Đề trắc nghiệm khảo sát chất lượng sau đợt nghỉ dịch covid-19 môn Toán lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Xuân Thành

Câu 1. : Phương trình x – 2 = 5 tương đương với phương trình

A. (x - 2) x = 5x B. |x - 2 | = 5 C. 2x = 14 D. (x – 2) 2 = 25

Câu 2. : Khi chiều dài tăng 4 lần,chiều rộng giảm 2 lần thì hình chữ nhật có

A. Diện tích giảm 8 lần B. Diện tích tăng 2 lần

C. Diện tích không thay đổi D. Diện tích tăng 4 lần

Câu 3. : Cho hình vuông ABCD có cạnh AB = 4cm. Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho BE = 1cm. Khi đó tỉ số diện tích giữa tam giác ECB và hình vuông ABCD là

A. B. C. D.

Câu 4. : Ðể phân tích đa thức 3x2 y – 5xy2 thành nhân tử, ta sử dụng phương pháp

A. Phối hợp hai phương pháp trên B. Đặt nhân tử chung

C. Không sử dụng hai phương pháp trên D. Dùng hằng đẳng thức

Câu 5. : Diện tích của tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 4cm và 6cm sẽ là

A. 24 cm2 B. 12cm2 C. 24cm D. 12cm

 

