Giáo án Bồi dưỡng hè Lớp 1 lên lớp 2

Ôn tiếng việt

Bài 1

 Chép bài

Ngày đầu tiên đi học

Ngày đầu tiên đi học

Mẹ dắt tay đến trường

Em vừa đi vừa khóc

Mẹ dỗ dành yêu thương

Ngày đầu tiên đi học

Em mắt ướt nhạt nhoà

Cô vỗ về an ủi

Chao ôi sao thiết tha Ngày đầu như thế đó

Cô giáo như mẹ hiền

Em bây giờ cứ ngỡ

Cô giáo là cô tiên

Em bây giờ khôn lớn

Bỗng nhớ về ngày xưa

Ngày đầu tiên đi học

Mẹ cô cùng vỗ về

1. Hình ảnh bạn nhỏ ngày đầu tiên đi học được tả như thế nào?

a. Tươi vui, phấn khởi. b. Vừa đi vừa khóc. c . Rụt rè nép sau lưng mẹ.

2. Hình ảnh nào trong bài thơ cho thấy tình cảm của cô giáo với bạn nhỏ?

a. Dỗ dành yêu thương b. Dắt tay đến trường c. Vỗ về an ủi

3. Cô giáo được bạn nhỏ so sánh với những ai?

a. Cô giáo như người mẹ. b. Cô giáo hiền như cô Tấm. c. Cô giáo là cô tiên.

4. Có thể dùng hai từ nào để nói về tình cảm của bạn nhỏ với cô giáo?

a. Kính yêu, biết ơn. b.Lễ phép, ngoan ngoãn. c. Quan tâm, lo lắng.

5. Viết tiếp vào chỗ chấm để có câu nói về hình ảnh cô giáo trong tâm trí bạn nhỏ: Hình ảnh cô giáo đọng lại trong tâm trí bạn nhỏ thật đẹp. Khi bạn khóc, cô đã .bạn. Với bạn nhỏ, cô giáo là

Bài 2

 a) Viết 1 câu có vần uynh:

 b) Viết 1 câu có vần uyên:

 

