cùng HS hệ thống bài học.
4.Nhận xét giờ học.
Hướng dẫn về nhà thực hành.
HS ra sân. Đứng tại chỗ, khởi động.
Học sinh lắng nghe nắmYC nội dung bài học.
Học sinh thực hiện giậm chân tại chỗ theo điều khiển của lớp trưởng.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của lớp trưởng.
HS thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Học sinh chơi thử.
Chia lớp thành 2 đội để chơi, thi đua giữa các đội.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của lớp trưởng.
Học sinh nêu lại cách chơi.
Môn: Học vần
Bài: UT – ƯT
I. Yêu cầu:
 1. Kiến thức: Đọc được:ut, ưt, bút chì, mứt gừng, từ và đoạn thơ ứng dụng ; Viết được:ut, ưt, bút chì, mứt gừng . 
 -Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt
 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ut, ưt
 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị: Vật mẫu: bút màu , mứt gừng , ngón út
Tranh: chim cút , sút bóng , chim bay cao vút , em út . 
III. Đồ dùng dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: Viết: nét chữ , sấm sét , kết bạn .
1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần et , êt trong câu.
2 . Bài mới:
*Vần ut:
a)Nhận diện vần:
-Phát âm : ut
Ghép vần ut
-Phân tích vần ut?
-So sánh vần ut với vần et?
b)Đánh vần: u - tờ - ut
Chỉnh sửa
Ghép thêm âm b thanh sắc vào vần ut để tạo tiếng mới.
Phân tích tiếng bút?
Đánh vần.
Đọc từ : bút chì
Đọc toàn phần
*Vần ưt:
Thay âm u bằng ư giữ nguyên âm cuối t
Phân tích vần ưt?
So sánh vần ưt với vần ut?
Đánh vần, đọc trơn.
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
d)Luyện đọc từ:
Ghi từ lên bảng
Gạch chân 
Chỉnh sửa
Giải thích từ , đọc mẫu 
TIẾT 2
3.Luyện tập
a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1
Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá 
Lần lượt đọc từ ứng dụng 
*Đọc câu ứng dụng
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Đọc câu ứng dụng.
Chỉnh sửa 
Tìm tiếng có chứa vần ut, ưt?
Khi đọc hết mỗi câu cần chú ý điều gì?
Bài có mấy câu?
Đọc mẫu
b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết 
c)Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hôm nay?
Ngón út so với các ngón khác trên bàn tay ?
Giới thiệu người em út trong nhà.
Đàn vịt đi cùng nhau không?
Con đi sau cùng gọi là gì?
IV. Củng cố dặn dò:
Tìm nhanh tiếng có chứa vần ut và vần ưt
Đọc viết thành thạo bài vần ut , ưt 
Xem trước bài: it , iêt
Lớp viết bảng con
1 em
Đọc trơn
lớp ghép vần ut
Vần ut có âm u đứng trước, âm t đứng sau
+Giống: đều kết thúc bằng âm t
+Khác: vần ut mở đầu bằng âm u
Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
Ghép tiếng bút
Có âm b đứng trước , vần ut đứng sau, thanh sắc trên u
Cá nhân, nhóm , lớp
Cá nhân, lớp
Ghép vần ưt
Có âm ư đứng trước , âm t đứng sau
+Giống: đều kết thúc bằng âm t
+Khác: vần ưt mở đầu bằng âm ư
Cá nhân , nhóm , lớp
Theo dõi 
viết định hình. Viết bảng con
Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần ưt , ut
Phân tích tiếng
Đọc cá nhân, nhóm , lớp
2 - 3 HS đọc lại
Cá nhân , nhóm , lớp
Tranh vẽ cảnh bạn nhỏ chăn trâu , trên trời chim bay cao vút.....
Cá nhân , nhóm , lớp
Nêu , phân tích
nghỉ hơi
hs trả lời
2 - 3em đọc lại
Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách..
