Giáo án Bồi dưỡng hè Lớp 3 lên lớp 4

TOÁN : ÔN TẬP

Phần I:

Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A,B,C,D. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Bài1. Số lớn nhất có 4 chữ số là:

 A. 9000

 B. 9999

 C. 10000

 D. 9990

Bài 2. Trong các số : 4728; 4782; 8274; 2847, số lớn nhất là:

 A. 4728

 B. 2847

 C. 8274

 D. 4782

Bài 3. Giá trị của x trong 126 : x = 3 là:

 A. 378

 B. 42

 C. 368

 D. 24

 

doc69 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1516 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Bồi dưỡng hè Lớp 3 lên lớp 4, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng cõu “Em phải ôn tập tốt để thi học kỡ đạt kết quả cao.” là: 
A. ụn tập
B. đạt kết quả cao
C. thi đạt kết quả cao
D. để thi học kỡ đạt kết quả cao
Cõu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm để tạo nên câu văn có hỡnh ảnh nhõn hoỏ ễng Mặt trời ..... ........... qua nỳi
A. chiếu sỏng
B. đạp xe
C. ngó
D. mọc
Cõu 6: Có thể điền mấy dấu phẩy trong câu:
 Y - éc - xanh kính mến ông quên nước Pháp rồi ư ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. khụng cú dấu nào
Cõu 7: Từ viết đúng chính tả là:?
A. nơ đóng
B. nún nỏ
C. liờn hồi
D. nục nọi
Cõu 8: Bộ phận trả lời cho cõu hỏi Bằng gỡ trong cõu Nhà ở vựng này phần nhiều làm bằng tre là
A. ở vựng này
B. phần nhiều
C. Nhà ở vựng này
D. bằng tre
Cõu 9: Việc làm bảo vệ môi trường là:
A. Đá bóng
B. Chế thuốc chữa bệnh
C. Đánh đu
D. Quột sõn
Cõu 10: Từ chỉ hoạt động trí thức là:
A. kĩ sư
B. bỏc học 
C. thiết kế
D. dược sĩ
PHẦN II: TỰ LUẬN
Cõu 1 
a) Đặt một câu có bộ phận trả lời câu hỏi Bằng gỡ?
........................................................................................................................................
.b) Đặt một câu có bộ phận trả lời câu hỏi Vỡ sao?
.........................................................................................................................................
Cõu 2. Tỡm và viết ra 5 từ núi về thể thao
.................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
Cõu 3: Viết một đoạn văn ngắn( 5 -7 câu) kể lại một trận thi đấu thể thao mà em biết
Phần I: Trắc nghiệm( 6 điểm)
Mỗi đáp án đúng cho 0,5điểm
Cõu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ/án
C
B
B
D
B
A
C
D
D
C
Phần II : Tự luận:( 4 điểm)
Cõu
Đáp án
Điểm
1
 Đặt đúng một câu cho 0,5 điểm.
Vớ dụ: a. Cỏi bàn làm bằng gỗ.
 b. Bạn Hà phải nghỉ học vỡ bị đau chân.
1
2
 Tỡm đúng mỗi từ cho 0,2 điểm
 Ví dụ: chạy thi, đua xe, đá bóng, chơi cầu lông, nhảy dây,.... 
1
3
- Đú là mụn thể thao gỡ?
- Tổ chức ở đâu? Khi nào? Diễn ra như thế nào?
- Kết quả ra sao?
1
0,5
1
0,5
 Tiếng Việt. Ôn tập
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Cõu 1: Từ nào dưới đõy chỉ tớnh nết của trẻ?
A. ngoan ngoón
B. dạy bảo
C. đi học 
D. chơi. 
Cõu 2:Từ chỉ sự vật là:
A. chăm chỉ
B. con sụng
C. học giỏi
D. ăn cơm.
Cõu 3: Dũng nào dưới đõy viết đỳng chớnh tả?
A. long lanh
B. nung nay
C.lụ nức
D. lỏo động
Cõu 4: Trong cõu: “Những chỳ gà con mới nở chạy như lăn trũn trờn sõn.” những hỡnh ảnh nào được so sỏnh với nhau?
A. Chỳ gà - sõn 
B. Chỳ gà - chạy 
C. Chỳ gà - lăn
