Giáo án bồi dưỡng môn Toán + Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 5 - Năm học 2018-2019

I. Mục tiêu:

Giúp H củng cố và rèn kĩ năng giải toán liên quan đến tỉ lệ.

II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5

III. Các hoạt động dạy học:

1. Tổ chức:

2. Kiểm tra bài cũ:

3. Luyện tập:

Bài 1 ( trang 16 ):

- H đọc đầu bài

- 1 H lên bảng, lớp làm bài

- H nêu cách làm, bài làm của mình

- H nhận xét, chữa bài – G kết luận

 

doc6 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Ngày: 05/01/2022 | Lượt xem: 330 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án bồi dưỡng môn Toán + Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 5 - Năm học 2018-2019, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5
Thứ hai ngày 1 tháng 10 năm 2018
ễN TOÁN
ễN TẬP TUẦN 4
I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh cỏc kiến thức đó học về giải hai dạng toỏn cú quan hệ tỉ lệ.
2. Kĩ năng: Giỳp học sinh thực hiện tốt cỏc bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thỏi độ: Sỏng tạo, hợp tỏc, cẩn thận.
* Phõn húa: Học sinh trung bỡnh chỉ làm tự chọn 1 trong 3 bài tập; học sinh khỏ làm tự chọn 2 trong 3 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết cỏc yờu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giỏo viờn: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
1. Hoạt động khởi động (5 phỳt): - Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu nội dung rốn luyện.
2. Cỏc hoạt động rốn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phỳt):
- Giỏo viờn giới thiệu cỏc bài tập trờn phiếu. yờu cầu học sinh trung bỡnh và khỏ tự chọn đề bài.
- Giỏo viờn chia nhúm theo trỡnh độ.
- Phỏt phiếu luyện tập cho cỏc nhúm.
b. Hoạt động 2: Thực hành ụn luyện (20 phỳt):
Bài 1. Mua 4kg nhón hết 64 000 đồng. Hỏi mua 8kg nhón như thế hết bao nhiờu tiền?
Bài giải
8 kg thỡ gấp 4 kg số lần là:
8 : 4 = 2 (lần)
Mua 8 kg nhón hết số tiền là:
64000 ì 2 = 128000(đồng)
Đỏp số: 128000 đồng
Bài 2. Cú 12 bao gạo như nhau, cõn nặng 540kg. Hỏi 33 bao gạo như thế cõn nặng bao nhiờu ki-lụ-gam? 
Bài giải
Một bao gạo cõn nặng số kg là:
540 : 12 = 45(kg)
33 bao gạo cõn nặng số kg là: 
45 ì 33 =1485(kg)
Đỏp số: 1485 kg
Bài 3. Người ta cần 5 chiếc thựng như nhau để chứa 350l dầu. Hỏi cần dựng bao nhiờu chiếc thựng như thế để chứa 490 l dầu ?
Bài giải
Một thựng chứa được số lớt dầu là:
350 : 5 = 70 (l)
Số thựng cần cú để đựng 490 lớt dầu là:
490 : 70 = 7 ( thựng)
Đỏp số: 7 thựng
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phỳt):
- Yờu cầu đại diện cỏc nhúm lờn bảng sửa bài.
- Giỏo viờn chốt đỳng - sai.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phỳt):
- Yờu cầu học sinh túm tắt nội dung rốn luyện.
- Nhận xột tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.
--------------------------------
Thứ ba ngày 2 tháng 10 năm 2018
ễN TOÁN
ễN TẬP TUẦN 4
I. Mục tiêu: 
Giúp H củng cố và rèn kĩ năng giải toán liên quan đến tỉ lệ.
II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Luyện tập:
Bài 1 ( trang 16 ):
- H đọc đầu bài 
- 1 H lên bảng, lớp làm bài
- H nêu cách làm, bài làm của mình
- H nhận xét, chữa bài – G kết luận
Giải: 
Trong một giờ cần số người làm là:
 24 4 = 96 ( người )
Nếu có 16 người thì làm trong số giờ là:
 96 : 16 = 6 ( giờ )
 Đáp số: 6 giờ
Bài 2 ( trang 17 ):
- H đọc đầu bài
- 1 H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện
- Gọi 1 số H nêu cách làm, bài làm của mình
- H nhận xét chữa bài – G kêt luận
Giải: 
Trong một ngày cần số người ăn là:
 10 72 = 720 ( người )
Nếu có 90 người ăn thì ăn trong số ngày là:
 720 : 90 = 8 ( ngày )
 Đáp số: 8 ngày
Bài 3 ( trang 17 ): 
- H đọc đầu bài
