Đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Bạc Liêu

II. Choose the correct answer (A, B, C, or D) to complete the passage.(4 points)

In the United States, people celebrate Mother’s Day. Mother’s day is celebrated (17)_____ the

second Sunday in May. On this occasion, mother usually (18)_____ greeting cards and gifts

from her husband and children. The best gift of all for (19)_____ American Mom is a day of

leisure. The majority of American mothers spend most of their time (20)_____ their jobs as well

as housework, (21)_____ their working days are often very hard. The working mother starts

enjoying the traditional Mother’s Day by having breakfast cooked by her family. Later in the

day, it is also (22)_____ for the extended family group to get together for dinner, either in a

restaurant (23)_____ in one of their homes. Flowers also play an important (24)_____ of

Mother’s Day. Mothers are often given a corsage or a plant for the occasion, particularly if they

are elderly.

pdf12 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 510 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Bạc Liêu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi chính thức vào 10 môn Anh Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Năm học 2018 - 2019)
I. Choose the best answer (A,B,C or D) to complete the sentences. (8 points)
Question 1. If she ______ here now, she would show you how to do that.
A. will be B. were C. would be D. is
Question 2. Let’s hold a party after we finish this project, _______? 
A. shall we B. do you C. will you D. won’t you
Question 3. Television is one of man’s most important means of _______. 
A. transportation B. celebration C. conservation D. communication
Question 4. It’s too dangerous for us ______ in this river. 
A. swimming B. to swim C. swim D. to swimming
Question 5. The police officer asked us where ________. 
A. are we going B. we are going C. were we going D. we were going
Question 6. When I came to visit him, he _______ the gardening. 
A. does B. did C. was doing D. has done
Question 7. His parents are very proud _____ his success at school. 
A. in B. about C. on D. of
Question 8. Mike ____ to the cinema with Susan yesterday. 
A. went B. goes C. will go D. was going
Question 9. Wearing uniforms helps students feel ______ in many ways. 
A. equality B. more equally C. equally D. equal
Question 10. I wish my son _____ English well. 
A. studies B. studied C. will study D. can study
Question 11. Susan didn’t go to school_____ she was ill. 
A. so B. because C. or D. but
Question 12. She’d love to go to the party, but she had to ______ the baby in the evening. 
A. turn on B. swith off C. look after D. turn off
Question 13. Would you mind _______ me put these chairs away? 
A. helping B. helped C. to help D. help
Question 14. He drives ______ than he used to.
A. carefully B. more careful C. careful D. more carefully
Question 15. Mr.Smith, ______ has a lot of teaching experience, will join the school in 
September. 
A. who B. which C. that D. whom
Question 16. This newspaper ______ every day. 
A. is publishing B. publishes C. publish D. is published 
II. Choose the correct answer (A, B, C, or D) to complete the passage.(4 points) 
In the United States, people celebrate Mother’s Day. Mother’s day is celebrated (17)_____ the 
second Sunday in May. On this occasion, mother usually (18)_____ greeting cards and gifts 
from her husband and children. The best gift of all for (19)_____ American Mom is a day of 
leisure. The majority of American mothers spend most of their time (20)_____ their jobs as well 
as housework, (21)_____ their working days are often very hard. The working mother starts 
enjoying the traditional Mother’s Day by having breakfast cooked by her family. Later in the 
