Giáo án Báo giảng Lớp 1 - Tuần 35 - Năm học 2015-2016
1-Ổn định tổ chức:
2-Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3-Bài mới:
. Hoạt động 1 :
- Tổ chức trò chơi : Vòng tròn chào hỏi.
- Cho HS đứng thành 2 vòng tròn , số người bằng nhau . Quay mặt vào nhau tạo thành đôi 1 . Người điều khiển đứng ở tâm vòng tròn .
Yêu cầu HS đóng vai chào hỏi theo mỗi tình huống sau :
- Hai người bạn gặp nhau .
- HS gặp thầy cô ngoài đường .
- Em đến nhà bạn , rủ bạn đi chơi . lúc đó có bố mẹ bạn ở trong nhà ?
- Hai người gặp nhau trong nhà hát lúc đang biểu diển .
Hoạt động 2 :
- Cho HS đàm thoại theo các câu hỏi .
+ Ra chơi ở vườn trường có tròng hoa , công viên , . . . các em có thích không ? vì sao ?
- Để sân trường , vườn trường vườn hoa công viên luôn đẹp , mát em phải làm gì ?
- Những việc làm : tưới cây , rào cây , nhổ cỏ , bắt sâu là những việc làm nhằm mục đích gì ?
Kết luận :
- Ta cần biết nhắc nhở , khuyên răng mọi người không nên phá hại cây là hành động đúng .
- Bẻ cành , hái hoa là hành động sai .
4- Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS nhắc lại nội dung vừa ôn tập
- GV tổng kết tiết học , tuyên dương những HS có tinh thần học tập tốt .
“Ò ó o” ¯ Môn:Tập viết Viết chữ số : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 I.MỤC TIÊU: -- Biết viết các chữ số : 0, 1, 2, 3, 4 , 5, 6, 7, 8, 9 -Viết đúng các vần ân, uân, oăt, oăc; các từ ngữ: thân thiết, huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theotheo vở tập viết 1, tập 2 ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần). -HS khá ,giỏi viết đều nét dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng , số chữ quy định trong vở tập viết 1 ,tập hai. II.ĐỒ DUNG DẠY HỌC: -Bảng viết sẵn nội dung tập viết III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Ổn định tổ chức: 2-.Kiểm tra bài cũ: - GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng -Nhận xét 3.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài -Hôm nay ta học bài:Viết các số 0, 1, 2, 3, 4 , 5, 6, 7, 8, 9 các vần ân, uân, oăt, oăc, các từ ngữ: thân thiết, huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chữ số * Số 0 -GV treo bảng có viết chữ số 0 và hỏi: +Số 0 gồm những nét nào? -GV hướng dẫn quy trình viết -Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai *Tương tự đối với các số 1, 2, 3, 4 +Số 1 +Số 2 +Số 3 +Số 4 *Tương tự đối với các số 6, 7, 8, 9 c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng dụng + ân: -Vần gì? -Độ cao của vần “ân”? -GV nhắc cách viết vần “ân” : Đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ â lia bút viết chữ n, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + uân: -Vần gì? -Độ cao của vần “uân”? -GV nhắc cách viết vần “uân”: Đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ u lia bút viết chữ â, n, điểm kết thúc trên đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng +Hướng dẫn tương tự cho các vần và từ còn lại. 4-Thực hành:Viết vào vở -Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS -Cho HS viết từng dòng vào vở 5.Củng cố -Dặn dò: -Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS -Nhận xét tiết học -tia chớp, đêm khuya +Gồm nét cong kín -Viết vào bảng con +Gồm 1 nét thẳng xiên phải và 1 nét thẳng đứng +Gồm nét cong tròn từ trái sang phải và nét ngang +Gồm 2 nét cong phải sát nhau +Gồm nét thẳng xiên trái, nét thẳng ngang và nét thẳng đứng - ân -Cao 1 đơn vị -Viết bảng: - uân -Cao 1 đơn vị -Viết bảng: -2HS HS theo dõi ¯ Tiếng việt tc Tiết:1 TĐ: Bác đưa thư I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU Cc: Đọc trơi chảy bài TĐ: Bác đưa thư và trả lời đúng các câu hỏi trong bài Làm đúng BT - 65 II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC. - SGK - Vở bài tập Tiếng việt. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 1.Bài cũ: Nĩi dối hại thân - TL câu hỏi trong bài 2.Dạy bài mới: HĐ 1: Luyện đọc Gọi HS đọc bài: Anh hùng biển cả : cá nhân- ĐT, chú ý các từ khĩ trong bài: thuyền giặc, huân chương, cứu sống Trả lời 2 câu hỏi trong bài HĐ 2: Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 2: HS đọc yêu cầu bài: Thấy Bác đưa thư mồ hơi nhễ nhại, Minh đã làm gì? + HS đọc tất cả các câu trả lời ở VBT + KQ: Chọn ơ( Làm cả 3 việc trên) Bài tập 3: Đọc yêu cầu BT3 HS điền các từ ngữ: bình minh, xinh tươi, khuỳnh tay, huỳnh huỵch, đỉnh núi, mới tinh, uỳnh uỵch, phụ huynh vào hai nhĩm : a/ Nhĩm từ ngữ chứa tiếng cĩ vần inh:.. b/ Nhĩm từ ngữ chứa tiếng cĩ vần uynh:......... - HS làm bài vào vở - Đọc kết quả bài làm:( a/ bình minh, xinh tươi, đỉnh núi, mới tinh b/khuỳnh tay, huỳnh huỵch,uỳnh uỵch, phụ huynh . HĐ 3: Chấm, sửa bài. DD:TĐ: Đi học ¯ Tốn tc Tiết1: Luyện tập chung I/ MỤC TIÊU. - Củng cố về cộng, trừ, đọc, viết số, giải tốn cĩ lời văn HS làm được các bài tập -35 II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - Vở bài tập III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. HĐ 1: HD làm BT Bài 1: Viết (theo mẫu) Ba mươi chín:.......... Chín mươi tư:...... Sáu mươi tám:........... Bảy mươi sáu:......... Bốn mươi lăm:..... Năm mươi hai:.......... Hai mươi ba:........... Sáu mươi sáu:...... Tám mươi mốt:...... Một trăm:......... + Làm bài – Điền KQ Bài 2: Số Số liền trước của 37 là:.... Số liền sau của 89 là:........... Số liền sau của 99 là:........... Số liền trước của 91 là:.... Bài 3 : Đặt tính rồi tính 32 + 51 66 - 25 74 + 15 92 - 42 ............ ........... ............ ........... ............ ........... ............ ........... ............ ........... ............ ........... + HS nêu cách đặt tính + HS thực hiện tính Bài 4: HS đọc tt bài tốn - Hướng dẫn HS tìm hiểu bài tốn - HS làm vào vở, sửa bài Bài giải Mẹ và chị trồng được là: 30 + 42 = 72 ( cây ) Đáp số: 72 cây. HĐ 2: Chữa bài- NX DD:cc:Các số từ 1- 100 ¯ Môn: Đạo đức Thực hành kĩ năng cuối kì II I-MỤC TIÊU : - Củng cố cho HS những kĩ năng đạo đức đã học ở kì II – cả năm. - HS thực hành những kĩ năng đạo đức tốt. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở bài tập đạo đức III- CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1-Ổn định tổ chức: 2-Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3-Bài mới: . Hoạt động 1 : - Tổ chức trò chơi : Vòng tròn chào hỏi. - Cho HS đứng thành 2 vòng tròn , số người bằng nhau . Quay mặt vào nhau tạo thành đôi 1 . Người điều khiển đứng ở tâm vòng tròn . Yêu cầu HS đóng vai chào hỏi theo mỗi tình huống sau : - Hai người bạn gặp nhau . - HS gặp thầy cô ngoài đường . - Em đến nhà bạn , rủ bạn đi chơi . lúc đó có bố mẹ bạn ở trong nhà ? - Hai người gặp nhau trong nhà hát lúc đang biểu diển . Hoạt động 2 : - Cho HS đàm thoại theo các câu hỏi . + Ra chơi ở vườn trường có tròng hoa , công viên , . . . các em có thích không ? vì sao ? - Để sân trường , vườn trường vườn hoa công viên luôn đẹp , mát em phải làm gì ? - Những việc làm : tưới cây , rào cây , nhổ cỏ , bắt sâu là những việc làm nhằm mục đích gì ? ØKết luận : - Ta cần biết nhắc nhở , khuyên răng mọi người không nên phá hại cây là hành động đúng . - Bẻ cành , hái hoa là hành động sai . 