Giáo án Báo giảng Lớp 1 - Tuần 34 - Năm học 2015-2016
/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
- Cc: Đọc trôi chảy bài TĐ: cây bàng và trả lời đúng các câu hỏi trong bài
- Làm đúng BT - 67
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC.
- SGK
- Vở bài tập Tiếng việt.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1.Bài cũ: Sau cơn mưa - TL câu hỏi trong bài
2.Dạy bài mới:
HĐ 1: Luyện đọc
- Gọi HS đọc bài: Hồ Gươm : cá nhân- ĐT, chú ý cc từ khĩ trong bi: vươn dài, xanh um, một khoảng, trụi lá
- Trả lời 2 cu hỏi trong bi
HĐ 2: Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài tập 2: Diền vào chỗ trống ở mỗi câu dưới đây 1 từ ngữ thích hợp: lộc non mơn mởn, khẳng khiu trụi l, tn l xanh um, chm quả chín vng
a/Mùa đông cây vươn dài những cành .
b/ Xuân sang cành trên, cành dưới chi chít những.
c/ H về, những .che mt một khoảng sn trường.
d/Thu đến, từng.trong kẽ lá.
- GV yêu cầu HS chon từ ñuùng nhaát ñeå điền vaøo ô trống
- GV nhận xét , sửa sai
- KQ: a/ khẳng khiu trụi l
b/ lộc non mơn mởn
c/ tn l xanh um
d/ chm quả chín vng
Bài tập 3: Đọc yêu cầu BT3
HS điền các từ ngữ: o khốc, o chồng, khoang thuyền, nứt tốc, hoảng hốt, loang lổ, nĩi khốc, trống hốc vào hai nhóm:
a/ Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần oang: .
b/ Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần oac:.
- HS làm bài vào vở
- Đọc kết quả bài làm:( a/ o chồng, khoang thuyền, hoảng hốt, loang lổ b/ o khốc, nứt tốc, nĩi khốc, trống hốc.
HĐ 3: Chấm, sửa bài.
DD:TĐ: Đi học
iết số . + 18 , 28 , 61 , 30 . + 19 , 79 , 83 , 77 . - HS nhận xét bài làm của bạn. - 2HS đọc yêu cầu - HS thực hiện điền, đọc to kết quả . Số liền trước Số đã biết Số liền sau 18 19 20 54 55 56 29 30 31 77 78 79 43 44 45 98 99 100 - Khoanh tròn vào số bé nhất , lớn nhất a. Bé nhất : 59 ; 28 , 76 , 34; b, Lớn nhất : 66 ; 39 ; 54 ; 58 - HS tự giải thích -2HS nêu - HS tự giải , nêu kết quả . - 2 HS đọc đề toán , nêu tóm tắt . - Hs lên bảng giải Giải : Số máy bay cả hai bạn gấp : 14 + 12 = 26 ( máy bay ) . Đáp Số : 26 máy bay . * Cá nhân lần lượt trả lời số liền trước , liền sau mà GV nêu ra trong câu hỏi . * HS theo dõi ¯ Mơn: ĐẠO ĐỨC Tên Bài Dạy: DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG Bảo vệ hoa và cây ở trường em I. Mục tiêu * Hs hiểu : - Tiếp tục cho HS hiểu được ích lợi của cây và hoa ở nơi cơng cộng * Học sinh cĩ thái độ: - Biết bảo vệ và chăm sĩc cây và hoa trong nhà trường và nơi cơng cộng - Rèn cho các em cĩ ý thức tốt II. Các họat động dạy và học Hoạt động 1 : - HS quan sát thảo luận ? ở sân trường cĩ những cây và hoa gì ? ? Những cây nào cho bĩng mát nhất ? ? Trồng hoa ở sân trường để làm gì ? Kết luận : Muốn làm cho mơi trường trong lành các em cần phải trồng cây và chăm sĩc cây , khơng bẻ cành , hái hoa ) Hoạt động 2 : ? Khi các em nhìn thấy 1 bạn đang bẻ cành cây em phải làm gì ? ? Em thấy bạn trèo lên cây em phải làm gì ? Kết luận : Khơng bẻ cành , hái hoa , khơng được trèo cây để bảo vệ mơi trường cũng như bảo vệ chính bản thân . Hoạt động 4 : Củng cố dặn dị - Hệ thống lại nội dung bài - Nhận xét giờ - Về nhà thực hành tốt những điều các em vừa học . - Cho HS quan sát trong sân trường - HS thảo luận , trả lời câu hỏi ( Cây bàng , cây phượng , cây hoa sữa , và cĩ các loại hoa khác ) ( Cây bàng , cây phượng ) ( Làm cho phong cảnh đẹp , mơi trường trong lành ) - HS thảo luận nhĩm ( Em ngăn bạn khơng nên bẻ cành cây ) ( Em khuyện bạn khơng được trèo lên cây nhỡ ngã gãy xương ) ¯ Tiếng việt tc Tiết:1 TĐ: Cây bàng I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU Cc: Đọc trơi chảy bài TĐ: cây bàng và trả lời đúng các câu hỏi trong bài Làm đúng BT - 67 II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC. - SGK - Vở bài tập Tiếng việt. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 1.Bài cũ: Sau cơn mưa - TL câu hỏi trong bài 2.Dạy bài mới: HĐ 1: Luyện đọc Gọi HS đọc bài: Hồ Gươm : cá nhân- ĐT, chú ý các từ khĩ trong bài: vươn dài, xanh um, một khoảng, trụi lá Trả lời 2 câu hỏi trong bài HĐ 2: Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 2: Diền vào chỗ trống ở mỗi câu dưới đây 1 từ ngữ thích hợp: lộc non mơn mởn, khẳng khiu trụi lá, tán lá xanh um, chùm quả chín vàng a/Mùa đơng cây vươn dài những cành .............................. b/ Xuân sang cành trên, cành dưới chi chít những...................... c/ Hè về, những ................che mát một khoảng sân trường. d/Thu đến, từng..........trong kẽ lá. - GV yêu cầu HS chon ïtừ đúng nhất để điền vào ơ trống - GV nhận xét , sửa sai - KQ: a/ khẳng khiu trụi lá b/ lộc non mơn mởn c/ tán lá xanh um d/ chùm quả chín vàng Bài tập 3: Đọc yêu cầu BT3 HS điền các từ ngữ: áo khốc, áo chồng, khoang thuyền, nứt tốc, hoảng hốt, loang lổ, nĩi khốc, trống hốc vào hai nhóm: a/ Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần oang:.. b/ Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần oac:......... - HS làm bài vào vở - Đọc kết quả bài làm:( a/ áo chồng, khoang thuyền, hoảng hốt, loang lổ b/ áo khốc, nứt tốc, nĩi khốc, trống hốc. HĐ 3: Chấm, sửa bài. DD:TĐ: Đi học ¯ Tốn tc Tiết1: Luyện tập chung I/ MỤC TIÊU. - Củng cố về xem đồng hồ- cộng, trừ, so sánh số, giải tốn cĩ lời văn HS làm được các bài tập -31 II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - Vở bài tập III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. HĐ 1: HD làm BT Bài : Đặt tính rồi tính 35+42 86 - 51 72+ 26 64 - 20 .. .... .... .......... .. ........ ......... .. .......... ......... ......... + HS nêu cách ĐT và T + Làm bài – Nêu KQ : 77 35 98 40 Bài 2: Tính 32 + 4 + 1 = 40 + 50 – 20 = 80 – 50 – 10 = HS nêu 2 bước tính Sửa bài- KQ: 37 70 20 Bài 3 : > < = 45+ 350 89 – 780 36 + 232 + 6 42 + 66 + 42 + HS tính rồi so sánh KQ + KQ: = = Bài 4: Giải bài tốn theo tĩm tắt sau: A 5cm B 3cm C ?cm - HS đọc tt bài toán - Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán - HS làm vào vở,sửa bài Bài giải Đoạn thẳng AC dài øû là: 5 + 3 = 8 ( cm ) Đáp số: 8 cm Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S - HSG HS xem tranh VBT Đọc câu dưới tranh- ghi KQ a/ S b/ Đ HĐ 2: Chấm bài- NX DD:cc:Các số từ 1- 100 ¯ Thứ tư Môn : Tập đọc Làm anh I-MỤC TIÊU : - HS đọc trơn cả bài .Đọc đúng các từ ngữ : Làm anh , người lớn , dỗ dành ,dịu dàng . Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ , khổ thơ . - Hiểu nội dung bài : Anh chị phải yêu thương em và nhường nhịn em . - Trả lời được câu hỏi 1(SGK) KNS: Thể hiện sự tự tin; Ứng xử, giao tiếp; Phản hồi, lắng nghe tích cực II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK . III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2 HS đọc bài : Bác đưa thư và trả lời các câu hỏi sau : + Nhận được thư bố, Minh định làm gì? + Khi thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại , Minh đã làm gì ? -GV nhận xét 3-Bài mới : a-Giới thiệu : Hôm nay các em học bài Làm anh b-Phát triển bài: Hướng dẫn học sinh luyện đọc : *GV đọc mẫu lần 1 : *Hướng dẫn học sinh luyện đọc : - Luyện đọc từ : Làm anh , người lớn , dỗ dành ,dịu dàng và phân tích - Luyện đọc câu . + Đọc theo khổ thơ 1 + Luyện đọc bài - Gv nhận xét Giải lao *Ôn các vần: ia , uya - Cho HS tìm tiếng trong bài có vần ia - Cho HS phân tích tiếng vừa tìm - Tìm tiếng ngoài bài có vần ia - Tìm tiếng ngoài bài có vần uya . - GV và cả lớp nhận xét. TIẾT 2 Tìm hiểu bài đọc và luyện nói : * Tìm hiểu bài đọc : - GV đọc lần 2 . Hướng dẫn học sinh đọc và tìm hiểu bài - Gọi HS đọc khổ thơ 1,2 và hỏi : + Anh phải làm gì khi em bé khóc ? + Anh phải làm gì khi em bé ngã ? - Gọi HS đọc khổ thơ 3,4 . + Khi chia quà cho em , anh phải chia như thế nào ? + Anh phải làm gì khi có đồ chơi đẹp ? - Gọi HS đọc cả bài và hỏi + Muốn làm anh phải có tình cảm như thế nào đối với em ? Giải lao *Luyện nói : - Cho HS nêu yêu cầu phần luyện nói Hình thức nhóm thảo luận . + Đại diện nhóm trình bày 4-Củng cố Dặn dò: -Gọi HS đọc bài.( Có thể học thuộc lòng ) -Em đã cư xử với em mình như thế nào? - Nhận xét tiết học Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt - Xem trước bài :Người trồng na - 2 HS đọc -Minh định vào nhà khoe với mẹ . -Rót một cốc nước mát lạnh mời bác uống . - HS nghe GV đọc mẫu -5 HS đọc , lớp đồng thanh HS phân tích , - HS đọc nối tiếp , mỗi em đọc một câu ( Hai dòng thơ kế tiếp ) - Mỗi khổ thơ 3 học sinh đọc - HS lần lượt đọc cả bài - HS nêu: “ Chia” - HS phân tích - tia , mía , khía . -Khuya , tuya .. - HS theo dõi GV đọc - HS đọc - Anh phải dỗ dành . - Anh nâng dịu dàng . - HS đọc - Chia em phần hơn . - Cũng nhường em luôn . -Yêu thương em bé . - Kể về anh chị của mình Đại diện nhóm trình bày - HS đọc và trả lời nội dung câu hỏi -HS theo dõi ¯ Môn:Toán Ôn tập các số đến 100 (tr.176) I-MỤC TIÊU : - Thực hiện được cộng, trừ số có hai chữ số ; xem giờ đúng ; giải được bài toán có lời văn. - Làm các bài tập: 1,2(cột 1,2),3(cột 1,2) ,4,5. Các phần còn lại dành cho HS khá, giỏi . II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Vở bài tập III- CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra vở BTT 3 -Bài mới : a-Giới thiệu bài :Hôm nay các em tiếp tục học bài : Ôn tập các số đến 100 b- Phát triển bài : - Hướng dẫn HS luyện tập * Bài 1 : Tính nhẩm - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - GV gọi HS tự nhẩm và nêu kết quả Nhận xét sửa chữa * Bài 2 : - Tính - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập + GV gợi ý cho HS tự làm Nhận xét sửa chữa *Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập HS lên bảng làm bài - GV cùng HS nhận xét Giải lao * Bài 4: - Gọi HS đọc đề - GV ghi tóm tắt - Gợi ý : Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? Muốn tìm số cm còn lại ta làm như thế nào ? Nêu phép tính đó ? - Gọi HS giải - GV cùng HS nhận xét * Bài 5 : - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập + GV cho HS xem mô hình đồng hồ nêu số giờ theo đồng hồ . - GV cùng HS nhận xét 4-Củng cố -dặn dò: - Gọi HS nhắc lại nội dung vừa luyện tập - Nhận xét tiết học : Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt , - Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 10 - HS nộp vở bài tập để kiểm tra - Tính nhẩm và lần lượt nêu kết quả - HS giải - Tính - HS làm bài 15+2+1=18 ; 68-1-1= 66 ; 77-7- 0=70 34+1+1=36 ; 84-2-2= 80 ; 99-1-1=97 - Đặt tính rồi tính - HS thực hiện trên bảng lớp - 2HS đọc đề + Lan có sợi dây dài 72 cm , Lan cắt đi 30 cm . Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu cm ? - 2 HS giải trên bảng lớp , dưới lớp thực hiện vào bảng con Bài giải Số cm đoạn dây còn lại là: 72 – 30 = 42 (cm) Đáp số: 42 cm - HS nêu - HS xem mmo hình đồng hồ và nêu kết quả:Đồng hồ chỉ 1giờ Đồng hồ chỉ 6giờ Đồng hồ chỉ 10giờ - HS tự nêu HS theo dõi ¯ Tiếng Việt tc Tiết2: TĐ: Đi học I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU Cc: Đọc trơi chảy bài TĐ: Đi học và trả lời đúng các câu hỏi trong bài Làm đúng BT - 62 II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC. - SGK - Vở bài tập Tiếng việt. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 1.Bài kiểm:Cây bàng - TL câu hỏi trong bài 2.Dạy bài mới: HĐ 1: Luyện đọc - Gọi HS đọc bài: Đi học : cá nhân- ĐT, chú ý các từ khĩ trong bài: dắt tay, nằm lặng, râm mát. Trả lời 2 câu hỏi trong bài HĐ 2: Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 2:a/ Đọc yêu cầu: Trường học của bạn nhỏ nằm ở đâu? - GV yêu cầu HS chonï ý đúng nhất để đánh dấu x vào - GV nhận xét , HS đọc KQ: ( Nằm ở giữa rừng cây ) b/: HS đọc yêu cầu : Đường tới trường của bạn nhỏ cĩ gì đẹp? - GV yêu cầu HS chonï ý đúng nhất để đánh dấu x vào - GV nhận xét , HS đọc KQ: ( Cĩ tất cả các cảnh trên ) Bài tập 3: Đọc yêu cầu BT3 HS điền các từ ngữ: vỏ chăn, cặn nước, mặt trăng, măng non, hàn gắn, cố gắng, nặng nề, nặn tượng vào hai nhóm: a/ Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần ăn:.. b/ Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần ăng:......... - HS làm bài vào vở - Đọc kết quả bài làm:( a/ vỏ chăn, cặn nước, hàn gắn, nặn tượng b/ mặt trăng, măng non, cố gắng, nặng nề HĐ 3: Chấm, sửa bài. DD:TĐ: Nĩi dối hại thân ¯ Tiếng Việt tc Tiết3: TĐ: Nĩi dối hại thân I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU Cc: Đọc trơi chảy bài TĐ: Nĩi dối hại thân và trả lời đúng các câu hỏi trong bài Làm đúng BT - 63 II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC. - SGK - Vở bài tập Tiếng việt. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 1.Bài kiểm: Đi học - TL câu hỏi trong bài 2.Dạy bài mới: HĐ 1: Luyện đọc - Gọi HS đọc bài: Đọc trơi chảy bài TĐ: Nĩi dối hại thân : cá nhân- ĐT, chú ý các từ khĩ trong bài: chẳng thấy, cứu giúp, thản nhiên, hốt hoảng - Trả lời 2 câu hỏi trong bài HĐ 2: Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 2: Đọc yêu cầu: a/Chú bé chăn cừu nĩi dối mấy lần? - GV yêu cầu HS chonï ý đúng nhất để đánh dấu x vào ơ trống - GV nhận xét , HS đọc KQ: ( 2-3 lần ) b/Vì sao khi sĩi đến, chú bé gào xin cứu giúp nhưng các bác nơng dân vẫn than3nhie6n làm việc? - GV yêu cầu HS chonï ý đúng nhất để đánh dấu x vào ơ trống - GV nhận xét , HS đọc KQ: (Vì họ nghĩ chú bé lại nĩi dối) Bài tập 3: Đọc yêu cầu BT3 HS điền các từ ngữ: quả mít, xe buýt, huýt sáo, hít thở, khăng khít, lườm nguýt, xuýt xoa, đơng nghịt vào hai nhóm: a/ Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần it:.. b/ Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần uyt:......... - HS làm bài vào vở - Đọc kết quả bài làm:( a/ quả mít, hít thở, khăng khít, đơng nghịt b/ xe buýt, huýt sáo, lườm nguýt, xuýt xoa HĐ 3: Chữa bài DD:CT: Nĩi dối hại thân ¯ Thứ năm Môn : Kể chuyện Hai tiếng kì lạ I. MỤC TIÊU: - Học sinh kể lại được một đoạn câu chuyện , dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. - Biết được ý nghĩa câu chuyện : Lễ phép , lịch sự sẽ được mọi người quý mến và giúp đỡ - HS khá giỏi kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh. KNS: Ứng xử, giao tiếp; Trình bày suy nghĩ, ý tưởng II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh minh họa câu chuyện . III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HSø 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ : -Gọi HS kể 1 đoạn của truyện . Cô chủ không biết quý tình bạn - GV cùng HS nhận xét 3-Bài mới : a- Giới thiệu bài : Hôm nay các em nghe câu chuyện : Hai tiếng kỳ lạ b-Phát triển bài * GV kể chuyện : - GV kể toàn bộ câu chuyện lần thứ nhất . - GV kể câu chuyện lần 2 kết hợp tranh để học sinh ghi nhớ chi tiết câu chuyện * Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn theo tranh . Gợi ý : * Tranh 1 : Cho HS quan sát tranh và hỏi: + Tranh vẽ cảnh gì ? +Vì sao Pao – lích giận cả nhà ? -Cậu bỏ ra công viên gặp cụ già , cụ làm gì em ngạc nhiên . * Tranh 2 : -Pao- Lích nói với chị như thế nào khi cậu mượn bút ? - Chị Lê -na nói gì với cậu ? * Tranh 3 : -Gặp bà ,Pao lích đã làm gì ? -Bằng cách nào cậu xin được bánh bà ? * Tranh 4 : - Pao lích nói gì với cậu khi cậu muốn đi bơi ? - Những ai đã giúp đỡ cậu ? - Tổ chức các nhóm thi kể . Cho HS đóng vai các nhân vật . - GV nhận xét, nhắc nhở những chi tiết còn thiếu . Giải lao * Tìm hiểu ý nghiã câu chuyện : -Theo em hai tiếng kỳ lạ là 2 tiếng nào? -Vì sao nói 2 tiếng đó mọi người lại yêu mến giúp đỡ ? Ø Ý nghĩa: Nếu em lễ phép lịch sự sẽ được mọi người quý mến và giúp đỡ . 4-Củng cố -dặn dò: - Nếu em lễ phép lịch sự sẽ được mọi người quý mến và giúp đỡ . - GV tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em chưa chú ý . - Về nhà tập kể lại câu chuyện . -HS kể . - Học sinh nghe GV kể toàn bộ câu chuyện . -Vì chị Lê- na không thích cho cậu mượn bút chì , anh không thích cho bơi thuyền , bà đuổi ra khỏi bếp . - Cụ nói sẽ dạy cho cậu hai tiếng kỳ lạ để thực hiện điều cậu muốn . - HS tập đóng vai kể theo từng đoạn theo nội dung câu hỏi gợi ý -Vui lòng -HS tự trả lời . HS theo dõi ¯ Môn: Chính tả Chia quà I-MỤC TIÊU : - Học sinh nhìn sách hoặc bảng chép lại và trình bày đúng bài : Chia quà trong khoảng 15- 20 phút - Điền đúng chữ s hay x; v hay d vào chỗ trống . - Bài tập 2a hoặc b II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ chép đoạn văn III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động củaHS 1. Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra vở chính tả vài HS . 