docx9 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 25/04/2023 | Lượt xem: 230 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề trắc nghiệm khảo sát chất lượng sau đợt nghỉ dịch covid-19 môn Toán lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Xuân Thành, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS XUÂN THÀNH
Mã đề: T801
ĐỀ TRĂC NGHIỆM 
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG SAU ĐỢT NGHỈ DỊCH COVID–19
Năm học 2019 – 2020
MÔN : TOÁN Lớp 8
 Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:.. Lớp..
Em hãy chọn đáp áp đúng trong các câu sau:
Câu 1. : Phương trình x – 2 = 5 tương đương với phương trình 
A. (x - 2) x = 5x 	B. |x - 2 | = 5 	C. 2x = 14 D. (x – 2) 2 = 25
Câu 2. : Khi chiều dài tăng 4 lần,chiều rộng giảm 2 lần thì hình chữ nhật có 
A. Diện tích giảm 8 lần	B. Diện tích tăng 2 lần 
C. Diện tích không thay đổi 	D. Diện tích tăng 4 lần 
Câu 3. : Cho hình vuông ABCD có cạnh AB = 4cm. Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho BE = 1cm. Khi đó tỉ số diện tích giữa tam giác ECB và hình vuông ABCD là 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4. : Ðể phân tích đa thức 3x2 y – 5xy2 thành nhân tử, ta sử dụng phương pháp 
A. Phối hợp hai phương pháp trên	B. Đặt nhân tử chung
C. Không sử dụng hai phương pháp trên	D. Dùng hằng đẳng thức
Câu 5. : Diện tích của tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 4cm và 6cm sẽ là 
A. 24 cm2	B. 12cm2 	C. 24cm 	D. 12cm 
Câu 6. : Khắng định nào sau đây đúng? 
A. Cả hai câu trên đều đúng B. Hai phương trình vô nghiệm là tương đương
C. Cả hai câu trên đều sai D. Hai phương trình có vô số nghiệm thì tương đương
Câu 7. : Hai đoạn thẳng AB = 35 cm, CD = 105 cm tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ = 75cm và C’D’. Đoạn thẳng C’D’ có độ dài ( theo đơn vị cm ) là: 
A. 25 	B. 315	C. 225	D. 49 
Câu 8. : Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương trình 
A. -2x = - 8 	B. 3x – 8 = 0 	C. -2x = 8 	D. 3x -1 = x + 7
Câu 9. : Cho tam giác ABC vuông taị A. Lấy I trên AB, K trên AC sao cho AI = 3; 
 AK = 4; KC = 2. Biết IK // BC. Độ dài cạnh huyền BC là:
 A. B. C. D. 
Câu 10. : Phân thức có giá trị bằng 0 khi
A. x = 0 	B. x = -3 	C. x = 3 D. không tìm được x
Câu 11. : Hai tam giác có đường cao bằng nhau thì
A. Hai tam giác đó bằng nhau B. Diện tích của chúng bằng nhau
C.Tỉ số diện tích hai tam giác đó bằng D.Tỉ số diện tích tam giác bằng tỉ số hai đáy tương ứng
Câu 12. : Cho tam giác DEF, M nằm giữa D và E , N nằm giữa D và F, biết MN // EF,MD = 6,5cm; DN = 4cm; NF = 2cm. Độ dài ME bằng
A. 3,5cm	B. 3,25cm	C. 4,5cm	D. 6cm
Câu 13. : Phân thức được xác định khi :
A. x ≠ 5 	B. x ≠ 0 	C. x ≠ -5	D. x ≠ ± 5 
Câu 14. : Phân tích đa thức thành nhân tử là biến đổi đa thức về dạng
A. Tổng của nhiều tích 	B. Tích của các đơn thức
C. Tích của các đơn thức và đa thức	D. Tích của nhiều hạng tử
Câu 15. : Cho hình bình hành ABCD có chiều cao AH =2cm và diện tích của nó bằng 6cm2. Khi đó độ dài cạnh AB bằng 
A. 3cm	B. 6cm 	C. 1,5cm 	D. 12cm
Câu 16. : Trong các phương trình sau đâu là phương trình bậc nhất một ẩn 
A. 3x- 1 = 5x – 3	B. ax + b = 0 C. x - 3 = x + 5 D. (x – 2)( x + 3)=0
Câu 17. : Phương trình x2 = 16 
A. Vô nghiệm	B. Có một nghiệm duy nhất x = - 4