D. Chạy - lăn trũn 
Cõu 5: Từ nào chỉ đức tớnh của anh Đom Đúm?
A. chuyờn cần
B. ngoan ngoón 
C. học giỏi
D. thụng minh 
Cõu 6: Dũng nào dưới đõy cú những từ cựng nghĩa với Tổ quốc?
Bảo vệ, non sụng, đất nước, quờ quỏn.
Quờ cha đất tổ, nhà quờ, quờ hương, quờ nhà.
Giang sơn, cơ ngơi, toàn thể, toàn cầu.
Đất nước, nước nhà, non sụng, giang sơn.
7/ Từ nào dưới đõy cú nghĩa như sau: Người chuyờn nghiờn cứu, bào chế thuốc chữa bệnh
A. Y tỏ
B.Y sĩ 
C.Bỏc sĩ
D.Dược sĩ 
Cõu 8: Cú mấy sự vật được nhõn hoỏ trong cỏc cõu thơ sau:
Bỏc kim giờ thận trọng
Nhớch từng li, từng li
Anh kim phỳt lầm lỡ
Đi từng bước, từng bước.
A. 1
B.2 
C.3
D.4 
Cõu 9: Hoàn cảnh gia đỡnh Chử Đồng Tử thế nào?
A. Nghốo khú
B.Neo đơn 
C.Cụ độc
D.Sung sướng 
Cõu 10: Bộ phận trả lời cõu hỏi Khi nào trong cõu: “Tối mai, anh Đom Đúm lại đi gỏc .”là:
A. Anh Đom Đúm 
B. lại đi gỏc 
C.Tối mai
D. anh Đom Đúm lại đi gỏc. 
PHẦN II: TỰ LUẬN
1/ Gạch chõn dưới bộ phận trả lời cõu hỏi Ở đõu trong mỗi cõu sau:
Trần Quốc Khỏi quờ ở huyện Thường Tớn, tỉnh Hà Tõy.
Trờn trời mõy trắng như bụng.
2/ Cho đoạn văn: 
 Bố đi công tác xa, thỉnh thoảng mới về, nhưng cứ đến mùa dâu chín, bà lại ngâm cho bố một hũ rượu Nghe nói rượu dâu uồng mạnh gân cốt Có lần Tuần hỏi bà “Bà ơi, bà chăm mấy gốc dâu để làm gì? Bà có ăn quả đâu?” Bà cười “Bà không ăn quả. Bà chỉ dùng lá thôi.” Tuấn vẫn chưa hết ngạc nhiên “Sao lại chỉ dùng lá ạ?” Bà nội nhìn Tuần bằng con mắt rất hiền “Để nuôi tằm, cháu à. Tằm nó ăn lá rồi nó sẽ nhả ra tơ.”
a) Điền dấu phẩy, dấu chấm ,dấu chấm phảy thích hợp trong đoạn văn?
b) Chép lại đoạn văn đúng chính tả.
.Phần I: Trắc nghiệm( 6 điểm)
Cõu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đỏp ỏn
A
B
A
D
A
D
D
B
A
C
B
C
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II. Tự luận( 4 điểm)
1. Gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi”Bằng gì” trong các câu sau:
 a. Mẹ đã may cho em chiếc áo bằng đôi tay khéo léo của mình.
 b. Bằng một giọng trầm và ấm, bà bắt đầu chậm rãi kể cho chúng em nghe chuyện “Thạch Sanh”.
2  Bố đi công tác xa, thỉnh thoảng mới về, nhưng cứ đến mùa dâu chín, bà lại ngâm cho bố một hũ rượu . Nghe nói rượu dâu uồng mạnh gân cốt . Có lần Tuần hỏi bà : “Bà ơi, bà chăm mấy gốc dâu để làm gì? Bà có ăn quả đâu?” Bà cười : “Bà không ăn quả. Bà chỉ dùng lá thôi.” Tuấn vẫn chưa hết ngạc nhiên : “Sao lại chỉ dùng lá ạ?” Bà nội nhìn Tuần bằng con mắt rất hiền : “Để nuôi tằm, cháu à. Tằm nó ăn lá rồi nó sẽ nhả ra tơ.”
Thứ ngày tháng năm
TOÁN ÔN TẬP
ĐỀ 1:
Phần I: Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng:
1. Số liền trước của số 4308 là:
A. 4309
B. 4307
C. 4398
D. 4318
2. Số lẻ liền sau của số 6795 là:
A. 6796
B. 6785
C. 6793
D. 6797
3. Số lớn nhất trong các số: 2789; 7289; 9827; 9728 là:
A. 9827
B. 7289
C. 2789
D. 9728
4. Hiệu của hai số 8054 và 3547 là:	
A. 4517
B. 5517
C. 5507
D. 4507
5. Kết quả của phép nhân 1384 x 6 là:
A. 8284
B. 8308
C. 8304
D. 8204
6. Ngày 27 tháng 7 là thứ năm. Hỏi ngày 1 tháng 8 năm ấy là thứ mấy ?
A. Chủ nhật
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Thứ tư
Phần II:
Bài 2 : Đặt tính tính:
4230 x 2 
