Giáo abs Tiểu học 4 - Tuần 1

Bài 3: Viết các số 33,54,45,28

a. Theo thứ tự từ bé đến lớn

b. Theo thứ tự từ lớn đến bé

Bài4: Nối các số thích hợp vào chỗ trống biết các số đó là : 30,20,60,70, 80,90.

 

doc28 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1357 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo abs Tiểu học 4 - Tuần 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- HS1: Nêu thành phần và kết quả của phép tính cộng
- HS2: Đặt tính rồi tính : 34 + 23
- Nhắc lại
- Mở SGK/6
- Đọc đề nêu YC: 2em lên bảng, lớp làm bảng con
- Nêu cách nhẩm- Làm bài vào vở
60 + 20 + 10 = 90 
60 + 30 = 90
- Đọc đề, nêu cách đặt tính, 
- 3 em lên bảng, lớp làm bảng con
- Đọc đề, mạn đàm, tóm tắt 
- 1HS lên bảng giải, lớp làm vào vở
- Nhận xét
- Trả lời
Môn : Toán
Bài: ĐỀ- XI- MÉT
I. MỤC TIÊU:
 - Biết đề- xi- mét là một đơn vị đo độ dài; tên gọi, kí hiệu của nó; biết quan hệ giữa dm và cm; ghi nhớ (1 dm = 10 cm)
 - Nhận biét được độ lớn của đơn vị đo (dm); so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản; thực hiện phép cộng, trừ các số đo độ dài có đơn vị là đề xi mét.	
II. ĐỒ DÙNG: 
	- Một băng giấy có chiều dài 10 cm
	- Thước thẳng dài 2 dm hoặc 3 dm với các vạch chia thành từng xăng- ti- mét	
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HT
1.Ổn định:
2.KTBC:
- Nhận xét, ghi điểm
3.Bài mới
Giới thiệu bài- Ghi tên bài
Thực hành:
Bài 1: Xem hình vẽ và trả lời (nhóm đôi)
- HD HS so sánh độ dài mỗi đoạn với độ dài 1dm
- Cho các nhóm hỏi- đáp
Bài 2: Tính (theo mẫu)
- HD bài mẫu, cho 2HS lên bảng
Bài 3: Cho HS giỏi làm
- 1 dm = ? cm
4. Củng cố - dặn dò:
- Về nhà làm VBT toán, xem bài Luyện tập
- 2 HS làm bài 3 đặt tính
- 1HS giải bài 4
- Quan sát
a. - Độ dài đoạn thẳng AB lớn hơn 1 dm
 - Độ dài đoạn thẳng CD bé hơn 1dm
b. - Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD
 - Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB
a. 1dm + 1dm = 2dm 3dm + 2dm = 5dm
7dm + 3dm = 10dm 8dm + 10dm = 18dm
b. 5dm - 3dm = 2dm 10dm - 5dm = 5 dm.
10dm - 9dm = 1dm 49dm - 3dm = 46dm
- Lắng nghe
Môn: Tập làm văn
TỰ GIỚI THIỆU. CÂU VÀ BÀI
I. MỤC TIÊU
- Biết nghe và trả lời đúng một số câu hỏi về bản thân mình; nói lại một vài thông tin đã biết về một bạn trong lớp.
- HS khá giỏi bước đầu biết kể lại nội dung theo 4 tranh thành một câu chuyện.
- Rèn ý thức bảo vệ của công.
II. ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ viết sẵn nội dung các câu hỏi ở bài tập 1.
- Tranh minh họa bài tập 3 SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HT
1.Ổn định:
2.KTBC:
- Vở Tiếng Việt
2.KTBC:
3.Bài mới: Giới thiệu bài- Ghi đầu bài
b. Hướng dẫn làm bài tập:
 Bài 1: Thảo luận nhóm đôi
 Tên em là gì?
- GV nhận xét bổ sung.
 Bài tập 2: Hoạt động cả lớp
- Nói lại những điều em biết về 1 bạn.
 Bài tập 3: Kể lại nội dung tranh
- Các em có thể kể gộp nội dung các tranh lại thành 1 câu chuyện.
