Đề trắc nghiệm khảo sát chất lượng sau đợt nghỉ dịch covid-19 môn Toán lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Xuân Thành

Câu 1. Biết rằng = 1800, câu nào sau đây không đúng?

A. Góc MNP là góc bẹt B. Hai tia NP và NM đối nhau.

C. Ba điểm M, N, P thẳng hàng. D. Hai tia MP và MN đối nhau.

Câu 2. Tìm khẳng định sai

A. Mọi số nguyên âm đều lớn hơn số nguyên dương bất kỳ.

B. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.

C. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số nguyên dương bất kỳ.

D. Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0.

Câu 3. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hai góc có tổng số đo bằng 1800 là hai góc kề bù.

B. Hai góc có tổng số đo bằng 900 là hai góc kề bù.

C. Hai góc kề nhau và có tổng số đo bằng 1800 là hai góc kề bù.

D. Hai góc có chung 1 cạnh và có tổng số đo bằng 900 là hai góc kề bù .

 

docx13 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 25/04/2023 | Lượt xem: 168 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề trắc nghiệm khảo sát chất lượng sau đợt nghỉ dịch covid-19 môn Toán lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Xuân Thành, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS XUÂN THÀNH
MÃ ĐỀ T601
*****
ĐỀ TRẮC NGHIỆM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG SAU ĐỢT NGHỈ DỊCH COVID 19 
Năm học 2019 – 2020
Môn: Toán lớp 6
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh : .......................................................................... Lớp : ....................................
ĐỀ BÀI
Câu 1. Biết rằng = 1800, câu nào sau đây không đúng?
A. Góc MNP là góc bẹt	B. Hai tia NP và NM đối nhau.
C. Ba điểm M, N, P thẳng hàng. 	D. Hai tia MP và MN đối nhau.
Câu 2. Tìm khẳng định sai
A. Mọi số nguyên âm đều lớn hơn số nguyên dương bất kỳ.
B. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.
C. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số nguyên dương bất kỳ.
D. Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0.
Câu 3. Khẳng định nào sau đây là đúng? 
A. Hai góc có tổng số đo bằng 1800 là hai góc kề bù.
B. Hai góc có tổng số đo bằng 900 là hai góc kề bù.
C. Hai góc kề nhau và có tổng số đo bằng 1800 là hai góc kề bù.
D. Hai góc có chung 1 cạnh và có tổng số đo bằng 900 là hai góc kề bù .
Câu 4. Các cặp phân số bằng nhau là 
A. và 	B. và . 	C. và . 	D. và . 
Câu 5. Số nguyên x thỏa mãn là
A. -5.	B. - 3. 	C. - 4. 	D. - 6 . 
Câu 6. Giá trị biểu thức khi x = - 3 là
A. 20.	B. 10 . 	C. - 20. 	D. -10 . 
Câu 7. Tích bằng
A. 24. 	B. - 24 . 	C. - 36 . 	D. 36. 
Câu 8. Cho , giá trị thích hợp của x là
A. – 3. 	B. 3. 	C. - 6.	D. 6. 
Câu 9. Tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn bằng
A. -1	B. -3	C. 0	D. 3
Câu 10. Cho hai góc A và B là hai góc phụ nhau. Biết  = 300. Số đo góc B là
A. 600. 	B. 150.	C. 1200.	D. 1500. 
Câu 11. Vẽ bốn tia chung gốc Ox, Oy, Oz, Om. Trong hình vẽ có bao nhiêu góc? Hãy chọn đáp án đúng.
A. 3. 	B. 6. 	C. 5 . 	D. 4.
Câu 12. Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13. Đơn giản biểu thức x + 391 + 17 + (-391) - 16 ta được kết quả là
A. x + 5.	B. x - 1.	C. x + 33.	D. x + 1.