doc75 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1296 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Bồi dưỡng hè Lớp 1 lên lớp 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nay là ngày Chủ nhật. Mấy ngày nữa thì đến ngày chủ nhật liền sau?Vì sao?
17. Hôm nay là thứ năm. Mấy ngày trước đây là thứ năm liền trước? Vì sao?
18. Ngày 5 tháng 8 là ngày chủ nhật.
 Ngày 4 tháng 8 là ngày thứ..
 Ngày 3 tháng 8 là ngày thứ
 Ngày 2 tháng 8 là ngày thứ..
 Ngày 1 tháng 8 là ngày thứ
19. Lúc 8 giờ kim ngắn chỉ vào số.. , kim dài chỉ vào số...
Lúc 2 giờ kim ngắn chỉ vào số.. , kim dài chỉ vào số... 
Lúc 11 giờ kim ngắn chỉ vào số.. , kim dài chỉ vào số...
Lúc 9 giờ kim ngắn chỉ vào số.. , kim dài chỉ vào số... 
Lúc 12 giờ kim ngắn chỉ vào số.. , kim dài chỉ vào số...
20. Số gồm 3 chục và 0 đơn vị là 30
 Số gồm 4 chục và 0 đơn vị là .
 Số gồm 5 chục và 0 đơn vị là 
 Số gồm 9 chục và 0 đơn vị là 
 Số gồm 7 chục và 0 đơn vị là 
21. Hình bên có:
- số hình vuông là 
- số hình tam giác là.
22. Cho các số: 5, 11, 9, 97, 76, 54, 23, 55
a. Viết các số theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
b. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến nhỏ  
23. Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 15, được bao nhiêu trừ đI 10 thì được kết quả là 25.
24. Trong một tháng ngày 12 trong tháng là thứ hai. Hỏi ngày 19 trong tháng đó là thứ mấy?
25. Đàn gà có 65 con. Người ta đã bán đI một số gà thì còn lại 23 con gà. Hỏi người ta đã bán đI bao nhiêu con gà?
Bài 1: Chọn âm hay vần thích hợp điền vào chỗ trống:
g hay gh:
..à ô, bàn .ế, ồ ..ề, i nhớ
k,c,q:
tổ ụa. Con .iến, .ây gỗ, phố .ổ
ua hay ưa:
ca m., bò s., cà ch.; quả d.
ay hay ây:
suối ch; x. nhà; đi c.; c cải
Bài 2: Đặt câu với từ: yêu thương, bạn bè.
Bài 3: Tìm các từ có tiếng: thân
Bài 4: Trong gia đình em, em yêu ai nhất? Hãy viết khỏang 5 câu giới thiệu về người đó.
5. Gạch dưới từ viết sai chính tả:
Ngượng ngiụ quai xách cong queo
Quai sách quả lịu ngập ngừng
Ôn tập cuối năm Lớp 1
bài 1 : Điền dấu + , - thích hợp vào ô trống 
12 5 3 = 14	 32 30 2 = 4
14 4 1 = 11 45 20 4 = 69
16 3 2 = 17	84 10 3 = 71
bài 2 :
 Tìm 1số biết rằng lấy số đó cộng với 5 rồi trừ đi 8 được kết quả là 11?
bài 3 : Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống 
12 + 6 6 + 4 + 7 	30 + 40 80 - 20
15 + 0 15 - 0	90 - 50 10 + 40 
18 – 5 14 - 4 + 5	70 – 40 90 - 60
0 + 10 10 + 0 	 30 + 20 10 + 40 
bài 4 : 
Nối phép tính với số thích hợp :
bài 5 : số ?
	+ 20	
 - 30 - 40	 - 20
 32 + 46 < < 22 + 40
bài 6 : Điền số thích hợp vào ô trống sao cho cộng các số theo hàng ngang , theo cột dọc , theo đường chéo của hình vuông có các kết quả đều như nhau 	
14
23
32
14
bài 7 : 
Hình vẽ trên có .......................tam giác 
Đó là các tam giác ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
bài 8 : 
Đọc tên các điểm đoạn thẳng có trong hình vẽ sau
Có ...........điểm 
Là các điểm..............................................
..................................................................
Có .......... đoạn thẳng
 Là các đoạn thẳng .......................................
......................................................................
...................................................................... 
bài 9 : 
Vẽ 5 điểm sao cho có 3 điểm ở trong đường tròn và 4 điểm ở ngoài hình tam giác
Bài 10 *:Con gà mái của bạn An sau 2 tuần 1 ngày đã đẻ được 1 số trứng. bạn An tính rằng cứ 3 ngày nó đẻ được 2 quả trứng . Hỏi con gà đó đã đẻ được mấy quả trứng ? 
Bài 11 *:Hè vừa rồi ,bạn Bình về thăm ong bà nội được 1 tuần 2 ngày và thăm ông bà ngoại được 1 tuần 3 ngày . Hỏi bạn Bình đã về thăm ông bà nội ngoại được bao nhiêu ngày ?
Bài 12 *: An có ít hơn Bình 4 hòn bi , Bình có ít hơn Căn 3 hòn bi . Hỏi Căn có mấy hòn bi, biết rằng An có 5 hòn bi .
Bài 12 *:Số tuổi của An và Ba cộng lại bằng số tuổi của Lan và của Hương cộng lại .
