Đề tự luyện ôn thi học kì 2 môn: Toán 10
Câu 5: Trong mp Oxy cho điểm và đường thẳng (d)
a) Viết phương trình đường thẳng (d’) đi qua M và song song đt(d).
b) Tìm tọa độ M’ đối xứng M qua đt (d).
c) Lập phương trình đường tròn ( C ) có tâm M và tiếp xúc đt (d) .
ĐỀ TỰ LUYỆN ÔN THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN : TOÁN 10 THỜI GIAN 90 PHÚT (Không kể phát đề) ĐỀ SỐ 1 Câu 1(3,0đ) : Giải các bất phương trình sau: a) b) c) d) Câu 2(2,0đ): Cho phương trình : , m là tham số. a) Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm trái dấu: b) Tìm m để bất phương trình sau có 2 nghiệm thỏa : Câu 3(1,0đ): Cho biết ;(). Tính giá trị biểu thức sau: Câu 4(1,0đ): Cho tam giác ABC có a = 5 cm, b = 8 cm, góc = 600 a) Tính diện tích tam giác và bán kính đường nội tiếp tam giác ABC b) Tính độ dài đường cao và đường trung tuyến kẻ từ C của tam giác ABC. Câu 5(2,0đ): Cho đường tròn (C): và M(1; -1) a) Tìm tâm I và bán kính R của (C). Chứng tỏ M thuộc (C). b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng (d) đi qua M và I. c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến qua điểm A(3; 5) d) Viết phương trình đường thẳng qua C(-3,4), biếtcắt(C) tại hai điểm phân biệt P, Q sao cho PQ = . Câu 6(0,5đ): Giải các phương trình sau: Câu 7(0,5đ): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 2x – y + 3 = 0. Viết phương trình đường tròn (C) có tâm thuộc d, cắt trục Ox tại A và B, cắt trục Oy tại C và D sao cho AB = CD = 2. HẾT./. ĐỀ TỰ LUYỆN ÔN THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN : TOÁN 10 THỜI GIAN 90 PHÚT (Không kể phát đề) ĐỀ SỐ 2 Câu 1: Giải các bất phương trình sau: a) b) c) d) Câu 2: Cho . Với m là tham số. a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu b) Tìm m để bất phương trình có tập nghiệm là . Câu 3: Cho với . Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc. Câu 4: Cho tam giác ABC biết :. a/ Tính cạnh còn lại và bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác, b/ Tính độ dài trung tuyến và đường cao kẻ từ B. Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho DABC với A( 2; 1), B(4; 3) và C(6; 7). a) Viết phương trình tổng quát của các đường thẳng chứa cạnh BC b) Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc BC. Tìm hình chiếu A lên BC. c) Viết phương trình đường tròn có tâm là trọng tâm G của DABC và tiếp xúc với đường thẳng BC. Câu 6: Giải các phương trình sau: Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, Cho tam giác ABC với A(3 ;-2), B(-3;0), đường thẳng d: x –2y-2=0. Lập phương trình đường tròn(C ) đi qua A, B và cắt d tại C và D sao cho . HẾT./. ĐỀ TỰ LUYỆN ÔN THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN : TOÁN 10 THỜI GIAN 90 PHÚT (Không kể phát đề) ĐỀ SỐ 3 Câu 1: Giải các bất phương trình sau: a) b) c) d) Câu 2: Cho phương trình : a) Xác định m để pt có 2 nghiệm trái dấu. b) Tìm các giá trị m để pt có 2 nghiệm phân biệt không âm. Câu 3: Cho biết Tính các giá trị lượng giác còn lại. Câu 4: Cho tam giác ABC biết :. a) Tính cạnh còn lại và bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác. b) Tính độ dài đường cao và đường trung tuyến kẻ từ A của tam giác ABC. Câu 5: Trong mp Oxy cho điểm và đường thẳng (d) Viết phương trình đường thẳng (d’) đi qua M và song song đt(d). Tìm tọa độ M’ đối xứng M qua đt (d). Lập phương trình đường tròn ( C ) có tâm M và tiếp xúc đt (d) . Câu 6: Giải các phương trình sau: Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có chân đường cao hạ từ đỉnh A là , chân đường phân giác trong của góc A là D (5; 3) và trung điểm của cạnh AB là M (0; 1). Tìm tọa độ đỉnh C. HẾT./. ĐỀ TỰ LUYỆN ÔN THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN : TOÁN 10 THỜI GIAN 90 PHÚT (Không kể phát đề) ĐỀ SỐ 4 Câu 1: Giải các bất phương trình sau: a) b) c) d) Câu 2: Cho phương trình : Xác định m để pt có 2 nghiệm phân biệt Tìm các giá trị m để pt có 2 nghiệm thỏa: Câu 3: Cho biết Tính các giá trị lượng giác còn lại. Câu 4: Cho tam giác ABC biết :. a) Tính cạnh còn lại và bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác. b) Gọi D nằm trên cạnh BC sao cho CD = 3. Tính cạnh AD. Câu 5: Trong mp Oxy cho : Đường tròn ( C ):và điểm và đt(d) Xác định tâm I và bán kính đường tròn. Viết phương trình đường thẳng đi qua I và M. Tìm tọa độ H là hình chiếu vuông góc của M lên đt (d). Tìm tọa độ N nằm trên (d) sao cho MN ngắn nhất. Câu 6: Giải các pt sau: Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 2x – y + 3 = 0. Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc d, cắt trục Ox tại A và B, cắt trục Oy tại C và D sao cho AB = CD = 2. HẾT./.
File đính kèm:
- DE_TU_LUYEN_HOC_KI_2_LOP_10A2.doc