4- Củng cố, dặn dò: - Gọi HS nhắc lại nội dung vừa ôn tập - GV tổng kết tiết học , tuyên dương những HS có tinh thần học tập tốt . -Hát - HS theo dõiGV hướng dẫn luật chơi - HS tổ chức thực hiện trò chơi theo các tình huống GV đã gợi ý - Thích . - Vì cây và hoa làm đẹp cho cuộc sống . Làm không khí trong lành - Chăm sóc , bảo vệ cây và hoa tạo môi trường trong , sạch , đẹp , cuộc sống trong lành . - Nhằm bảo vệ chăm sóc cây và hoa . Làm cho môi trường sống thêm đẹp . HS theo dõi ¯ Thứ tư Mơn : Tốn KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GV tổ chức cho HS thi cuối học kỳ II theo lịch ¯ Môn: Tập đọc Ò Ó O I-MỤC TIÊU: -HS đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ: quả na ,trứng cuốc , uốn câu, con trâu . Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ ngắt dòng thơ . - Hiểu nội dung bài:Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến , muôn vật đang lớn lên , đơm bông kết trái . -Trả lời câu hỏi1, SGK. - HS khá, giỏi trả lời câu hỏi 2SGK II-ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Tranh minh hoạ trong SGK III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: “Anh hùng biển cả ” -Cho HS đọc bài và trả lời câu hỏi: +Cá heo bơi giỏi như thế nào? +Người ta có thể dạy cá heo làm những việc gì? - Nhận xét 3-.Dạy bài mới: a.Giới thiệu bài: Ò ÓO Ghi đề lên bảng b. Hướng dẫn HS luyện đọc: * GV đọc toàn bài: Giọng đọc thong thả, rõ ràng, rành mạch * HS luyện đọc: * Luyện đọc tiếng, từ: quả na ,trứng cuốc , uốn câu, con trâu -Luyện đọc các từ ngữ: +Cho HS phân tích: trứng cuốc *Luyện đọc câu: HS nghỉ hơi sau dấu chấm *Luyện đọc đoạn, bài: -Cho HS đọc theo đoạn -Cho HS đọc cả bài - Đoc thuộc lòng cả bài Giải lao c) Ôn vần oăt, oăc: + Tìm tiếng trong bài có vần oăt +Thi nói câu chứa tiếng có vần oăt, oăc -Có vần oăt: -Có vần oăc: Tiết 2 * Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: a) Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài: - Đọc từ đầu đến thơm lừng trứng cuốc và trả lời các câu hỏi: +Gà gáy vào lúc nào trong ngày ? +Tiếng gà làm quả na, hàng tre ,buồng chuối có gì thay đổi? Cho HS đọc đoạn còn lại và trả lời câu hỏi: + Tiếng gà làm hạt đậu , bông lúa, đàn sao , ông trời có gì thay đổi? -Đọc lại cả bài thơ b) Luyện nói: -Đề tài: Nói về các con vật nuôi trong nhà . -Cách thực hiện: + Chia nhóm +Các nhóm trao đổi với nhau theo câu hỏi trong sách 4.Củng cố- dặn dò: -Nhận xét tiết học - Vê nhà học thuộc lòng bài thơ này. -Hát -2HS đọc -HS theo dõi -Phân tích- đọc -4, 5 HS luyện đọc -Cá nhân, lớp -3, 4 em -2, 3 HS + Hoắt + Bạn Dũng bé loắt choắt . Bé ngoặc tay. -Quyển sách có tên lạ hoắc. Bé ngoặc tay. - 2HS đọc +Gà gáy vào lúc sáng sớm là chính. Tiếng gà làm quả na, hàng tre ,buồng chuối chóng chín , hàng tre mmọc măng nhanh hơn. + Tiếng gà làm hạt đậu nảy mầm nhanh , bông lúa chóng chín , đàn sao chạy trốn , ông trời nhô lên rửa mặt. +Nhóm: 2, 3 em +Cả lớp lắng nghe HS theo dõi ¯ Tiếng việt tc Tiết:1 TĐ: Làm anh I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU Cc: Đọc trơi chảy bài TĐ: Làm anh và trả lời đúng các câu hỏi trong bài Làm đúng BT - 66 II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC. - SGK - Vở bài tập Tiếng việt. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 1.Dạy bài mới: HĐ 1: Luyện đọc Gọi HS đọc bài: Làm anh : cá nhân- ĐT, chú ý các từ khĩ trong bài: chuyện đùa, nhường em, làm được thơi. Trả lời 2 câu hỏi trong bài HĐ 2: Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 2: a) HS đọc yêu cầu bài: Khổ thơ nào nĩi đến việc phải làm của người anh? + HS đọc tất cả các câu trả lời ở VBT + KQ: Chọn ơ( Khổ 2,3) b) HS đọc yêu cầu bài: Để làm "người lớn" được, bạn nhỏ trong bài phải thế nào? + HS đọc tất cả các câu trả lời ở VBT + KQ: Chọn ơ( Phải yêu em) Bài tập 3: Đọc yêu cầu BT3 HS điền các từ ngữ: chia quà, trăng khuya, cây mía, giấy pơ-luya, phía trên,tia sáng, sao khuya vào hai nhĩm : a/ Nhĩm từ ngữ chứa tiếng cĩ vần ia:.. b/ Nhĩm từ ngữ chứa tiếng cĩ vần uya:......... - HS làm bài vào vở - Đọc kết quả bài làm:( a/ chia quà, cây mía, phía trên,tia sáng b/ trăng khuya, giấy pơ-luya,sao khuya . HĐ 3: Chấm, sửa bài. DD:TĐ: Đi học ¯ Tiếng việt tc Tiết:1 TĐ: Người trồng na I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU Cc: Đọc trơi chảy bài TĐ: Người trồng na và trả lời đúng các câu hỏi trong bài Làm đúng BT - 67 II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC. - SGK - Vở bài tập Tiếng việt. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 1.Dạy bài mới: HĐ 1: Luyện đọc Gọi HS đọc bài: Người trồng na : cá nhân- ĐT, chú ý các từ khĩ trong bài: nhiều tuổi, chờ được, chẳng quên. Trả lời 2 câu hỏi trong bài HĐ 2: Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 2: a) HS đọc yêu cầu bài: Người hàng xĩm khuyên cụ già làm gì? + HS đọc tất cả các câu trả lời ở VBT + KQ: Chọn ơ( uyên cụ trồng chuối) b) HS đọc yêu cầu bài: Vì sao cụ khơng làm theo lời khuyên của người hành xĩm? + HS đọc tất cả các câu trả lời ở VBT + KQ: Chọn ơ( Vì cả hai lí do trên) Bài tập 3: Đọc yêu cầu BT3 HS điền các từ ngữ: bên ngồi, phân loại, loay hoay, hí hốy, xoay người,điện thoại, thoải mái vào hai nhĩm : a/ Nhĩm từ ngữ chứa tiếng cĩ vần oai:.. b/ Nhĩm từ ngữ chứa tiếng cĩ vần oay:......... - HS làm bài vào vở - Đọc kết quả bài làm:( a/ bên ngồi, phân loại, điện thoại, thoải mái b/ loay hoay, hí hốy, xoay người . HĐ 3: Chấm, sửa bài. DD:TĐ: Đi học ¯ Thứ năm Môn: Toán Luyện tập chung (tr.180) I-MỤC TIÊU: -Biết đọc, viết số liền trước ,số liền sau của một số ; thực hiện được cộng, trừ các số ùcó hai chữ số .Giải được bài toán có lời văn. - Làm các bài toán : 1,2(cột1,2) ,3(cột1,2),4. - Bài 5 và các phần còn lại dành cho HS khá giỏi. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Ổn định tổ chức: 2-Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lên làm bài tập 3-Bài mới: a)Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học toán Luyện tập chung (tr.180) b)Phát triển bài: Thực hành: Bài 1: Viết số liền trước ,số liền sau. -Học sinh nêu yêu cầu bài Cho HS tự nêu kết quả -Nhận xét. Bài 2(cột1,2): Tính nhẩm -GV cho HS nêu yêu cầu - HS tự làm bài rồi chữa bài Cho HS lên bảng làm bài ( Cột 3 HS khá ,giỏi) -Nhận xét. Bài3(cột1,2).. Đặt tính rồi tính -GV cho HS nêu yêu cầu -Cho HS làm bài ( Cột 3 HS khá ,giỏi) -Chữa bài, nhận xét Bài 4: Bài toán -Cho HS tự đọc bài toán, tự tóm tắt rồi tự giải và viết bài giải Chẳng hạn: -Chữa bài, nhận xét Bài 5(Khá): Vẽ đoạn thẳng dài 9 cm -Cho HS làm bài rồi nhận xét. 4)Củng cố –dặn dò: -Chấm một số vở. -Nhận xét tiết học -Hát -HS làm bài -2HS nêu - HS tự nêu kết quả các số như sau: a. 34, 41, 69, 99, 0 b. 10, 38, 63, 100,12 - 2HS nêu - HS thực hiện các phép cộng, phép trừ. -3HS tự nêu - HS lên bảng làm bài - HS tự đọc bài toán, tự tóm tắt rồi tự giải và viết bài giải Tóm tắt Có: 24 bi đỏ Có : 20 bi xanh Hà có tất cả : viên bi? Bài giải Số bi Hà có tất cả là: 24 + 20 = 44(viên bi ) Đáp số: 44 viên bi -2HS nêu Kết quả như sau: - HS theo dõi ¯ Môn:Chính tả Ò Ó O I.MỤC TIÊU: -HS nghe- viết chính xác 13 dòng đầu bài thơ Ò ó o : 30 chữ trong khoảng 10-15 phút. -Điền đúng vần oăt hoặc oăc, chữ ng hoặc ngh vào chỗ trống. - Bài tập 2,3 SGK II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Bảng lớp viết sẵn +13 dòng đầu bài thơ Ò ó o + Các bài tập số 2 -3 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: -Cho HS nêu: Nhận xét 3.Bài mới: * Hướng dẫn HS nghe- viết chính tả: -GV treo bảng phụ có ghi đoạn thơ sẽ viết -HS nêu các tiếng khó viết: tiếng gà, mắt, tròn xoe, nhọn hoắt, buồng chuối, thơm lừng -GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở, cách viết đề bài vào giữa trang +Tên bài: Đếm vào 5 ô +Viết thơ cách lề 3 ô +Viết hoa chữ đầu câu -GV đọc cho HS viết vào vở +GV đọc 1 lần vài tiếng, chờ HS viết xong mới đọc tiếp +Nhắc lại 2, 3 lần -Chữa bài +GV đọc lại thong thả bài chính tả +Đánh vần những tiếng khó -GV chấm một số vở * Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả: a) Điền vần oăt hoặc oăc? -GV treo bảng phụ đã viết nội dung bài tập -Cho HS lên bảng làm: thi làm nhanh - Từng HS đọc lại bài. GV sửa lỗi phát âm cho các em -GV chốt lại trên bảng -Bài giải: +Cảnh đêm khuya khoắt +Chọn bóng hoặc máy bay b) Điền chữ: ng hay ngh -Tiến hành tương tự như trên -Bài giải: Tiếng chim vách núi nhỏ dần Rì rầm tiếng suối khi gần khi xa Ngoài thềm rơi cái lá đa Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng 4. Củng cố- dặn dò: -Nhận xét tiết học +Khen những học sinh học tốt, chép bài chính tả đúng, đẹp -Dặn dò: -Chú cá heo ở Biển Đen đã lập chiến công gì? -HS đọc lại đoạn thơ -HS viết vào bảng con -HS nghe - chép vào vở -Dùng bút chì chữa bài +Rà soát lại +HS ghi lỗi ra lề +Ghi số lỗi ra đầu vở -Đổi vở kiểm tra -Lớp đọc thầm yêu cầu của bài -4 HS lên bảng: 2 em viết bên trái, 2 em viết bên phải bảng (lớp làm vào vở) -2, 3 HS đọc lại kết quả -Lớp nhận xét -Về nhà chép lại sạch, đẹp bài (đối với HS chưa đạt yêu cầu) -Chuẩn bị bài chính tả: “Câu đố” ¯ ÂM NHẠC Ơn tập và biểu diễn I. YÊU CẦU: -Ơn tập một số bài hát đĩ học ở học kỳ I và tham gia tập biểu diễn một vài bài hỏt đĩ. II. CHUẨN BỊ: - Máy nghe, băng nhạc. - Nhạc cụ đệm, gõ (song loan, thanh phách,). - Tranh minh hoạ các bài hát đã học trong năm học. III. TIẾN TRèNH KIỂM TRA 1. ổn định tổ chức, nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn. 2. Kiểm tra. Hoạt động với GV Hoạt động của HS Ơn tập 6 bài hát đã học ở học kỳ 2: - GV cĩ thể