English grammar & vocabulary of grade 12

Các từ, các cách để nhận ra thì hiện tại hoàn thành:

- just, already, never, ever, yet (PĐ/ NV), recently, so far, up to now, up to the present, until now, before, once, twice, three times, four times , several times

- since + điểm thời gian xác định

- for + số lượng thời gian.

 

doc54 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1651 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu English grammar & vocabulary of grade 12, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ọn lựa
16. core subject ['sʌ bdʒikt] (n): môn học chính
17. for short (phr.): ngắn gọn
18. typical ['tipikl] (adj): tiêu biểu, điển hính
19. (to) commence [kə'mens]= start : bắt đầu, khởi đầu
20. at the age of: ở độ tuổi…
21. (to) pay for: chi trả cho
22. (to) be divided into[di'vaid]:được phân chia thành
23. tuition fee [tju:'i∫n] (n): học phí
24. tearaway ['teərəwei] (n): người không có trách nhiệm, người không đáng tin.
25. disruptive [dis'rʌ ptiv] (adj): bị gián đoạn
26. methodical [mi'θɔ dikl] (adj): có phương pháp
27. struggle ['strʌ gl] (n)(v): tranh đấu, cuộc tranh đấu
28. (to) make up of: gộp thành, gôm lại
Vocabulary:
A
Âm nhạc: music
B
bài học: lesson, unit
bài tập: exercise; task, activity
bài tập về nhà: homework; home assignment
báo cáo khoa học: research report, paper, article 
bảng điểm: academic transcript, grading schedule, results certificate
bằng, chứng chỉ: certificate, completion/graduation certificate
bằng cấp: qualification
bệnh thành tích: credit mania, credit-driven practice
biên soạn (giáo trình): write, develop
bỏ học: drop out (of school), học sinh bỏ học: drop-outs
bộ giáo dục: ministry of education
bộ môn: subject group, subject section
C
cao đẳng: 3-year college
chấm bài, chấm thi: mark; score
chương trình (chi tiết): syllabus (pl. syllabuses)
chương trình (khung): curriculum (pl. curricula)
chấm điểm: mark, score
chủ nhiệm bộ môn (trưởng bộ môn): subject head 
chủ điểm: theme
chủ đề: topic
công nghệ: technology
D-Đ
dạy thêm, học thêm: tutorial
đào tạo: train, training
đào tạo giáo viên: teacher training
đào tạo từ xa: distance education
đào tạo nghề: vocational training
đánh giá: evaluation, measurement
điểm, điểm số: mark, score, grade
điều hành lớp học: class management
điểm trung bình: pass
điểm khá: credit
điểm giỏi: distinction
điểm xuất sắc: high distinction
đơn xin nghỉ (học, dạy): request for leave (of absence)
đại học: university, college, undergraduate
đạo văn: plagiarize, plagiarism
địa lý: georgaphy
đồ dùng dạy học: teaching aids
đỗ: pass (an exam)
dự giờ: class observation
dự thi: take, sit an exam
G
giáo cụ trực quan: realia
giáo dục công dân: civil education, civics
giáo dục thường xuyên: continuing education
giáo trình điện tử: course ware
giáo trình: course book, textbook, teaching materials
giáo viên chủ nhiệm: class head teacher
giáo viên dạy thêm: tutor
giáo viên thỉnh giảng: visiting lecturer/ teacher
giáo viên đứng lớp: classroom teacher
giáo án: lesson plan
giấy chứng sinh: birth certificate
H
hạnh kiểm: conduct
hiệu trưởng: president, rector (cđ-đh); principal, school head, headmaster or headmistress (pt)
học bạ: school records, academic records; school record book
học liệu: materials
học lực: performance
học kỳ: term (Br); semester (Am)
hội thảo giáo viên: teacher training workshop, conference
K
khoa học tự nhiên (môn học): science (pl. sciences)
khuôn viên trường: campus
kiểm tra: test, testing
kiểm định chất lượng: accredit, accreditation
kém (xếp loại hs): poor performance
ký túc xá: dormitory (dorm, Am); hall of residence (Br)
kỹ năng: skill
L
lễ tốt nghiệp: graduation ceremony