C. Có một nghiệm duy nhất x = 4 	D. Có hai nghiệm x = 4 và x = - 4
Câu 18. : Phân thức không xác định khi 
A. x = . và x = -1	B. x = 	C. x = 1	D. x = - 1
Câu 19. :Diện tích hình thang vuông có một góc 450, các cạnh đáy là 4cm và 6cm bằng 
A. 6 cm2 	B. 20 cm2 	C. 10cm2	D. 10 cm2
Câu 20. : Kết quả của phép phân tích đa thức a2(a - b) – (a - b) thành nhân tử là 
A. (a - b) a2 	B. (a – b ) ( a - 1) ( a + 1)
C. (a - b) (a2 +1) 	D. (a - b) (1- a2)
Câu 21. : Nếu AB = 4m và CD = 7dm thì tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD bằng 
A. dm	B. 	C. D. m 
Câu 22. : Kết quả của rút gọn phân thức là 
A. 	B. 	C. D. 
Câu 23. : Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 12cm và chiều rộng bằng 3cm. Một hình vuông có diện tích bằng diện tích hình chữ nhật trên thì cạnh hình vuông là 
A. 4 cm 	B. 8 cm	C. 5 cm 	D. 6 cm
Câu 24. : Phương trình 3x + 1 = x + 5 có nghiệm là 
A. x = 2 	B. x = 3	C. x= 0 	D. x = 1 
Câu 25. : Chọn nội dung thích hợp điền vào chỗ trống(...) để được định lí đảo của định lí Talet trong tam giác.Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và định ra trên hai cạnh này những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì...”
A. Đường thảng đó chia hai cạnh còn lại thành những đoạn thẳng bằng nhau.
B. Tạo nên một tam giác mới có ba cạnh tỉ lệ với ba cạnh của tam giác đã cho
C. Đường thẳng đó song song với cạnh còn lại
D. Đường thẳng đó chia hai cạnh còn lại thành những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. 
Bài làm
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
6
11
16
21
2
7
12
17
22
3
8
13
18
23
4
9
14
19
24
5
10
15
20
25
TRƯỜNG THCS XUÂN THÀNH
Mã đề: T802
ĐỀ TRĂC NGHIỆM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG 
SAU ĐỢT NGHỈ DỊCH COVID–19
Năm học 2019 – 2020
MÔN : TOÁN Lớp 8
 Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:.. Lớp..
Em hãy chọn đáp áp đúng trong các câu sau:
Câu 1. : Phương trình x2 = 16 
A. Có hai nghiệm x = 4 và x = - 4	B. Có một nghiệm duy nhất x = - 4
C. Có một nghiệm duy nhất x = 4 	D. Vô nghiệm
Câu 2. : Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương trình 
A. -2x = 8 	B. 3x -1 = x + 7	C. -2x = - 8 	D. 3x – 8 = 0 
Câu 3. : Ðể phân tích đa thức 3x2 y – 5xy2 thành nhân tử, ta sử dụng phương pháp 
A. Phối hợp hai phương pháp trên	B. Không sử dụng hai phương pháp trên
C. Dùng hằng đẳng thức	D. Đặt nhân tử chung
Câu 4. : Nếu AB = 4m và CD = 7dm thì tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD bằng 
A. 	B. C. dm D. m 
Câu 5. : Phân thức có giá trị bằng 0 khi
A. x = 0 	 B. x = -3 	C. x = 3 D. không tìm được x
Câu 6. : Phân thức được xác định khi 
A. x ≠ 5 	 B. x ≠ -5	C. x ≠ 0 D. x ≠ ± 5 
Câu 7. : Hai đoạn thẳng AB = 35 cm, CD = 105 cm tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ = 75cm và C’D’. Đoạn thẳng C’D’ có độ dài ( theo đơn vị cm ) là: 
A. 315	B. 49 	C. 225	D. 25 
Câu 8. : Phương trình 3x + 1 = x + 5 có nghiệm là 
A. x = 2 	B. x= 0 	C. x = 1 	D. x = 3
Câu 9. : Phân tích đa thức thành nhân tử là biến đổi đa thức về dạng
A. Tích của các đơn thức và đa thức	B. Tích của các đơn thức
C. Tích của nhiều hạng tử	D. Tổng của nhiều tích 
Câu 10. : Phân thức không xác định khi 
A. x = 	B. x =1	C. x = . và x =-1	D. x = - 1
