Đề Toán Lớp 4 + 5 (1)

ĐỀ SỐ 6

I. Ghi đúng sai vào ô trống

1. 6 tấn 7 yến = kg. Số thích hợp điền vào ô trống là

a) 6700

b) 6070

2. a) 5700g = 5kg 7hg

g) 5700g = 5kg 70hg

II. Khoanh vào trước câu trả lời đúng

1. Cho 4m 75mm = mm. Số bị trừ thích hợp điền vào ô trống là

a) 40750 b) 475 c) 4750 d) 4075

2. a) 17050m = 17km 50dam c) 17050m = 17km 5dam

 b) 17050m = 170km 50dam d) 17050m = 170km 5dam

 

docx17 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 6028 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Toán Lớp 4 + 5 (1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ SỐ 1
I. Ghi đúng sai vào ô trống
1. a) 9036dm2 = 9m2 36dm2
 b) 9036dm2 = 9m 36dm2
2. a) 8672cm2 = 86dm2 72cm2
 b) 8672cm2 = 867dm2 2cm2
II. Khoanh vào trước câu trả lời đúng
1. Một con voi nặng 4 tấn rưỡi, bốn con voi như thế cân nặng
a) 18.000kg
b) 16.000kg
c) 1600 tấn
d) 1800 tấn
2. 10kg 75g = g. Số thích hợ điền vào ô trống là
a) 10750
b) 10075
c) 100075
d) 1075
3. a) 170500kg = 170 tấn 5 tạ
c) 170500kg = 170 tấn 500 tạ
 b) 170500kg = 170 tấn 050 tạ
d) 170500kg = 17 tấn 5 tạ
III. Viết chữ, số thích hợp vào chỗ trống
1. a) 5kg = g
d) 40 tạ = tấn
 b) 32 tấn = kg
e) 130 tạ = tấn
 c) 200 tạ = kg
f) 5000kg = tấn
2. a) 5kg 35g = g
d) 3kg 25g = g
 b) 1kg 234g = g
e) 4 tấn 25kg = g
 c) 1kg 405g = g
f) 5 tạ 5kg = g
IV. Điền dấu thích hợp vào ô trống
1. a) 2m2 9dm2 209dm2 
c) 4cm2 5mm2 4,5cm2
 b) 8dm2 5cm2 810cm2 
d) 790ha 79km2 
 c) 3ha 26dam2 362dam2
f) 50ha 8dam2 508dam2
2. a) 3 tấn 30 tạ 
c) 2tạ 7 yến 3 tấn
 b) 5 tấn 4900kg 
d) 1 tạ 2 yến 120kg
 c) 10 tấn 9900kg
f) 3 tạ 7 yến 375kg
V. Nối theo mẫu
1. a) 35hg =
A. 4021g
 b) 3kg 5dag =
B. 800g
 c) 4kg 21g =
C. 3050g
 d) 8hg =
D. 600g
 e) 60dag =
E. 3500g
ĐỀ SỐ 2
I. Ghi đúng sai vào ô trống
1. 1 tấn 52kg = kg. Số thích hợp điền vào ô trống là 
a) 1052 
b) 1520
2. a) 200906cm2 = 2m2 9dm2 6cm2
 b) 200906cm2 = 20m2 9dm2 6cm2
II. Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
1. a) 12500g = 12kg 500hg
c) 12500g = 12kg 50hg
b) 12500g = 12kg 5hg
d) 12500g = 1kg 2hg
2. Cho 75m2 5cm2 = cm2. Số thích hợp điền vào ô trống là
a) 7505
b) 755000
c) 75005
d) 750005
3. Cho 4dm2 25cm2 = mm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