An nhiều tuổi hơn Hương . Hỏi Ba nhiều tuổi hơn hay ít tuổi hơn Lan ?
Bài 13 *: Anh có 15 hòn bi đỏ và 10 hòn bi đen . Anh cho em 5 hòn bi . Hỏi anh còn bao nhiêu hòn bi 
Cách 1:
Cách 2:
Bài 14 *:
Điền số thích hợp vào chỗ trống 
 ... 3	...3
+ 
 6 ...
 9 8
 ...3
+ 
 6 ...
 8 9
 ...7
-
 5 ...
 3 4
 ...7
-
 5 ...
 4 3
Bài 15 *: Lớp 2 A có 15 học sinh giỏi . Lớp 2 B có ít hơn lớp 2 A là 4 học sinh giỏi . Lớp 2 C có ít hơn lớp 2 A là 3 học sinh giỏi . Tính số học sinh giỏi của 3 lớp đó ?
Bài 15*: Nhà bạn Nam nuôi vịt , ngan , ngỗng . Có 36 con vịt , số ngan ít hơn số vịt 6 con , số ngỗng ít hơn số ngan 10 con . Hỏi nhà bạn Nam có tất cả bao nhiêu con vịt , con ngan ?
Bài 16*: Có 3 loại bi màu xanh , đỏ , vàng đựng trong túi . Biết rằng toàn bộ số bi trong túi nhiều hơn tổng số bi đỏ và bi vàng là 5 viên . Só bi xanh ít hơn số bi vàng là 3 viên và nhiều hơn số bi đỏ là 4 viên . Hỏi trong túi có bao nhiêu viên bi ?
Bài 17*: Điền dấu , = vào ô trống 
23 + 23 – 11 22 + 22 – 10
56 + 21 – 15 21 + 56 – 15
44 + 44 – 22 46 + 41 – 26
Bài 18*: Cho số có 2 chữ số , mà chữ số hàng chục thì lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 5 . Tính tổng 2 chữ số của nó .
Bài 19 : Nối các điểm dưới đây để được 5 đoạn thẳng sao cho các đoạn thẳng không cắt nhau
Bài 20 : Em hãy nghĩ một số nào đó từ 1 đến 7 . Em cộng số đó với 3 , được bao nhiêu đem trừ đi 1 rồi lại trừ tiếp số đã nghĩ . Kết quả cuối cùng bằng 2, có đúng không ? 
 Giải
Bài 21: Hùng hỏi Dũng : “ Em bé của bạn mấy tuổi rồi ? ” Dũng đáp “ Nếu bỏ chữ số là số nhỏ nhất có một chữ số ở số nhỏ nhất có 2 chữ số thì được tuổi em mình ’’. Hỏi em bé của Dũng mấy tuổi? 
 Giải
Bài 22 : Năm khoe với Bốn “ Ba năm nữa thì mình có số tuổi bằng số lớn nhất có một chữ số ”. Hỏi bạn Năm mấy tuổi ? 
 Giải
Bài 23: Hải nói với Hà “ Chị mình bảo tết này thì tuổi chị mình bằng số lớn nhất có một chữ số ”. Hà nói “ Còn chị mình thì lại bảo , tết này chị còn thiếu 1 tuổi nữa thì bằng số nhỏ nhất có hai chữ số’’. Chị của Hà và chị của Hải ai nhiều tuổi hơn?
 Giải
Bài 24: Chú của bạn Tuấn hỏi bạn Tuấn “ Năm nay cháu học lớp mấy rồi ?”. Tuấn đáp “ Lấy số nhỏ nhất có hai chữ số trừ đi số lớn nhất có một chữ số thì ra lớp cháu đang học” . Vậy Tuấn học lớp mấy ?
 Giải
Bài 25: Trên cành cao có 25 con chim đậu, cành dưới có 11 con chim đậu. Có 4 con chim bay từ cành trên xuống cành dưới đậu. Hỏi cành trên còn lại bao nhiêu con chim đậu, cành dưới còn lại bao nhiêu con chim đậu?
Bài 26: Hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác? bao nhiêu đoạn thẳng? kể tên? 
Có ......đoạn thẳng : 
Có......tam giác :
Bài 27: Vẽ 5 điểm trong đó có 3 điểm ở ngoài hình tròn và có 4 điểm ở ngoài hình vuông
Bài 27: 
Với ba chữ số 3,2,5 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau ? Hãy viết các số đó 
Bài 28 : 
Với ba chữ số 0,2,5 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau ? Hãy viết các số đó
Bài 29 : Tìm tất cả các số có 2 chữ số với 2 chữ số giống nhau
Bài 30 : Nối hai phép tính có cùng kết quả với nhau
 43 + 24
 35 + 54 
 97 – 24 
 88 - 21
 14 + 75
 12 + 61
Bài 31 : Mẹ đi chợ về lúc 8 giờ sáng , bố đi làm về lúc 11 giờ . Hỏi bố với mẹ ai đi về nhà sớm hơn và sớm hơn người kia mấy giờ ?
Bài 32 : Hùng đi học lúc 6 giờ sáng , Dũng đi học lúc 7 giờ sáng .Hỏi ai đi học muộn hơn ?
Đi muộn hơn bạn kia mấy giờ ?
Bài 33 : Vẽ 5 điểm sao cho có 3 điểm ở trong hình tròn và có 4 điểm nằm ngoài hình tam giác
Bài 34 : Vẽ 5 điểm ở trong hình tròn và ở ngoài tam giác
Bài 35 : Cho các số 0 , 10 ,20, 30 ,40 ,50,60, 70 ,80 ,90 . Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi cộng hai số đó thì có kết quả bằng 70. 
Bài 36 : Cho các số 0 , 10 ,20, 30 ,40 ,50,60, 70 ,80 ,90 . Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi lấy số lớn trừ đi số bé thì có kết quả là 50 
Bài 37 : Có ..... đoạn thẳng 