Câu 11. :Diện tích hình thang vuông có một góc 450, các cạnh đáy là 4cm và 6cm bằng 
A. 6 cm2 	B. 20 cm2 	C. 10 cm2	D. 10cm2
Câu 12. : Chọn nội dung thích hợp điền vào chỗ trống(...) để được định lí đảo của định lí Talet trong tam giác.Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và định ra trên hai cạnh này những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì...”
A. Đường thảng đó chia hai cạnh còn lại thành những đoạn thẳng bằng nhau.
B. Đường thẳng đó song song với cạnh còn lại
C. Đường thảng đó chia hai cạnh còn lại thành những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ 
D. Tạo nên một tam giác mới có ba cạnh tỉ lệ với ba cạnh của tam giác đã cho
Câu 13. : Hai tam giác có đường cao bằng nhau thì
A. Diện tích của chúng bằng nhau
B. Hai tam giác đó bằng nhau
C. Tỉ số diện tích hai tam giác đó bằng
D. Tỉ số diện tích tam giác bằng tỉ số hai đáy tương ứng
Câu 14. : Cho tam giác ABC vuông taị A. Lấy I trên AB, K trên AC sao cho AI = 3; AK = 4;
KC = 2. Biết IK // BC. Độ dài cạnh huyền BC là:
A. B. C. D. 
Câu 15. : Phương trình x – 2 = 5 tương đương với phương trình 
A. (x – 2) 2 = 25	B. (x - 2) x = 5x 	C. |x - 2 | = 5 	D. 2x = 14 
Câu 16. : Trong các phương trình sau đâu là phương trình bậc nhất một ẩn 
A. x - 3 = x + 5 	B. 3x- 1 = 5x – 3	C. (x – 2)( x + 3)=0	D. ax + b = 0 
Câu 17. : Khắng định nào sau đây đúng? 
A. Hai phương trình có vô số nghiệm thì tương đương
B. Cả hai câu trên đều sai
C. Cả hai câu trên đều đúng
D. Hai phương trình vô nghiệm là tương đương
Câu 18. : Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 12cm và chiều rộng bằng 3cm. Một hình vuông có diện tích bằng diện tích hình chữ nhật trên thì cạnh hình vuông là 
A. 8 cm	B. 4 cm 	C. 5 cm 	D. 6 cm
Câu 19. : Kết quả của phép phân tích đa thức a2(a - b) – (a - b) thành nhân tử là 
A. (a - b) (1- a2)	B. (a – b ) ( a - 1) ( a + 1)
C. (a - b) a2 	D. (a - b) (a2 +1) 
Câu 20. : Cho hình vuông ABCD có cạnh AB = 4cm. Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho BE = 1cm. Khi đó tỉ số diện tích giữa tam giác ECB và hình vuông ABCD là 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21. : Diện tích của tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 4cm và 6cm sẽ là 
A. 24cm 	B. 24 cm2	C. 12cm 	D. 12cm2 
Câu 22. : Khi chiều dài tăng 4 lần,chiều rộng giảm 2 lần thì hình chữ nhật có 
A. Diện tích giảm 8 lần	B. Diện tích tăng 2 lần 
C. Diện tích tăng 4 lần 	D. Diện tích không thay đổi 
Câu 23. : Kết quả của rút gọn phân thức là 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24. : Cho tam giác DEF, M nằm giữa D và E , N nằm giữa D và F, biết MN // EF,MD = 6,5cm; DN = 4cm; NF = 2cm. Độ dài ME bằng
A. 3,25cm	B. 6cm	C. 3,5cm	D. 4,5cm
Câu 25. : Cho hình bình hành ABCD có chiều cao AH =2cm và diện tích của nó bằng 6cm2. Khi đó độ dài cạnh AB bằng 
A. 1,5cm 	B. 3cm	C. 12cm	D. 6cm 
 Bài làm
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
6
11
16
21
2
7
12
17
22
3
8
13
18
23
4
9
14
19
24
5
10
15
20
25
TRƯỜNG THCS XUÂN THÀNH
Mã đề: T803
ĐỀ TRĂC NGHIỆM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG 
SAU ĐỢT NGHỈ DỊCH COVID–19
Năm học 2019 – 2020
MÔN : TOÁN Lớp 8
 Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:.. Lớp..
Em hãy chọn đáp áp đúng trong các câu sau:
Câu 1. : Khi chiều dài tăng 4 lần,chiều rộng giảm 2 lần thì hình chữ nhật có 