lễ phát bằng: certificate presentation
M
mầm non: nursery school
mẫu giáo: kindergarten, pre-school
N
nghiên cứu khoa học: research, research work
nghỉ giải lao (giữa giờ): break; recess
nghỉ hè: summer vacation
ngoại khóa: extra curriculum
nhập học: enroll, enrollment; số lượng học sinh nhập học: enrollment 
P
phát triển chuyên môn: professional development
phòng giáo dục: district department of education
phòng nghỉ giáo viên: (teaching) staff room
phòng đào tạo: department of studies
phòng truyền thống: hall of fame
phương pháp lấy người học làm trung tâm: learner-centered, learner-centeredness
Q
quay cóp (trong phòng thi): cheating (in exams)
quản lý học sinh: student management
S
sau đại học: post graduate
soạn bài (việc làm của giáo viên): prepare for a class/lesson, lesson preparation
sách giáo khoa: textbook
sân trường: school-yard
sở giáo dục: provincial department of education
T
thạc sĩ: master
thanh tra giáo dục: education inspector
theo nhóm: groupwork
thể dục: physical education
thi học sinh giỏi: best students' contest
thi tuyển sinh đại học, cao đẳng: university/college entrance exam
thi tốt nghiệp THPT: high school graduation exam
thi tốt nghiệp: final exam
thi trắc nghiệm: objective test
thi tự luận: subjective test
thí sinh: candidate
thực hành: practice, hands-on practice
thực tập (của giáo viên): practicum
tích hợp: integrated, integration
tiến sĩ: Ph.D. (doctor of philosophy), doctor
tiết học: class, class hour, contact hour
tiểu học: primary, elementary (school); primary education
trung học cơ sở: lower secondary school, middle school, junior high school
trung học phổ thông: upper-secondary school, high school, secondary education
trường bán trú: day school
trường công lập: state school/ college/ university
trường nội trú: boarding school
trường tư thục: private school/ college/ university
trưởng phòng đào tạo: director of studies
trượt: fail (an exam)
tự chọn: optional
tự chọn bắt buộc: elective
X
xã hội hóa giáo dục: socialization of education
Unit 5: HIGHER EDUCATION
Conditional sentences
TYPES OF CONDITIONAL SENTENCES
- Type 1: Diễn tả những sự việc, điều kiện có thể xảy ra được ở hiện tại và tương lai. (Future Real Condition)
- Type 2: Diễn tả những sự việc, điều kiện không có thật hay không thể xảy ra được ở hiện tại và tương lai. (Present Unreal Condition).
- Type 3: Diễn tả những sự việc, điều kiện không có thật hay không thể xảy ra được ở quá khứ. (Past Unreal Condition)
Type
IF – CLAUSE
MAIN CLAUSE
1
 S +V-s/es + …
S + will/can/may + V …. 
2
 S + V-ed/were
S + would/could/might + V …..
3
 S + had + V3/ed
S + would/could/might + have + V3/ed ..
* Note : Ngoài ra còn có sự kết hợp giữa câu đk loại 2 và 3 tùy theo thời của V trong các mệnh đề gốc
 + If – clause ở loại 3, Main - Clause ở loại 2
Ex: You worked too hard yesterday, so you are tired now. 
à If you hadn’t worked too hard yesterday, you wouldn’t be tired now.
* Conditional Sentence and Command Form
- Sự kết hợp giữa câu đk và câu mệnh lệnh thường xảy ra với câu đk loại 1
 If + V-s/es + O, V + O 	V + O + if + S + Vs/es + O
 Command Form
Ex: If you go to the post-office, please send this letter for me.
 Please send this letter for me if you go to the post-office.
* Unless : Trừ phi, nếu …không
- Unless = If …… not
Ex:	If you don’t study more, you will get bad marks.
	à Unless you study more, you will get bad marks.
* Note: Khi chuyển 1 câu đk dùng If thành câu đk dùng Unless, ta cần chú ý:
	+ If – Clause ở thể phủ định thì chuyển thành khẳng định. Main – Clause không biến đổi.
	+ If – Clause ở thể khẳng định thì ta chỉ việc thay If = Unless, và biến đổi Main – Clause thành thể ngược lại.