a) 4250
b) 4025
c) 40025
d) 42500
III. Viết chữ, số thích hợp vào chỗ trống:
1. a) 5m2 = cm2
e) 105m2 = dm2
 b) 12m2 = cm2
f) 16m2 = dm2
 c) 12dm2 = cm2
g) 110m2 = dm2
 d) 12m2 = cm2
h) 110dm2 = cm2
2. a) 300cm = dm
e) 1200cm = dm
 b) 300cm2 = dm2
f) 1200cm2 = dm2
 c) 4000cm = dm
g) 35000cm = dm
 d) 4000cm2 = dm2
h) 35000cm2 = dm2
IV. Điền dấu thích hợp vào ô trống:
1. a) 5 tấn 15 tạ
d) 10 tạ 1tấn
 b) 3 tấn 7 tạ 40 tạ
e) 75kg 1tạ 7kg
 c) 6 tấn 3 tạ 6300kg
f) 350kg 3 yến rưỡi
2. a) 3km 7hm 3km 700m
d) 5m 5dm 5,5m
 b) 8kg 650g 7kg 930g
e) 4m 3995mm
 c) 5 tấn 250kg 5252kg
f) 2m2 5dm2 2m2 25dm2
V. Nối theo mẫu
a) 3m2 15dm2 =
A. 152118cm2
b) 23m2 9dm2 =
B. 80400cm2
c) 15m2 2118cm2 =
C. 31500cm2
d) 8m2 4dm2 =
D. 230900 cm2
ĐỀ SỐ 3
I. Ghi đúng sai vào ô trống
1. a) 1500kg = 1 tấn 500 tạ
b) 1500kg = 1 tấn 5 tạ
2. 4m2 724cm2 = cm2. Số thích hợp điền vào ô trống là
a) 40724
f) 47240
II. Khoanh vào trước câu trả lời đúng
1. Một khu rừng hình vuông có cạnh bằng 5000m. Khu rừng đó có diện tích
a) 20.000m2
b) 25.000m2
c) 25km2
d) 2km2 500m2
2. Cho 12kg 45g = g. Số thích hợp điền vào ô trống là 
a) 1245
b) 10245
c) 12045
d) 12450
3. Cho 5m2 8cm2 = cm2. Số thích hợp điền vào ô trống là
a) 58
b) 508
c) 5008
d) 50008
III. Viết chữ, số thích hợp vào chỗ trống
1. a) 3dm 5cm = cm
d) 12dm 3cm = cm
 b) 3dm2 50cm2 = cm2
e) 12dm2 3cm2 = cm2
 c) 4dm2 = cm2
f) 28m2 9dm2 = cm2
2. a) 5cm2 = mm2
e) 2m2 = cm2
 b) 12dm2 = cm2
f) 3m2 = mm2
 c) 4m2 = dm2
g) 200mm2 = cm2
 d) 30m2 = dm2
h) 3000cm2 = dm2
IV. Điền dấu thích hợp vào ô trống
1. a) 2dm2 5cm2 205cm2
c) 3m2 48dm2 4m2
 b) 300dm2 2m2 79dm2
d) 61m2 6100dm2
2. a) 2km 5m 925m
b) 1m 6cm 160cm
 c) 500cm 12km
d) 5hm 14km
V. Nối theo mẫu
a) 948dm2 =
A. 87m2 91dm2
b) 705cm2 =
B. 3m2 45cm2
c) 8791dm2 =
C. 28m2 50cm2
d) 30045cm2 =
D. 7dm2 5cm2
e) 280050cm2 =
E. 9m2 48dm2
f) 725cm2 =
F. 7dm2 25cm2
ĐỀ SỐ 4
I. Ghi đúng sai vào ô trống
1. a) 230cm = 2dm 30cm
b) 230cm = 2dm 3cm
2. Để đúc 1 tấn bê tông cần 25kg sắt và 50kg xi măng; Một xe tải đã chở sắt và xi măng đủ để đúc được 100 tấn bê tông. Như vậy, xe đó đã chở tất cả
a) 75 tạ hàng
b) 750 tạ hàng
II. Khoanh vào trước câu trả lời đúng
1. Cho 9 tấn 9kg = kg. Số thích hợp điền vào ô trống là