A. Diện tích giảm 8 lần	B. Diện tích tăng 4 lần 
C. Diện tích tăng 2 lần 	D. Diện tích không thay đổi 
Câu 2. : Phương trình x – 2 = 5 tương đương với phương trình 
A. 2x = 14 	B. |x - 2 | = 5 	C. (x – 2) 2 = 25	D. (x - 2) x = 5x 
Câu 3. :Diện tích hình thang vuông có một góc 450, các cạnh đáy là 4cm và 6cm bằng 
A. 20 cm2 	B. 6 cm2 	C. 10cm2	D. 10 cm2
Câu 4. : Cho tam giác ABC vuông taị A. Lấy I trên AB, K trên AC sao cho AI = 3; AK = 4; 
KC = 2. Biết IK // BC. Độ dài cạnh huyền BC là:
A. B. C. D. 
Câu 5. : Diện tích của tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 4cm và 6cm sẽ là 
A. 24cm 	B. 24 cm2	C. 12cm2 	D. 12cm 
Câu 6. : Phương trình x2 = 16 
A. Có hai nghiệm x = 4 và x = - 4	B. Có một nghiệm duy nhất x = 4 
C. Vô nghiệm	D. Có một nghiệm duy nhất x = - 4
Câu 7. : Phương trình 3x + 1 = x + 5 có nghiệm là 
A. x = 2 	B. x= 0 	C. x = 3	D. x = 1 
Câu 8. : Phân thức được xác định khi 
A. x ≠ 5 	B. x ≠ 0 	C. x ≠ -5	D. x ≠ ± 5 
Câu 9. : Hai đoạn thẳng AB = 35 cm, CD = 105 cm tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ = 75cm và C’D’. Đoạn thẳng C’D’ có độ dài ( theo đơn vị cm ) là: 
A. 315	B. 49 	C. 25 	D. 225
Câu 10. : Phân thức không xác định khi 
A. x =1	B. x = . và x =-1	C. x = 	D. x = - 1
Câu 11. : Cho hình bình hành ABCD có chiều cao AH =2cm và diện tích của nó bằng 6cm2. Khi đó độ dài cạnh AB bằng 
A. 1,5cm 	B. 12cm	C. 6cm 	D. 3cm
Câu 12. : Nếu AB = 4m và CD = 7dm thì tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD bằng 
A. m 	B . 	C. 	D. dm
Câu 13. : Trong các phương trình sau đâu là phương trình bậc nhất một ẩn 
A. x - 3 = x + 5 	B. 3x- 1 = 5x – 3	C. ax + b = 0 D. (x – 2)( x + 3)=0
Câu 14. : Kết quả của rút gọn phân thức là 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15. : Phân tích đa thức thành nhân tử là biến đổi đa thức về dạng
A. Tích của nhiều hạng tử	B. Tích của các đơn thức
C. Tích của các đơn thức và đa thức	D. Tổng của nhiều tích 
Câu 16. : Kết quả của phép phân tích đa thức a2(a - b) – (a - b) thành nhân tử là 
A. (a - b) (a2 +1) 	B. (a - b) (1- a2)
C. (a – b ) ( a - 1) ( a + 1)	D. (a - b) a2 
Câu 17. : Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 12cm và chiều rộng bằng 3cm. Một hình vuông có diện tích bằng diện tích hình chữ nhật trên thì cạnh hình vuông là 
A. 4 cm 	B. 5 cm 	C. 8 cm	D. 6 cm
Câu 18. : Cho tam giác DEF, M nằm giữa D và E , N nằm giữa D và F, biết MN // EF,MD = 6,5cm; DN = 4cm; NF = 2cm. Độ dài ME bằng
A. 3,5cm	B. 3,25cm	C. 4,5cm	D. 6cm
Câu 19. : Hai tam giác có đường cao bằng nhau thì
A. Hai tam giác đó bằng nhau
B. Tỉ số diện tích hai tam giác đó bằng
C. Diện tích của chúng bằng nhau
D. Tỉ số diện tích tam giác bằng tỉ số hai đáy tương ứng
Câu 20. : Chọn nội dung thích hợp điền vào chỗ trống(...) để được định lí đảo của định lí Talet trong tam giác.Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và định ra trên hai cạnh này những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì...”
A. Đường thẳng đó song song với cạnh còn lại
B. Đường thảng đó chia hai cạnh còn lại thành những đoạn thẳng bằng nhau.
C. Tạo nên một tam giác mới có ba cạnh tỉ lệ với ba cạnh của tam giác đã cho
D. Đường thảng đó chia hai cạnh còn lại thành những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ 