Ex:	If we don’t protect the animals, they will die out. 	
 à Unless we protect the animals, they will die out.	
If I have time, I will help you. 	
 à Unless I have time, I won’t help you.
*Conditional sentences without “If” or “Unless”
- Câu điều kiện không có “If/Unless” xảy ra trong trường hợp câu điều kiện loại 1 có sử dụng should trong mệnh đề điều kiện. Có thể bỏ If/Unless đi và đảo Should lên trước S trong mệnh đề điều kiện.
 Ex: If I should meet her tonight, I will invite her a cup of champagne.
à Should I meet her tonight, I will invite her a cup of champagne.
- Trường hợp này cũng xảy ra với câu điều kiện loại 2 có sử dụng Were trong mệnh đề điều kiện. Có thể bỏ If/Unless đi và đảo Were lên trước S trong mệnh đề điều kiện.
 Ex: If he were taller, he could reach the book
 à Were he taller, he could reach the book.
- Trường hợp này còn xảy ra với câu điều kiện loại 3 có sử dụng Had trong mệnh đề điều kiện. Có thể bỏ If/Unless đi và đảo Had lên trước S trong mệnh đề điều kiện.
 Ex:If we had hurried, we wouldn’t have missed the match.
 à Had we hurried, we wouldn’t missed the match.
- Không được làm như vậy với các động từ khác.
- Chúng ta dùng hình thức này để nhấn mạnh nghĩa của mệnh đề if .
* NEW WORDS (UNIT 5)
1. application form (n): đơn xin học (xin việc)
 [,æpli'kei∫n'fɔ :m]
2. applicant ['æplikənt] (n): người xin học (xin việc)
3. (to) blame for : đổ lỗi cho, chịu trách nhiệm cho
4. (to) daunt: làm nản chí
5. mate = friend = partner (n): bạn bè
6. (to) require: yêu cầu
7. (to) scary ['skeəri] : sợ hãi
8. undergraduate course (n): khoá học đại học.
 [,ʌ ndə'grædʒuət] [kɔ :s]
9. on behalf of : thay mặt, nhân danh [bi'ha:f]
10. order of preference: thứ tự ưu tiên
 ['ɔ :də] ['prefrəns]
11. veternary science (n): khoa học thú y
 ['saiəns]
12. application for (n): sự gắn vào, sự áp vào
 [,æpli'kei∫n]
13. (to) apply for a/the job: xin việc làm
14. identity card (n): giấy chứng minh nhân dân
 [ai'dentiti'ka:d]
15. reference letter (n): thư giới thiệu ['refərəns]
16. original of school certificate(n):bằng cấp bản gốc
 [ə'ridʒənl] [sə'tifikit]
17. birth certificate (n): giấy khai sinh [bə:θ]
18. propotion [prə'pɔ :∫n] (n): sự cân xứng 
19. Philosophy [fi'lɔ səfi] (n): môn triết học
20. Sociology [,sousi'ɔ lədʒi] (n): môn xã hội học
21. Psychology [sai'kɔ lədʒi] (n): môn tâm lý
22. Aborigines [,æbə'ridʒini:z] (n): thổ dân
23. (to) graduate from: tốtnghiệp từ… ['grædʒuət] 
24. tertiary study = at university (n)
 ['tə:∫əri] [,ju:ni'və:səti]
 vào trường đại học, cấp học đại học
25. rural ['ruərəl] (adj): thuộc nông thôn
26. be available for : có sẳn cho…
27. majority (n): đa số
28. (to) make use of: tận dụng
29. appointment [ə'pɔ: intmənt] (n): cuộc hẹn
30. at the beginning of…=in the beginning: ở bắt đầu
31. at the end of = in the end: ở kết thúc
32. admission requirments(n): [əd'mi∫n][ri'kwaiəmənt]
 những yêu cầu (những thủ tục) được chấp nhận
33. tuition fee [tju:'i∫n] (n): học phí
34. proficiency [prə'fi∫nsi] (n): sự thành thạo
UNIT 6: FUTURE JOBS
I. RELATIVE CLAUSE
* General rule: 
Người 
Vật
Subject
THAT
WHO
WHICH
Object
WHOM
WHICH
Possessive
adjective
WHOSE
 WHOSE/
 OF WHICH
1. N (chỉ người) + Who + V … :
 We meet the man. He is a professor.