a) 99
b) 9900
c) 9090
d) 9009
2. Cho 7m2 8cm2 = cm2. Số thích hợp điền vào ô trống là
a) 78
b) 708
c) 7008
d) 70008
3. Cho 3km2 25m2 = m2. Số thích hợp điền vào ô trống là
a) 325
b) 30.025
c) 3.000.025
d) 300.025
III. Viết chữ, số thích hợp vào ô trống
1. a) 2400dm2 = m2
c) 50000cm2 = m2
 b) 30000dm2 = dam2
d) 7000000mm2 = dm2
2. a) 7m 321mm = mm
e) 4m 75mm = mm
 b) 7km 895m = m
f) 7km 95m = m
 c) 10050m = km m
g) 1705cm = m cm
 d) 17050m = km m
h) 12500mm = m dm
IV. Điền dấu thích hợp vào ô trống:
1. a) 2kg 3hg 2300g
c) 2kg 5g 925g
 b) 1 tạ 50kg 15 yến
d) 100g 1/4kg
2. a) 2m2 5dm2 25dm2
c) 3m2 99dm2 4m2
 b) 3dm2 5cm2 305cm2
d) 65m2 6500dm2
V. Nối theo mẫu
1. a) 234dm2 =
A. 308dm2
 b) 150dm2 =
B. 3075cm2
 c) 3m2 8dm2 =
C. 50dm2 4cm2
 d) 30dm2 75cm2 =
D. 1m2 50dm2
 e) 5004cm2 =
E. 2m2 34dm2
ĐỀ SỐ 5
I. Ghi đúng sai vào ô trống
1. a) 3005kg = 30 tấn 5kg
b) 3005kg = 3 tấn 5kg
2. a) 3500kg = 3 tấn 5 tạ
f) 3500kg = 3 tấn 50 tạ
II. Khoanh vào trước câu trả lời đúng
1. a) 100002cm2 = 10m2 2cm2
c) 100002cm2 = 1m2 2cm2
 b) 100002cm2 = 100m2 2cm2
d) 100002cm2 = 1000m2 2cm2
2. a) 5080mm = 50m 80cm
c) 5080mm = 5m 8cm
 b) 5080mm = 5m 80cm
d) 5080mm = 508m 0cm
III. Viết chữ, số thích hợp vào chỗ trống
1. a) 218kg + 173kg = kg
 b) 537kg – 74kg = kg
 c) 155kg x 4 + 380kg = kg = tấn
 d) 528kg : 8 + 34kg = kg = yến
 e) 805kg : 5 – 61kg = kg = tạ
 f) (419kg + 281kg) x 6 = kg = tạ
2. a) 10km2 = m2
d) 2000000m2 = km2
 b) 50m2 = dm2
e) 912m2 = dm2
 c) 2010m2 = dm2
f) 51000000m2 = km2
IV. Điền dấu thích hợp vào ô trống
1. a) 4dm2 40cm2
d) 100cm2 10dm2
 b) 35cm2 5dm2
e) 2dm2 34cm2 234cm2
 c) 7dm2 700cm2
f) 1dm2 5cm2 105cm2
2. a) 3dm2 7cm2 37cm2
d) 2cm2 + 3cm2 5cm2
 b) 4dm2 5cm2 4dm2 5cm2
e) 10dm2 4dm2 + 6dm2
 c) 7dm2 8cm2 7dm2 80cm2
f) 2dm2 35cm2 2dm2 + 35cm2
V. Nối theo mẫu
1. a) 1m2 35dm2 =
A. 509dm2
 b) 3m2 40dm2 =
B. 40008cm2
 c) 5m2 9dm2 =
C. 340dm2
 d) 2m2 30dm2 =
D. 135dm2
 e) 4m2 8cm2 =
E. 23000cm2
2. a) 2km 500m =
A. 2km 50m
 b) 7hm 50m =
B. 20m 50cm
 c) 2km 50m =
C. 20m 5cm
 d) 2050m =
D. 750m
 e) 2050cm =
E. 2050m
 f) 2005cm =
F. 2500m
ĐỀ SỐ 6
I. Ghi đúng sai vào ô trống
1. 6 tấn 7 yến = kg. Số thích hợp điền vào ô trống là
a) 6700
b) 6070
2. a) 5700g = 5kg 7hg 
