Giáo án Anh văn lớp 8 - Unit 13: Festivals
1. Mục tiêu: Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể:
- Nói về một số lễ hội truyền thống.
- Hỏi đáp chuẩn bị cho một lễ hội.
- Kể, viết đoạn văn tường trình về một sự việc/lễ hội đã xảy ra.
2. Trọng tâm ngôn ngữ:
- Passive form (present, past and future tenses)
- Compound worrds: rice-cooking, fire-making, car-making, .
- Reported speech (review)
3. Từ vựng: Theo chủ điểm lễ hội:
- Tên một số lễ hội: Rice-cooking Festival, Mid- Autumn Festival, School Festival, Flower Festival, Harvest festival,
- festivals, competition, team, council, bamboo, ingredient, ancestor, custom, peach blosoms, spring roll, greetings, poem, team mate,.
-upset, yell, fetch, seperate, rub, award, participate, tidy, make a fire, decorate, worship, keen on, judge, tidy, .
Unit 13. Festivals . Tổng số 6 tiết 1. Mục tiêu: Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể: - Nói về một số lễ hội truyền thống. - Hỏi đáp chuẩn bị cho một lễ hội. - Kể, viết đoạn văn tường trình về một sự việc/lễ hội đã xảy ra. 2. Trọng tâm ngôn ngữ: - Passive form (present, past and future tenses) - Compound worrds: rice-cooking, fire-making, car-making, ... - Reported speech (review) 3. Từ vựng: Theo chủ điểm lễ hội: - Tên một số lễ hội: Rice-cooking Festival, Mid- Autumn Festival, School Festival, Flower Festival, Harvest festival,… - festivals, competition, team, council, bamboo, ingredient, ancestor, custom, peach blosoms, spring roll, greetings, poem, team mate,... -upset, yell, fetch, seperate, rub, award, participate, tidy, make a fire, decorate, worship, keen on, judge, tidy, ... 4. Kĩ năng cần đạt: - Trao đổi ngắn về việc dọn dẹp, chuẩn bị cho một lễ hội. - Nghe điền thông tin thiếu về việc chuẩn bị đón Tết. - Đọc hiểu về lễ Giáng sinh. - Viết kể lại một lễ hội mà bản thân được dự theo câu hỏi gợi ý. *Lưu ý: + Học sinh trung bình:Nêu được tên, thời gian và một số nét tiêu biểu về một số ngày lễ hội phổ biến. + Bài viết 2 và bài nghe 2: Dành cho học sinh khá giỏi.
File đính kèm:
- U13.doc