Ví dụ: Huệ cùng các bạn vào vườn hoa (tranh 1). Thấy một khóm hồng đang nở hoa rất đẹp, Huệ thích lắm (tranh 2). Huệ chìa tay định ngắt một bông hồng. Tuấn thấy thế vội ngăn lại (tranh 3). Tuấn khuyên Huệ không ngắt hoa trong vườn. Hoa của vườn hoa phải để cho tất cả mọi người cùng ngắm (tranh 4). 6 câu.
* Thu vở, chấm bài.
4. Củng cố - Dặn dò:
- Em dùng từ để làm gì?
- Có thể dùng câu để lam gì?
 - Về xem lại bài và làm cho hoàn chỉnh.
- Để vở lên bàn
- Nhắc lại
- 1 HS đọc yêu cầu của bài
- Từng cặp thực hành hỏi, đáp.
- Tên bạn là gì? Quê bạn ở đâu?
- 1 em đọc yêu cầu của bài.Tự nêu.
- Nhận xét điều bạn nói có đúng không.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Mỗi HS tự nhìn tranh suy nghĩ để làm bài của mình.
- 1,2 HS chữa bài trước lớp.
- Lớp nhận xét. Làm vào vở .
- Tổ trưởng thu vở
- Đặt câu, kể về một sự vật.
- Tạo thành bài, kể về một câu chuyện
Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU2/6
I. MỤC TIÊU:
 - Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu thông qua các bài tập thực hành
 - Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập (BT1, BT2); viết được một câu nói về nội dung mỗi tranh (BT3)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Tranh minh họa các sự vật, hoạt động SGK
 - Bảng phụ ghi BT2; 4, 5 tờ giấy khổ to 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HT
1.Ổn định:
2.KTBC:
- Nêu mục tiêu của phân môn LT&C
3.Bài mới
Giới thiệu bài- Ghi đầu bài
b. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: (miệng) Thảo luận nhóm 
- Hướng dẫn yêu cầu của bài tập
* Lời giải: 1)Trường, 2)Học sinh, 3)chạy, 4)Côgiáo, 5)Hoa hồng, 6)nhà, 7)xe đạp, 8)múa.
- Nhận xét
Bài 2: Tìm các từ (miệng) 
- Phát phiếu học tập cho các nhóm tìm từ
- Gọi các nhóm lên trình bày
- Nhận xét- bổ sung
Bài 3: (viết) Hãy viết một câu nói về người hoặc cảnh vật trong mỗi tranh 
- GV giúp HS nắm vững yc của bài tập
- Nhận xét sau mỗi câu HS đặt
- Tên gọi các vật, việc, người gọi là từ 
- Ta dùng từ đặt thành câu để trình bày một sự việc 
4. Củng cố -Dặn dò:
- Chuẩn bị bài: Từ ngữ về đồ dùng học tập. Dấu chấm hỏi.
- Lắng nghe
- Nhắc lại
- Mở SGK/9 chuẩn bị luyện tập
- Nêu YC bài tập 
- HS quan sát tranh, đọc 8 tên gọi (được đặt sẵn trong sách )
- Nhóm đôi: 1em nêu số thứ tự, 1em nêu tên người, vật hoặc việc được vẽ trong tranh 
- Đại diện các nhóm trình bày 
- 1HS nêu YC bài tập 
- Thảo luận nhóm 4 ghi nhanh vào phiếu
- Các nhóm đính lên bảng và đọc kết quả 
- Nhận xét
- HS nêu YC bài
- Đọc câu mẫu “Huệ…vườn hoa”
- Tự đặt câu nối tiếp nhau qua nội dung từng tranh 
- Làm bài vào vở 2 câu văn 
- Lắng nghe, nhắc lại
Tuần 2 
Môn: Tập đọc
Bài: PHẦN THƯỞNG
I. MỤC TIÊU:
- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung: Câu chuyện: đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt (trả lời được các câu hỏi 1,2,4 SGK)
* HS khá, giỏi trả lới được câu hỏi 3
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa bài đọc SGK
- Bảng phụ viết sẵn các đoạn văn hướng dẫn đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HT
1.Ổn định:
2.KTBC:
- GV yêu cầu
- GV nhận xét
3.Bài mới
- Cho HS xem tranh- Giới thiệu bài. 