Viết vào vở tập viết
Ngón út , em út , sau rốt
nhỏ và ngắn hơn
hs thi nhau nói
không đi cùng nhau
sau rốt
Thi nhau luyện nói về chủ đề trên
HS thi tìm tiếng trên bảng cài
Thực hiện ở nhà
Toán:
BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG.
I.Yêu cầu:
 1.Kiến thức: Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10 , Thực hiện được cộng , trừ so sánh các số trong phạm vi 10 , viết được phép tính thích hợp với hình vẽ , nhận dạng hình tam giác
 2.Kĩ năng: Rèn cho HS viết đựơc cấu tạo, so sánh số , thực hiện các phép tính cộng , trừ , viết phép tính thích hợp trong phạm vi 10 thành thạo
 *Ghi chú: Làm bài 1 ; bài 2(dòng 1); bài 3 ; bài 4
II.Chuẩn bị:Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
-Bộ đồ dùng toán 1.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC:
Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài 3:
Nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới :Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
3.Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Dạng toán này ta thực hiện như thế nào?
Cho học sinh làm VBT.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Dạng toán này ta thực hiện như thế nào?
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
GV phát phiếu học tập cho học sinh làm bài 2 và 3 vào phiếu.
Bài 4: GV viết tóm tắt bài toán lên bảng, gọi học sinh nhìn tóm tắt đọc đề toán.
Gọi lớp làm phép tính ở bảng con.
Cho học sinh đọc lại bài giải.
4.Củng cố: 
Gọi đọc bảng cộng và trừ trong PV 10.
5.Dặn dò: 
Nhận xét tiết học, tuyên dương, dặn học sinh học bài, xem bài mới.
Chuẩn bị tiết sau.
Lớp làm bảng con.
3 + 2 . 2 + 3 , 5 – 2 . 6 – 2
7 – 4  2 + 2 , 7 + 2 . 6 + 2
Học sinh nêu: Luyện tập chung.
a) Chú ý đặt các số cho thẳng cột.
b) Thực hiện từ trái sang phải.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Tìm số lớn nhất, bé nhất trong các số đã cho: 6, 8, 4, 2, 10.
Làm bài 2 và 3 vào phiếu học tập.
Số lớn nhất là số: 10.
Số bé nhất là số: 2.
Học sinh nhìn TT đăït đề toán. Gợi ý các em đặt nhiều dạng khác nhau.
Giải:
 5 + 2 = 7 (con cá)
Học sinh nêu tên bài.
Một vài em đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.
Giáo án chiều
------b&a------ 
 Môn : Tiếng Việt
BÀI: NÂNG CAO
I.Mục tiêu: Rèn HS viết các chữ , từ đã học
- Viết chính tả được các tiếng đã học, làm một số bài tập điền chữ
- HS các đối tượng đều viết được các chữ, từ đã học, làm được các bài tập
III .Đồ dùng dạy học:
-Vở kẻ ô li viết mẫu sẵn
IV.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc câu ứng dụng bài 69-70-71 
HS viết : bút chì, m?t g?ng
2.Bài mới:
2.1 Giới thiệu bài
2.2 Luyện viết bài chính tả GV đọc chậm các từ ngữ trong bài ? ?ơi m?t, m?t ong, xay bột quả ớt,chim cút, nứt nẻ.
GV đọc chậm bài thơ:
Bay cao cao v út.
Chim biến mất rồi.
Ch? cịn ti?ng hĩt.
Làm xanh da trời.
4.Nhận xét, dặn dò: 
Học bài, xem bài ở nhà.
Học sinh nêu tên bài trước.
3HS đọc bài
Lớp viết bài. 3 HS lên bảng
 HS viết bài chính tả vào bảng con HS viết bài chính tả vào vở
HS đọc bài trên bảng
Đồng thanh,cá nhân :6em
Môn : Tiếng Việt
BÀI: RÈN ĐỌC
I. Mục tiêu: Rèn HS đọc các bài 71 - 72
HS các đối tượng đều đọc được các bài đã học
II . Đồ dùng dạy học: -SGK
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : viết vàng mơ, xôn xao, chùm giẻ.
Đọc SGK bài 7

File đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 17 2 Buoi.doc