à We meet the man who is a professor.
	 S
2. N (chỉ người) + Whom + S + V…:
 She talked to the boy. We met him in the zoo.
àShe talked to the boy whom we met in the zoo. 
 O 
3. N (chỉ vật) + which + V/ S+ V:
He shouted at the dog. It barked loudly.
 à He shouted at the dog which barked loudly.
	 S V
The dog barked loudly. He called it.
 à The dog which he called barked loudly.
	 O S V
4. N (người/ vật) + Whose + N (người/ vật) + V / S + V:
 * WHOSE thay thế cho tính từ sở hữu (his / her / their ...)
a. The teacher was angry. The students didn’t pay attention to his lesson.
à The teacher whose lesson the students didn’t pay attention to was angry.
	 O S V
b. Do you know the woman? Her son has lost.
 à Do you know the woman whose son has lost?
	 S V	
5. N (nơi chốn) + Where + S + V : 
 * WHERE thay thế cho trạng từ (here/ there) hoặc cụm từ có giới từ chỉ nơi chốn.
 (where = in which/ at which)
a) This is the town. I was born in the town.
 	 (nơi chốn)
 à This is the town in which I was born.
 or: This is the town where I was born.
b) Do you know the village? He lived there.
 Do you know the village where he lived? 
Lưu ý: Trong trường hợp này phải dùng “which”
Ex: This is the town. I like it best. à This is the town which I like best.	 
6. N (chỉ thời gian) + When + S + V…: 
 * WHEN thay thế cho cụm danh từ chỉ thời gian hoặc “then” (when = at which/ on which)
 National day is the day. Our nation was completely liberated on that day.
 à National day is the day when our nation was completely liberated.
7. the reason (lí do) + Why + S + V … : 
 * WHY thay thế cho cụm từ “ for the reason/ for this reason / for that reason”
Does he know the reason? He left for that reason.
à Does he know the reason why he left?
8. Các trường hợp dùng THAT:
- THAT = WHICH = WHOM = WHO
- Khi trước THAT là cụm danh từ vừa chỉ người vừa chỉ vật
- Khi trước THAT là “the only + n, the first/ the second…+ n, the most + adj + n, the + adj + est + n, no + n, every +n, some +n, all + n, danh từ riêng, …
* Ghi chú: Trước THAT không có dấu phẩy hoặc giới từ
 Trước WHERE, WHEN, WHY, WHOSE không có giới từ
The girl won the championship. She was really talented.
à The girl that (= who) was really talented won the championship.	
9. It’s …… that/ who + clause: chính … ( cấu trúc nhấn mạnh)
a) Peter must clean the window
 à It’s Peter who/ that must clean the window.
b) Your dog bit the old man.
 à It was your dog that bit the old man. ( không được dùng WHICH trong trường hợp này)
c) They were captured because he was incompetent
 It was because he was incompetent that they were captured.
* Ghi chú: Tuyệt đối không được phép dùng WHICH trong hình thức nhấn mạnh.
10. Whoever : bất cứ ai ( làm chủ ngữ trong câu)
 Ex: Whoever leaves last should turn off the lights
II. REDUCE THE RELATIVE CLAUSE
 Có 3 cách để rút gọn mệnh đề quan hệ
Dùng hiện tại phân từ - Ving- (present participial) trong câu chủ động
Ex. The students who come from Japan work very hard.
-> The students coming from Japan work very hard
 2. Dùng quá khứ phân từ - V3/ed - (past participial) trong câu bị động
Ex. She gave me a book which was written by Mr. John.
	-> She gave me a book written by Mr. John
	3. Dùng động từ nguyên mẫu có to ( to V0 ) khi trong câu có số thứ tự như: the first, 
 the second,…the last; the only, the best.
Ex. He was the only boy who knew the answer.
	-> He was the only boy to know the answer.
