Giáo án buổi 2 lớp 5
I. Mục tiêu:
- Thực hành đánh răng đúng cách.
- Có kĩ năng đánh răng đúng cách và có thói quen đánh răng hằng ngày vào buổi sáng tối.
- Biết nhắc nhở và tuyên truyền mọi người cùng tham gia vệ sinh răng miệng thường xuyên.
II. Nội dung:
1. Nhắc lại cách đánh răng đúng.
- HS nêu lại những kiến thức thảo luận tiết trước,
- Kiểm tra đồ dùng dụng cụ cho việc đánh răng.
- hs lên giới thiệu dụng cụ: 2-3 em
2. Hát bài hát tuyên truyền Tí sún
3. Thực hành:
- Các tổ cứ 1 bạn đại diện lên thực hành.
- GV chuẩn bị nước sạch, kem bàn chải cá nhân,
- Thùng nước thải đánh răng,
-CL quan sát nhận xét,
hực hành. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm bài tập. - Gọi HS lần lượt lên chữa bài - GV giúp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xét. Bài 1: Một xưởng sản xuất đề ra là phải thực hiện được 1200 sản phẩm, do cải tiến kỹ thuật nên họ đã thực hiện được 1620 sản phẩm. Hỏi họ đã vượt mức bao nhiêu phần trăm kế hoạch. Bài 2: Một người đi bán trứng gồm 2 loại: Trứng gà và trứng vịt. Số trứng gà là 160 quả, chiếm 80% tổng số trứng. Hỏi người đó đem bán ? quả trứng vịt ? Bài 3: (HSKG) Lớp 5A có 40 bạn. Cô đã cử 20% số bạn trang trí lớp, 50% số bạn quét sân, số bạn còn lại đi tưới cây. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu bạn? 4. Củng cố dặn dò. - GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS trình bày. - HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập. - HS lần lượt lên chữa bài Lời giải: 1620 sản phẩm chiếm số % là: 1620 : 1200 = 1,35 = 135% Họ đã vượt mức số phần trăm so với kế hoạch là : 1355 – 100% = 35 % Đáp số: 35%. Lời giải: Coi số trứng đem bán là 100%. Số phần trăm trứng vịt có là: 100% - 80% = 20 % Người đó đem bán số quả trứng vịt là: 160 : 80 20 = 40 (quả). Đáp số: 40 quả. Lời giải: Coi 40 bạn là 100%. Số bạn trang trí lớp có là: 40 : 100 20 = 8 (bạn) Số bạn quét sân có là: 40 : 100 50 = 20 (bạn) Số bạn đi tưới là: 40 – ( 8 + 20 ) = 12 (bạn) Đáp số: 8 (bạn); 20 (bạn); 12 (bạn) - HS lắng nghe và thực hiện. _________________________________ LUYỆN TIẾNG VIỆT LUYỆN TỪ VÀ CÂU: ÔN TẬP VỀ TỪ VÀ CÂU I. Mục tiêu. - Củng cố cho học sinh những kiến thức về từ và cấu tạo từ mà các em đã được học. - Rèn cho học sinh có kĩ năng làm bài tập thành thạo. - Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn. II.Chuẩn bị : Nội dung ôn tập. III.Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ôn định: 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm bài tập. - Gọi HS lần lượt lên chữa bài - GV giúp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xét. Bài tập 1: Tìm cặp từ trái nghĩa trong các câu sau: a) Có mới nới cũ. b) Lên thác xuống gềnh. c) Ngọt bùi nhớ lúc đắng cay. d) Miền Nam đi trước về sau. e) Dù ai đi ngược về xuôi Nhớ ngày giỗ Tổ mùng mười tháng ba. - GV cho HS giải thích ý nghĩa một số câu. Bài tập 2: Tìm từ gần nghĩa với các từ: rét, nóng và đặt câu với 1 từ tìm được. a) Rét. b) Nóng. Bài tập 3:Gach chân những từ viết sai