Đề thi: Vật lý Lớp 10
Câu 9 : Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình: ( x tính bằng cm và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên kể từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = + 4cm:
A. 5 lần B. 6 lần C. 4 lần D. 7 lần
Câu 10 : Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 8cm và chu kỳ T. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong thời gian T/4 là:
ĐỀ THI: VẬT LÝ C©u 1 : Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số: và . Biểu thức của dao động tổng hợp là: A. B. C. D. C©u 2 : Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ có khối lượng m = 100g dao động điều hoà ở một nơi có g = 10m/s2 với biên độ dao động góc bằng 0,05rad. Năng lượng của dao động điều hoà bằng 5.10-4 J. Chiều dài của dây treo bằng: A. 20cm B. 40cm C. 30cm D. 25cm C©u 3 : Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước với vận tốc v = 8m/s. Người ta thấy hai điểm gần nhau nhất trên mặt nước , cùng nằm trên đường thẳng qua O , cách nhau 20cm luôn dao động cùng pha. Tần số của sóng bằng: A. 120Hz B. 40Hz C. 4Hz D. 20Hz C©u 4 : Một vật dao động điều hoà với phương trình: , trong đó t tính bằng giây. Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ đi qua vị trí theo chiều dương của trục tọa độ: A. 38/3(s) B. 6(s) C. 14(s) D. 2/3(s) C©u 5 : Trong thí ngiệm về giao thoa của sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số f = 20Hz. Tại Một điểm M cách A và B những khoảng cách d1 = 16cm; d2 = 20cm sóng có biên độ cực đại. Giữa điểm M và trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. 60cm/s B. 10cm/s C. 20cm/s D. 40cm/s C©u 6 : Một sóng cơ học truyền theo phương Ox. Li độ của phần tử M ở cách gốc O một đoạn x(tính bằng cm), tại thời điểm t(tính bằng giây) có dạng: . Vận tốc truyền sóng bằng: A. 40cm/s B. 60cm/s C. 80cm/s D. 25cm/s C©u 7 : Một con lắc lò xo, gồm vật nhỏ khối lượng 0,4kg và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với biên độ 4cm. Tại thời điểm t, vận tốc của vật là 20cm/s và gia tốc là . Độ cứng của lò xo bằng: A. 20N/m B. 40N/m C. 32N/m D. 16N/m C©u 8 : Một lò xo nhẹ độ cứng k, có chiều dài tự nhiên (khi chưa bị biến dạng) là l0, một đầu được gắn vào điểm treo cố định, đầu tự do còn lại treo một vật nhỏ khối lượng m. Gia tốc rơi tự do tại nơi treo con lắc là g. Chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là l. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn nhỏ b rồi thả ra thì vật dao động điều hoà. Bình phương tần số góc bằng: A. B. C. D. C©u 9 : Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình: ( x tính bằng cm và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên kể từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = + 4cm: A. 5 lần B. 6 lần C. 4 lần D. 7 lần C©u 10 : Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 8cm và chu kỳ T. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong thời gian T/4 là: A. B. C. D. C©u 11 : Một sợi dây căng mằm ngang AB dài 2m, đầu B cố định, đầu A là một nguồn dao động ngang hình sin chu kì là 1/50 s. Người ta đếm được từ A đến B là 5 nút. Nếu muốn AB rung thành 2 nút thì tần số dao động phải là bao nhiêu? A. 5Hz B. 12,5Hz C. 50Hz D. 75Hz C©u 12 : Vật dao động điều hoà A. Vật ở vị trí biên gia tốc cực đại ,vận tốc cực đại B. Khi vật ở vị trí biên vận tốc bằng không , gia tốc bằng không C. Khi vật qua vị trí cân bằng vận tốc bằng không , gia tốc bằng không D. Vật qua vị trí cân bằng vân tốc cực đại , gia tốc bằng không C©u 13 : Sự phân biệt các sóng âm, sóng hạ âm và sóng siêu âm dựa trên: A. Bước sóng và biên độ dao động của chúng B. Không phân biệt được C. Khả năng cảm thụ sóng âm của tai con người D. Bản chất vật lý của chúng khác nhau C©u 14 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng,k= 100 N/m. Ở vị trí cân bằng lò xo dãn 4 cm,truyền cho vật năng lượng 0,125 J. Cho g=10 m/s2. Chu kì và biên độ dao động của vật là: A. T=0,4 s, A= 4 cm B. T=0,4 s, A= 5 cm C. T=0,5 s, A= 4 cm D. T=0,2 s, A= 2 cm C©u 15 : Một vật nhỏ khối lượng m = 200g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k. Kích thích để con lắc dao động điều hòa (bỏ qua các lực ma sát) với gia tốc cực đại bằng 16m/s2 và cơ năng bằng 16J. Biên độ dao động A và độ cứng k của lò xo lần lượt là: A. 10cm; 32N/m B. 5 cm; 16N/m C. 10cm; 64N/m D. 5 cm; 32N/m C©u 16 : Một chất điểm dao động