day, it is also (22)_____ for the extended family group to get together for dinner, either in a 
restaurant (23)_____ in one of their homes. Flowers also play an important (24)_____ of 
Mother’s Day. Mothers are often given a corsage or a plant for the occasion, particularly if they 
are elderly. 
Question 17. A. on B. at C. in D. since 
Question 18. A. is receiving B. received C. receives D. receiving 
Question 19. A. some B. the C. an D. a 
Question 20. A. does B. do C. doing D. did 
Question 21. A. but B. so C. however D. therefore 
Question 22. A. traditional B. traditionallly C. tradition D. traditionalist 
Question 23. A. but B. and C. or D. nor 
Question 24. A. piece B. part C. section D. function 
III. Read the following passage carefully and and answer the questions.( 4 points) 
My name is Nam. I’ll tell you about one of my most impressive trips that my classmates and I 
have just made after finishing the second term. It was a visit to the Botanic Garden in our city. 
It was a cool Sunday. We assembled at the school gate and caught a bus to the Botanic Garden. It 
was a long way to our destination and we sang merrily all the way. The Botanic Garden is a very 
beautiful place. We made a short tour round the garden and took some photos of the whole class. 
Then we played a lot games on the grassland. One of the boys brought the guitar and we sang 
our favorite songs. We laughed, talked and danced, too. After the meal, we all took a rest. In the 
afternoon, we went on playing some more games. Then we arrived home at four thirty. We all 
felt very happy. 
Question 25. How did Nam go to the Botanic Garden? 
Question 26. Who did he go with?
Question 27. Did they play a lot of games on the grassland? 
Question 28. What time did they go home? 
IV. Arrange the given words/ phrases to make the meaningful sentences. (4 points) 
Question 29. said/ leave for/ Tom/ the following day/ would/ that/ he/ Paris/. 
Question 30. English/ to/ is/ It/ every day/ practice/ necessary/. 
Question 31. suggested/ Frank/ for a walk/ going out/ diner/ after/. 
Question 32. turned/ John/ lights/ the/ off/ save/ to/ electricity/. 
Question 33. any news/ haven’t/ I/ since/ him/ received/ from/ last Christmas/. 
Question 34. wishes/ speak/ Minh/ English/ she/ could/ fluently/. 
Question 35. money/ buy/ He/ enough/ have/ that car/ to/ doesn’t/. 
Question 36. I/ study/ were/ If / I would/ you/ hard/,/.
Đáp án
1-B 2-A 3-D 4-B 5-D 6-C 7-D 8-A 9-D 10-B
11-B 12-C 13-A 14-D 15-A 16-D 17-A 18-C 19-C 20-C
21-B 22-A 23-C 24-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. Choose the best answer (A,B,C or D) to complete the sentences. (8 points) 
Question 1. 
Kiến thức: mệnh đề if 
Giải thích: Mệnh đề if loại 2 diễn tả sự việc không xảy ra ở hiện tại : 
If + S + V(quá khứ bàng thái) + S + would V-inf. 
Quá khứ bàng thái cách dùng như quá khứ đơn, riêng tobe chia were cho tất cả các ngôi. 
Tạm dịch : Nếu cô ấy ở đây, cô ấy sẽ cho bạn biết cách làm việc đó. 
Đáp án: B 
Question 2. 
Kiến thức: câu hỏi đuôi 
Giải thích: Trong tag questions (câu hỏi đuôi): S+ V ( dạng khẳng định), trợ động từ (dạng 
phủ định) + S? S+ V ( dạng phủ định), trợ động từ (dạng khẳng định) + S? Ở câu này có 
“Let’s” nên câu hỏi đuôi ta luôn dùng “shall we”. 
Tạm dịch : Hãy tổ chức một buổi tiệc sau khi chúng ta hoàn thành dự án này, được không? 
Đáp án: A 
Question 3. 
Kiến thức: từ vựng 
.
Giải thích: 
A. transportation (n) : phương tiện đi lại B. celebration (n) : kỷ niệm 
C. conservation (n) : sự bảo vệ D. communication (n) : truyền đạt, thông báo 
Tạm dịch : Ti vi là một trong những phương tiện truyền thông quan trọng nhất của con 
người. 
Đáp án: D 
Question 4. 
Kiến thức : cấu trúc với "too" 
Giải thích : 
S + be + too+ Adj + ( for O ) + to do something : quá .... để làm gì 