lỗi chính tả và viết lại cho đúng: Ai thổi xáo gọi trâu đâu đó Chiều in ngiêng chên mảng núi xa Con trâu trắng giẫn đàn lên núi Vểnh đôi tai nghe tiếng sáo chở về 4. Củng cố dặn dò. - GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS trình bày. - HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập. - HS lần lượt lên chữa bài Lời giải: a) Có mới nới cũ. b) Lên thác xuống gềnh. c) Ngọt bùi nhớ lúc đắng cay. d) Miền Nam đi trước về sau. e) Dù ai đi ngược về xuôi Nhớ ngày giỗ Tổ mùng mười tháng ba. Lời giải: a) Buốt, lạnh, cóng, lạnh giá, lạnh buốt, giá, giá buốt , lạnh cóng Đặt câu: Trời trở rét làm hai bàn tay em lạnh cóng. b) Bức, nóng bức, oi ả, hầm hập Đặt câu: Buổi trưa , trời nóng hầm hập thật là khó chịu. Lời giải: Ai thổi xáo gọi trâu đâu đó Chiều in ngiêng chên mảng núi xa Con trâu trắng giẫn đàn lên núi Vểnh đôi tai nghe tiếng sáo chở về - xáo: sáo - ngiêng: nghiêng - chên: trên - giẫn: dẫn - chở: trở . - HS lắng nghe và thực hiện. _________________________________________________________ Thứ năm ngày 1 tháng 1 năm 2014 HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ T?M HIỂU TRUYỀN THỐNG VĂN HÓA QUÊ HƯƠNG I/-Mục tiêu: - Tìm hiểu về truyền thốngvăn hóa quê hương. - Tìm hiểu về tết cổ truyền việt nam. - HS biết hát 1 số bài hát ca ngợi quê hương đất nước và hát múa những bài ca ngợi chú bộ đội.; ca ngợi Bác Hồ. - Giúp các em hiểu thêm về phong tục việt Nam. II/-Nội dung: NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP 1/-HOẠT ĐỘNG: - Tìm hiểu về truyền thống văn hóa quê hương: +GV hỏi: quê hương ta có truyền thống văn hóa gì? 2/-HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu về Tết cổ truyền dân tộc Việt Nam. Chăm sóc, giữ gìn nghĩa trang liệt sĩ. +Vì: thương binh, liệt sĩ là những người đã hi sinh xương máu vì yêu tổ quốc. -Tìm hiểu về Tết cổ truyền dân tộcViệt Nam. + Tết cổ truyền Việt Nam vào ngày tháng mấy? + Ngày Tết thường có bánh gì ? - GV chốt lại : Bánh chưng, bánh tét, + Đơm hoa quả cúng ông bà, Tổ tiên để tưởng nhớ đến những người đã khuất. */- GV cho HS tìm hiểu các trò chơi dân tộc: -Ngoài ra còn có những trò chơi gì ? - Ngày Tết còn có trò chơi dân tộc nào? - Tìm 1 số bài hát ca ngợi đảng Bác Hồ. - GV phổ biến nội dung buổi học. - Cho HS thảo luận để tìm những bài hát về đảng, Bác Hồ. - GV cho HS lên biểu diễn 1 số bài hát hoặc kể câu chuyện về Bác, - GV nhận xét và giáo dục các em. */-Tổ chức hội thi “ Vở sạch chữ đẹp” cấp trường. -GV chọn 5 HS viết chữ đẹp nhất lớp để dự thi cấp trường và sau dó chọn thi cấp huyện. */- GD HS vệ sinh răng miệng : - Mỗi ngày em đánh răng mấy lần? Vào lúc nào? - Vệ sinh răng miệng giúp gì ? - Nhắc nhở về nhà thường xuyên đánh răng . */- GD LL- ATGT : phòng chống tội phạm ma túy, bảo vệ các công trình công cộng -LLATGTqua các bài dạy ATGT. +GV đặt câu hỏi . +Phòng chống tội phạm ma túy, khi gặp người tiêm chích ma túy em làm gì ? -GD HS có ý thức gỉn giữ và bảo vệ các công trình công cộng như : trường học, bệnh xá, cơ quan, đài liệt sĩ, 3/-CỦNG CỐ-DẶN DÒ: cho HS nhắc lại. Người xưa đã nói chó quên. Láng giềng tắt lửa, tối đèn có nhau. Giữ gìn tình nghĩa tương giao Sẵn sàng giúp, khác nào người thân . 