Giáo án Báo giảng Lớp 3 - Tuần 33 - Năm học 2015-2016
1. Khởi động: Hát.
- Bài cũ: Kiểm tra.
- Nhận xét bài kiểm tra của Hs.
- Nhận xét bài cũ.
2. Giới thiệu : Ơn tập cc số đến 100000
3. Hoạt động chính
* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv hướng dẫn Hs giải toán theo hai bước theo :
- Gv yêu cầu Hs nhận xét hai tia số.
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tóm tắt bài toán và tự làm.
- Gv mời 5 Hs lên bảng viết số và đọc số.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 3:(a; cột 1 câu b)
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv chia Hs thành 4 nhóm nhỏ. Cho các em chơi trò chơi “Ai nhanh”:
- Yêu cầu: Các nhóm sẽ lên thi làm bài tiếp sức. Trong thời gian 7 phút, nhóm nào làm xong, đúng sẽ chiến tthắng.
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
a) 9725 = 9000 + 700 + 20 + 5 .
6819 = 6000 + 800 + 10 + 9.
2096 = 2000 + 0 + 90 + 6.
5204 = 5000 + 200 + 0 + 4.
1005 = 1000 + 5.
b) Viết các tổng theo mẫu: 4000+600+30+1=4631
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào vở.
-GV chữa bài:
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
2005 ; 2010 ; 2015 ; 2020 ; 2025.
14 300 ; 14 400 ; 14 500 ; 14 600 ; 14 700.
68 000 ; 68 010 ; 68 020 ; 68 030 ; 68 040
4. Củng cố
Hai đội thi đua làm toán
5. Nhận xt – dặn dị
- Về tập làm lại bài.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập.
yêu cầu đề bài. -Các nhóm thi làm bài với nhau. a) 9725 = 9000 + 700 + 20 + 5 . 6819 = 6000 + 800 + 10 + 9. 2096 = 2000 + 0 + 90 + 6. 5204 = 5000 + 200 + 0 + 4. 1005 = 1000 + 5. b) Viết các tổng theo mẫu: 4000+600+30+1=4631 -Hs cả lớp nhận xét. - Hs đọc yêu cầu đề bài. - Hs cả lớp làm bài vào vở. - 3 Hs lên bảng sửa bài. - Hs đọc yêu cầu đề bài. - Hs cả lớp làm bài vào vở. 2005 ; 2010 ; 2015 ; 2020 ; 2025. 14 300 ; 14 400 ; 14 500 ; 14 600 ; 14 700. 68 000 ; 68 010 ; 68 020 ; 68 030 ; 68 040 - 3 Hs lên bảng sửa bài. - Hai đội thi bãa KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TIẾT: GDNG Tên hoạt động: HỊA BÌNH VÀ HỮU NGHỊ I. Mục tiêu hoạt động: Giáo dục học sinh tình đồn kết hữu nghị giữa các dân tộc, các quốc gia trên thế giới. II. Các khâu tổ chức hoạt động: 1. Nội dung hoạt động: - Học sinh thi tìm hiểu về những tình đồn kết hữu nghị giữa các dân tộc, các quốc gia trên thế giới. 2. Hình thức hoạt động: - Thi đua giữa cá nhân, các tổ III. Chuẩn bị hoạt động: 1. Về phương tiện hoạt động: Học sinh tìm sưu tầm tranh ảnh về việc những tình đồn kết hữu nghị giữa các dân tộc, các quốc gia trên thế giới. 2. Về tổ chức - Phân chia nhiệm vụ: a. Giáo viên: Chuẩn bị bàn ghế để học sinh tham gia thi đua. b. Học sinh: Tham gia sưu tầm tranh ảnh về những tình đồn kết hữu nghị giữa các dân tộc, các quốc gia trên thế giới. IV. Tiến hành hoạt động: - Giới thiệu mục đích, ý nghĩa của hoạt động. - GV phổ biến cách thức tổ chức hoạt đơng: -Em hãy kể về những tình đồn kết hữu nghị giữa các dân tộc, các quốc gia trên thế giới. Hs trình bày. Gv kết luận - Học sinh thực hiện hoạt động. - Gd học sinh học tập tốt và tăng cường bảo vệ sức khỏe - Giáo dục học sinh tình cảm yêu mến, gắn bĩ với trường lớp; Quý trọng thầy cơ; Đồn kết thân ái với bạn bè, đồn kết hữu nghị giữa các dân tộc, các quốc gia trên thế giới. - Giáo dục học sinh tự hào và yêu mến quê hương, đất nước V. Kết thúc hoạt động và đánh giá kết quả: Ghi nhận sự cố gắng của học sinh. Biểu dương khen những học sinh biết đồn kết hữu nghị giữa các dân tộc, các quốc gia trên thế giới. bãa Buổi chiều LUYỆN TẬP TỐN I. Mục tiêu Củng cố lại cách làm bài cho học sinh - Rèn cho học sinh tính cẩn thận khi làm bài II. Nội dung: Giáo viên tiến hành cho học sinh làm lần lượt các bài tập sau: Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch : a) 10000 . 