..................................
..................................
..................................
987 x 6
..................................
..................................
..................................
2308 x 3
..................................
..................................
..................................
709 x 8
..................................
..................................
..................................
9605 : 7
..................................
..................................
..................................
..................................
9770 : 3
..................................
..................................
..................................
..................................
3695 : 6
..................................
..................................
..................................
..................................
9108 : 9
..................................
..................................
..................................
..................................
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
a. 3762 g + 2 x 1593 g
= ....................................................
= ...................................................
b. 237 l + 308 l x ( 671 l - 674 09)
= ..............................................................
= ..............................................................
= ..............................................................
Bài 3: Hồng mua 2 quyển vở, mỗi quyển vở hết 2500 đồng và 1 hộp màu hết 4200 đồng. Hồng đưa cho cô bán hàng 10 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại Hồng bao nhiêu tiền ?
Bài giải
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Bài 4: Tuấn và Dũng cùng giải một bài toán đố. Tuấn giải xong một bài toán đó trong 12 phút. Dũng giải xong bài toán đó trong giờ. Hỏi ai giải nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu phút?
Bài giải
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
 ...............................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm
TOÁN ÔN TẬP
ĐỀ 2:
Bài 1: Viết các số:
Từ 7895 đến 7901
...........................................................................................................................................
Tròn trăm, từ 6700 đến 7200.
...........................................................................................................................................
Tròn trục, từ 3870 đến 3920
...........................................................................................................................................
Bài 2 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Số liền trước số 1900 là số : ..............................................................
Số liền sau số 8000 là số : .................................................................
Số nhỏ nhất có 4 chữ số là số : ..........................................................
- Số lớn nhất có 4 chữ số là số: ........................................................... 
Bài 3: Tìm x
a. x : 8 = 375 : 5
..................................................