4/-Nhận xét,tiết học. - Cho HS thảo luận trao đổi để tìm những bài hát ca ngợi quê hương đất nước; chú bộ đội; từng cặp tự tìm. -Cho HS kể nhưng bái hát đã tìm được, 1 vài cặp kể tên. - Cho HS xung phong hát: cá nhân, nhóm. - HS nhổ cỏ bồn hoa, trồng hoa, tưới nước hoa,vệ sinh sạch sẽ (nếu có). - Cho HS xem tranh GD. + Những việc các em cần làm để tỏ lòng biết ơn các thương binh,liệt sĩ. - HS nêu. - Ngày 1/1 Am lịch hàng năm. - HS trả lời. - HS Trả lời. -Các trò chơi dân gian như : đua thuyền,..kéo co, chèo thuyền, đấu vật, múa lân, chọi gà, chọi trâu, -HS xung phong tìm và hát cho các bạn nghe. -HS xung phong tìm các câu chuyện kể về Bác và kể cho các bạn nghe. -HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ. -HS Trả lời. - 3 lần vào buổi sáng với sau mỗi buổi ăn. - Không sâu răng có lợi cho sức khỏe. -HS Trả lời. -HS Trả lời. -Báo cáo chú công an và người lớn. - HS nhắc lại câu ca dao, tục ngữ. TUAN 19 Thứ hai, ngày 5 tháng 1 năm 2015 LUYỆN TOÁN ÔN VỀ DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC I.Mục tiêu. - Củng cố cách diện tích tính hình tam giác. - Rèn kĩ năng trình bày bài. - Giúp HS có ý thức học tốt. II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập. III.Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ôn định: 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. Hoạt động 1 :Ôn cách tính diện tích hình tam giác - Cho HS nêu cách tính diện tích hình tam giác. - Cho HS lên bảng viết công thức tính diện tích hình tam giác. Hoạt động 2 : Thực hành. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm bài tập. - Gọi HS lần lượt lên chữa bài - GV giúp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xét. Bài 1: Tam giác ABC có diện tích là 27cm2, chiều cao AH bằng 4,5cm. Tính cạnh đáy của hình tam giác. Bài tập2: Hình tam giác có diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 12cm. Tính cạnh đáy hình tam giác biết chiều cao 16cm. Bài tập3: (HSKG) Hình chữ nhật ABCD có: AB = 36cm; AD = 20cm BM = MC; DN = NC . Tính diện tích tam giác AMN? 36cm A B 20cm M D C 4. Củng cố dặn dò. - GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau - HS trình bày. - HS nêu cách tính diện tích hình tam giác. - HS lên bảng viết công thức tính diện tích hình tam giác. - HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập. - HS lần lượt lên chữa bài Lời giải: Cạnh đáy của hình tam giác. 27 x 2 : 4,5 = 12 (cm) Đáp số: 12 cm. Lời giải: Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 36 x 20 = 720 (cm2). Cạnh BM hay cạnh MC là: 20 : 2 = 10 (cm) Cạnh ND hay cạnh NC là: 36 : 2 = 18 (cm) Diện tích hình tam giác ABM là: 36 x 10 : 2 = 180 (cm2) Diện tích hình tam giác MNC là: 18 x 10 : 2 = 90 (cm2) Diện tích hình tam giác ADN là: 20 x 18 : 2 = 180 (cm2) Diện tích hình tam giác AMNlà: 720 – ( 180 + 90 + 180) = 270 (cm2) Đáp số: 270 cm - HS lắng nghe và thực hiện. _____________________________ LUYỆN TIẾNG VIỆT TẬP ĐỌC : ÔN BÀI: “NGƯỜI CÔNG DÂN SỐ MỘT” I.Mục tiêu - on đọc đúng ngữ điệu văn bản kịch, phân biệt được lời tác giả với lời nhân vật. -Qua nội dung đoạn kịch, tác giả ca ngợi lòng yêu nước, tầm nhìn xa và quyết tâm cứu nước của người thanh niên Nguyễn Tất Thành. Trả lời được câu hỏi 1, 2 và 3 . -Hs khá, giỏi phân vai đọc diễn cảm vở kịch, thể hiện được tính cách nhân vật(câu 4). -Giáo dục Hs có ý thức là người công nhân. II. Noi dung. ·1 Luyện đọc : -Gv đọc diễn cảm đoạn kịch -Cho cả lớp luyện đọc đồng thanh các từ cụm từ : Sa-tút-sơ Tơ-rê-vin, A-lê hấp -Gọi HS đọc toàn bài ·2 Tìm hiểu bài : -GV chia HS thành các nhóm, phát phiếu học tập có nội dung cần tìm hiểu bài cho HS. Sau đó yêu cầu HS cùng thảo luận để trao đổi các vấn đề nêu ra trong phiếu. -Tổ chức cho hs trình bày kết quả. -Gv nhận xét, chốt lại ý kiến đúng. -Gv ghi nội dung chính của bài lên bảng cho HS nhắc lại. ·3 Đọc diễn cảm : - GV mời 4 HS đọc 4 đoạn kịch theo cách phân vai : anh Thành, anh Lê, anh Mai, người dẫn chuyện. GV hướng dẫn HS thể hiện đúng lời các nhân vật, đọc đúng các câu hỏi. - GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 1 của kịch theo cách phân vai : + GV đọc mẫu + Cho từng tốp 4 HS phân vai luyện đọc +Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm đoạn kịch. - Gv nhận xét – tuyên dương. 4. Củng cố - dặn dò : - Hỏi : Em hãy nêu ý nghĩa của toàn bộ trích đoạn kịch. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà chia nhóm diễn lại đoạn kịch theo vai, và chuẩn bị bài sau. -Hs nghe - Lắng nghe -HS luyện đọc theo hướng dẫn của gv -HS thực hiện luyện đọc theo cặp -2 HS đọc lại bài -Hs chia nhóm thực hiện thảo luận theo yêu cầu của Gv. -Đại diện mỗi nhóm trình bày KQ _ lớp nhận xét, bổ sung -Hs nhắc lại . -4HS thực hiện -Hs nghe -4 hs ngồi gần nhau luyện đọc -3 nhóm HS thi đọc diễn cảm theo vai. _____________________________________ Thứ hai, ngày 8 tháng 1 năm 2015 HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TÌM HIỂU VÀ TỔ CHỨC CÁC TRÒ CHƠI DÂN TỘC 1. Môc tiªu: - HS biÕt c¸ch ch¬i vµ ch¬i thµnh th¹o mét sè trß ch¬i d©n gian. - Thêng xuyªn tæ chøc c¸c trß ch¬i d©n gian trong dÞp tÕt, lÔ héi, giê ra ch¬i. - RÌn luyÖn søc kháe, sù khÐo lÐo nhanh nhÑn cho ngêi ch¬i. - Gi¸o dôc tinh thÇn ®oµn kÕt, tÝnh tËp thÓ trong khi ch¬i. 2. Noi dung: Bíc 1: ChuÈn bÞ * §èi víi GV - Tríc 1 - 2 tuÇn, GV cÇn phæ biÕn tríc cho HS n¾m ®îc; + Néi dung: Thi c¸c trß ch¬i d©n gian phï hîp víi løa tuæi thiÕu nhi. + H×nh thøc thi: Mçi tæ sÏ cö ra mét ®éi ch¬i gåm 5 -7 ngêi, c¸c ®éi ch¬i sÏ thi ®Êu víi nhau, sè HS cßn l¹i sÏ ®ãng vai trß lµ cæ ®éng viªn. - Thµnh lËp ban tæ chøc cuéc thi: Gåm GVCN , líp trëng ( chi ®éi trëng) vµ c¸c tæ trëng. - Ban tæ chøc lùa chän c¸c trß ch¬i d©n gian phï hîp víi løa tuæi. - Yªu cÇu: Trß ch¬i ®¬n gi¶n, dÔ ch¬i, hÊp dÉn, kh«ng ph¶i chuÈn bÞ nhiÒu vÒ c¬ së vËt chÊt. - Mêi c¸c thÇy c« bé m«n