Ðề thi học sinh giỏi cấp trường Trường THPT Trần Quốc Tuấn môn Toán lớp 10 năm học: 2014 – 2015
Câu4(7,0ñ): Cho hình vuông ABCD. Gọi M là trung ñiểm của cạnh AB. N thuộc ñoạn AC sao
cho AN NC = 3 .
1/ CMR tam giác DMN là tam giác vuông cân.
2/ Giả sử trong mặt phẳng Oxy A C (2;1 ; 0; 3 ) ( − ) .
a/ Tìm tọa ñộ ñiểm D biết D có hoành ñộ âm.
b/ Viết PT ñường tròn ngoại tiếp tam giác AMN
GV: Nguyễn Ngọc Hóa Trường THPT Trần Quốc Tuấn – Hải Hậu – Nam ðịnh SỞ GD – ðT NAM ðỊNH ðỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM HỌC: 2014 – 2015 Thời gian làm bài: 120 phút Câu1(3,0ñ): Giải bất phương trình sau: 2 1 1 2 3 2 x x x − ≥ − − Câu2(5,0ñ):Cho hàm số ( ) ( )2 22 2 3 22f x x m x m m= + − − + + (m là tham số) 1/ Tìm tất cả các giá trị của m ñể ( )f x không âm với mọi x thuộc ℝ 2/ Tìm tất cả các giá trị của m ñể phương trình ( ) 0f x = có 2 nghiệm phân biệt 1 2;x x biết 1 2;x x là số ño 2 cạnh góc vuông của 1 tam giác vuông có 1 góc bằng α mà tan 3α = Câu3(3,0ñ): Giải hệ phương trình sau: 2 22 3 0 2 4 4 7 x xy y x y x y − + = − + − = − − Câu4(7,0ñ): Cho hình vuông ABCD. Gọi M là trung ñiểm của cạnh AB. N thuộc ñoạn AC sao cho 3AN NC= . 1/ CMR tam giác DMN là tam giác vuông cân. 2/ Giả sử trong mặt phẳng Oxy ( ) ( )2;1 ; 0; 3A C − . a/ Tìm tọa ñộ ñiểm D biết D có hoành ñộ âm. b/ Viết PT ñường tròn ngoại tiếp tam giác AMN. Câu5(2,0ñ): Cho a, b, c là các số thực dương. CM bất ñẳng thức sau: ab bc ca a b c c a b + + ≥ + + ---------------Hết-------------- GV: Nguyễn Ngọc Hóa Trường THPT Trần Quốc Tuấn – Hải Hậu – Nam ðịnh HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM HỌC: 2014 – 2015 Câu ý GIải bất phương trình sau: 2 1 1 2 3 2 x x x − ≥ − − ðk: ( )1x ; 2; 2 ∈ −∞ − ∪ +∞ 0,5ñ BPT 22x 3x 2 1 x⇔ − − ≤ − 0,25 Câu1 ( )22 1 0 2x 3x 2 1 1 1 13 1 13 ; 2 2 x x x x − ≥ ⇔ − + ≤ − ≤ ⇔ − + ∈ 1 13 ;1 2 x − ⇔ ∈ Kết hợp ñiều kiện 1 13 1 ; 2 2 S − = − 0,5ñ 1,0ñ 0,5ñ 0,25ñ Cho hàm số ( ) ( )2 22 2 3 22f x x m x m m= + − − + + (m là tham số) 1/ Tìm m ñể ( )f x . 