Vocabulary:
1. (to) accompany /ə'kʌmpəni/ : đi cùng, hộ tống
2. category ['kætigəri] (n): loại, hạng
3. (to) jot down = note down: ghi lại, tóm tắt
 [dʒ t] [nout]
4. keenness (n)= special interest: 
 ['ki:nnis] ['spe∫l] ['intrəst]
 sự say mê, sự thiết tha, sự quan tân đặc biệt.
5. résumé [ri'zju:m] (n): bản tóm tắt 
6. retail ['ri:teil] (n): bán lẻ 
7.shortcoming/ʃɔ:t'kʌmiɳ/ (n):khuyết điểm,vành,mép.
8. vacancy ['veikənsi] (n): vị trí, chức vụ bỏ trống
9. wholesale ['houlseil] (n): bán buôn, quy mô lớn
10. workforce ['wə:k'f :s] (n): lực lượng lao động
11. casual clothes ['kæʒjuəl klouđz] (n): 
 quần áo bình thường (không trang trọng)
12. nervous ['nə:vəs] (adj): hồi hộp, bồn chồn
13. (to) have good sense of humour ['hju:mə]: 
 có óc hài hước
14. self-confident /'self'kɔnfidənt/ (adj): tự tin
15. stressful ['stresfl] (adj): đầy căng thẳng
16. (to) create a good impression on + O(người): 
 [kri:'eit] [im'pre∫n] tạo ấn tượng tốt với ai. 
17. résumé = curriculum vitae : lý lịch
18. - create … impression (on): 
 = make… impression (on): tạo ấn tượng với
19. prepare/ preparation for: chuẩn bị cho
20. out of job = out of work= out of position: thất nghiệp.
21. pressure ['pre∫ə(r)] (n): sức ép, áp lực
22. under....pressure: chịu áp lực
23. - concentrate on = concentration on 
 - = pay all attention to: tập trung vào.
24. interest and keenness: sự quan tâm và say mê
25. congratulate/ congratulations on: chúc mừng
26. be keen on = be interested in: quan tâm đến
27. comment /'kɔment/ (n): bình luận, lời bình luận
28. character ['kæriktə] (n): tính nết, tính cách
29. irrigation system (n): hệ thống tưới tiêu
 [,iri'gei∫n] ['sistəm]
30. reform /reform/ (n): cuộc cải cách
31. rewarding /ri'wɔ:diɳ/ (adj): 
 bổ ích, thoả mãn, đáng thưởng
32. challenging (adj): thách thức, đầy thử thách
 ['t∫ælindʒiη]
33. fantastic [fæn'tæstik](adj): kỳ quái, quái dị, kỳ lạ
34. accountant [ə'kauntənt] (n): nhân viên kế toán
35. financial controller [fai'næn∫l] [kən'troulə]
 (n): người kiểm soát về tài chính.
36. manufacture (v)(n) = produce: sản xuất 
 [mænju'fækt∫ə] ['pr dju:s] [prə'd k∫n]
37. production (n): sự sản xuất
38. retail ['ri:teil] (n): sự bán lẻ, việc bán lẻ
39.(to)prepare for/preparation for [pri'peə]: chuẩn bị cho
40. interview ['intəvju:] (n) (v): cuộc phỏng vấn, phỏng vấn.
41. interviewer (n): người thực hiện cuộc phỏng vấn
 ['intəvju:ə]
42. interviewee[,intəvju:'i:](n): người được phỏng vấn.
43. how to Vo: cách …để làm…
 What to Vo: cái gì để làm…
 Where to go: nơi nào để đi… 
44. (to) say goodbye to + O(người): nói chia tay với..