30000 . . . . . 90000 .. b) 25000 30000 .... 40000 . . Viết (theo mẫu) : a) Mẫu : 7952 = 7000 + 900 + 50 + 2 2534 = 3060 = b) Mẫu : 2000 + 300 + 40 + 5 = 2345 2000 + 500 + 70 + 9 = .. 2000 + 10 = Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 1005 ; 1010 ; 1015 ; .. ; .. b) 23400 ; 23500 ; 23600 ; .. ; .. c) 79000 ; 79010 ; 79020 ; .. ; .. Cho các số 45600 ; 54600 ; 45700 ; 54800. a) Viết các số đĩ theo thứ tự từ bé đến lớn là : b) Viết các số đĩ theo thứ tự từ lớn đến bé là : Mua 4 tờ báo cùng loại phảI trả 8000 đồng. Hỏi mua 3 tờ báo như thế phải trả bao nhiêu tiền ? Bài giải . . . . . bãa LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT I. Mục tiêu Củng cố lại cách làm bài cho học sinh - Rèn cho học sinh tính cẩn thận khi làm bài II. Nội dung: Giáo viên tiến hành cho học sinh làm lần lượt các bài tập sau: Luyện ðọc CUỐN SỔ TAY 1. Luyện ðọc ðoạn 1 và 2 của câu chuyện (chú ý phát âm ðúng các tên riêng nước ngồi và ðọc phân biệt lời các nhân vật). Thanh lên tiếng : Ðây rồi ! Mơ-na-cơ ðúng là nýớc vào loại nhỏ nhất, diện tích chỉ gần bằng nửa Hồ Tây ở thủ ðơ Hà Nội. Nhưng Va-ti-cãng cịn nhỏ hõn : Quốc gia ðặc biệt này rộng chýa bằng một phần năm Mơ-na-cơ. Nước lớn nhất là Nga, rộng hơn nước ta trên 50 lần. Bốn, năm bạn cùng reo lên. Riêng Tùng chưa chịu thua : Thế nước nào ít dân nhất ? Tất cả nhìn nhau, rồi nhìn Tùng. Anh chàng vẻ rất tự tin : Cũng là Va-ti-căng. Ðúng ðấy ! Thanh giải thích. Va-ti-căng chỉ cĩ khoảng 700 người. Cịn nước ðơng dân nhất là Trung Quốc : hơn 1 tỉ 200 triệu. 2. Viết câu trả lời cho câu hỏi sau : Theo em, sổ tay dùng ðể làm gì ? ......... .................. ................................................................................................... CĨC KIỆN TRỜI 1. Luyện ðọc ðoạn 3 của câu chuyện (chú ý ðọc phân biệt lời ngýời dẫn chuyện với lời các nhân vật, tập nhấn giọng ở một số từ ngữ gợi tả). Trời túng thế, ðành mời Cĩc vào. Cĩc tâu : Muơn tâu Thýợng ðế ! Ðã lâu lắm rồi, trần gian khơng hề ðược một giọt mưa. Thượng ðế cần làm mưa ngay ðể cứu muơn lồi. Trời sợ trần gian nổi loạn, dịu giọng nĩi : Thơi, cậu hãy về ði. Ta sẽ cho mưa xuống ! Lại cịn dặn thêm : Lần sau, hễ muốn mưa, cậu chỉ cần nghiến rãng báo hiệu cho ta, khỏi phải lên ðây ! Cĩc về ðến trần gian thì nước ðã ngập cả ruộng ðồng. Từ ðĩ, hễ Cĩc nghiến rãng là trời ðổ mưa. 2. Vì sao Cĩc và các bạn thắng cả ðội quân của nhà Trời ? Khoanh trịn chữ cái trước câu trả lời ðúng : a Vì Cĩc và các bạn ðơng hơn ðội quân của nhà Trời. b Vì Cĩc và các bạn khoẻ hơn ðội quân của nhà Trời. c Vì Cĩc và các bạn cĩ quyết tâm và ðồn kết với nhau. bãa Tập viết BÀI: ÔN CHỮ HOA Y I. MỤC TIÊU - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Y (1 dòng), P, K (1 dòng); viết đúng tên riêng Phú Yên (1 dòng) và câu ứng dụng Yêu trẻ để tuổi cho (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. + HS khá, giỏi: Viết đúng và đủ các dòng (Tập viết trên lớp) trong trang vở Tập viết 3. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: -Mẫu viết hoa Y. Các chữ Phú Yên. HS: -Bảng con, phấn, vở tập viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: Hát. - Bài cũ: - Gv kiểm tra HS viết bài ở nhà. -Một Hs nhắc lại từ và câu ứng dụng ở bài trước. -Gv nhận xét bài cũ. 2. Giới thiệu Ơn chữ hoa Y 3. Hoạt động chính * Hoạt động 1: Giới thiệu chữ Y hoa - Giúp cho Hs nhận biết cấu tạo và nét đẹp chữ Y - Gv treo chữõ mẫu cho Hs quan sát. - Nêu cấu tạo các chữ chữ Y * Hoạt động 2: Hdẫn Hs viết trên bảng con. Luyện viết chữ hoa. - Gv cho Hs tìm các chữ hoa có trong bài: P, K, Y. - Gv viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách viết từng chư õ: Y - Gv yêu cầu Hs viết chữ Y bảng con. Hs luyện viết từ ứng dụng. - Gv gọi Hs đọc từ ứng dụng: Phú Yên - Gv giới thiệu: Phú Yên là tên một tỉnh ở ven biển miền Trung. - Gv yêu cầu Hs viết vào bảng con. Luyện viết câu ứng dụng. Gv mời Hs đọc câu ứng dụng. Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà. Kính già, già để tuổi cho. - Gv giải thích câu ứng dụng: Câu tục ngữ khuyên người ta yêu tre emû, kính trọng người già và nói rộng ra là sống tốt với mọi người. Yêu trẻ thì sẽ được trẻ yêu. Trọng người già thì sẽ đựơc sống lâu như người già. Sống tốt với mọi người thì sẽ được đền đáp. * Hoạt động 3 Hdẫn Hs viết vào vở tập viết. - Gv nêu yêu cầu: + Viết chữ Y:1 dòng cỡ nhỏ. + Viết chữ P, K: 1 dòng + Viết chữ Phú Yên: 1 dòng cỡ nhỏ. + Viết câu ứng dụng 1 lần. - Gv theo dõi, uốn nắn. - Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và khoảng cách giữa các chữ. * Hoạt động 4 Chữa bài. - Giúp cho Hs nhận ra những lỗi còn sai để chữa lại cho đúng. - Gv thu từ 5 đến 7 bài để kiểm tra. - Gv nhận xét tuyên dương một số vở viết đúng, viết đẹp. 4. Củng cố - Trò chơi: Thi viết chữ đẹp. - Gv công bố nhóm thắng cuộc. Về luyện viết thêm phần bài ở nhà. Chuẩn bị bài: Ôn chữ A, M, N, V. Nhận xét tiết học. -2HS lên bảng viết -Hs quan sát. -Hs nêu. -Hs tìm. -Hs quan sát, lắng nghe. -Hs viết vào bảng con. -Hs đọc: Phú Yên. -Một Hs nhắc lại. -Hs viết trên bảng con. -Hs đọc câu ứng dụng: -Hs viết trên bảng con các chữ: Yêu, kính. -Hs nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở. -Hs viết vào vở -Đại diện 2 dãy lên tham gia. -Hs nhận xét. bãa Thứ tư Luyện từ và câu BÀI: NHÂN HOÁ I. MỤC TIÊU (Chỉ yêu cầu học sinh viết một câu cĩ sử dụng phép nhân hĩa ) - Nhận biết hiện tượng nhân hóa, cách nhân hoá được tác giả sử dụng trong đoạn thơ, đoạn văn (BT1) - Viết được một đoạn văn ngắn cĩ sử dụng biện php nhn hĩa ( BT2) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: - Bảng lớp viết BT1 HS: Xem trước bài học, vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: Hát. - Bài cũ: Ôn cách đặt và TLCH “Bằng gì?”. Dấu hai chấm. - Gv gọi 2 Hs lên làm BT3 và BT2. - Gv nhận xét bài của Hs. 2. Giới thiệu . Nhân hĩa 3. Hoạt động chính * Hoạt động 1: Hướng dẫn các em làm bài tập. . Bài tập 1: - HS đọc yêu cầu bài và đoạn văn trong bài tập. - Gv yêu cầu Hs trao đổi theo nhóm. - Gv yêu cầu các nhóm trình bày ý kiến của mình. - Gv nhận xét, chốt lại:a) Sự vật được nhân hoá. Nhân hoá bằng các từ ngữ chỉ người, bộ phận của người. Nhân hoá bằng các từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm của người. Mầm cây tỉnh giấc Hạt mưa mải miết, trốn tìm Cây đào mắt lim dim, cười b) Sư vật được nhân hoá Nhân