1 Ta có ( ) 1 0 ' 0 f x x > ≥ ∀ ∈ ⇔ ∆ ≤ ℝ 22 7 18 0 7 193 7 193 ; 4 4 m m m ⇔ − − ≤ − + ⇔ ∈ 1,0ñ 0,5ñ 0,5ñ Câu2 2 2/ Phương trình ( ) 0f x = có 2 nghiệm phân biệt 0 7 193 7 193 ; ; 4 4 m ⇔ ∆ > − + ⇔ ∈ −∞ ∪ +∞ Theo ñịnh lý Viét ta có : ( ) ( ) ( ) 1 2 2 1 2 2 2 1 3 22 2 x x m x x m m + = − = − + + 0,5ñ 0,5ñ 0,25 GV: Nguyễn Ngọc Hóa Trường THPT Trần Quốc Tuấn – Hải Hậu – Nam ðịnh 1 2;x x là hai cạnh góc vuông của tam giác vuông 1 20; 0x x⇔ > > 2 2 0 3 22 0 m m m − > ⇔ − + + > Không giảm tính tổng quát giả sử 1 1 2 2 tan 3 3x x x x α = = ⇔ = (3) 0,5ñ 0,25ñ Từ (1) và (3) suy ra : ( ) 1 2 3 2 2 ; 4 4 m m x x − − = = 0,5ñ Thay vào ( 2) ta ñược: 27 24 76 0m m− − = ( )2 38 ( ) 7 m tm m l = − ⇔ = KL: 2m = − 0,5ñ Giải hệ ( ) ( ) 2 22 3 0 1 2 4 4 7 2 x xy y x y x y − + = − + − = − − : 2; 4dk x y≥ ≤ Từ (1) 1 2 x y x y =⇔ = TH1: 1 2 x y= thay vào (2) ta ñược: 1 2 4 7 2 y y y− + − = − ðk: 4y = Thay 4y = vào phương trình thấy không thỏa mãn vậy pt vô nghiệm. 0,25 0,5ñ 0,5ñ 0,25ñ Câu3 TH2: x y= thay vào PT (2) ta ñược: 2 4 3 7y y y− + − = − 2 1 4 1 3 9y y y⇔ − − + − − = − ( ) 1 13 3 0 2 1 4 1 y y y ⇔ − − − = − + − + ( ) 3 1 1 3 0 3 2 1 4 1 y y y = ⇔ − − = − + − + Với 3 3y x= ⇒ = 0,5ñ GV: Nguyễn Ngọc Hóa Trường THPT Trần Quốc Tuấn – Hải Hậu – Nam ðịnh Với 1 1 3 0 2 1 4 1y y − − = − + − + Vì ( )12 1 3 0 2 1 y VT y ≤ ⇒ ≤ ⇒ < ⇒ − + (3) vô nghiệm. KL: ( )3;3 0,5ñ 0,5ñ ðặt AB a= 1/ 5 2 a DM = 10 4 10 4 a DN a MN = = DN MN= nên tam giác DMN cân tại N 2 2 2DM DN MN= + nên tam giác DMN vuông tại N 0,5ñ 0,5ñ 0,5ñ 0,25ñ 0,25ñ 2/a/ Gọi ( );D a b Ta có D. D 0 D D A C A C = = ( ) ( ) 2 2 2a 2 3 0 1 2 1 2 a b b a b + − + − = ⇔ = − − Thay (2) vào (1) ta ñược: 2 0 1( ) 5 10 0 2 3( ) b a tm b b b a l = ⇒ = − + = ⇔ = − ⇒ = Vậy ( )1;0D − 1,0ñ 1,0ñ 1,0ñ b/ Tứ giác AMDN nội tiếp ñường tròn ñường kính DM ⇒ tam giác AMN nội tiếp ñường tròn ñường kính DM Gọi I là giao của AC và BD ( ) ( )1; 1 3; 2I B⇒ − ⇒ − 0,25ñ 0,25ñ 0,5ñ Câu4 5 1 ; 2 2 M ⇒ − Gọi E là trung ñiểm của DM suy ra 3 1 ; 4 4 E − 1 5 2 2 2 R DM= = 0,5ñ 0,5ñ 0,5ñ GV: Nguyễn Ngọc Hóa Trường THPT Trần Quốc Tuấn – Hải Hậu – Nam ðịnh Phương trình ñường tròn cần tìm là: 2 2 3 1 25 4 4 8 x y − + + = 0,5ñ Cho a, b, c là các số thực dương. CM bất ñẳng thức sau: ab bc ca a b c c a b + + ≥ + + Câu5 Ta có : 2 ;..... ab bc b c a + ≥ Cộng các bất ñẳng thức theo vế ta có : ( )2 2ab bc ca a b c c a b + + ≥ + + 1,5ñ 0,5ñ
File đính kèm:
- DE_THI_HSG_CAP_TRUONG_MON_TOAN_LOP_10_NAM_20142015.pdf