Đề và đáp án thi tuyển sinh đạI học, cao đẳng năm 2002 Môn thi: Vật lí

Câu 6 (ĐH:1 đ; CĐ:1 đ): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ có khối lượng m = 250 g và một lò xo

nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật m xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo giãn 7,5 cm rồi thảnhẹ. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng của vật, trục toạ độ thẳng đứng, chiều dương hướng lên trên, chọn gốcthời gian là lúc thả vật. Cho g = 10 m/s2. Coi vật dao động điều hoà, viết phương trình dao động và tìm thời giantừ lúc thả vật đến thời điểm vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ nhất.

Câu 7 (ĐH:1 đ; CĐ:1 đ): Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,533 àm lên tấm kim loại có công thoát A = 3.10-19J.

Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các êlectrôn quang điện và cho chúng bay vào từ trường đều theo hướngvuông góc với các đường cảm ứng từ. Biết bán kính cực đại của quỹ đạo của các êlectrôn là R = 22,75 mm. Tìmđộ lớn cảm ứng từ B của từ trường.

Cho vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s, hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, độ lớn điện tích và khốilượng của êlectrôn e = 1,6.10-19 C; me = 9,1.10-31 kg. Bỏ qua tương tác giữa các êlectrôn.

 

pdf1 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 2405 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án thi tuyển sinh đạI học, cao đẳng năm 2002 Môn thi: Vật lí, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ giáo dục và đào tạo 
---------------------------- 
Đề chính thức 
kỳ thi tuyển sinh đạI học, cao đẳng năm 2002 
Môn thi: Vật lí 
(Thời gian làm bài: 180 phút) 
Chú ý: Thí sinh chỉ thi cao đẳng không làm phần 2 Câu 8, phần 2 Câu 9 và phần 2 Câu 10. 
Câu 1 (ĐH:1 đ; CĐ:1 đ): Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa vào hiện t−ợng quang học chính nào ? 
Trong máy quang phổ thì bộ phận nào thực hiện tác dụng của hiện t−ợng trên ? Nêu nguyên nhân của hiện 
t−ợng này. 
Câu 2 (ĐH:1 đ; CĐ:1 đ): Hãy cho biết âm thanh do ng−ời hoặc nhạc cụ phát ra có đ−ợc biểu diễn (theo thời 
gian) bằng đ−ờng hình sin không ? Giải thích tại sao ? Thế nào là ng−ỡng nghe, ng−ỡng đau và miền nghe đ−ợc 
của tai ng−ời ? Miền nghe đ−ợc phụ thuộc vào những đại l−ợng vật lý nào ? 
Câu 3 (ĐH:1 đ; CĐ:1 đ): Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 2.10- 6 H, tụ 
điện có điện dung C = 2.10-10 F, điện trở thuần R = 0. Xác định tổng năng l−ợng điện-từ trong mạch, biết rằng 
hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 120 mV. Để máy thu thanh chỉ có thể thu đ−ợc các sóng điện từ 
có b−ớc sóng từ 57 m (coi bằng 18π m) đến 753 m (coi bằng 240π m), ng−ời ta thay tụ điện trong mạch trên 
bằng một tụ điện có điện dung biến thiên. Hỏi tụ điện này phải có điện dung trong khoảng nào? Cho c=3.108m/s 
Câu 4 (ĐH:1 đ; CĐ:1 đ): Hỏi sau bao nhiêu lần phóng xạ α và bao nhiêu lần phóng xạ β cùng loại thì hạt nhân 
 biến đổi thành hạt nhân 20882 ? Hãy xác định loại hạt β đó. Th23290 Pb
Câu 5 (ĐH:1 đ; CĐ:1 đ): Mắt một ng−ời cận thị có khoảng thấy rõ ngắn nhất là 12,5 cm và giới hạn nhìn rõ 
là 37,5 cm. 