thÓ dôc lµm thµnh viªn ban gi¸m kh¶o. - C¸c gi¶i thëng : Gi¶i dµnh cho tËp thÓ vµ c¸ nh©n - Tiªu chÝ chÊm ®iÓm: Gi¸m kh¶o chÊm ®iÓm theo h×nh thøc chÊm ®iÓm cho tõng phÇn thi. GV cÇn lùa chän kho¶ng 4 -5 phÇn thi. Sau c¸c phÇn thi ®ã ®éi nµo cã sè ®iÓm cao nhÊt sÏ dµnh chiÕn th¾ng. * §èi víi HS Ph©n c«ng trang trÝ kÖ bµn ghÕ, phô tr¸ch tÆng phÈm phÇn thëng cho ®éi ch¬i vµ cæ ®éng viªn. - ChuÈn bÞ ch¬ng tr×nh v¨n nghÖ, mêi ban gi¸m kh¶o, ph©n c«ng ngêi ®iÒu khiÓn ch¬ng tr×nh, viÕt giÊy mêi ®¹i biÓu. - C¸c ®éi ch¬i ®¨ng ký m«n thi víi ban tæ chøc, Bíc 2: TiÕn hµnh cuéc thi - Tríc khi diÔn ra cuéc thi c¸c trß ch¬i d©n gian, ®éi v¨n nghÖ cña líp biÓu diÔn mét sè tiÕt môc v¸n nghÖ híng vµo chñ ®Ò cuéc thi, - Ngêi ®iÒu khiÓn ch¬ng tr×nh: + Tuyªn bè lý do, giíi thiÖu ®¹i biÓu + Giíi thiÖu néi dung, ch¬ng tr×nh cuéc thi. + Giíi thiÖu ban gi¸m kh¶o vµ tiªu chÝ chÊm ®iÓm. + Tiªu chÝ chÊm ®iÓm : Theo h×nh thøc ghi ®iÓm trùc tiÕp Bíc 3. Tæng kÕt - §¸nh gi¸ - Trao gi¶i thëng - Ban gi¸m kh¶o ®¸nh gi¸, nhËn xÐt cuéc thi ; th¸i ®é cña c¸c ®éi. - Trong thêi gian ban gi¸m kh¶o héi ý riªng, ®éi v¨n nghÖ sÏ tæ chøc mét sè tiÕt môc v¨n nghÖ chuÈn bÞ tríc. - C«ng bè kÕt qu¶ cuéc thi vµ c¸c gi¶i thëng. - Ngêi dÉn ch¬ng tr×nh mêi ®¹i diÖn c¸c ®éi giµnh chiÕn th¾ng lªn nhËn phÇn thëng. - Mêi ®¹i diÖn ®¹i biÓu lªn trao phÇn thëng vµ ph¸t biÓu ý kiÕn - Ngêi dÉn ch¬ng tr×nh c¶m ¬n ®¹i biÓu vµ c¸c HS ®· nhiÖt t×nh tham gia cuéc thi. - Tuyªn bè kªt thóc cuéc thi. 4, Cñng cè dÆn dß : NhËn xÐt tiÕt häc dÆn dß VN _________________________________________________________ TUẦN 20 Thứ hai ngày 12 tháng 1năm 2015 LUYỆN TOÁN ÔN VỀ DIỆN TOÁN HÌNH THANG I/ Mục tiêu: -Củng cố lại cách tính diện tích các hình đã học II/Chuẩn bị: -Giáo viên: Đề bài luyện tập, bảng phụ , phiếu bài tập -Học sinh: Ôn kiến thức đã học ở các bài đã học trong tuần III/noi dung : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu bài 2.Hướng dẫn HS làm các bài tập sau: *Bài 1:Cho hình thang ABCD có kích thước như hình bên.Tính: a/Diện tích hình thang ABCD b/Diện tích BEC c/Tỉ số của diện tích tam giác BEC và diện tích hình thang ABED. -Yêu cầu HS vẽ hình, tóm tắt và giải vào vở -Gọi HS chữa bài 24m -Nhận xét *Bài 2: Bánh xe bé của 1 máy kéo có bán kính 0,5m. Bánh xe lớn của máy kéo đó có bán kính 1m . Hỏi bánh xe bé lăn được 10 vòng thì bánh xe lớn lăn được mấy vòng? -Gọi HS đọc đề bài -Bài yêu cầu ta làm gì? -Cho HS làm bài -Gọi HS chữa bài -Nhận xét 3.Củng cố –dặn dò -Về ôn lại các công thức tính diện tích đã học -Nhận xét giờ học -HS nghe -HS làm theo yêu cầu của cô giáo -1 HS đọc -HS nêu -1 HS lên bảng, lớp làm vào vở -Nhận xét -HS nghe ______________________________ LUYỆN TIẾNG VIỆT TẬP LÀM VĂN : LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI I. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh cách làm một bài văn tả người. - Rèn luyện cho học sinh kĩ năng làm văn. - Giáo dục học sinh ý thức tự giác trong học tập. II. Nội dung: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: 2.Kiểm tra: Nêu dàn bài chung của bài văn tả người? 