g) 5700g = 5kg 70hg
II. Khoanh vào trước câu trả lời đúng
1. Cho 4m 75mm = mm. Số bị trừ thích hợp điền vào ô trống là
a) 40750
b) 475
c) 4750
d) 4075
2. a) 17050m = 17km 50dam
c) 17050m = 17km 5dam
 b) 17050m = 170km 50dam
d) 17050m = 170km 5dam
III. Viết chữ, số thích hợp vào chỗ trống
1. a) 9m2 = dm2
d) 600dm2 = m2
 b) 4m2 25dm2 = dm2
e) 524m2 = dm2
 c) 3km2 = m2
f) 5000000m2 = km2
2. a) 7 yến = kg
d) 200 yến = tạ
 b) 60kg = yến
e) 4 yến 5kg = kg
 c) 6 tạ = yến
f) 5 tạ 5kg = kg
IV. Điền dấu thích hợp vào ô trống
1. a) 5m2 50dm2
d) 600mm2 6cm2 
 b) 35m2 53dm2
e) 125cm2 1m2
 c) 307cm2 3dm2 7cm 2
f) 2m2 3cm2 22003cm2
2. a) 12m2 – 7m2 5m2
c) 18mm2 10mm2 + 8mm2
 b) 3m2 + 4dm2 3m2 4dm2
d) 3m2 4dm2 34dm2
V. Nối theo mẫu
1. a) 7500m =
A. 3km 40m
 b) 7hm 50m =
B. 8m 5cm
 c) 3040m =
C. 2m 430mm
 d) 805cm =
D. 1km 234m
 e) 2430m =
E. 1km 32m
2. a) 1032kg =
A. 58 tạ 90kg
 b) 1230kg =
B. 7 tấn 50kg
 c) 890kg =
C. 2kg 345g
 d) 7050kg =
D. 1 tấn 230kg
 e) 2345g =
E. 1 tấn 32kg
ĐỀ SỐ 7
I. Ghi đúng sai vào ô trống
1. a) 7500g = 7kg 5dag
b) 7500g = 7kg 50dag
2. Cháu nặng 14kg, ông nặng gấp 4 lần khối lượng của cháu. Như vậy, cả ông và cháu nặng
a) 70kg
d) 56kg
II. Khoanh vào trước câu trả lời đúng
1. Khoanh tròn độ dài thích hợp mà em chọn
a) Bàn đọc sách ở thư viện dài: 3m; 3dam; 3km
b) Sân trường có chiều dài: 3dam; 3dm; 3km
c) Cầu Long Biên dài: 18m; 18hm; 18km
d) Chiều dầy lá tôn lợp nhà: 2dm; 2cm; 2mm
2. Khoanh tròn khối lượng thích hợp mà em chọn
a) Con gà nặng: 2kg; 2 yến; 2 tạ
b) Con lợn nặng: 1kg; 1 tạ; 1 tấn
c) Con voi nặng: 2 yến; 2 tạ; 2 tấn
d) Quả bóng đá nặng: 500g; 5kg; 5 yến
e) Cái kẹo nặng: 5g; 5kg; 5 yến
f) Bao xi măng nặng: 50kg; 50g; 50tạ
III. Viết chữ, số thích hợp vào chỗ trống
1. a) 2 yến 8kg = kg
d) 7m2 68dm2 = dm2
 b) 5 tạ 35kg = kg
e) 80000cm2 = m2
 c) 4 tấn 45kg = kg
f) 4km2 400m2 = m2
2. a) 25dam = m
d) 25m = mm
 b) 25hm = m 
e) 25m = cm
 c) 25km = m 
f) 250dm = m
IV. Điền dấu thích hợp vào ô trống
1. a) 7m2 1dm2 71dm2
c) 120cm2 1dm2 2cm2
 b) 2m2 5cm2 250cm2 
d) 7008cm2 7dm2 8cm2 
2. a) 3m 5dm + 250mm 5m 3dm – 145cm
 b) 3kg 50g – 80g 2050g + 0,5kg
 c) 4 tấn 3 yến 4300kg
 d) 10hm 73m 1km 703m
 e) 12m 995mm 129dm 95mm
V. Nối theo mẫu