1) Hỏi ng−ời này phải đeo kính có độ tụ bằng bao nhiêu để nhìn rõ đ−ợc các vật ở vô cực mà không phải điều 
tiết. Ng−ời đó đeo kính có độ tụ nh− thế nào thì sẽ không thể nhìn thấy rõ đ−ợc bất kì vật nào tr−ớc mắt ? Coi 
kính đeo sát mắt. 
2) Ng−ời này không đeo kính, cầm một g−ơng phẳng đặt sát mắt rồi dịch g−ơng lùi dần ra xa mắt và quan sát 
ảnh của mắt trong g−ơng. Hỏi tiêu cự của thuỷ tinh thể thay đổi nh− thế nào trong khi mắt nhìn thấy rõ ảnh ? Độ 
lớn của ảnh và góc trông ảnh có thay đổi không ? Nếu có thì tăng hay giảm ? 
Câu 6 (ĐH:1 đ; CĐ:1 đ): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ có khối l−ợng m = 250 g và một lò xo 
nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật m xuống d−ới theo ph−ơng thẳng đứng đến vị trí lò xo giãn 7,5 cm rồi thả 
nhẹ. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng của vật, trục toạ độ thẳng đứng, chiều d−ơng h−ớng lên trên, chọn gốc 
thời gian là lúc thả vật. Cho g = 10 m/s2. Coi vật dao động điều hoà, viết ph−ơng trình dao động và tìm thời gian 
từ lúc thả vật đến thời điểm vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ nhất. 
Câu 7 (ĐH:1 đ; CĐ:1 đ): Chiếu bức xạ có b−ớc sóng λ = 0,533 àm lên tấm kim loại có công thoát A = 3.10-19J. 
Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các êlectrôn quang điện và cho chúng bay vào từ tr−ờng đều theo h−ớng 
vuông góc với các đ−ờng cảm ứng từ. Biết bán kính cực đại của quỹ đạo của các êlectrôn là R = 22,75 mm. Tìm 
độ lớn cảm ứng từ B của từ tr−ờng. 
Cho vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s, hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, độ lớn điện tích và khối 
l−ợng của êlectrôn e = 1,6.10-19 C; me = 9,1.10-31 kg. Bỏ qua t−ơng tác giữa các êlectrôn. 
Câu 8 (ĐH:1 đ; CĐ:1 đ): Vật AB là đoạn thẳng sáng nhỏ đặt vuông góc với trục chính của một g−ơng cầu lồi có 
một ảnh cao bằng 0,5 lần vật và cách vật 60 cm. Đầu A của vật nằm tại trục chính của g−ơng. 
1) Xác định tiêu cự của g−ơng và vẽ ảnh. 
2) Đặt thêm một thấu kính hội tụ trong khoảng từ vật đến g−ơng, đồng trục với g−ơng và cách g−ơng a = 20 cm. 
Khi dịch chuyển vật dọc theo trục chính thì ảnh cuối cùng có độ cao không đổi. Tìm tiêu cự của thấu kính. 
Câu 9 (ĐH:1 đ; CĐ:1 đ): Cho mạch điện xoay chiều nh− hình vẽ. Hiệu điện 
thế uAB hai đầu mạch có tần số f = 100 Hz và giá trị hiệu dụng U không đổi. BA
NM
L R2R1 C
1) Mắc ampe kế có điện trở rất nhỏ vào M và N thì ampe kế chỉ I = 0,3 A, 
dòng điện trong mạch lệch pha 600 so với uAB, công suất toả nhiệt trong mạch 
là P = 18 W. Tìm R1, L, U. Cuộn dây là thuần cảm. 
2) Mắc vôn kế có điện trở rất lớn vào M và N thay cho ampe kế thì vôn kế chỉ 60V, hiệu điện thế trên vôn kế 
trễ pha 600 so với uAB. Tìm R2, C. 
Câu 10: (ĐH:1 đ; CĐ:1 đ) 
1) So sánh sự phóng xạ và sự phân hạch. 
2) Tìm năng l−ợng toả ra khi một hạt nhân urani U234 phóng xạ tia α tạo thành đồng vị thori Th230. Cho các 
năng l−ợng liên kết riêng: của hạt α là 7,10 MeV; của U234 là 7,63 MeV; của Th230 là 7,70 MeV. 
------------- Hết ------------- 
 Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 
 Họ và tên thí sinh: Số báo danh: 

File đính kèm:

  • pdf2002De thi Vat li.pdf
  • pdf2002Dap an Vat li2002.pdf
Giáo án liên quan