Giáo án Anh văn lớp 8 - Unit 14, 15
- Từ liên quan chủ điểm sáng chế, phát minh: facsimile, loudspeaker, microwave, x-ray,laser,microphone,vacuum,
- Từ nối : first, then, next, after that, finally,
- connect, fix, install, post, restrict, adjust, manufacture, crush, grind, roll, mold, pour, press, flatten,refine, shell, ferment, mix, .
- printer, challenging, degree, manual, document, .
Unit 14. Wonders of the world. Tổng số 6 tiết 1. Mục tiêu: Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể: - Hỏi đáp tìm kiếm thông tin về địa điểm nội tiếng. - Viết thư cho bạn về một địa danh mới đến thăm. 2. Trọng tâm ngôn ngữ: - Passive forms - Indirect questions with if or whether - Verb + to- infinitive - Question words before to-infinitive 3. Từ vựng: - Tên một số địa danh thuộc di sản kì quan thế giới: Stonehenge, Great Wall, Big Ben, The hanging garden of Babylon,pyramid, Angkor Wat, … - claim, compile, honor, know of/about, gather, .... - cenutry, norkel, surround, jungle, heritage, pyramid, attration, wonder, coral, rainforest, marine,... 4. Kĩ năng cần đạt: - Hỏi, đáp lấy thông tin về các địa danh nổi tiếng. - Nghe một một quảng cáo du lịch và tìm lỗi sai. - Đọc về một số kì quan của thế giới. - Viết thư kể cho bạn về một chuyến đi du lịch. *Lưu ý: + Học sinh trung bình: - Trao đổi ngắn để có thông tin về một số địa danh nổi tiếng. - Biết được tên, vị trí của một số kì quan của thế giới. - Điều chỉnh yêu cầu cần đạt:- Bài viết 2 dành cho học sinh khá giỏi. Unit 15. Computer. Tổng số 6 tiết 1. Mục tiêu: Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể: - Nêu ý kiến đồng ý/ không đồng ý: So do I, I do too, ... - Viết hướng dẫn sử dụng máy in dựa vào từ gợi ý 2. Trọng tâm ngôn ngữ: - Present perfect and simple past -Present perfect with "yet" and "already" 3. Từ vựng: -insert, sequence, get sth from, receive, post, plug in, load, remove, flash, tray, input,... - programmer, flow chart, access, message, degree, power button, plug, socket, bulletin, icon, screen, guarantee, event, ... 4. Kĩ năng cần đạt: - Nêu ý kiến và đáp lại ý kiến của người khác. - Nghe nắm thông tin hoàn thành sơ đồ. - Đọc hiểu về một thư viện bằng máy tính. - Viết sử dụng máy in theo từ và tranh gợi ý. *Lưu ý: + Học sinh trung bình: - Nghe điền thông tin vào chỗ trống (Giáo viên điều chỉnh bài tập luyện nghe). Unit 16. Inventions. Tổng số 6 tiết 1. Mục tiêu: Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể: - Nói về các phát minh sáng chế dùng câu bị động. - Trình bày quy trình sản xuất cacao. 2. Trọng tâm ngôn ngữ: - Passive forms (review) - Sequence markers: first, then, next, after, that, finally, … 3. Từ vựng: - Từ liên quan chủ điểm sáng chế, phát minh: facsimile, loudspeaker, microwave, x-ray,laser,microphone,vacuum,… - Từ nối : first, then, next, after that, finally, … - connect, fix, install, post, restrict, adjust, manufacture, crush, grind, roll, mold, pour, press, flatten,refine, shell, ferment, mix, ... - printer, challenging, degree, manual, document, ... 4. Kĩ năng cần đạt: - Hỏi, đáp về thời gian phát minh, sáng chế ra một số vật dụng. - Nghe hiểu về qui trình làm giấy. - Đọc về một số đồ điện gia dụng. - Viết về về qui trình làm cacoa theo từ và tranh gợi ý. *Lưu ý: + Học sinh trung bình: - Nêu được tên một số đồ gia dụng, vật dụng cần thiết và nói chúng được phát minh, sáng chế từ khi nào. - Sử dụng được một số từ nối giới thiệu trong bài.
File đính kèm:
- U14.doc