3. Bài mới : a-Giới thiệu bài : -Hôm nay các em sẽ chép đoạn văn bài: Chia quà b-Phát triển bài: Hướng dẫn học sinh tập chép : - GV treo bảng đoạn văn bài Chia quà - GV đọc , gọi hs đọc - Gọi HS nêu những chữ khó viết - Cho HS phân tích tiếng khó , viết ra bảng con - Các chữ đầu dòng phải viết như thế nào - GV cho HS chép bài vào vở - Soát lỗi : - Gv hướng dẫn HS tự soát lỗi - GV thu vở chấm và nhận xét Giải lao Luyện tập - Hướng dẫn làm bài tập * Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS quan sát tranh và hỏi - Bức tranh vẽ cảnh gì ? - Gọi 2 HS điền âm v hay d 4-Củng cố -dặn dò: - GV nhắc lại một số từ học sinh dễ viết sai - Nhận xét tiết học : Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt , - Về nhà xem lại bài viết của mình , tập viết lại những từ sai ra bảng con - Chuẩn bị bài hôm sau - HS mang vở lên kiểm tra - HS theo dõi GV đọc và đọc lại bài - HS tìm và nêu, phân tích, viết vào bảng con . Viết hoa . - HS chép bài vào vở - HS soát lỗi - Điền S hay X - Con sáo , bé xách túi - HS điền: + Hoa cúc vàng , bé dang tay HS theo dõi ¯ Môn:Toán Ôn tập:Các số đến 100 (tr.177) I-MỤC TIÊU : - Nhận biết thứ tự các số từ 0 đến 100 . - Thực hiện được phép cộng, trừ các số trong phạm vi 100 (không nhớ). - Giải bài toán có lời văn , đo được độ dài đoạn thẳng . - Làm các bài tập :1,2(a,b),3(cột 1,2),4,5. II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở bài tập III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 10 + Gọi HS nhận xét , GV nhận xét. 3.Bài mới : a-Giới thiệu bài : Hôm nay các em ôn tập các số đến 100 b- Phát triển bài: - Hướng dẫn HS làm các bài tập * Bài 1 : + Viết số thích hợp vào ô trống - Gọi HS nêu yêu cầu của bài - GV treo bảng phụ - Cho HS lần lượt lên bảng điền - Gọi HS đọc lại bảng - GV cùng HS nhận xét * Bài 2 (a,b),: - Viết số thích hợp vào ô trống - Gọi HS nêu yêu cầu của bài - GV gợi ý HS điền Cột c:1HS khá ,giỏi lên bảng điền - GV cùng HS nhận xét * Bài 3(cột 1,2), : - Tính - Gọi HS nêu yêu cầu của bài - Gọi HS lần lượt lên bảng thực hiện - GV cùng HS nhận xét * Bài 4 : - Gọi HS đọc đề . - GV hướng dẫn giải : + Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? Muốn tìm gà ta làm sao ? - Gọi HS giải - GV gọi HS nhận xét kết quả Giải lao * Bài 5 : Đo đôï dài đoạn thẳng AB GV yêu cầu HS đo và nêu kết quả - GV gọi HS nhận xét kết quả 4. Củng cố - Dặn dò : - Gọi HS đồng thanh từ 1 đến 100 ( Đếm xuôi đếm ngược ) - Tuyên dương những cá nhân nhóm học tốt ,nhắc nhở những em học chưa tốt . - Xem : Luyện tập chung - 2 HS đọc . * Lớp chú ý nghe . - HS nêu - HS lần lượt lên bảng điền - HS đọc -2 HS nêu - HS điền các số: a. 84, 85, 87, 88, 89, 90 b. 43, 40, 39, 38, 37, 36 c. 20, 60, 90, 100 - HS nêu kết quả -1 HS nêu - HS thực hiện tính - HS đọc đề + Mẹ nuôi gà và thỏ có tất cả 36 con , trong đó có 12 con thỏ . Hỏi mẹ nuôi mấy con gà ? Bài giải Số gà mẹ nuôi là 36 – 12 = 24 (con gà) Đáp số: 24 con gà - HS thực hiện đo theo nhóm và trình bày trình quả đo được. - HS đọc HS theo dõi ¯ ÂM NHẠC ơn tập và biểu diễn I. YấU CẦU: - Hát đúng một số bài hát đã học ở học kỳ I và tham gia tập biểu diễn một vài bài hát đĩ. II. CHUẨN BỊ: - Máy nghe, băng nhạc. - Nhạc cụ đệm, gõ (song loan, thanh phách,). - Tranh minh hoạ các bài hát đã học trong năm học. III. TIẾN TRèNH KIỂM TRA 1. ổn định tổ chức, nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn. 2. Kiểm tra. Hoạt động với GV Hoạt động của HS Ơn tập 6 bài hát đã học ở học kỳ 1: - GV cĩ thể dùng tranh ảnh minh họa, băng nhạc khơng lời 6 bài hát cho HS xem, nghe. Yêu cầu HS lần lượt nhớ tên các bài hát đã được học. - Mời từng nhĩm lên hát kết hợp sử dụng các
File đính kèm:
- TUAN 34.14-15.doc