- Ghi đầu bài lên bảng
a) GV đọc mẫu toàn bài- tóm tắt nội dung 
b) HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
* Đọc từng câu; 
- HD đọc từ khó:
* Đọc từng đoạn trước lớp 
- HD ngắt, nghỉ hơi, luyện đọc câu khó: - Một buổi sáng,/ vào giờ ra chơi ,/ các bạn trong lớp túm tụm bàn bạc điều gì / có vẻ bí mật lắm//.
- Giải nghĩa từ
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Thi đọc giũa các nhóm 
* Cả lớp đồng thanh 
4. Củng cố- Dặn dò: 
- Em học được điều gì ở bạn Na?
 - Em thấy việc các bạn đề nghị trao phần thưởng cho bạn Na có tác dụng gì?
- Lớp hát
- 1HS đọc bài Tự thuật- trả lời câu hỏi
- 1HS tự thuật về bản thân
- Lắng nghe
- Nhắc lại đầu bài
- Theo dõi
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu 
- Đọc: Phần thưởng, sáng kiến, lặng lẽ,. 
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp
- Cá nhân, đồng thanh câu khó
- 2HS đọc phần chú giải
- Mỗi HS đọc từng đoạn trong nhóm
- Thi đọc đồng thanh, cá nhân
- Đồng thanh toàn bài
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản.
- Nhận biết được độ dài đề- xi- mét trên thước thẳng
- Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm
II. ĐỒ DÙNG: 
- Thước đo có vạch Chào mừng các vị đại biểu 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HT
1.Ổn định:
 2.KTBC:
GV yêu cầu
- Nhận xét, ghi điểm 
 3.Bài mới: Giới thiệu bài- Ghi đầu bài
b. Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: HD Điền số và học thuộc
- Nhận xét
Bài 2: Thảo luận nhóm đôi
Bài 3: Giải toán tiếp sức (cột 1,2)
- Cho HS khá, giỏi làm cột 3
- HS làm vở toán, 
Bài 4: HD HS cách ước lượng
- Cho 1HS lên bảng- Lớp làm vở
4. Củng cố, dặn dò
- Nêu mối quan hệ giũa dm và cm
- Chuẩn bị bài : Hiệu - số bị trừ -số trừ
- HS1: 1 dm= cm; 10cm = dm
- HS2: 28dm + 2dm = ; 19dm - 4dm =
- Nhắc lại
- Làm bài tập
a) 10cm =...dm , 1dm= .....cm
b) Tự tìm dm trên thước kẻ vạch cm
c) Thực hành vẽ 1dm
- Thảo luận
a. Tìm trên thước vạch chỉ 2dm
b. 2 dm =......cm
- Mỗi đội 3em thi 
1dm =...cm , 5dm =.....cm
2dm =...cm , 3 dm =... cm
30 cm =...dm , 60 cm =...dm
- Quan sát hình vẽ điền dm hoặc cm: 
 Độ dài gang tay của mẹ: 2dm
 Độ dài cây bút chì: 16cm
 Độ dài bước chân của em: 30cm
 Bé Phương cao: 12dm
- HS nêu
Môn: Toán 2/6
SỐ BỊ TRỪ- SỐ TRỪ- HIỆU
I. MỤC TIÊU:
- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
 - Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.
II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HT
1.Ổn định:
2.KTBC:
GV yêu cầu
- Nhận xét 	 
3.Bài mới: Giới thiệu bài
c. Luyện tập:
Bài 1: HD HS làm bài mẫu 
- Cho HS làm mẫu
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu.
- HD mẫu phần a. SBT là 79, ST là 25
 Bài 3: HD tóm tắt đề: 
- Mảnh dải dài : 9dm
- May hết : 5 dm
- Còn lại : ? dm
 4. Củng cố- Dặn dò:
Chuẩn bị bài: Luyện tập
- Hát
3dm =….cm , 50cm =….dm .
Viết số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu)
Số bị trừ
28
60
98
79
16
75
Số trừ
 7
10
25
70
0
75
Hiệu
- Làm vào vở, 1HS lên bảng làm bài 
- Nêu cách đặt tính và tính 
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vở.
 b. SBT là 68, ST là 18
 c. SBT là 49, ST là 40.