Câu 14. Trên tia Ox vẽ ba điểm M, N, P sao cho OM = 3 cm, ON = 5 cm, OP = 7 cm. Khi đó ta có:
A. MN > MP.	B. MN = NP.	C. MN = MP.	D. MN < NP.
Câu 15. Khi x = - 12 thì giá trị của biểu thức (x - 8).(x + 7) là
A. 100.	B. - 100.	C. - 96.	D. 20.
Câu 16. ƯCLN(60,96) là
A. 2.	B. 4.	C. 12.	D. 60.
Câu 17. Số nguyên x thỏa mãn là
A. x = 5.	B. x = - 5 hoặc x = 5.	C. x = - 5.	D. x = 25.
Câu 18. Số x mà là 
A. x = – 8 hoặc x = 8. 	B. x = 3. 
C. x = – 3 hoặc x = 13. 	D. x = 13. 
Câu 19. Giá trị của x mà là
A. 81.	B. – 98. 	C. – 81. 	D. – 96. 
Câu 20. Cho x là số nguyên và x + 1 là ước của 5. Khi đó giá trị của x là
A. 0; 1; 3; 6	B. 0; - 2; 4; - 6	C. 2; -4; -6; 7 	D. 0; - 2; 4; 6
Câu 21. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
A. 0	B. 1	C. - 2015	D. 2016
Câu 22. Cho biết AC = 3cm, AB = 8 cm, BC = 5 cm. Hỏi trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
A. Điểm C nằm giữa hai điểm B và A.
B. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C.
C. Điểm A nằm giữa hai điểm B và C.
D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
Câu 23. Các giá trị của số nguyên x thoả mãn là
A. mọi xZ 	B. x 	C. x = 0 	D. 
Câu 24. Cho tia Ot nằm trong góc mOn, biết là góc vuông và = 400. Khi đó có số đo là 
A. 1300. B. 400. 
C. 500. D. 1400.
Câu 25. Giá trị của biểu thức bằng 
A. 6. 	B. 24.	C. 9. 	D. 12. 
BÀI LÀM
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
6
11
16
21
2
7
12
17
22
3
8
13
18
23
4
9
14
19
24
5
10
15
20
25
Họ và tên học sinh : .......................................................................... Lớp : ....................................
TRƯỜNG THCS XUÂN THÀNH
MÃ ĐỀ T602
*****
ĐỀ TRẮC NGHIỆM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG SAU ĐỢT NGHỈ DỊCH COVID 19 
Năm học 2019 – 2020
Môn: Toán lớp 6
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
Câu 1. Tìm khẳng định sai
A. Mọi số nguyên âm đều lớn hơn số nguyên dương bất kỳ.
B. Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0.
C. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số nguyên dương bất kỳ.
D. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.
Câu 2. Cho hai góc A và B là hai góc phụ nhau. Biết  = 300. Số đo góc B là
A. 600. 	B. 150.	C. 1500. 	D. 1200.
Câu 3. Cho x là số nguyên và x + 1 là ước của 5. Khi đó giá trị của x là
A. 2; -4; -6; 7 	B. 0; - 2; 4; - 6	C. 0; - 2; 4; 6	D. 0; 1; 3; 6
Câu 4. Giá trị biểu thức khi x = - 3 là
A. -10 . 	B. 20.	C. - 20. 	D. 10 . 
Câu 5. Hình 1, cho tia Ot nằm trong góc mOn, biết là góc vuông và = 400. Khi đó có số đo là 
A. 500. B. 400. 
C. 1300. D. 1400.
Câu 6. Giá trị của biểu thức bằng 
A. 9. 	B. 6. 	C. 12. 	D. 24.
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng? 
A. Hai góc có tổng số đo bằng 900 là hai góc kề bù.
B. Hai góc kề nhau và có tổng số đo bằng 1800 là hai góc kề bù.
C. Hai góc có tổng số đo bằng 1800 là hai góc kề bù.
D. Hai góc có chung 1 cạnh và có tổng số đo bằng 900 là hai góc kề bù .
Câu 8. Số x mà là 
A. x = – 8 hoặc x = 8. 	B. x = 13. 
C. x = 3. 	D. x = – 3 hoặc x = 13. 
Câu 9. Cho biết AC = 3cm, AB = 8 cm, BC = 5 cm. Hỏi trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