..................................................
..................................................
c. x x 7 = 700 + 315
..................................................
..................................................
..................................................
b. x : 3 = 861 : 7
..................................................
..................................................
..................................................
d. 5250 : 5 : x = 2
..................................................
..................................................
..................................................
Bài 4: Tính
5000 đồng + 4000 đồng - 6000 đồng = ...................................
4000 đồng - 3000 đồng + 2000 đồng = .................................
7000 đồng + 4000 đồng : 2 = ...............................................
3000 đồng + 2000 đồng x 3 = ..............................................
Bài 5 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 370 dm, chiều rộng kém 
 chiều dài 2 dam. Hãy tính chu vi của thửa ruộng đó?
Bài giải
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Bài 6: Có 3 thùng mì, mỗi thùng có 120 gói, đem chia đều số mì trên cho 4 gia đình bị ngập lũ. Hỏi mỗi gia đình nhận được bao nhiêu gói mì? 
Bài giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 7: Một cơ sở sản xuất tháng đầu làm được 927 sản phẩm, tháng thứ hai làm được 1048 sản phẩm. Sau hai tháng bán đi số sản phẩm đó. Hỏi cơ sở đó còn lại bao nhiêu sản phẩm?
Bài giải
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm
TOÁN : ÔN TẬP
Bài 1: Tính nhẩm:
9 x 5 = 
63 : 7 = 
8 x 8 = 
5 x 7 = 
8 x 7 = 
3 x 8 = 
40 : 5 = 
5 x 5 = 
7 x 5 = 
7 x 8 = 
6 x 4 = 
45 : 9 = 
7 x 7 = 
35 : 5 = 
56 : 8 = 
2 x 8 = 
81 : 9 = 
9 x 9 = 
35 : 7 = 
56 : 7 = 
Bài 2 : Tính:
 47
 5
281
x 3
108
x 8
 75
x 6
419
x 2
872
2
261
3
945
5
842
7
Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức
 324 - 20 + 61
= 
= 
 21 x 3 : 9
= ..
= ..
 188 + 12 - 50 
= ..
= .
 40 : 2 x 6 
= .
= .
Bài 4: Nối biểu thức với giá trị của nó
86 - (81 - 35)
230
40
56 x (17 - 12)
90 + 70 x 2
280
36
(142 - 42) : 2
142 - 42 : 2
121
50
48 : 4 x 3
Bài 5 : Một tấm vải dài 81 mét. đã bán được tấm vải. Hỏi còn lại bao nhiêu mét vải ?
Bài giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm
TOÁN : ÔN TẬP
Bài 1: Tính nhẩm:
6 x 8 = 
49 : 7 =
7 x 5 =
56 : 8 =
40: 8 =
7 x 9 =
36 : 6 =
6 x 4 =
48 : 6 = 
 5 x 8 =
6 x 7 =
48 : 8 =
7 x 9 =
35 : 5 =
56 : 8 =
Bài 2 : Đặt tính tính:
423 x 2 
407 x 2
308 x 3
89 : 3
96 : 7
977 : 3
795 : 7
91 : 7
Bài 3 : Tính giá trị các biểu thức sau:
 52 + 81 : 9
= .
= .
 14 x 3 + 23 x 4
= .
= .
 96 - 13 x 7
= .
= .
 (113 - 23 ) : 9
= .
= .
 72 : (107 - 99)
= .
= .
23 x 5 - 96 : 4
= .
= .
Bài 4: Có ba thùng mì, mỗi thùng có 100 gói, đem chia đều số mì trên cho 4 gia đình bị ngập lũ. Hỏi mỗi gia đình nhận được bao nhiêu gói? ( Giải theo hai cách)
Bài giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.Thứ ngày tháng năm
TOÁN : ÔN TẬP
Phần I: 
Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A,B,C,D. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài1. Số lớn nhất có 4 chữ số là:
	A. 9000
	B. 9999
	C. 10000
	D. 9990
Bài 2. Trong các số : 4728; 4782; 8274; 2847, số lớn nhất là:
	A. 4728
	B. 2847
	C. 8274
	D. 4782
Bài 3. Giá trị của x trong 126 : x = 3 là:
	A. 378
	B. 42
	C. 368
	D. 24
Bài 4. Kết quả của phép tính nhân: 1506 x 4 là:
	A. 6024
	B. 6004
	C. 4024
	D. 4004
Bài 5. Cho hình chữ nhật dưới đây, chu vi hình chữ nhật ABCD là:
 5 cm	A. 15 cm
 A B	B. 8 cm
	C. 30 cm
 3 cm	D. 16 cm
 C D
Phần II: Gải toán:
Bài 1: Giá tiền một quyển vở là 1500 đồng. Nga đưa cho cô bán hàng 5000 đồng để mua 3 quyển vở. Hỏi cô bán hàng phải trả lại Nga bao nhiêu tiền?
Bài 2: Tuấn giải xong một bài toán đố trong 12 phút. Dũng giải xong một bài toán đó trong 1/2 giờ. Hỏi ai giải nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu phút?
Thứ ngày tháng năm
TOÁN ÔN TẬP
Bài 1( 2điểm): Đặt tính rồi tính
2460+ 3485 	2578+ 1293
5686 + 1257 	1369 + 2897
Bài 2 ( 2điểm) : Tìm m
m + 356 + 125 = 671 	456 + 129 + m = 781
.
Bài 3( 2điểm): Tìm một số biết lấy số đó trừ đi 124 rồi trừ tiếp 348 ta được số liền trước số 1000.
Bài 4( 2điểm) Thư viện của nhà trường có 127 quyển truyện tranh như vậy số truyện tranh nhiều hơn truyện khoa học là 21 quyển. Hỏi:
Trong thư vịên có bao nhiêu quyển truyện khoa học?
Thư viện có bao nhiêu quyển sách cả 2 loại?
..
Bài 5( 1điểm: Cho các số 456, 42, 498 và các dấu phép tính +, -, =. Hãy viết tất cả các phép tính đúng.
..
Thứ ngày tháng năm
TOÁN ÔN TẬP
Bài 1( 2điểm): Đặt tính rồi tính
 2547 : 3 	37655 : 5	
 4507: 7 	3385 : 4
Bài 2( 2điểm): Điền vào chỗ chấm
1/4 của 44kg = ..kg 	1/4 của 84 cm = ..cm
1/3 của 36 dm = dm 	1/9 của 63 l = .l
Bài 3( 2điểm): Viết thêm số 9 vào bên phải một số tự nhiên ta được số mới hơn số cũ 279 đơn vị. Tìm số tự nhiên đó.
Bài 4( 3điểm): Có 2 bao gạo. Bao thứ nhất nặng 10kg. Bao thứ hai nặng gấp 3 lần bao thứ nhất. Hỏi cả 2 bao nặng bao nhiêu kg?
.
Bài 5( 1điểm) : 1/3 đoạn AB dài 2cm. Hỏi đoạn AB dài bao nhiêu cm? Vẽ đoạn thẳng AB.
.
Thứ ngày tháng năm
TOÁN ÔN TẬP
Bài 1( 2điểm): Đặt tính rồi tính
3609 : 3	 	4065 x 7	
6049 x 5 	 4730 : 5
Bài 2( 2điểm)
Gấp mỗi số sau đây lên 7 lần: 18 , 29
Giảm mỗi số sau đi 7 lần: 77, 63
Bài 3( 2điểm) : Gấp 1 số lên 4 lần rồi giảm tiếp kết quả đI 12 đơn vị thì được 24. Tìm số đó.
Bài 4( 3điểm): Túi thứ nhất đựng 8 kg gạo bằng 1/3 túi thứ hai. Hỏi túi thứ hai đựng nhiều hơn túi thứ nhất bao nhiêu kg gạo?
Bài 5( 1điểm): Tìm số bị chia, biết số chia là 15, thương là 8 và số dư là số dư lớn nhất.
Bài 6( 1điểm): Để đánh số trang của một quyển sách gồm 50 trang ta phải dùng bao nhiêu chữ số? 
Thứ ngày tháng năm
TOÁN ÔN TẬP
Bài 1( 2điểm): Đặt tính rồi tính
56 : 3 	83 x 7 	59 x 6 	76 : 4
Bài 2( 2điểm): Không tính kết quả hãy điển dấu ( >, <, =) thích hợp vào ô trống
a. 6 x 7 + 4 7 x 6 + 5 	b. 7 x 8 – 7 7 x 7
Bài 3( 2điểm) Tìm n
a. n : 6 = 7 ( dư 3)	b. 85 : n = 9 ( dư 4)
Bài 4( 3điểm): Túi thứ nhất đựng 10 kg gạo. Hỏi cả hai túi đựng bao nhiêu kg gạo?
Bài 5( 1điểm): Để đánh số trang một số báo nhi đồng dày 30 trang ta cần bao nhiêu chữ 
Số?
Thứ ngày tháng năm
TOÁN ÔN TẬP
Bài 1: Đặt tính rồi tính
95 : 3	 	78 : 7 	215 

File đính kèm:

  • docGiao an on he Lop 3 len lop 4.doc