 Tên các đoạn thẳng đó là :.........................................................................................................
....................................................................................................................................................
Bài 38 : 
Bình hỏi Minh : “ Năm nay chị bao nhiêu tuổi ? ” Minh đáp : “Tuổi mình nhiều hơn 5 tuổi nhưng ít hơn 7 tuổi . Mình kém chị mình 4 tuổi” Hỏi chị của Minh năm nay bao nhiêu tuổi ?
Bài 39 : Tìm 5 số khác nhau mà khi cộng lại có kết quả bằng 10
Bài 40 : Một nhóm học sinh đi đến trường . Bạn đi đầu đi trước 2 bạn , bạn đi giữa đi giữa 2 bạn , bạn đi sau đi sau 2 bạn , Hỏi nhóm đó có mấy bạn ?
Bài 41 : Tìm hai số mà khi cộng lại thì bằng số nhỏ nhất có 2 chữ số . Nếu lấy số lớn trừ đi số bé thì kết quả cũng bằng số nhỏ nhất có 2 chữ số 
Bài 42 : Tìm hai số mà nếu đem cộng lại thì có kết quả bằng số lớn nhất có một chữ số .Nếu lấy số lớn trừ số bé thì kết quả cũng bằng số lớn nhất có một chữ số
Bài 43 : Vẽ 4 điểm ở trong hình tam giác , trong đó có 2 điểm ở ngoài hình tròn
Bài 44: Hãy vẽ 5 điểm trong đó có 3 điểm ở ngoài hình tròn và 4 điểm ở trong hình vuông 
Bài 45 : Nếu mẹ cho Dũng thêm 3 viên kẹo thì Dũng có tất cả 10 viên kẹo . Hỏi Dũng có tất cả bao nhiêu viên kẹo ?
Bài 46 : Lan cho Hồng 5 quyển sách , Lan còn lại 12 quyển sách .Hỏi Lan có bao nhiêu quyển sách 
Bài 47 : Toàn có một số bi xanh và đỏ . Biết rằng số bi của Toàn bé hơn 10 . Số bi đỏ nhiều hơn số bi xanh là 7 . Hãy tính xem Toàn có bao nhiêu bi xanh , bao nhiêu bi đỏ ?
Bài 48 : Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác 
Có ........hình tam giác 
Là những tam giác .......................................
......................................................................
......................................................................
......................................................................
Bài 49 : Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu điểm , bao nhiêu đoạn thẳng ?
Có ...............điểm 
Là những đoạn thẳng ............................
..............................................................
..............................................................
Có ...............thẳng
Là những đoạn thẳng...............................
................................................................
...............................................................
................................................................
Bài 50 : 	 
Số chẵn chục liền trước
Số chẵn chục đã biết
Số chẵn chục liền sau
 20
 30
 40
 50
 60
 70
 80
 90
1.Tính
17 + 2 =
17 - 3 =
14 + 5 - 2 =
10 +7 - 4 =
12 + 6 =
15 - 5 =
17 - 2 + 3 =
13 - 2 + 5 =
19 + 0 =
18 - 3 =
13 - 3 - 6 =
3 + 7 + 9 =
2. Viết các số 7; 14; 20; 16; 8
a) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ..
3. Giải bài toán theo lời tóm tắt:
Tóm tắt
Bài giải
Đoạn thẳng AB: 7 cm 
Đoạn thẳng BC: 2 cm 
Cả hai đoạn thẳng: cm? 
4. a) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước số bé nhất:
A. 28 
B. 12
C. 33
D. 47
 b) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước số lớn nhất:
A. 82 
B. 21
C. 33
D. 7
c) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước số có hai chữ số khác nhau:
A. 33
B. 55
C. 98
D.11
d)Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước số lớn nhất có hai chữ số khác nhau 
A. 98
B. 10
C. 99
D.11
Đọc số
Viết số
Bốn mươi
40
Năm mươi
Sáu mươi
Mười
1.Viết (theo mẫu)
Viết số
Đọc số
 30
Ba mươi
50
70
90
b) 
Sáu chục: 60
Tám chục: 
Chín chục: 
Bốn chục: 
Ba chục: 
Hai chục: 
Một chục: 
Bảy chục: 
Năm chục: 
2.Số tròn trục?
80
60
30
3.Điền dấu = vào chỗ  cho đúng.
10  30
30  10
50  40
70  70
60  40
70  40
80  70
50  50
60  80
70  60
4.Số?
20 < 
 = 20
30 > 
70 > 
20 > 
90 = 
60 <  < 80
40 >  > 20
5. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước số tròn chục:
A. 40 
B. 35
C. 44 
 D. 80
E. 11 
 G, 20
H. 93 
 I. 60
K. 66 
L. 33