dùng tranh ảnh minh họa, băng nhạc khơng lời 6 bài hát cho HS xem, nghe. Yêu cầu HS lần lượt nhớ tên các bài hát đã được học. - Mời từng nhĩm lên hát kết hợp sử dụng các nhạc cụ đệm gõ và vận động phụ hoạ hoặc các trị chơi theo từng bài hát. GV cĩ thể mở băng nhạc hoặc đệm đàn trong quá trình các em biểu diễn. - Động viên HS mạnh dạn, tự tin khi lên biểu diễn. Nhận xét - Đánh giá: GV biểu dương, khen ngợi những em tích cực hoạt động trong giờ, nhắc nhở, động viên những em chưa tích cực cần cố gắng để đạt kết cả cao hơn. - Trả lời đúng tên bài hát khi xem tranh hoặc nghe giai điệu các bài hát đã học ở học kỳ 2 - Từng nhĩm lên biểu diễn bài hát theo yêu cầu của GV. Yêu cầu đối với HS: + Hát thuộc lời ca, biết phân biệt các kiểu gõ đệm bài hát (theo nhịp, phách và tiết tấu lời ca), cĩ thể hát kết hợp một trong các kiểu gõ đệm. - Chú ý nghe GV nhận xét, dặn dị. ¯ Tiếng việt tc Tiết 4: CT: Người trồng na I- MỤC TIÊU: - Chép đúng, đẹp bài : Người trồng na “ Từ Chuối mau ra quả ..... đến hết” - Làm đúng BT- 68 II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HĐ 1: HD tập chép Giáo viên treo bảng phụ viết sẵn đoạn văn HS đọc bài Tìm tiếng khĩ viết: hốt hoảng, gào xin, cứu giúp, - Giáo viên gạch chân. Phân tích các tiếng đĩ. Cho học sinh viết BC- Viết vào vở từng câu (Lưu ý cách trình bày: chữ đầu đoạn văn lùi vào 1 ơ viết hoa , sau dấu chấm phải viết hoa.) Giáo viên quan sát, theo dõi HS HD sốt lỗi Giáo viên chấm bi Nhận xét- Sửa lỗi viết sai HĐ 2: Làm bài tập. * Bài tập 2: Điền c hay k vào chỗ trống: + ..ì, ...ể, ...ẻ, ...ìa, ....iến + ....á, ...ốm, ...ơm, ...ứng, ...uống, ....ười - HS làm bài- Đọc Kq * Bài tập 3: a) Điền s hoặc x vào chỗ trống: + ơi hỏng bỏng khơng + ..iêng làm thì cĩ, ....iêng học thì hay. + ...ức dài vai rộng. KQ: ( xơi, siêng, siêng, sức) b) Điền v hoặc d vào chỗ trống: + ui như hội + ....ữ như cọp. + Đi đâu mà ...ội mà ..àng KQ: ( vui, dữ, vội, vàng) HĐ 3: NX tiết học ¯ Tốn tc Tiết1: Luyện tập chung I/ MỤC TIÊU. - Củng cố về cộng, trừ, đọc, viết số, so sánh số, giải tốn cĩ lời văn HS làm được các bài tập -36 II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - Vở bài tập III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. HĐ 1: HD làm BT Bài 1: Viết số thích hợp vào ơ trống a) 10 20 30 60 70 90 b) 58 59 63 64 c) 78 76 75 73 72 71 + Làm bài – Điền KQ Bài 2: Đặt tính rồi tính 36 + 12 86 - 35 50 + 39 69 - 39 ............ ........... ............ ........... ............ ........... ............ ........... ............ ........... ............ ........... + HS nêu cách đặt tính + HS thực hiện tính Bài 3 : >, <, = 46 ..... 64 100 .... 99 36 .... 30 + 6 70 ..... 69 98 .... 99 52 .... 50 + 4 Bài 4: HS đọc bài tốn - Hướng dẫn HS tìm hiểu bài tốn - HS làm vào vở, sửa bài Bài giải Thanh gỗ cịn lại là: 95 - 15 = 80 ( cm ) Đáp số: 80cm. HĐ 2: Chấm bài- NX DD:cc:Các số từ 1- 100 ¯ KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TIẾT: GDNG Tên hoạt động: HỊA BÌNH VÀ HỮU NGHỊ I. Mục tiêu hoạt động: Giáo dục học sinh tình đồn kết hữu nghị giữa các dân tộc, các quốc gia trên thế giới. II. Các khâu tổ chức hoạt động: 1. Nội dung hoạt động: - Học sinh thi tìm hiểu về những tình đồn kết hữu nghị giữa các dân tộc, các quốc gia trên thế giới. 2. H
File đính kèm:
- Tuan 35.14-15. 2.doc