3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. - Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài - Cho HS làm các bài tập. - Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài - GV giúp thêm học sinh yếu - GV chấm một số bài và nhận xét. Bài tập: Viết dàn ý chi tiết tả một người thân của em. Gợi ý: a)Mở bài : - Chú Hùng là em ruột bố em. - Em rất quý chú Hùng. b)Thân bài : - Chú cao khoảng 1m70, nặng khoảng 65kg. - Chú ăn mặc rất giản dị, mỗi khi đi đâu xa là chú thường măc bộ quần áo màu cỏ úa.Trông chú như công an. - Khuôn mặt vuông chữ điền, da ngăm đen. - Mái tóc luôn cắt ngắn, gọn gàng. - Chú Hùng rất vui tính, không bao giờ phê bình con cháu. - Chưa bao giờ em thấy chú Hùng nói to. - Chú đối xử với mọi người trong nhà cũng như hàng xóm rất nhẹ nhàng, tình cảm. - Ông em thường bảo các cháu phải học tập chú Hùng. c)Kết bài : - Em rất yêu quý chú Hùng vì chú là người cha mẫu mực. 4.Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn dò học sinh về nhà hoàn thành phần bài tập chưa hoàn chỉnh. - HS nêu. - HS đọc kỹ đề bài - HS làm các bài tập. - HS lên lần lượt chữa từng bài - HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau. __________________________ Thứ nam, ngày 15 tháng 1 năm 2015 HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TÌM HIỂU VỀ TẾT CỔ TRUYỀN CÁC DÂN TỘC I/-MỤC TIÊU: - Tìm hiểu về truyền thốngvăn hóa quê hương. - Tìm hiểu về tết cổ truyền việt nam. - HS biết hát 1 số bài hát ca ngợi quê hương đất nước và hát múa những bài ca ngợi chú bộ đội.; ca ngợi Bác Hồ. - Giúp các em hiểu thêm về phong tục việt Nam. II/-NỘI DUNG SINH HOẠT: NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP 1/-HOẠT ĐỘNG: - Tìm hiểu về truyền thống văn hóa quê hương: +GV hỏi: quê hương ta có truyền thống văn hóa gì? 2/-HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu về Tết cổ truyền dân tộc Việt Nam. Chăm sóc, giữ gìn nghĩa trang liệt sĩ. +Vì: thương binh, liệt sĩ là những người đã hi sinh xương máu vì yêu tổ quốc. -Tìm hiểu về Tết cổ truyền dân tộcViệt Nam. + Tết cổ truyền Việt Nam vào ngày tháng mấy? + Ngày Tết thường có bánh gì ? - GV chốt lại : Bánh chưng, bánh tét, + Đơm hoa quả cúng ông bà, Tổ tiên để tưởng nhớ đến những người đã khuất. */- GV cho HS tìm hiểu các trò chơi dân tộc: -Ngoài ra còn có những trò chơi gì ? - Ngày Tết còn có trò chơi dân tộc nào? - Tìm 1 số bài hát ca ngợi đảng Bác Hồ. - GV phổ biến nội dung buổi học. - Cho HS thảo luận để tìm những bài hát về đảng, Bác Hồ. - GV cho HS lên biểu diễn 1 số bài hát hoặc kể câu chuyện về Bác, - GV nhận xét và giáo dục các em. 3/-CỦNG CỐ-DẶN DÒ: cho HS nhắc lại. Người xưa đã nói chó quên. Láng giềng tắt lửa, tối đèn có nhau. Giữ gìn tình nghĩa tương giao Sẵn sàng giúp, khác nào người thân . 