Điền thêm số hạng vào sau, giữa hoặc trước một dãy số

Quy luật 6: Mỗi số hạng ( kể từ số hạng thứ ba) bằng tích của hai số hạng đứng liền trước nó.

Ví dụ: Viết tiếp 3 sô hạng vào dãy số sau:

1;2;2;4;8;.

Quy luật 7: Mỗi số hạng ( kể từ số hạng thứ tư) bằng tích của ba số hạng đứng liền trước nó.

Ví dụ: Viết tiếp 3 sô hạng vào dãy số sau:

1;1;2;2;4;16;.

Quy luật 8: Mỗi số hạng ( kể từ số hạng thứ hai ) bằng số hạng đứng liền trước nó nhân với số chỉ thứ tự của số hạng đó.

Ví dụ: Viết tiếp ba số hạng vào dãy số sau:

1;2;6;24;.

Quy luật 9: Mỗi số hạng bằng số chỉ thứ tự của số hạng đó nhân với số liền sau của số thứ tự.

Ví dụ: Viết tiếp 3 sô hạng vào dãy số sau:

2;6;12;.

 

doc2 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 951 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Điền thêm số hạng vào sau, giữa hoặc trước một dãy số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Dạng: Điền thêm số hạng vào sau, giữa hoặc trước một dãy số
Những kiến thức:
Để giải được loại toán này, ta cần xác định quy luật của dãy số. Các quy luật thường gặp của dãy số là:
Quy luật 1: Mỗi số hạng ( kể từ số hạng thứ hai ) bằng số hạng đứng liền trước nó cộng 
( hoặc trừ ) với một số tự nhiên d.
Ví dụ: Viết tiếp vào 3 số hạng vào dãy số sau:
a, 1; 5; 9;13;17;...
b, 91; 89; 87; 85;...
Quy luật 2: Mỗi số hạng ( kể từ số hạng thứ hai ) bằng số hạng đứng liền trước nó nhân 
( hoặc chia ) với một số tự nhiên q khác 0.
Ví dụ: Viết tiếp 3 sô hạng vào dãy số sau: 2; 4; 8; 16 ;32;...
Quy luật 3: Mỗi số hạng ( kể từ số hạng thứ ba ) bằng tổng của hai số hạng đứng liền trước nó.
Ví dụ: Viết tiếp 3 sô hạng vào dãy số sau:
1;2;3;5;8;...
Quy luật 4: Mỗi số hạng ( kể từ số hạng thứ tư ) bằng tổng của ba số hạng đứng liền trước nó.
Ví dụ: Viết tiếp 3 sô hạng vào dãy số sau:
0;2;4;6;12;22;...
Quy luật 5: Mỗi số hạng ( kể từ số hạng thứ hai ) bằng số hạng đứng liền trước nó cộng với số chỉ thứ tự của số hạng đó rồi cộng với một số tự nhiên d.
Ví dụ: Viết tiếp 3 sô hạng vào dãy số sau:
2;7;13;20;...
Quy luật 6: Mỗi số hạng ( kể từ số hạng thứ ba) bằng tích của hai số hạng đứng liền trước nó.
Ví dụ: Viết tiếp 3 sô hạng vào dãy số sau:
1;2;2;4;8;...
Quy luật 7: Mỗi số hạng ( kể từ số hạng thứ tư) bằng tích của ba số hạng đứng liền trước nó.
Ví dụ: Viết tiếp 3 sô hạng vào dãy số sau:
1;1;2;2;4;16;...
Quy luật 8: Mỗi số hạng ( kể từ số hạng thứ hai ) bằng số hạng đứng liền trước nó nhân với số chỉ thứ tự của số hạng đó.
Ví dụ: Viết tiếp ba số hạng vào dãy số sau:
1;2;6;24;...
Quy luật 9: Mỗi số hạng bằng số chỉ thứ tự của số hạng đó nhân với số liền sau của số thứ tự.
Ví dụ: Viết tiếp 3 sô hạng vào dãy số sau:
2;6;12;...
Quy luật 10: Mỗi số hạng ( kể từ số hạng thứ hai ) bằng số hạng đứng liền trước nó nhân với một số tự nhiên d rồi nhân với số chỉ số thứ tự của số hạng đó.
Ví dụ: Viết tiếp 3 sô hạng vào dãy số sau:
1;4;24;...
Quy luật 11: Mỗi số hạng bằng số chỉ thứ tự của số hạng đó nhân với một số tự nhiên q khác 0.
Ví dụ: Tìm số hạng đầu tiên của dãy số sau:
a,...; 24 ; 27 ; 30 ;
b,...; 47 ; 52 ; 57;

File đính kèm:

  • docQuy_Luat_cua_Day_So.doc