A. Điểm A nằm giữa hai điểm B và C.
B. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
C. Điểm C nằm giữa hai điểm B và A.
D. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C.
Câu 10. Khi x = - 12 thì giá trị của biểu thức (x - 8).(x + 7) là
A. 20.	B. - 96.	C. - 100.	D. 100.
Câu 11. Tích bằng
A. 24. 	B. - 36 . 	C. 36. 	D. - 24 . 
Câu 12. Trên tia Ox vẽ ba điểm M, N, P sao cho OM = 3 cm, ON = 5 cm, OP = 7 cm. Khi đó ta có:
A. MN = NP.	B. MN > MP.	C. MN = MP.	D. MN < NP.
Câu 13. ƯCLN(60,96) là
A. 2.	B. 4.	C. 60.	D. 12.
Câu 14. Giá trị của x mà là
A. – 98. 	B. – 81. 	C. 81.	D. – 96. 
Câu 15. Số nguyên x thỏa mãn là
A. - 3. 	B. -5.	C. - 4. 	D. - 6 . 
Câu 16. Các giá trị của số nguyên x thoả mãn là
A. 	B. mọi xZ 	C. x = 0 	D. x 
Câu 17. Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
A. 0	B. 1	C. 2016	D. - 2015
Câu 19. Cho , giá trị thích hợp của x là
A. 3. 	B. - 6.	C. 6. 	D. – 3. 
Câu 20. Số nguyên x thỏa mãn là
A. x = - 5 hoặc x = 5.	B. x = - 5.	C. x = 25.	D. x = 5.
Câu 21. Vẽ bốn tia chung gốc Ox, Oy, Oz, Om. Trong hình vẽ có bao nhiêu góc? Hãy chọn đáp án đúng.
A. 5 . 	B. 6. 	C. 4.	D. 3. 
Câu 22. Đơn giản biểu thức x + 391 + 17 + (-391) - 16 ta được kết quả là
A. x + 5.	B. x + 33.	C. x + 1.	D. x - 1.
Câu 23. Tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn bằng
A. 0	B. 3	C. -3	D. -1
Câu 24. Biết rằng = 1800, câu nào sau đây không đúng?
A. Hai tia MP và MN đối nhau.	B. Hai tia NP và NM đối nhau.
C. Góc MNP là góc bẹt	D. Ba điểm M, N, P thẳng hàng. 
Câu 25. Các cặp phân số bằng nhau là 
A. và . 	B. và . 	C. và 	D. và . 
BÀI LÀM 
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
6
11
16
21
2
7
12
17
22
3
8
13
18
23
4
9
14
19
24
5
10
15
20
25
TRƯỜNG THCS XUÂN THÀNH
MÃ ĐỀ T603
*****
ĐỀ TRẮC NGHIỆM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG SAU ĐỢT NGHỈ DỊCH COVID 19 
Năm học 2019 – 2020
Môn: Toán lớp 6
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh : .......................................................................... Lớp : ...................................
ĐỀ BÀI
Câu 1. Biết rằng = 1800, câu nào sau đây không đúng?
A. Hai tia MP và MN đối nhau.	B. Ba điểm M, N, P thẳng hàng. 
C. Góc MNP là góc bẹt	D. Hai tia NP và NM đối nhau.
Câu 2. Cho , giá trị thích hợp của x là
A. - 6.	B. 3. 	C. 6. 	D. – 3. 
Câu 3. Giá trị của x mà là
A. 81.	B. – 96. 	C. – 81. 	D. – 98. 
Câu 4. Cho biết AC = 3cm, AB = 8 cm, BC = 5 cm. Hỏi trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
A. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
B. Điểm C nằm giữa hai điểm B và A.
C. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C.
D. Điểm A nằm giữa hai điểm B và C.
Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
A. - 2015	B. 0	C. 2016	D. 1
Câu 6. Số nguyên x thỏa mãn là
A. -5.	B. - 4. 	C. - 3. 	D. - 6 . 
Câu 7. Trên tia Ox vẽ ba điểm M, N, P sao cho OM = 3 cm, ON = 5 cm, OP = 7 cm. Khi đó ta có:
A. MN MP.	C. MN = MP.	D. MN = NP.
Câu 8. Các cặp phân số bằng nhau là 
A. và . 	B. và . 	C. và . 	D. và 
Câu 9. Khi x = - 12 thì giá trị của biểu thức (x - 8).(x + 7) là
A. - 96.	B. 20.	C. - 100.	D. 100.
Câu 10. Các giá trị của số nguyên x thoả mãn là