- H nêu cách làm bài
- 1H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện
- Gọi 1 số H nêu bài làm của mình
- H nhận xét chữa bài
Bài giải:
Số lít nước mắm có là:
 160 20 = 3200 ( l )
Nếu đựng 64 thùng thì mỗi thùng có là:
 3200 : 64 = 50 ( l )
 Đáp số: 50 l
4. Củng cố,dặn dò:
- G tóm tắt nội dung chính tiết học.
- Nhận xét giờ học – Dặn dò về nhà
Thứ năm ngày 4 thỏng 10 năm 2018
ễN TIẾNG VIỆT
ễN TIẾNG VIỆT TUẦN 5
I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức: Tiếp tục củng cố kiến thức cho học sinh về từ đồng nghĩa, từ trỏi nghĩa.
2. Kĩ năng: Rốn kĩ năng thực hiện cỏc bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thỏi độ: Yờu thớch mụn học.
* Phõn húa: Học sinh trung bỡnh lựa chọn làm 1 trong 3 bài tập; học sinh khỏ lựa chọn làm 2 trong 3 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết cỏc yờu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giỏo viờn: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
1. Hoạt động khởi động (5 phỳt):
- Ổn định tổ chức
- Giới thiệu nội dung rốn luyện.
2. Cỏc hoạt động chớnh:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phỳt):
- Giỏo viờn giới thiệu cỏc bài tập trờn bảng phụ. yờu cầu học sinh trung bỡnh và khỏ tự chọn đề bài.
- Giỏo viờn chia nhúm theo trỡnh độ.
- Phỏt phiếu luyện tập cho cỏc nhúm.
b. Hoạt động 2: Thực hành ụn luyện (20 phỳt):
Bài 1. Gạch dưới cỏc cặp từ trỏi nghĩa trong cỏc cõu tục ngữ, thành ngữ sau:
a) Gạn đục, khơi trong
b) Gần mực thỡ đen, gần đốn thỡ sỏng
c) Ba chỡm bảy nổi, chớn lờnh đờnh.
d) Anh em như thể tay chõn
 Rỏch lành đựm bọc dở hay đỡ đần.
Bài 2. Tỡm từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau:
 a) Đất nước ta giàu đẹp, non sụng ta như gấm, như vúc, lịch sử dõn tộc ta oanh liệt, vẻ vang. Bởi thế mỗi người dõn Việt Nam yờu nước dự cú đi xa quờ hương, xứ sở tới tận chõn trời, gúc bể cũng vẫn luụn hướng về Tổ Quốc thõn yờu với một niềm tự hào sõu sắc
a) Đất nước, non sụng, quờ hương, xứ sở, Tổ quốc.
b) Khụng tự hào sao được! Những trang sử khỏng chiến chống Phỏp và chống Mĩ oai hựng của dõn tộc ta rũng ró trong suốt 30 năm gần đõy cũn ghi lại biết bao tấm gương chiến đấu dũng cảm, gan dạ của những con người Việt Nam anh dũng, tuyệt vời
 b) Dũng cảm, gan dạ, anh dũng.
Bài 3. Đặt cõu với mỗi từ sau: 
a)Vui vẻ. b) Phấn khởi. c) Bao la. d) Bỏt ngỏt. g) Mờnh mụng.
Bài giải
a) Cuối mỗi năm học, chỳng em lại liờn hoan rất vui vẻ.
b) Em rất phấn khởi được nhận danh hiệu chỏu ngoan Bỏc Hồ.
c) Biển rộng bao la.
d) Cỏnh rừng bỏt ngỏt.
g) Cỏnh đồng rộng mờnh mụng.
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phỳt):
- Yờu cầu cỏc nhúm trỡnh bày, nhận xột, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phỳt):
- Yờu cầu học sinh túm tắt nội dung rốn luyện.
- Nhận xột tiết học.
- Nhắc nhở học sinh chuẩn bị bài.
--------------------------------------
Sinh hoạt TậP THể
tổng kết tuần 5
I.Mục tiêu: Giúp H
 - H nắm được ưu và khuyết điểm trong tuần và phương hướng tuần sau
 - H hồn nhiên vui tươi trong học tập
II.Đồ dùng:
- G: Phương hướng tuần sau
- H: Kết quả thi đua( HĐTQ) + Các bài hát, điệu múa, câu chuyện
III.Các hoạt động dạy học
 - Chủ tịch HĐTQ báo cáo kết quả thi đua trong tuần
 - Cỏc trưởng ban nhận xột về hoạt động của ban mỡnh
 - Cỏc thành viờn cho ý kiến về nhận xột của chủ tịch HĐTQ và cỏc trưởng ban
 - G nhận xét đánh giá các mặt hoạt động
 Ưu điểm : 	
 Khuyết điểm : 	
 - G tuyên dương cá nhân, tập thể tốt
 - G nêu phương hướng tuần sau
.	 	
 - H các tổ thi múa hát, kể chuyện
IV.Dặn dò: - Dặn H chuẩn bị bài tuần sau
----------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docgiao_an_boi_duong_mon_toan_tieng_viet_lop_5_tuan_5_nam_hoc_2.doc