Câu 21. : Cho hình vuông ABCD có cạnh AB = 4cm. Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho BE = 1cm. Khi đó tỉ số diện tích giữa tam giác ECB và hình vuông ABCD là 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22. : Ðể phân tích đa thức 3x2 y – 5xy2 thành nhân tử, ta sử dụng phương pháp 
A. Đặt nhân tử chung	B. Dùng hằng đẳng thức
C. Không sử dụng hai phương pháp trên	D. Phối hợp hai phương pháp trên
Câu 23. : Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương trình 
A. -2x = - 8 	 B. -2x = 8 	C. 3x – 8 = 0 D. 3x -1 = x + 7
Câu 24. : Phân thức có giá trị bằng 0 khi
A. x = 0 	 B. x = 3 	C. x = -3 D. không tìm được x
Câu 25. : Khắng định nào sau đây đúng? 
A. Hai phương trình có vô số nghiệm thì tương đương
B. Cả hai câu trên đều sai
C. Cả hai câu trên đều đúng
D. Hai phương trình vô nghiệm là tương đương
Bài làm
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
6
11
16
21
2
7
12
17
22
3
8
13
18
23
4
9
14
19
24
5
10
15
20
25
TRƯỜNG THCS XUÂN THÀNH
Mã đề: T804
ĐỀ TRẮC NGHIỆM 
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG SAU ĐỢT NGHỈ DỊCH COVID–19
Năm học 2019 – 2020
MÔN : TOÁN Lớp 8
 Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:.. Lớp..
Em hãy chọn đáp áp đúng trong các câu sau:
Câu 1. : Kết quả của phép phân tích đa thức a2(a - b) – (a - b) thành nhân tử là 
A. (a - b) (a2 +1) 	B. (a - b) (1- a2)
C. (a – b ) ( a - 1) ( a + 1)	D. (a - b) a2 
Câu 2. : Chọn nội dung thích hợp điền vào chỗ trống(...) để được định lí đảo của định lí Talet trong tam giác.Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và định ra trên hai cạnh này những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì...”
A. Tạo nên một tam giác mới có ba cạnh tỉ lệ với ba cạnh của tam giác đã cho
B. Đường thảng đó chia hai cạnh còn lại thành những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ 
C. Đường thảng đó chia hai cạnh còn lại thành những đoạn thẳng bằng nhau.
D. Đường thẳng đó song song với cạnh còn lại
Câu 3. : Diện tích của tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 4cm và 6cm sẽ là 
A. 24 cm2	B. 12cm2 	C. 12cm 	D. 24cm 
Câu 4. : Phương trình x – 2 = 5 tương đương với phương trình 
A. 2x = 14 	B. |x - 2 | = 5 	C. (x - 2) x = 5x 	D. (x – 2) 2 = 25
Câu 5. : Cho tam giác DEF, M nằm giữa D và E , N nằm giữa D và F, biết MN // EF, MD = 6,5cm; DN = 4cm; NF = 2cm. Độ dài ME bằng
A. 4,5cm	B. 3,5cm	C. 6cm	D. 3,25cm
Câu 6. : Kết quả của rút gọn phân thức là 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7. : Phân thức không xác định khi 
A. x = . và x =-1	B. x = - 1	C. x = 	D. x =1
Câu 8. : Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương trình 
A. 3x – 8 = 0 	B. -2x = 8 	C. -2x = - 8 	D. 3x -1 = x + 7
Câu 9. : Phân tích đa thức thành nhân tử là biến đổi đa thức về dạng
A. Tích của các đơn thức	B. Tích của nhiều hạng tử
C. Tổng của nhiều tích 	D. Tích của các đơn thức và đa thức
Câu 10. : Khi chiều dài tăng 4 lần,chiều rộng giảm 2 lần thì hình chữ nhật có 
A. Diện tích không thay đổi 	B. Diện tích tăng 4 lần 
C. Diện tích tăng 2 lần 	D. Diện tích giảm 8 lần
Câu 11. : Hai tam giác có đường cao bằng nhau thì
A. Tỉ số diện tích hai tam giác đó bằng
B. Hai tam giác đó bằng nhau
C. Diện tích của chúng bằng nhau