hoá bằng các từ ngữ chỉ người, bộ phận của người. Nhân hoá bằng các từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm của người. Cơn dông kéo đến Lá (cây) gạo anh em múa, reo, chào Cây gạo Thảo, hiền, đứng, hát *Hoạt động 2: Làm bài 2. - Gv cho Hs đọc yêu cầu của bài. - Gv nhắc nhở Hs: Sử dụng phép nhân hóa khi viết đoạn văn tả bầu trời buổi sớm hoặc tả một vườn cây. Đồng thời cần biết thể hiện tình cảm của mình như gắn bó với thiên nhiên hay có ý thức BVMT thiên nhiên để câu văn thêm xúc tích, sinh động và trung thực. - Gv yêu cầu cả lớp viết bài vào vở. - Gv gọi vài Hs đứng lên đọc bài viết của mình. - Gv nhận xét, chốt lại: 4. Củng cố Gọi học sinh đặt câu cĩ sử dụng biện pháp nhân hĩa -Chuẩn bị: Từ ngữ về thiên nhiên. Dấu chấm và dấu phẩy. -Nhận xét tiết học. -2HS lên bảng -Hs đọc. -Hs thảo luận nhóm. -Các nhóm trình bày ý kiến. -Hs cả lớp nhận xét. -Hs đọc yêu cầu của đề bài. + HS lắng nghe. -Hs cả lớp làm vào vở. -Hs đọc bài viết của mình -Hs nhận xét. .............................o0o......................... Chính tả BÀI: CÓC KIỆN TRỜI I. MỤC TIÊU - Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm đúng bài tập 3b II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: Bảng phụ viết BT2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: Hát. - Bài cũ: Hạt mưa. - Gv mời 2 Hs lên viết các từ ngữ: vừa vặn, dùi trống, về, dịu giọng,. - Gv nhận xét. 2. Giới thiệu 3. Hoạt động chính * Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs nghe - viết. Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị. - Gv đọc toàn bài viết chính tả. - Gv yêu cầu 1 –2 HS đọc lại bài viết. - Gv hướng dẫn Hs nhận xét. Gv hỏi: + Bài viết có mấy câu? + Những từ nào trong bài phải viết hoa? - Gv hướng dẫn Hs viết những chữ dễ viết sai: * Gv đọc cho Hs viết bài vào vở. - Gv đọc cho Hs viết bài. - Gv đọc thong thả từng câu, cụm từ. - Gv theo dõi, uốn nắn. Gv chữa bài. - Gv yêu cầu Hs tự chữa lỗi bằng bút chì. - Gv thu vài bài (từ 5 – 7 bài). - Gv nhận xét bài viết của Hs. * Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập. - Giúp Hs biết điền đúng các âm dễ lẫn: s/x; o/ô. + Bài 2. - Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv nhắc cho Hs cách viết tên riêng nước ngoài. - Gv yêu cầu Hs làm bài cá nhân. - Gv mời 1 Hs viết trên bảng lớp. - Gv nhận xét, chốt lại: + Bài tập 3b: - Gv cho Hs nêu yêu cầu của đề bài. - Gv mời 3 bạn lên bảng thi làm bài. - Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. - Gv nhận xét, chốt lại: Chín mọng – mơ mộng – hoạt động – ứ đọng 4. Củng cố - Gọi học sinh viết lại từ khỉ 5. Nhận xét – dặn dị Về xem và tập viết lại từ khó. Chuẩn bị bài: Quà của đồng nội. Nhận xét tiết học. -2HS lên bảng -Hs lắng nghe. -1 – 2 Hs đọc lại bài viết. +Có ba câu. +Các chữ đầu đoạn., tên bài, đầu câu và các tên riêng.. -Hs viết ra bảng con. -Học sinh nêu tư thế ngồi. -Học sinh viết vào vở. -Học sinh soát lại bài. -Hs tự chữa lỗi. -Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs làm bài cá nhân. -1 Hs viết trên bảng lớp. -Hs nhận xét. -Một Hs đọc yêu cầu -3 Hs lên bảng thi làm bài. -Cả lớp làm vào vở. - Học sinh viết lại từ khĩ bãa Toán BÀI: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000 ( TIẾP THEO). I. MỤC TIÊU - Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000. - Biết sắp xếp một dãy số theo thứ tự nhất định. + Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 5. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: Bảng phụ, phấn màu. HS: vở, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: Hát. - Bài cũ: Oân tập các số đến 100.000 (tiết 1) -Gọi 1 HS lên bảng sửa bài 2. -Nhận xét ghi điểm. -Nhận xét bài cũ. 2. Giới thiệu : Ơn tập các số đến 100000 ( tt) 3. Hoạt động chính * Hoạt động 1: Làm bài 1, 2. Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs nêu cách so sánh hai số với nhau. - Gv yêu cầu Hs tự làm. - Gv mời 3 Hs lên bảng làm bài. - Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng. Bài 2: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv mời 2 Hs lên bảng sửa bài. Cả lớp làm vào vở. - Gv nhận xét, chốt lại: a) Số lớn nhất trong các số là: 42 360 b) .. : 27 998 Bài 3. - Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài. - Cả lớp làm bài vào vở. - Mời 1 Hs lên bảng sửa bài. - Gv nhận xét, chốt lại. Các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 59 825 ; 67 925 ; 69 725 ; 70 100 . Bài 5. - Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài. -GV cho hs thi đua viết câu trả lời đúng. -Gv chốt lại :viết theo thứ tự từ bé đến lớn. (8763 ; 8843 ; 8853) 4. Củng cố - Hai đội thi - Về tập làm lại bài. - Làm bài 1, 2. Chuẩn bị bài: Luyện tập. Nhận xét tiết học. -2HS lên bảng -Hs đọc yêu cầu đề bài. -Hs nhắc lại cách so sánh hai số. -HS cả lớp làm bài vào vở -Ba Hs lên bảng sửa bài. -Hs nhận xét. -Hs đọc yêu cầu đề bài. -HS cả lớp làm bài vào vở. -Hai Hs lên bảng sửa bài. -Hs nhận xét bài của bạn. -Hs đọc yêu cầu đề bài. -Hs cả lớp làm vào vở. -Một em lên bảng sửa bài. -Hs đoc yêu cầu của bài. -Các nhóm thi làm bài với nhau. -Hs cả lớp nhận xét. -Hs sửa bài vào vở. Hai đhội thi bãa Đạo đức Bài: DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG Kính trọng và biết ơn người lao động I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: -HS hiểu người lao động tạo ra những sản phẩm phục vụ cho đời sống.Ta cần kính trọng,biết ơn người lao động -Giáo dục lịng yêu lao động,quý trọng người lao động . -Rèn luyện thĩi quen kính trọng,lễ phép với người lao động. II. CHUẨN BỊ: * GV: Truyện kể :Buổi học đầu tiên .Phiếu học tập . III. CÁC HOẠT ĐỘNG: 1..Bài cũ: -Thế nào là chăm làm việc nhà ? -Thương cha mẹ ,chúng ta phải làm gì để giúp đỡ cha mẹ ? 2..Giới thiệu và nêu vấn đề: 3.. Phát triển các hoạt động. * Hoạt động 1: Làm việc cả lớp - Mục tiêu : HS hiểu vì sao cần phải kính trọng,biết ơn người lđ . -Cách tiến hành : 1-GV đọc truyện ; 1 hs đọc lại . 2-HS đàm thoại : -Vì sao một số bạn cười khi nghe Hà kể về nghề nghiệp của cha mình ? -Thái độ của các bạn cĩ đúng ko ? Vì sao ? -Cơ giáo đã nĩi gì với cả lớp và Hà? -Câu nĩi của cơ đã tác động đến lớp như thế nào ? GV kết luận :Cơm ăn, áo mặc,sách vở và mọi của cải trong XH cĩ được là nhờ những người lao động.Chúng ta phải kính trọng và biết ơn họ. -HS chia nhĩm thảo luận . -Các nhĩm lên trình bày kết quả -Các nhĩm khác nhận xét, bổ sung * Hoạt động 2: Thảo luận nhĩm 2 -Cách tiến hành : 1-GV cho hs nĩi với nhau về nghề nghiệp của cha mẹ mình . 2-Một số nhĩm lên trình bày trước lớp . 