A. x 	B. x = 0 	C. mọi xZ 	D. 
Câu 11. Giá trị của biểu thức bằng 
A. 9. 	B. 12. 	C. 24.	D. 6. 
Câu 12. Tích bằng
A. 24. 	B. 36. 	C. - 24 . 	D. - 36 . 
Câu 13. Cho hai góc A và B là hai góc phụ nhau. Biết  = 300. Số đo góc B là
A. 1500. 	B. 600. 	C. 1200.	D. 150.
Câu 14. Hình 1, cho tia Ot nằm trong góc mOn, biết là góc vuông và = 400. Khi đó có số đo là 
A. 500. B. 1300. 
C. 1400. D. 400.
Câu 15. ƯCLN(60,96) là
A. 4.	B. 12.	C. 60.	D. 2.
Câu 16. Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17. Vẽ bốn tia chung gốc Ox, Oy, Oz, Om. Trong hình vẽ có bao nhiêu góc? Hãy chọn đáp án đúng.
A. 5 . 	B. 4.	C. 6. 	D. 3. 
Câu 18. Giá trị biểu thức khi x = - 3 là
A. -10 . 	B. - 20. 	C. 10 . 	D. 20.
Câu 19. Cho x là số nguyên và x + 1 là ước của 5. Khi đó giá trị của x là
A. 2; -4; -6; 7 	B. 0; - 2; 4; 6	C. 0; - 2; 4; - 6	D. 0; 1; 3; 6
Câu 20. Số nguyên x thỏa mãn là
A. x = 5.	B. x = 25.	C. x = - 5.	D. x = - 5 hoặc x = 5.
Câu 21. Đơn giản biểu thức x + 391 + 17 + (-391) - 16 ta được kết quả là
A. x - 1.	B. x + 5.	C. x + 1.	D. x + 33.
Câu 22. Khẳng định nào sau đây là đúng? 
A. Hai góc có tổng số đo bằng 1800 là hai góc kề bù.
B. Hai góc có tổng số đo bằng 900 là hai góc kề bù.
C. Hai góc có chung 1 cạnh và có tổng số đo bằng 900 là hai góc kề bù .
D. Hai góc kề nhau và có tổng số đo bằng 1800 là hai góc kề bù.
Câu 23. Tìm khẳng định sai
A. Mọi số nguyên âm đều lớn hơn số nguyên dương bất kỳ.
B. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số nguyên dương bất kỳ.
C. Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0.
D. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.
Câu 24. Tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn bằng
A. 0	B. -3	C. 3	D. -1
Câu 25. Số x mà là 
A. x = 3. 	B. x = 13. 
C. x = – 3 hoặc x = 13. 	D. x = – 8 hoặc x = 8. 
BÀI LÀM
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
6
11
16
21
2
7
12
17
22
3
8
13
18
23
4
9
14
19
24
5
10
15
20
25
TRƯỜNG THCS XUÂN THÀNH
MÃ ĐỀ T604
*****
ĐỀ TRẮC NGHIỆM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG SAU ĐỢT NGHỈ DỊCH COVID 19 
Năm học 2019 – 2020
Môn: Toán lớp 6
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh : .......................................................................... Lớp : ....................................
Câu 1. Giá trị của biểu thức bằng 
A. 9. 	B. 24.	C. 6. 	D. 12. 
Câu 2. Cho biết AC = 3cm, AB = 8 cm, BC = 5 cm. Hỏi trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
A. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
B. Điểm A nằm giữa hai điểm B và C.
C. Điểm C nằm giữa hai điểm B và A.
D. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C.
Câu 3. Số nguyên x thỏa mãn là
A. x = 5.	B. x = - 5 hoặc x = 5.	C. x = 25.	D. x = - 5.
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là đúng? 
A. Hai góc kề nhau và có tổng số đo bằng 1800 là hai góc kề bù.
B. Hai góc có tổng số đo bằng 900 là hai góc kề bù.
C. Hai góc có tổng số đo bằng 1800 là hai góc kề bù.
D. Hai góc có chung 1 cạnh và có tổng số đo bằng 900 là hai góc kề bù .
Câu 5. ƯCLN(60,96) là
A. 4.	B. 2.	C. 60.	D. 12.
Câu 6. Cho x là số nguyên và x + 1 là ước của 5. Khi đó giá trị của x là
