Đề thi vào lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2020-2021 - Trường THCS An Phụ (Đề 1)
Cho biết: C = 12; H=1; Ba =137; Mg =24; K=39; Cu =64; Al =27; Ca=40;Na=23;S=32.
Câu 1: Kim loại nào dẫn điện tốt nhất trong số các kim loại
A. Cu. B. Ag. C. Al. D. Zn.
Câu 2. Canxi oxit là một
A. axit. B. bazơ. C. oxit. D. muối.
Câu 3: Dung dịch nào sau đây là quỳ tím hóa đỏ?
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch Ca(OH)2. C. dung dịch CuSO4.
D. dung dịch H2SO4.
Câu 4: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch axit clohidric?
A. Na. B. Mg. C. Fe. D. Cu.
Câu 5:Công thức phân tử của etilen là
A. CH4. B. C2H4. C. C2H6. D. C2H5OH.
Câu 6:Chất nào sau đây khi thủy phân thu được glixerol?
A. Protein. B. Chất béo. C. Sacarozơ. D. Glucozơ.
Câu 7:Khi đốt cháy khí hidro bằng khí oxi thì tỉ lệ thể tích của khí hidro và khí oxi nào dưới đây để được hỗn hợp nổ?
A. 1 thể tích khí hidro và 2 thể tích khí oxi. B. 2 thể tích khí hidro và 2 thể tích oxi.
C. 1 thể tích khí metan và 1 thể tích khí oxi. D. 2 thể tích khí hidro và 1 thể tích khí oxi.
Câu 8:Cho các chất sau: CuO, SO2,CO, CO2, Al2O3. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9:Axit axetic có thể tác dụng với dãy chất nào sau đây?
A. H2, O2, H2O, CaCO3.
B. Mg, NaOH, CO2, Br2. C. Na, H2O, NaOH, Cu.
D. K, NaOH, CaCO3, CaO.
Câu 10. Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng cộng:
A. C2H4 + Br2 → C2H4Br2 B. CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
C. CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl D. C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
UBND THỊ XÃ KINH MÔN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ GIỚI THIỆU THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: HÓA HỌC 9 (Thời gian: 45 phút – không kể thời gian phát đề) (Đề có 25 câu, gồm 3 trang) Cho biết: C = 12; H=1; Ba =137; Mg =24; K=39; Cu =64; Al =27; Ca=40;Na=23;S=32. Câu 1: Kim loại nào dẫn điện tốt nhất trong số các kim loại A. Cu. B. Ag. C. Al. D. Zn. Câu 2. Canxi oxit là một A. axit. B. bazơ. C. oxit. D. muối. Câu 3: Dung dịch nào sau đây là quỳ tím hóa đỏ? A. dung dịch NaOH. B. dung dịch Ca(OH)2. C. dung dịch CuSO4. D. dung dịch H2SO4. Câu 4: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch axit clohidric? A. Na. B. Mg. C. Fe. D. Cu. Câu 5:Công thức phân tử của etilen là A. CH4. B. C2H4. C. C2H6. D. C2H5OH. Câu 6:Chất nào sau đây khi thủy phân thu được glixerol? A. Protein. B. Chất béo. C. Sacarozơ. D. Glucozơ. Câu 7:Khi đốt cháy khí hidro bằng khí oxi thì tỉ lệ thể tích của khí hidro và khí oxi nào dưới đây để được hỗn hợp nổ? A. 1 thể tích khí hidro và 2 thể tích khí oxi. B. 2 thể tích khí hidro và 2 thể tích oxi. C. 1 thể tích khí metan và 1 thể tích khí oxi. D. 2 thể tích khí hidro và 1 thể tích khí oxi. Câu 8:Cho các chất sau: CuO, SO2,CO, CO2, Al2O3. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 9:Axit axetic có thể tác dụng với dãy chất nào sau đây? A. H2, O2, H2O, CaCO3. B. Mg, NaOH, CO2, Br2. C. Na, H2O, NaOH, Cu. D. K, NaOH, CaCO3, CaO. Câu 10. Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng cộng: A. C2H4 + Br2 → C2H4Br2 B. CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O C. CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl D. C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O Câu 11:Cho các thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4. - Thí nghiệm 2: Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaOH. - Thí nghiệm 3: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH. - Thí nghiệm 4: Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch HCl. Số thí nghiệm xuất hiện kết tủa là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 12: Hiện tượng quan sát được khi cho bột CuO tác dụng với dung dịch axit HCl? A. Chất rắn màu đen bị hòa tan thành dung dịch không màu B. Xuất hiện kết tủa màu xanh C. Có khí thoát ra D. Chất rắn màu đen bị hòa tan, tạo thành dung dịch màu xanh lam Câu 13:Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y: Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên? A. CH2 =CH2 + Br2 C2H4Br2 B. 2CH3COOH + CuO (CH3COO)2Cu + H2O C. CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O D. 2C2H5OH +2 Na 2C2H5ONa + H2 Câu 14:Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch riêng biệt, không dán nhãn: BaCl2, HCl, H2SO4, NaOH là A. dung dịch BaCl2. B. dung dịch HCl . C. dd NaCl. D. quỳ tím. Câu 15: Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là A. ngửi. B. đốt. C. cắt. D. thủy phân. Câu 16:Hòa tan 8,1 gam Al bằng dung dịch HCl loãng, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là A. 6,72. B. 4,48. C. 10,08. D. 8,96. Câu 17: Cho 20,55 gam Ba vào lượng dư dung dịch MgSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 8,70. B. 34,95. C. 3,60. D. 43,65. Câu 18:Hòa tan một lượng sắt vào 500 ml dung dịch H2SO4 loãng, vừa đủ. Sau phản ứng thu được 3,36 lít khí hiđro (đktc). Nồng độ mol của dung dịch H2SO4 là A. 0,3M. B. 0,6M. C. 3,33M. D. 0,2M. Câu 19: Đốt cháy hoàn 1,12 lít khí metan (đktc) trong không khí. Thể tích khí cacbonic thu được ở đktc là A. 2,24 lít. B. 112lít. C. 1,12 lít. D. 3,36 lít. Câu 20:Lên men 90 gam glucozơ với hiệu suất 80%, thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 17,92. B. 22,40. C. 11,20. D. 8,96. Câu 21. Hòa tan hết 8,4 g hỗn hợp A gồm MgO và MgCO3 vào dung dịch HCl dư, thu được 1,12 lít khí CO2 ở (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của MgO và MgCO3 trong A lần lượt là : A. 47,62% và 52,38% B. 52,38% và 47,62% C. 66,33% và 33,67% D. Kết quả khác Câu 22: Để trung hòa 112 gam dung dịch KOH 25% thì cần dùng bao nhiêu gam dung dịch axit sunfuric 4,9%: A. 400 g B. 500 g C. 420 g D. 570 g Câu 23:Cho 6,72 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 9,85 gam . B. 20,0 gam. C. 19,7 gam. D. 39,40 gam. Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 (đktc), dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 70 gam kết tủa. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hồn hợp X tương ứng là: A. 25%, 75%. B. 40%, 60%. C. 50%, 50%. D. 75%, 25%. Câu 25:Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam chất hữu cơ X người ta thu được CO2 và H2O. Toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 60 gam kết tủa, đông thời khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 22,8 gam so với ban đầu. Biết 1 lít hơi chất X ở đktc nặng 3,929 gam. Công thức phân tử của X là A. C3H8O. B. C4H8O2. C. C2H4O2. D. C3H6O2. ----------------------Hết----------------- ĐÁP ÁN 1 B 6 B 11 B 16 C 21 A 2 C 7 D 12 D 17 D 22 B 3 D 8 C 13 C 18 A 23 C 4 D 9 D 14 D 19 C 24 A 5 B 10 A 15 B 20 A 25 B
File đính kèm:
- de_thi_vao_lop_10_thpt_mon_hoa_hoc_nam_hoc_2020_2021_truong.doc