6. Nhà em có 1 chục cái đĩa, Mẹ mua thêm 20 cái đĩa nữa. Hỏi nhà em có tất cả bao nhiêu cái đĩa?
Tóm tắt
Bài giải
 1 chục cáI đĩa =. . . . . . . . (cáI đĩa)
Có: .. cái đĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Thêm:  cáI đĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Có tất cả:  cáI đĩa Đáp số:. . . . . . . . . . . .. . . . . . . .
Đặt tính rồi tính
50 + 30
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
 60 +20
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
30 + 60
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
40 + 40
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
70 +10
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
Tính nhẩm:
30 + 40 =
40 + 30 =
50 + 20 =
20 + 50 =
30 + 20 + 40 =
50 + 30 + 10 =
20 cm + 30 cm =
40 cm + 0 cm =
10 cm +50 cm =
Bình có 30 bút chì, An cho Bình 20 bút chì nữa. Hỏi Bình có tất cả bao nhiêu bút chì?
Tóm tắt
Bài giải
Số?
70 +  = 90
 + 50 = 80
40 + 20 +  70
5. Nối các ô có kết quả giống nhau ở dòng trên với dòng dưới
70 + 10
40 +30
50
20 + 20
20 + 40
90
40 + 10
20 + 50
80
20 + 20 + 10
60
30 + 10
50
Viết tiếp vào chỗ  ( theo mẫu)
Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị.
Số 50 gồm  chục và  đơn vị.
Số  gồm 6 chục và 0 đơn vị.
Số tròn chục liền trước của 30 là 20.
Số tròn chục liền trước của 50 là 
Số tròn chục liền trước của  là 80.
Ôn tập toán lớp 1 
Đề 1 :
Bài 1 :
<
>= 
	 1 + 6 + 11 2 +14 +2
 22+ 2+ 3 5 + 20 + 1
	 62 +15 – 30 62 + 30 – 42 
Bài 2 : Số ?
49
a) 	+ 9	- 26	+ 0
24
b) 	- 30	+15	- 39
Bài 3 :
Điền dấu ( +, - ) thích hợp vào ô trống 
39 38 90 61 = 30 
Bài 4 :
Bạn Ngọc có 47 viên bi , bạn Ngọc có nhiều hơn bạn Hoàng 15 viên bi . Hỏi cả 2 bạn Ngọc và Hoàng có tất cả bao nhiêu viên bi ?
Bài 5 :
Viết các số có 2 chữ số mà số hàng chục hơn số hàng đơn vị là 5
Bài 6 :
Tìm số liền trước của số bé nhất có 2 chữ số 
	A
Bài 7 :
Hình vẽ bên có ............điểm
 Có ..........tam giác	O	
	Có ..........đoạn thẳng
	G	
 B	 	 C
Ôn tập toán lớp 1 
Đề 2 :
Bài 1 :Tính 
4 + 40 – 20 =
94 – 43 +15 =
28 + 30 – 57 =
48 – 16 – 22 = 
Bài 2 : số ?
a) - 20 + 40 = 48 b) 37 - +30 = 56
Bài 3 :
<
>= 
	28 +10 30 +7	43 – 33 20 -10
	93 – 33 50 +11	7 + 31 99 - 59
Bài 4 : Cho các chữ số 6 và 5 . Hãy viết tất cả các số có 2 chữ số . Mỗi chữ số chỉ viết 1 lần trong mỗi số? 
.....................................................................................................................................................
 Bài 5 : Lớp 1 A có 20 bạn gái , số bạn trai nhiều hơn số bạn gái là 4 học sinh . Hỏi lớp 1 A có bao nhiêu học sinh nam ?
Bài 6 :
Hình vẽ bên có : 
Có ...........điểm 	
là các điểm .....................................................
Có ............tam giác 	
là các tam giác ............................................... 
........................................................................ 
....................................................................... 
Có ............đoạn thẳng
là các đoạn thẳng ..........................................
.......................................................................
Bài 7 :
Viết tất cả các số có 2 chữ số biết rằng chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục là 4 ......................................................................................................................................
Ôn tập toán lớp 1 
Đề 3 :
Bài 1 : Viết số bé nhất có 2 chữ số ...................
	Viết số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau...................
Bài 2 : số ?
11 + + 37 = 99
62 - + 46 = 88
27 + 51 - = 64
Bài 3 : Tìm 1 số biết rằng số đó trừ đi 20 rồi cộng với 39 thì được kết quả bằng 59
....................................................................................................................................................
Bài 4 : Tổ em có 12 bạn , trong đó có 5 bạn gái . Hỏi số bạn trai tổ em nhiều hơn số bạn gái là bao nhiêu ?