A. 0; - 2; 4; 6	B. 2; -4; -6; 7 	C. 0; - 2; 4; - 6	D. 0; 1; 3; 6
Câu 7. Biết rằng = 1800, câu nào sau đây không đúng?
A. Ba điểm M, N, P thẳng hàng. 	B. Hai tia NP và NM đối nhau.
C. Hai tia MP và MN đối nhau.	D. Góc MNP là góc bẹt
Câu 8. Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9. Cho , giá trị thích hợp của x là
A. 3. 	B. – 3. 	C. 6. 	D. - 6.
Câu 10. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
A. 2016	B. 1	C. - 2015	D. 0
Câu 11. Tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn bằng
A. 0	B. 3	C. -1	D. -3
Câu 12. Vẽ bốn tia chung gốc Ox, Oy, Oz, Om. Trong hình vẽ có bao nhiêu góc? Hãy chọn đáp án đúng.
A. 6. 	B. 4.	C. 3. 	D. 5 . 
Câu 13. Tìm khẳng định sai
A. Mọi số nguyên âm đều lớn hơn số nguyên dương bất kỳ.
B. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số nguyên dương bất kỳ.
C. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.
D. Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0.
Câu 14. Đơn giản biểu thức x + 391 + 17 + (-391) - 16 ta được kết quả là
A. x + 33.	B. x + 1.	C. x - 1.	D. x + 5.
Câu 15. Giá trị của x mà là
A. – 81. 	B. 81.	C. – 98. 	D. – 96. 
Câu 16. Hình 1, cho tia Ot nằm trong góc mOn, biết là góc vuông và = 400. Khi đó có số đo là 
A. 500. B. 1300. 
C. 400. D. 1400.
Câu 17. Số nguyên x thỏa mãn là
A. - 6 . 	B. - 3. 	C. - 4. 	D. -5.
Câu 18. Các giá trị của số nguyên x thoả mãn là
A. 	B. x 	C. mọi xZ 	D. x = 0 
Câu 19. Khi x = - 12 thì giá trị của biểu thức (x - 8).(x + 7) là
A. - 96.	B. 20.	C. 100.	D. - 100.
Câu 20. Số x mà là 
A. x = – 3 hoặc x = 13. 	B. x = 13. 
C. x = – 8 hoặc x = 8. 	D. x = 3. 
Câu 21. Các cặp phân số bằng nhau là 
A. và . 	B. và . 	C. và . 	D. và 
Câu 22. Cho hai góc A và B là hai góc phụ nhau. Biết  = 300. Số đo góc B là
A. 1200.	B. 600. 	C. 1500. 	D. 150.
Câu 23. Tích bằng
A. 36. 	B. - 24 . 	C. - 36 . 	D. 24. 
Câu 24. Giá trị biểu thức khi x = - 3 là
A. 10 . 	B. 20.	C. -10 . 	D. - 20. 
Câu 25. Trên tia Ox vẽ ba điểm M, N, P sao cho OM = 3 cm, ON = 5 cm, OP = 7 cm. Khi đó ta có:
A. MN > MP.	B. MN = NP.	C. MN < NP.	D. MN = MP.
BÀI LÀM
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
6
11
16
21
2
7
12
17
22
3
8
13
18
23
4
9
14
19
24
5
10
15
20
25
Đề 1
Đề 2
Đề 3
Đề 4
1. D
1. A
1. A
1. B
2. A
2. A
2. A
2. C
3. C
3. B
3. B
3. B
4. A
4. A
4. B
4. A
5. A
5. C
5. C
5. D
6. D
6. D
6. A
6. C
7. C
7. B
7. D
7. C
8. C
8. D
8. D
8. B
9. B
9. C
9. D
9. D
10. A
10. D
10. D
10. A
11. B
11. B
11. C
11. D
12. C
12. A
12. D
12. A
13. D
13. D
13. B
13. A
14. B
14. D
14. B
14. B
15. A
15. B
15. B
15. D
16. C
16. A
16. A
16. B
17. B
17. D
17. C
17. D
18. C
18. C
18. A
18. A
19. D
19. B
19. C
19. C
20. B
20. A
20. D
20. A
21. D
21. B
21. C
21. D
22. A
22. C
22. D
22. B
23. D
23. C
23. A
23. C
24. A
24. A
24. B
24. C
25. B
25. C
25. C
25. B
Đề1
D
A
C
A
A
D
C
C
B
A
B
C
D
B
A
C
B
C
D
B
D
A
D
A
B
Đề2
A
A
B
A
C
D
B
D
C
D
B
A
D
D
B
A
D
C
B
A
B
C
C
A
C
Đề3
A
A
B
B
C
A
D
D
D
D
C
D
B
B
B
A
C
A
C
D
C
D
A
B
C
Đề4
B
C
B
A
D
C
C
B
D
A
D
A
A
B
D
B
D
A
C
A
D
B
C
C
B

File đính kèm:

  • docxde_trac_nghiem_khao_sat_chat_luong_sau_dot_nghi_dich_covid_1.docx
Giáo án liên quan