điều hòa, khi li độ bằng thì gia tốc có độ lớn bằng . Tần số góc của dao động bằng: A. 5rad/s B. 0,5rad/s C. 15rad/s D. 10rad/s C©u 17 : Vật dao động điều hoà đang đi từ vị trí cân bằng đến biên độ dương thì A. Li độ của vật dương nên vận tốc dương B. Vận tốc của vật dương nên gia tốc âm C. Li độ của vật giảm dần nên gia tốc của vật có gí trị âm D. Vật chuyển động chậm dần theo chiều dương nên gia tốc có giá trị âm C©u 18 : Tại hai điểm A và B cách nhau 10cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát dao động theo phương thẳng đứng với các phương trình là uA = 0,5cos(50pt) cm ; uB = 0,5cos(50pt + p) cm, vận tốc tuyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,5m/s. Xác định số điểm có biên độ dao động cực đại trên đoạn thẳng AB. A. 11 B. 10 C. 12 D. 9 C©u 19 : Chọn câu trả lời đúng. Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang A. Biên độ dao động của vật phụ thuộc vào độ dãn của lò xo ở vị trí cân bằng B. Khi lò xo có chiều dài cực tiểu thì lực đàn hồi có giá trị nhỏ nhất C. Chu kì dao động của vật phụ thuộc vào trọng lực tác dụng lên vật D. Lực đàn hồi tác dụng lên vật chính là lực làm vật dao động điều hoà C©u 20 : Sóng dừng là : A. Sóng có các điểm trên dây đứng yên B. Sóng dừng chỉ sảy ra với một đầu dây cố định và một đầu tự do C. Sóng có các nút và bụng cố định trong không gian, D. Sóng chỉ sảy ra trên dây cao su căng thẳng, C©u 21 : Chọn câu đúng A. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau B. Dao động cưỡng bức là do động được duy trì dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi C. Dao động được duy trì dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi điều hoà gọi là sự tự dao động D. Dao động tự do là dao động chỉ phụ thuộc vào cấc đặc tính của hệ mà không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài C©u 22 : Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng 0 khi A. Vật ở biên B. Vật ở vị trí lò xo không biến dạng C. Vật ở vị trí có vận tốc bằng 0 D. vị trí có lực phục hồi bằng 0 C©u 23 : Độ to của âm: A. Phụ thuộc vào ngưỡng nghe và ngương đau B. Phụ thuộc vào giá trị cực đại của cường độ âm C. Phụ thuộc vào cường độ và tần số âm D. Phụ thuộc và cường độ âm cực tiểu gây được cảm giác âm C©u 24 : Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f và theo phương vuông góc với sợi dây. Biên độ dao động tổng hợp là a, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét điểm M trên dây cách A một đoạn 14cm, người ta thấy m luôn dao động ngược pha với A. Biết tần số f có giá trị trong khoảng 98Hz đến 102Hz. Bước sóng λ của sóng là A. 6cm B. 5cm C. 4cm D. 8cm C©u 25 : Phương trình mô tả sóng dừng có dạng: ; với x và y được đo bằng cm, t đo bằng s. Độ lớn vận tốc truyền sóng bằng: A. 50cm/s B. 15cm/s C. cm/s D. cm/s C©u 26 : Chọn câu đúng.Trong dao động điều hoà A. Năng lượng dao động biến thiên điều hoà B. Năng lượng dao động biến thiên tuần hoàn C. Năng lượng dao động biến thiên theo hàm bậc nhất với thời gian D. Luôn có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng C©u 27 : Cho A, B, C, D, E (như hình vẽ) là các nút của một sóng dừng được tạo thành trên một sợi dây. Các phần tử K, M và N của dây lần lượt nằm trong khoảng giữa các điểm nút A và B; B và C; D và E. Khi đó kết luận nào sau đây đúng? A. M dao động đồng pha với N,nhưng ngược pha với K B. K dao động đồng pha với M,nhưng ngược pha với N C. K dao động đồng pha với N,nhưng ngược pha với M D. Không thể biết được vì không biết chính xác vị trí C©u 28 : Chọn phát biểu đúng. Trong dao động điều hoà A. Khi vận tốc cực đại thì lực phục hồi cực đại B. Khi li độ của vật đạt cực đại thì gia tốc của vật bằng không C. Khi vận tốc cực đại thì gia tốc cực đại D. Khi li độ của vật đạt cực đại thì vận tốc của vật bằng không C©u 29 : Một nguồn âm O, phát sóng âm theo mọi phương như nhau. Hai điểm A, B nằm trên cùng đường thẳng đi qua nguồn O và cùng bên so với nguồn. Khoảng cách từ B đến nguồn lớn hơn từ A đến nguồn bốn lần. Nếu mức cường độ âm tại A là 60dB thì mức cường độ âm tại B sẽ bằng: A. 15dB B. 48dB C. 20dB D. 160dB C©u 30 : Bước sóng là : A. Khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóngdao động cùng pha với nhau, B. Là khoảng cách giữa hai gợn sóng C. Quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì, D. Là khoảng cách giữa hai đỉnh sóng
File đính kèm:
- DE KIEM TRA.doc