- HS đọc đề, mạn đàm phân tích đề
 1 HS lên bảng giải, lớp làm vở
- Nêu tên thành phần phép tính trừ.
Môn : Toán
Bài:LUYỆN TẬP
I / MỤC TIÊU :
- Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số
- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.
II / CHUẨN BỊ:
- Bài tập 4 bảng phụ
III / HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HT
1.Ổn định:
2.KTBC:
- Ghi bảng: 97 – 43 = 54 yêu cầu 
- Cho HS giải bài tập 3/9.
3.Bài mới: Giới thiệu bài 
*Hướng dẫn hs làm bài
Bài 1 Gọi HS nêu yêu cầu 
 80 - 20 -10 = 70- 30 - 20 = 
 80-30 = 70- 50 = 
- Bài 2: Gọi HS nêu cách đặt tính và tính hiêu
 67và 25 99 và 68 44và 14
Bài 3: Gọi 2 HS đọc đề toán ở bảng phụ.
- Tóm tắt: sợi dây : 38dm 
 Bò được : 26dm 
 Còn lại : … ? dm?
Bài 4: Gọi HS đọc đề toán 
c. Hoạt động 3: Hoạt động nối tiếp.
Trò chơi: Tính đúng, tính nhanh
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn dò
- Báo cáo sỉ số
- HS nêu tên gọi thành phần.
- 1 HS làm bài.
- Tính nhẩm
- Nhẩm, nêu kết quả nối tiếp 
- HS nêu cách đặt tính và tính
- 3 HS lên bảng, lớp làm vào vở
- 2 HS đọc đề bài và mạn đàm:
- Trả lời theo yêu cầu của GV
- 1 HS lên bảng, lớp HS làm bài vào vở
- 2 HS đọc bài giải
- HS làm: Khoanh vào C
- Hai đội: mỗi đội tham gia chơi 5 em
- Lắng nghe
Môn: Tập đọc
Bài: LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
I/ MỤC TIÊU:
- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, đấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Hiểu ý nghĩa: Mọi người, mọi vật đều làm việc; làm việc mang lại niềm vui
II/ CHUẨN BỊ: - Tranh minh hoạ bài tập đọc - Câu khó, câu dài
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HT
1.Ổn định
2.KTBC:
Phần thưởng 
3.Bài mới: 
a. Giới thiệu bài
b. Hoạt động 1: Luyện đọc
* GV đọc mẫu, tóm tắt nội dung
* Luyện đọc câu:
Yêu cầu HS nêu từ khó.
* Luyện đọc đoạn: Chia bài đọc 2 đoạn.
Đoạn 1: Từ đầu ... tưng bừng.
Đoạn 2: Phần còn lại 
- Đọc câu dài: Con gà trống ... thức dậy.
Hướng dẫn đọc câu văn dài.
- Giải nghĩa các từ khó
* Luyện đọc đoạn theo nhóm
- Thi đọc giữ các nhóm
Luyện đọc lại
- Tổ chức thi đọc cả bài.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- 3HS đọc trả lời câu hỏi SGK
- HS theo dõi.
- Mỗi HS đọc 4 câu đến hết.
- HS nêu từ khó, đọc cá nhân, đồng thanh
Con tú kêu…và câu cành đào nở hoa…
- 1 HS đọc + giải nghĩa từ.
sắc xuân, rực rỡ, tưng bừng.
- Đọc theo nhóm 4.
- Đại diện các nhóm đọc trước lớp.
Môn: Toán 2/6
Bài: LUYỆN TẬP CHUNG
I/ MỤC TIÊU:
- Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100.
- Biết viết số liền trước, liền sau của một số cho trước.
- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.
II / CHUẨN BỊ:
- Tóm tắt BT 4 bảng phụ
III / HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HT
1.Ổn định
2.KTBC:
Tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ
Nhận xét, ghi điểm
3.Bài mới: 
Giới thiệu bài 
* Hướng dẫn hs làm bài
Bài 1: Viết các số
Gọ hs đọc bài
Nhận xét, TD
Bài 2: Viết số liền trước, liền sau
Thi viết theo đội hai đội 
Bài 3: Đặt tính rồi tính
- Yêu cầu nêu lại cách đặt tính và tính
Bài 4: Tóm tắt:
­ Mẹ hái : 32 quả cam
 Chị hái : 35 quả cam
­ Cả hai hái : . . . quả cam ?