1. a) 13500g =
A. 5kg 030g
 b) 530g =
B. 7kg 500g
 c) 5030g =
C. 5hg 30g
 d) 305g =
D. 13kg 500g
 e) 7500g = 
E. 3hg 05g
2. a) 4kg 500g =
A. 350g
 b) 3hg 50g =
B. 4005g
 c) 4kg 50g =
C. 5700g
 d) 4kg 5g =
D. 4500g
 e) 5kg 700g =
E. 4050g
ĐỀ SỐ 8
I. Ghi đúng sai vào ô trống
1. Một cửa hàng có 3 tạ bánh và 250kg kẹo; Người ta đóng bánh vào các gói, mỗi gói nửa kilôgam và đóng kẹo vào các gói, mỗi gói 250g. Như vậy, số gói kẹo nhiều hơn số gói bánh
a) 1600 gói
b) 400 gói
2. Hai thùng kẹo có tất cả 25kg kẹo, kẹo được đóng đều vào các gói, mỗi gói 250g, tính ra số kẹo ở thùng thứ nhất bằng 2/3 số gói kẹo ở thùng thứ hai. Như vậy
a) Thùng thứ nhất có 40 gói kẹo và thùng thứ hai có 60 gói kẹo
b) Thùng thứ nhất có 60 gói kẹo và thùng thứ hai có 40 gói kẹo
II. Khoanh vào trước câu trả lời đúng
1. a) 2km2 8m2 = 2000008m2
c) 2km2 8m2 = 200008m2
 b) 2km2 8m2 = 20008m2
d) 2km2 8m2 = 2008m2
2. a) 270080m = 27km 80m
c) 270080m = 270km 80m
 b) 270080m = 270km 8m
d) 270080m = 27km 8m
III. Viết chữ, số thích hợp vào chỗ trống
1. a) 250cm = dm
e) 250hm = km
 b) 2500cm = m
f) 35m = cm
 c) 25000m = km
g) 105km = m
2. a) (346dm – 268dm) x 10 = dm = m
 b) (625m – 395m) x100 = m = km
 c) (892km + 388km) : 10 = km = m
 d) (364dam + 536dam) : 100 = dam = m 
IV. Điền dấu thích hợp vào ô trống
1. a) 5kg 35g 5035g
c) 1 tạ 50kg 150 yến
 b) 4 tấn 25kg 425kg
d) 100g 1/4kg
2. a) 3m2 6dm2 36dm2
c) 5dm2 99cm2 6dm2
 b) 2dm2 8cm2 208cm2
d) 24m2 240000cm2
V. Nối theo mẫu
1. a) 20345cm2 =
A. 5m2 9cm2 
 b) 30062cm2 =
B. 3m2 62cm2
 c) 40007cm2 =
C. 1m2 450cm2
 d) 50009cm2 =
D. 2m2 78cm2
 e) 20078cm2 =
E. 2m2 345cm2
 f) 10450cm2 = 
F. 4m2 7cm2
2. a) 2m2 30dm2 =
A. 203dm2
 b) 2m2 3dm2 =
B. 325dm2
 c) 503dm2 =
C. 230dm2
 d) 320dm2 =
D. 3m2 2dm2
 e) 302dm2 =
E. 3m2 20dm2
 f) 3m2 25dm2 = 
F. 5m2 3dm2
ĐỀ SỐ 9
I. Ghi đúng sai vào ô trống
1. Một cái bảng hình chữ nhật có chiều dài 25dm, chiều rộng 80cm. Như vậy, cái bảng đó có diện tích
a) 20m2
b) 2m2
2. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 192m, chiều rộng 75m; Trung bình cứ 100m2 thu được 50kg thóc. Như vậy, thửa ruộng đó thu hoạch được
a) 72 tạ thóc
b) 7200 tạ thóc
II. Khoanh vào trước câu trả lời đúng
1. 24 tấn 6 tạ = kg. Số thích hợp điền vào ô trống là