4/-Nhận xét,tiết học. - Cho HS thảo luận trao đổi để tìm những bài hát ca ngợi quê hương đất nước; chú bộ đội; từng cặp tự tìm. -Cho HS kể nhưng bái hát đã tìm được, 1 vài cặp kể tên. - Cho HS xung phong hát: cá nhân, nhóm. - HS nhổ cỏ bồn hoa, trồng hoa, tưới nước hoa,vệ sinh sạch sẽ (nếu có). - Cho HS xem tranh GD. + Những việc các em cần làm để tỏ lòng biết ơn các thương binh,liệt sĩ. - HS nêu. - Ngày 1/1 Am lịch hàng năm. - HS trả lời. - HS Trả lời. -Các trò chơi dân gian như : đua thuyền,..kéo co, chèo thuyền, đấu vật, múa lân, chọi gà, chọi trâu, -HS xung phong tìm và hát cho các bạn nghe. - HS nhắc lại câu ca dao, tục ngữ. TUẦN 21 Thứ hai, ngày 19 tháng 01 năm 2015 LUYỆN TOÁN ÔN VỀ CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN I/ Mục tiêu: -Củng cố kiến thức về chu vi và diện tích của hình tròn II/Chuẩn bị: -Giáo viên: Đề bài luyện tập, bảng phụ , phiếu bài tập -Học sinh: Ôn kiến thức đã học ở các bài đã học trong tuần III/Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu 2.Hướng dẫn HS làm các bài sau: *Bài 1:Một hình tròn có chu vi 37,68 dm. Tính diện tích hình tròn đó. -Yêu cầu HS đọc đề -Cho HS làm bảng con -Nhận xét *Bài 2: Miệng giếng nước ăn là 1 hình tròn có đường kính 1,8m. Bao quanh miệng giếng có xây thành giếng rộng 0,8m. Tính diện tích của thành giếng đó -Gọi HS đọc đề bài -Bài yêu cầu ta làm gì? -Cho HS vẽ hình và giải -Sửa chữa bài *Bài 3:Tính diện tích phần gạch chéo -Yêu cầu HS quan sát hình rồi nêu hướng giải -Cho HS làm bài vào vở -Chữa bài –Nhận xét 3.Củng cố –dặn dò -Nêu cách tính chu vi ,diện tích hình tròn. -HS nghe -1HS đọc -HS làm bảng con, 1 HS lên bảng -HS đọc đề -HS thực hiện yêu cầu của giáo viên -1 HS lên bảng -HS nêu -HS làm bài -2 HS LUYỆN TIẾNG VIỆT LUYỆN TỪ VÀ CÂU: ÔN VỀ CÂU GHÉP I.Mục tiêu -On khái niệm câu ghép; mỗi vế câu ghép thường có cấu tạo giống câu đơn và thể hiện một ý có quan hệ chặt chẽ với ý của những vế câu khác. - Nhận biết được câu ghép, xác định được vế câu trong câu ghép; thêm được một vế câu vào chỗ trống để tạo thành câu ghép II. Noi dung Hoạt động dạy Hoạt động học 2.2- GV cho 2 HS tiếp nối nhau đọc nội dung các bài tập trong SGK. - GV cho HS đọc thầm đoạn văn của Đoàn Giỏi, và thực hiện các yêu cầu của bài tập. - GV HD HS làm bài. - Đánh số thứ tự các câu trong đoạn văn, xác định chủ ngữ, vị ngữ trong từng câu. - Cho HS làm bài và phát biểu ý kiến. - GV nhận xét kết luận. - GV yêu cầu HS xếp 4 câu trên vào 2 nhóm: câu đơn và câu ghép. + Câu đơn là câu có một vế câu (C-V) Câu 1 là câu đơn. Câu 2, 3, 4 là câu ghép. + Có thể tách các cụm C- V trong các câu trên ra thành các câu đơn được không? 2.4, Phần luyện tập Bài 1: - GV nhắc HS trong khi làm bài. - Yêu cầu HS trình bày kết quả, GV và HS nhận xét chốt lại lời giải đúng. - HS nhắc lại các kiểu câu kể đã học. - 2HS đọc bài. - Lớp đọc thầm. - HS làm bài. - HS trình bày kết quả bài làm. + Mỗi lần dời nhà đi, bao giờ con Khỉ / CN cũng nhảy phốc lên ngồi trên lưng con chó to. VN + Hễ con chó /đi chậm/, con khỉ/ cấu CN VN CN hai tai chó giật giật. v + Con chó /chạy sả
File đính kèm:
- Giao_an_luyen_Toan_TV_buoi_2_lop_5_ca_nam_yen.doc