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- 2HS: Tính hiệu của:
 84 và 31 59 và 19
 77 và 53 36 và 33
- HS làm bảng con, 3 HS lên bảng
- Một số HS đọc số
- Mỗi đội 6 em, nối tiếp nhau ghi kết quả.
- Nêu yêu cầu bài tập
- 3 HS lên bảng, lớp làm ở vở.
- 2 HS đọc đề toán
- 1 HS lên bảng
- Lớp làm ở vở
Môn: Toán
Bài: LUYỆN TẬP CHUNG
I/ MỤC TIÊU:
- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
- Biết số hạng; tổng. - Biết số bị trừ; số trừ; hiệu
- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.
II / CHUẨN BỊ: - 4 bảng phụ cho bài tập 2.
 - Viết bài toán 4 ở bảng phụ
III / HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HT
1.Ổn định
2.KTBC:
- Nêu yêu cầu
- Nhận xét, ghi điểm
3.Bài mới
Hoạt động : Thực hành
Bài 1: HD mẫu: 25 = 20 + 5
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
( Viết tổng, hiệu
Bài tập 3: Tính
Gọi hs nêu yêu cầu bài
Nhận xét
Bài 4: Tóm tắt
Mẹ và chị hái: 68 quả quýt
Mẹ hái : 32 quả quýt
Chị hái : … quả quýt?
Bài tập 5.: Điền số
- Hướng dẫn hs làm bài
4/ Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét chung, dặn dò.
- 2HS làm miệng BT2/10
- 1HS giải BT4/11
- Viết các số: 62, 99, 87 theo mẫu
- Thực hiện ở bảng con- bảng lớp.
- Làm bài theo nhóm 6.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Làm bài vào vở. 2 HS làm bài ở bảng.
- Đọc đề toán(2 em).
- 1 HS tóm tắt đề toán.
- Làm bài vào vở, ở bảng.
- Mỗi đội 2 em thi điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Môn: Luyện từ và câu2/6
Bài: CHÀO HỎI – TỰ GIỚI THIỆU
I. MỤC TIÊU:
- Dựa vào gợi ý và tranh vẽ thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân. 
- Viết được một bản tự thuật ngắn
- Rèn cách trả lời mạch lạc, tự tin và tính can đảm, mạnh dạn.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: SGK , Tranh , Bảng phụ
- HS: Vở
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HT
1.Ổn định
2.KTBC:
- GV nhận xét cho điểm
3.Bài mới: 
Giới thiệu:
 Hoạt động 1: Làm bài tập miệng
* Bài 1: Nói lời của em
Nhóm 1:
- Chào mẹ để đi học
- Chào mẹ đi học: phải lễ phép, giọng nói vui vẻ
Nhóm 2:
- Chào cô khi đến trường
- Đến trường gặp cô, giọng nói nhẹ nhàng, lễ độ
Nhóm 3:
- Chào bạn khi gặp nhau ở trường
- Chào bạn khi gặp nhau ở trường, giọng nói vui vẻ hồ hởi 
* Bài 2: Nhắc lại lời các bạn trong tranh:
- Tranh vẽ những ai?
- Bóng Nhựa, Bút Thép chào Mít và tự giới thiệu ntn? 
- Nêu nhận xét về cách chào hỏi của 3 nhân vật trong tranh
 Hoạt động 2: Làm bài tập viết
* Bài 3: Viết bản tự thuật theo mẫu.