3-GV kết luận :Trong XH cĩ nhiều ngành nghề,nghề nào cũng cĩ ích .Chỉ cĩ kẻ lười biếng ăn ko,ngồi rồi mới là xấu . *Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến -Mục tiêu :HS biết phân biệt hành vi đúng ,sai Gv phát phiếu học tập Em hãy ghi T vào ơ nếu tán thành ,ghi K nếu ko tán thành . a)Khi gặp người đi nhặt phế liệu,Lâm chỉ trỏ,cười chế nhạo. b)Bạn Nga đi học gặp bác cơng nhân vệ sinh gần nhà,Nga dừng lại lễ phép chào bác . c)Khi gặp chị bán hàng rong, Long trêu chọc giật hàng chạy đi. d)Luơn quí trọng những sản phẩm do người lđ làm ra . 4-GV kết luận : a;c sai; b,d đúng. 2-HS làm bài theo nhĩm 2 3-Cả lớp cùng chữa bài 4.Dặn dị. GV hướng dẫn hs thực hành : -Tìm hiểu các gương biết kính trọng và biết ơn người Lao động. -Thực hành khi gạp người lao động . - Chuẩn bị bài sau: Giúp đỡ người tàn tật . Nhận xét bài học. bãa Buổi chiều LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT Mục tiêu Củng cố lại cách làm bài cho học sinh - Rèn cho học sinh tính cẩn thận khi làm bài Nội dung: Giáo viên tiến hành cho học sinh làm lần lượt các bài tập sau: TIẾT 2 Luyện viết 1. Nhớ viết : Cĩc kiện Trời (từ Cĩc tâu... ðến khỏi phải lên ðây). ................ . ................................................................................................... (2). Chọn chữ trong ngoặc ðơn ðể ðiền vào chỗ trống : a) (sách, xách) : ......... nước ; ........ vở (suất, xuất) : ...... hiện ; sõ....... (say, xay) : ........ mê ; ....... lúa b) (hộp, họp) : ...... phấn ; cuộc ...... (sống, sĩng) : ...... biển ; cuộc .... (hĩt, hốt) : .... hoảng ; tiếng .... (3). Chọn 2 từ ngữ vừa hồn chỉnh ở bài tập 2 ðể ðặt câu với mỗi từ ngữ ðĩ. a) .................................... .................................................................................................................. .............. .................................................................................................................. b) .................................... ................................................................................................................. .............. .................................................................................................................. bãa LUYỆN TẬP TỐN I. Mục tiêu Củng cố lại cách làm bài cho học sinh - Rèn cho học sinh tính cẩn thận khi làm bài II. Nội dung: Giáo viên tiến hành cho học sinh làm lần lượt các bài tập sau: TIẾT 2 Tính nhẩm : a) 90000 - (40000 + 10000) = . c) 3000 ´ 2 : 3 = . b) 90000 - 40000 - 10000 = . d) 3000 : 3 ´ 2 = . Đặt tính rồi tính : 48357 + 2876 9874 – 3579 6000 – 789 2509 ´ 5 14070 : 6 7003 : 5 Tìm x : a) 1789 + x = 2010 b) x ´ 4 = 2052 Nhà máy sản xuất được 30000 chiếc lốp xe. Đợt đầu nhà máy đã bán được 12000 chiếc lốp, lần sau bán được 8000 chiếc lốp. Hỏi nhà máy cịn lại bao nhiêu chiếc lốp ? (Giải bằng 2 cách khác nhau). Cách 1. Bài giải . . . Cách 2. Bài giải . . . bãa Thứ năm Tập làm văn BÀI: GHI CHÉP SỔ TAY I. MỤC TIÊU - Hiểu nội dung, nắm được ý chính trong bài báo: A lô. Đô – rê – mon Thần đồng đây! - Biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê-mon. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: -Bảng lớp viết các câu hỏi gợi ý. Tranh ảnh minh họa. HS: -vở, bút. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: Hát. - Bài cũ: Kể lại một việc tốt em đã làm để bảo vệ môi trường. - Gv gọi 2 Hs đọc lại bài viết của mình. - Gv nhận xét. 2. Giới thiệu : Ghi chép sổ tay 3. Hoạt động chính Nhân vật Đô-rê-môn trong truyện tranh Nhật B
File đính kèm:
- tuan 33. 15-16.doc