45. (to) make a good impression on: tạo một ấn tượng tốt đẹp vào… 
46. computer programmer (n): người lập trình vi tính
 [kəm'pju:tə] ['prougræmə]
47. job market ['m :kit] (n): thị trường công việc 
TEST YOURSELF B:
1. entrance exam ['entrəns] [ig'zæm](n): kỳ thi tuyển
2. let / make + O+ Vo: để ai làm gì…, ép ai làm gì…
3. It + be + adj + to Vo: thật là…để…
4. break/ broke/ broken + down: bị hư, phá sập…
 [breik] [brouk] ['broukən]
Accountancy : Kế toán
Actuary : Chuyên viên thống kê
Human resource consulting
Adjudicator : Quan toà
Advocate : Luật sư
Architect : Kiến trúc sư
Architectural engineer (PE) : Kĩ thuật xây dựng
Assistant : Trợ lí
Astrologer Nhà chiêm tinh
Attorney General : viên chưởng lí
Bargirl : is a woman or child who works as a hostess in a bar catering mostly to male clients, but also some female clients (người phụ nữ làm trong quán ba, chuyên tiếp khách nam - nói nôm na là "làm gái") 
Broker : người môi giới 
Business analyst : A business analyst or "BA" is responsible for analyzing the business needs of their clients to help identify business problems and propose solutions
Carpentry : Nghề Thợ mộc
Certified arborist : Chuyên gia trồng cây.
Chief Customer Officer (CCO) : Trưởng phòng khách hàng
Chief economist Trưởng phòng kinh tế
Clockmaker : thợ làm/ sửa đồng hồ
Community practice is a branch of social work.
Conveyancer : luật sư chuyên thảo tên chuyển nhượng tài sản
Copyist người ghi chép
Economist :nhà kinh tế học
Engineer : kĩ sư
Engineering :
Engineering technology
Exotic dancer vũ công
Financial Management Advisor : cố vấn quản lí tài chính
Freelancer Nghè tự do(k làm cho chủ nào cả)
Operator (profession) : Người thợ máy
Paraprofessional : người phụ tá(có kinh nghiệm để giúp chuyên gia)
Petroleum geologist : nhà địa chất
Physician : Bác sĩ giải phẫu
General Practitioner : Bác sĩ đa khoa
Shopkeeper : Chủ tiệm
Shop assistant: Người bán hàng
Teacher: Giáo viên
Doctor: Bác sĩ
Nurse: Y tá
Journalist: Phóng viên
Security guard: nhân viên bảo vệ
Inspector of accounts: kiểm toán viên
Policeman: Cảnh sát
Pilot: phi công
Air hostess: Nữ tiếp viên hàng không.
Tour guide: hướng dẫn viên du lịch
waiter: người hầu bàn
electrican: thợ điện
computer programmer: lập trình viên máy tịnh
hotel receptionist: nhân viên lễ tân khách sạn(tiếp tân khách sạn)
UNIT 8: LIFE IN THE FUTURE
I. Prepositions
- on time: đúng giờ
- in time : kịp lúc
- die of: chết vì
- die by : chết bởi
- on business: vì công việc
- in business : doanh nhân
- in the end : cuối cùng, về sau
- at the end of … : cuối (quyển sách, câu chuyện)
- believe in : tin vào
- warn about : cảnh báo về
- famous for: nổi tiếng
- between …and : giữa 2 người hoặc 2 vật
- among : giữa ( 1 trong số …)
- marry to : kết hôn với ai
MORE PREPOSITIONS
1. - It/ S (vật) + be + good/ bad + for: tốt cho/ xấu cho
 - S + be + good/ bad + at: giỏi ở/ tệ ở
2. - It + be + kind of: tốt bụng
 - S (người) + be + kind to: tốt bụng
3. in + năm, tháng (in 2009/in Agust/in May 2010)
4. on + ngày (on 5th )
 on + ngày, tháng, năm (on 2nd June, 2009)
 on + thứ (on Saturday, on Monday…)
5. arrive + at + nơi chốn nhỏ (school, 
 library, hospital…)
 arrive + in + nơi chốn lớn (địa danh)
6. at + giờ (at 8 óclock)
7. in time: đúng giờ
 on time: kịp lúc
8. from ….to…: từ…đến…
9. between …and / two….
10. at the age of: ở độ tuổi 
11. in danger of: đang gặp nguy hiểm
12. serious = worried, confused, sad + ABOUT
13. successful / succeed/ success, interested, rich + IN
14. clever, present, quick, skillful, surprised + AT
15. afraid, ahead, aware, capable, confident, full, fond + OF
16. available, difficult,

File đính kèm:

  • docENGLISH GRAMMAR VOCABULARY OF GRADE 12.doc
Giáo án liên quan