- GV uốn nắn, hướng dẫn
- Thực hành những điều đã học
4. Củng cố – Dặn dò 
- Chuẩn bị: Tập viết
- Hát
- 1 số HS lên bảng tự nói về mình. Sau đó nói về 1 bạn
- Hoạt động nhóm
 ĐDDH: Tranh
- Nhóm hoạt động và phân vai để nói lời chào
- Từng nhóm trình bày
- 1 HS đóng vai mẹ, 1 HS đóng vai con và nêu lên câu chào
- Lớp nhận xét 
- HS phân vai để thực hiện lời chào
- Lớp nhận xét
- HS quan sát tranh + TLCH
- Bóng Nhựa, Bút Thép, Mít
- HS đọc câu chào
- HS nêu
 ĐDDH: Bảng phụ
- HS viết bài
- Lắng nghe
Môn: Tập làm văn
Bài:TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP. DẤU CHẤM HỎI
I. MỤC TIÊU:
- Tìm được các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập.
- Đặt câu được với một từ tìm được, biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi.
II/ CHUẨN BỊ:
- 4 bảng phụ chép BT4
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HT
1.Ổn định
2.KTBC:
Cho HS làm bài tập 2.
3.Bài mới:
Giới thiệu 
a. Hoạt động 1: Thi tìm nhanh
Bài tập 1: Tìm được các từ có tiếng học và tiếng tập ( theo mẫu).
Giáo viên nhận xét, bổ sung.
b. Hoạt động 2: Cá nhân (miệng)
Bài tập 2: Đặt được các câu với mỗi từ đã tìm được.
Giáo viên nhận xét- sửa sai.
c. Hoạt động 3: Cá nhân (viết)
Bài tập 3: Sắp xếp được các từ trong các câu đã cho để tạo thàn câu mới.
- Chấm bài, tuyên dương .
Hoạt động 4: Nhóm 4
Bài tập 4: Đặt đúng dấu câu vào mỗi câu cho sẵn.
Nhận xét- Tuyên dương.
4/ Củng cố dặn dò:
Giáo viên nhận xét chung tiết học.
- Dặn dò
- 2 HS làm bài.
Nêu yêu cầu bài tập.
Thi đua theo đội.
Mỗi đội 4 em nối tiếp nhau ghi ở bảng lớp.
- Nêu yêu cầu bài tập.
Làm bài miệng.( nối tiếp)
Nêu yêu cầu bài tập.
1 học sinh lên bảng.
Lớp làm bài ở vở.
Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
Làm việc theo nhóm 4.
Đại diện các nhóm trìng bày.
Tuần 3 
	Môn : Tập đọc
 Bài: BẠN CỦA NAI NHỎ
i. Môc TI£U : 
 - BiÕt ®äc liÒn m¹ch c¸c tõ, côm tõ trong c©u; ng¾t nghØ h¬i ®óng vµ râ rµng.
 - HiÓu ý nghÜa c©u chuyÖn: ng­êi b¹n ®¸ng tin cËy lµ ng­êi s½n lßng cøu ng­êi,gióp ng­êi. (Tr¶ lêi ®­îc c¸c CH trong SGK)
II. ChuÈn bÞ 
 - Tranh ¶nh minh häa SGK, phiÕu th¶o luËn, b¶ng phô viÕt c¸c c©u v¨n cÇn luyÖn ®äc 
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
HT
1.Ổn định
2.KTBC:
- KiÓm tra 2 häc sinh. 
3.Bài mới:
a. PhÇn giíi thiÖu :
- GV giíi thiÖu bµi vµ Ghi ®Çu bµi 
b. Hoạt động1: Luyện đọc
- GV đọc mẫu – Tóm tắt nội dung.
+ Đọc câu; Yêu cầu HS đọc 1 câu đến hết.
- Yêu cầu HS nêu từ khó.
- Đọc theo nhóm.
- Cho lớp đọc đồng thanh.
* Thi ®äc -Mêi c¸c nhãm thi ®ua ®äc .
 - Yªu cÇu c¸c nhãm thi ®äc c¸ nh©n 
 - L¾ng nghe nhËn xÐt vµ ghi ®iÓm .
* LuyÖn ®äc l¹i c¶ bµi :
 - H­íng dÉn ®äc theo vai.
 - Chó ý giäng ®äc tõng nh©n vËt.
 - NhËn xÐt chØnh söa cho häc sinh.
 - Theo em v× sao cha cña Nai Nhá ®ång ý cho Nai nhá ®i ch¬i xa?