a) 24006
b) 2460
c) 24600
d) 24060
2. 4 tấn 9kg = kg. Số thích hợp điền vào ô trống là 
a) 49
b) 409
c) 490
d) 4009
III. Viết chữ, số thích hợp vào chỗ trống
1. a) (534kg + 294kg) x 100 = kg = tạ 
 b) (619kg + 291kg) x 100 = kg = tấn
 c) (925kg – 68kg – 74kg) : 10 = kg 
 d) (1997kg + 1993kg – 90kg) : 100 = kg
IV. Điền dấu thích hợp vào ô trống
1. a) 2 tạ 22kg 20 yến 2kg
c) 5kg 4hg 54hg
 b) 3 tạ 3kg 330kg
d) 9 tấn 90kg 90 tạ 9 yến
2. a) 6dm2 60cm2
d) 25m2 3dm2 253dm2
 b) 37cm2 3dm2
e) 4m2 40000cm2
 c) 560dm2 5m2 60dm2
f) 3260cm2 326dm2
V. Nối theo mẫu
1. a) 2km2 500m2 =
A. 350dm2
 b) 3m2 50dm2 =
B. 50m2
 c) 4m2 3dm2 =
C. 7km2
 d) 7000000m2 =
D. 2000500m2
 e) 5000dm2 =
E. 96m2
 f) 960000cm2 = 
F. 40300cm2
2. a) 3125kg =
A. 4 tấn 25kg
 b) 4025kg =
B. 5tấn 5kg
 c) 5005kg =
C. 3 tấn 25kg
 d) 4005kg =
D. 3 tấn 125kg
 e) 3025kg =
E. 4 tấn 5kg
ĐỀ SỐ 10
I. Ghi đúng sai vào ô trống
1. Một khu rừng hình chữ nhật có chu vi 36km và chiều dài gấp đôi chiều rộng. Như vậy, khu rừng đó có diện tích
a) 288km2
b) 72km2
II. Khoanh vào trước câu trả lời đúng
1. 7m2 9cm2 = cm2.Số thích hợp điền vào ô trống là 
a) 79
b) 709
c) 7009
d) 70009
2. 5km2 25m2 = m2.Số thích hợp điền vào ô trống là
a) 525
b) 50250
c) 5000025
d) 5025000
III. Viết chữ, số thích hợp vào chỗ trống
1. a) 350kg = yến
d) 4kg 3hg = g
 b) 15000kg = tấn
e) 5hg 4dag = g
 c) 25 tấn = kg
f) 2534kg = tạ kg
2. a) 125g x 8 + 250g x 3 = g = kg g
 b) (640g : 4 + 680g : 2) x 100 = g = kg
 c) (136g : 4 + 380g : 5) x 100 = g = kg
 d) (850g : 5 – 120g : 6) x 100 = g = kg
IV. Điền dấu thích hợp vào ô trống
1. a) 4m 7dm + 350mm 8m 5dm – 235cm
 b) 4kg 40g – 70g 1050g + 1/4kg
2. a) 5km2 4999000cm2
d) 2km2 900m2 3km2
 b) 435m2 4m2 50dm2
e) 97m2 5dm2 975dm2
 c) 660dm2 6m2 60dm2
f) 8km2 15m2 8000015m2
V. Nối theo mẫu
1. a) 432cm2 =
A. 4dm2 30cm2
 b) 430cm2 =
B. 4dm2 32cm2 
 c) 403cm2 =
C. 2dm2 35cm2
 d) 230cm2 =
D. 2dm2 3cm2
 e) 203cm2 =
E. 2dm2 30cm2
 f) 235cm2 = 
F. 4dm2 3cm2
2. a) 5678dm2 =
A. 57m2 60dm2
 b) 5670dm2 =
B. 50m2 67dm2
 c) 5607dm2 =
C. 50m2 76dm2 
 d) 5076dm2 =
D. 56m2 07dm2
 e) 5067dm2 =
E. 56m2 70dm2
 f) 5760dm2 =
E. 56m2 78dm2

File đính kèm:

  • docxToan_lop_45.docx
Giáo án liên quan