D. Tỉ số diện tích tam giác bằng tỉ số hai đáy tương ứng
Câu 12. : Phương trình x2 = 16 
A. Có hai nghiệm x = 4 và x = - 4	B. Vô nghiệm
C. Có một nghiệm duy nhất x = 4 	D. Có một nghiệm duy nhất x = - 4
Câu 13. : Hai đoạn thẳng AB = 35 cm, CD = 105 cm tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ = 75cm và C’D’. Đoạn thẳng C’D’ có độ dài ( theo đơn vị cm ) là: 
A. 225	B. 49 	C. 315	D. 25 
Câu 14. : Cho hình bình hành ABCD có chiều cao AH =2cm và diện tích của nó bằng 6cm2. Khi đó độ dài cạnh AB bằng 
A. 1,5cm 	B. 3cm	C. 12cm	D. 6cm 
Câu 15. : Cho hình vuông ABCD có cạnh AB = 4cm. Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho BE = 1cm. Khi đó tỉ số diện tích giữa tam giác ECB và hình vuông ABCD là 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16. : Trong các phương trình sau đâu là phương trình bậc nhất một ẩn 
A. ax + b = 0 	B. (x – 2)( x + 3)=0	C. 3x- 1 = 5x – 3	D. x - 3 = x + 5 
Câu 17. :Diện tích hình thang vuông có một góc 450, các cạnh đáy là 4cm và 6cm bằng 
A. 6 cm2 	B. 10 cm2	C. 20 cm2 	D. 10cm2
Câu 18. : Phân thức có giá trị bằng 0 khi
A. x = 3 	B. x = 0 	C. x = -3 D. không tìm được x
Câu 19. : Ðể phân tích đa thức 3x2 y – 5xy2 thành nhân tử, ta sử dụng phương pháp 
A. Không sử dụng hai phương pháp trên	B. Dùng hằng đẳng thức
C. Phối hợp hai phương pháp trên	D. Đặt nhân tử chung
Câu 20. : Nếu AB = 4m và CD = 7dm thì tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD bằng 
A. dm	B. 	C. 	D. m 
Câu 21. : Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 12cm và chiều rộng bằng 3cm. Một hình vuông có diện tích bằng diện tích hình chữ nhật trên thì cạnh hình vuông là 
A. 8 cm	B. 5 cm 	C. 6 cm	D. 4 cm 
Câu 22. : Phương trình 3x + 1 = x + 5 có nghiệm là 
A. x = 1 	B. x = 2 	C. x= 0 	D. x = 3
Câu 23. : Khắng định nào sau đây đúng? 
A. Hai phương trình vô nghiệm là tương đương B. Cả hai câu trên đều sai
C. Hai phương trình có vô số nghiệm thì tương đương D. Cả hai câu trên đều đúng
Câu 24. : Cho tam giác ABC vuông taị A. Lấy I trên AB, K trên AC sao cho AI = 3; AK = 4; 
KC = 2. Biết IK // BC. Độ dài cạnh huyền BC là:
A. B. C. D. 
Câu 25. : Phân thức được xác định khi 
A. x ≠ -5	B. x ≠ 5 	C. x ≠ 0 	D. x ≠ ± 5 
 Bài làm
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
6
11
16
21
2
7
12
17
22
3
8
13
18
23
4
9
14
19
24
5
10
15
20
25
ĐÁP ÁN
Đề 1
Đề 2
Đề 3
Đề 4
1. C
1. A
1. C
1. C
2. B
2. A
2. A
2. D
3. C
3. D
3. D
3. B
4. B
4. B
4. D
4. A
5. B
5. D
5. C
5. D
6. B
6. D
6. A
6. D
7. C
7. C
7. A
7. A
8. C
8. A
8. D
8. B
9. B
9. A
9. D
9. D
10. D
10. C
10. B
10. C
11. D
11. C
11. D
11. D
12. B
12. B
12. C
12. A
13. D
13. D
13. B
13. A
14. C
14. A
14. B
14. B
15. A
15. D
15. C
15. D
16. A
16. B
16. C
16. C
17. D
17. D
17. D
17. B
18. A
18. D
18. B
18. D
19. D
19. B
19. D
19. D
20. B
20. D
20. A
20. B
21. C
21. D
21. B
21. C
22. D
22. B
22. A
22. B
23. D
23. D
23. B
23. A
24. A
24. A
24. D
24. B
25. C
25. B
25. D
25. D
Đề1
C
B
C
B
B
B
C
C
B
D
D
B
D
C
A
A
D
A
D
B
C
A
D
A
C
Đề2
A
A
D
B
D
D
C
A
A
C
C
B
D
A
D
B
D
D
B
D
D
B
D
A
B
Đề3
C
A
D
D
C
A
A
D
D
B
D
C
B
A
C
C
D
B
D
A
B
A
B
D
D
Đề4
C
D
B
A
D
D
A
B
D
C
D
A
A
B
D
C
B
D
D
B
C
B
A
B
D

File đính kèm:

  • docxde_trac_nghiem_khao_sat_chat_luong_sau_dot_nghi_dich_covid_1.docx
Giáo án liên quan