- VÒ luyÖn ®äc vµ kÓ c©u chuyÖn
- Cho lớp hát
- §äc bµi “ Lµm viÖc thËt lµ vui“ vµ tr¶ lêi c©u hái cña GV
- L¾ng nghe- Nh¾c l¹i tªn bµi.
- HS theo dõi.
- Nối tiếp nhau đọc mỗi em 1 câu.
- HS nêu
HS đọc cá nhân - đồng thanh.
- HS đọc theo yêu cầu của GV
- HS nối tiếo đọc 4 đoạn.
- HS đọc + giải nghĩa từ.
- Đọc theo nhóm 4.
- 2 nhóm đọc trước lớp.
- Đồng thanh.
 Môn : Toán2/6
Bài: PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10
I. Môc TI£U: 
 - BiÕt céng hai sè cã tæng b»ng 10.
 - BiÕt dùa vµo b¶ng céng ®Ó t×m mét sè ch­a biÕt trong phÐp céng cã tæng b»ng 10.
 - BiÕt viÕt 10 thµnh tæng cña hai sè trong ®ã cã 1 sè cho tr­íc.
 - BiÕt céng nhÈm: 10 céng víi sè cã 1 ch÷ sè.
 - BiÕt xem ®ång hå khi kim phót chØ vµo 12.
III. ®å dïng d¹y häc:
 - B¶ng gµi , que tÝnh - M« h×nh ®ång hå . 
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HT
1. Bài cũ:
2. Bài mới
- Nhận xét bài kiểm tra
Giới thiệu.
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Nhận xét, ghi điểm
Bài 2: Tính
- Nhận xét
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
GV cho HS nhẩm sau đó nêu kết quả nhẩm.
Bài 4: Thực hành xem đồng hồ.
4.Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn dò
- Lắng nghe
- HS nêu
- Nêu cách điền, 3HS lên bảng, lớp bcon
 9+....=10 8+......= 10 10=2+.... 
 7 +.. =10 5+... .=10 10=...+4
1+....= 10 2 +.... =10 10=+....... 
- Nêu cách tính ,2HS lên bảng, lớp làm vào vở
 7 5 10 1 4 
 + + + + + 
 3 5 0 9 6 
- Nêu cách tính nhẩm .
 9+1+2 7+3+1 
5+5+8 6+4+5 4+6+0
2+8+4
- HS nêu được cách nhận biết giờ đúng .
 - HS nêu cách cộng có tổng bằng 10
 - HS đọc bảng cộng trong phạm vi 10
- Chuẩn bị bài 26+4 ; 36 + 24 
Môn: Toán
Bài: 26 + 4; 36 + 24
I. Môc ®Ých yªu cÇu : 
 - BiÕt thùc hiÖn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 26 + 4 ; 36 + 24 
 - BiÕt gi¶i bµi to¸n b»ng mét phÐp tÝnh céng 
II. §å dïng d¹y häc: 
 - B¶ng gµi, que tÝnh . 
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
HT
 - Yªu cÇu 2 em lªn b¶ng tr¶ lêi c©u hái bµi cò
 - NhËn xÐt ®¸nh gi¸ phÇn kiÓm tra .
Giíi thiÖu bµi: 
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu
Bài 2: Gọi 2 HS đọc đề toán
Cho HS làm VBT
Nhận xét
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS thảo luận nhóm
4.Củng cố- Dặm dò
- HS1 : TÝnh 2 + 8 ; 3 + 7 ; 4 + 6 
- Tính
- 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con
- 2 HS đọc đề
- Tự nghiên cứu bài và giải 
- Làm VBT
- Viết 5 phép cộng có tổng bằng 20 theo mẫu.
 - Thảo luận theo nhóm 4. 
 Ghi kết quả theo mẫu:
 32 + 19 = 50
- Đại diện các nhóm lên trình bày, lớp theo dõi, nhận xét.
Môn: Tập đọc
Bài : GỌI BẠN
i. Môc ®Ých yªu cÇu:
 - BiÕt ng¾t nhÞp râ ë tõng c©u th¬, nghØ h¬i sau mçi khæ th¬.
 - HiÓu ND: T×nh b¹n c¶m ®éng gi÷a Bª Vµng vµ Dª Tr

File đính kèm:

  • docgiao an.doc