Bài 5 : Viết các số có 2 chữ số mà các số hàng chục hơn các số hàng đơn vị là 8
.....................................................................................................................................................
Bài 6 : Vẽ 5 điểm ở trong tam giác và ở ngoài hình tròn
Họ tên .....................................
Lớp .....................
Điểm :
Ôn tập toán lớp 1 
Đề 4 :
Bài 1 : Điền số thích hợp vào ô trống :
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau
67
42
Bài 2 : Điền dấu > ,< , = 
15 + 33 65 – 25 	95 – 15 40 + 4
81 + 17 95 + 4 	32 + 15 93 – 83 - 40
Bài 3 : Số ? 
28 + 10 - = 13	43 + - 56 = 12
- 21 + 12 = 82 - 56 = 0
 Bài 4 : Bạn Trinh có 24 viên bi .Bạn Lâm có ít hơn bạn Trinh 3 viên bi . Hỏi cả 2 bạn có bao nhiêu viên bi ? 
Bài 5 :
 * Hình vẽ bên có.......... điểm 
	là các điểm .................................................
 .....................................................................
 * Có .............. đoạn thẳng 
 là các đoạn thẳng ........................................
 .....................................................................
 * Có .............. hình vuông
 * Có .............tam giác 
 là các tam giác ...................................................
	.............................................................................
Ôn tập toán lớp 1 
Đề 5 :
Bài 1 : tính	60 + 10 – 50 =
74 – 34 + 10 =	90 + 9 – 98 =
53 +15 - 28 =
46
Bài 2 : số
	-20	+ 21	- 45 + 98
Bài 3 :
Viết số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau : ..............................
Viết số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau : ...........................
Bài 4 : 
Tìm số liền trước của số lớn nhất có 1 chữ số :
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5 :
Tìm 2 số sao cho khi cộng lại được kết quả là 8 và lấy số lớn trừ đi số bé có kết quả bằng 4
................................................ .................................................
............................................... .................................................
Bài 6 : Trong ô tô thứ nhất có 21 hành khách . Đến một bến có 6 người lên và 5 người xuống xe . Hỏi trong ô tô sau lúc đó có bao nhiêu hành khách ?
Bài 7 :
Hình vẽ bên có :
Có............hình vuông 
Có ...........tam giác
Có ............điểm 
Có ...........đoạn thẳng
Ôn tập toán lớp 1 
Đề 6 :
Bài 1:
Viết số liền sau của các số sau : 38, 64,79, 99, 0
................................................................................................................................................
Viết số liền trước của các số sau : 69, 68, 80, 1, 100
................................................................................................................................................
Bài 2 : 
<
>= 
	61 + 37 99 – 1	 24 + 15 31 + 5
	60 + 30 99 - 1	 62 – 12 32 + 11
Bài 3 : Số ?
95
 	- 20	+ 30 -10	+ 35
Bài 4 : Có 10 que diêm , hãy xếp thành 3 hình vuông ?
Bài 5 : Một thanh gỗ dài 98 cm , lần thứ nhất bố em cưa bớt đi 2 cm , lần thứ 2 cưa bớt đi 5cm . Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu cm ?
Ôn tập toán lớp 1 
Đề 7 :
Bài 1:
Sắp xếp các số sau: 68, 49, 56, 23, 81, 90.
Theo thứ tự từ lớn đến bé ...........................................................................................
Theo thứ tự từ bé đến lớn ...........................................................................................
Bài 2: Số ?
+ 24 - 83 = 12
69 - + 10 = 50
39 + - 15 = 24
Bài 3 : Viết tất cả các số có 2 chữ số mà cộng 2 chữ số của mỗi số được kết quả là 4 
...................................................................................................................................................
Bài 4 : Bạn Phước có 24 viên bi , bạn Hạnh có ít hơn bạn Phước 3 viên bi .Hỏi bạn Hạnh có bao nhiêu viên bi ?
Bài 

File đính kèm:

  • docGiao an on he Lop 1 len lop 2.doc