Tạm dịch : Thật quá nguy hiểm cho chúng ta bơi ở trong dòng sông này. 
Đáp án: B 
Question 5. 
Kiến thức: câu tường thuật 
Giải thích: S + said/ told (+that) + S + V(lùi thì) + O
Vì động từ lùi thì nên trong lời nói gián tiếp không ở thì hiện tại mà phải lùi về quá khứ. 
Tạm dịch : Cảnh sát hỏi chúng ta đang đi đâu. 
Đáp án: D 
Question 6. 
Kiến thức: câu ghép với "when" 
Giải thích: 
Cấu trúc : When + S + V2/ed , S + was/were + V-ing. 
Tạm dịch : Khi tôi đến thăm anh ta, anh ta đang làm vườn. 
Đáp án: C 
Question 7. 
Kiến thức: cụm từ, giới từ 
Giải thích: 
Be proud of something : tự hào về điều gì 
Tạm dịch : Bố mẹ anh ta rất tự hào về thành công của anh ta ở trường. 
Đáp án: D 
Question 8. 
Kiến thức: thì quá khứ đơn 
Giải thích: S + V2/ed + O ... 
Dấu hiệu : yesterday, last + night, week,... 
Tạm dịch : Mike đã đi đến rạp hiếu phim với Susan vào hôm qua. 
Đáp án: A 
Question 9. 
Kiến thức: từ vựng 
Giải thích: 
A. equality (n) : sự công bằng B. more equally (adv) : công bằng hơn 
C. equally (adv) : công bằng D. equal (a) : công bằng 
Sau các động từ như : feel, become, smell, taste, look,.. ta dùng tính từ. 
Tạm dịch : Mặc đồng phục giúp học sinh cảm thấy công bằng theo nhiều phương diện. 
Đáp án: D 
Question 10. 
Kiến thức : câu ước 
Giải thích : S + wish + S + V (lùi thì) 
Vì động từ lùi thì nên trong câu ước không ở thì hiện tại mà phải lùi về quá khứ.
Tạm dịch : Tôi ước con trai tôi học tiếng Anh tốt hơn. 
Đáp án: B 
Question 11. 
Kiến thức: liên từ 
Giải thích: 
A. so : vì vậy B. because : bởi vì 
C. or : hay D. but : nhưng 
Tạm dịch : Susan không đi đến trường vì cô ấy bị bệnh. 
Đáp án: B 
Question 12. 
Kiến thức: cụm động từ 
Giải thích: 
A. turn on (v) : bật lên B. swith off (v) : ngắt điện 
C. look after (v) : chăm sóc D. turn off (v) : tắt 
Tạm dịch : Cô ấy rất muốn đi đến bữa tiệc nhưng cô ấy phải trông nom em bé vào buổi tối. 
Đáp án: C 
Question 13. 
Kiến thức: dạng của động từ 
Giải thích: 
Would you mind + V-ing...? : Phiền bạn làm gì đó ......? 
Tạm dịch : Phiền bạn giúp tôi cất những chiếc ghế này được không? 
Đáp án: A 
Question 14. 
Kiến thức: từ loại 
Giải thích: 
A. carefully (adv) : cẩn thận B. more careful (a) : cẩn thận hơn 
C. careful (a) : cẩn thận D. more carefully (adv) : cẩn thận hơn 
Sau động từ thường (drives) ta dùng một trạng từ. Câu này có từ “than” nên ta chọn D. 
Tạm dịch : Anh ấy chạy xe cẩn thận hơn anh ấy đã từng. 
Đáp án: D 
Question 15. 
Kiến thức: đại từ quan hệ 
Giải thích: Trong mệnh đề quan hệ
- which dùng để thay thế cho danh từ chỉ vật . 
- that dùng để chỉ người, vật ( không dùng trong mệnh đề quan hệ không xác định). 
- who được dùng thay cho các danh từ chỉ người làm chủ ngữ trong câu. 
- whom được dùng thay cho các danh từ chỉ người làm tân ngữ trong câu. 
Tạm dịch : Ông Smith, người có nhiều kinh nhiệm dạy học, sẽ tham gia vào trường vào 
tháng chín. 
Đáp án : A 
Question 16. 
Kiến thức: câu bị động 
Giải thích: S + am/is/are + V3/ed + by O 
Tạm dịch : Tờ báo này được xuất bản mỗi ngày. 
Đáp án: D 
II. Choose the correct answer (A, B, C, or D) to complete the passage.(4 points) 
Question 17. 
Kiến thức: giới từ 
Giải thích: 
A. on + thường dùng với thứ trong tuần B. at + giờ 
C. in + buổi trong ngày, tháng D. since + mốc thời gian : từ khi 
Mother’s day is celebrated (17)_____ the second Sunday in May. 
Tạm dịch : Ngày của Mẹ được tổ chức vào chủ nhật thứ hai của tháng năm. 
Đáp án: A 
Question 18. 
Kiến thức: thì hiện tại đơn 
Giải thích: S + Vs/es + O ... 
Dấu hiệu : usally, sometimes, every+ day, morning .. 
On this occasion, mother usually (18)_____ greeting cards and gifts from her husband and 
children. 
Tạm dịch : Vào dịp này, mẹ thường nhận những thiệp chúc mừng và quà từ chồng và con. 
Đáp án: C 
Question 19. 
Kiến thức: mạo từ 
Giải thích: 
A. some + danh từ số nhiều/không đếm được : một vài, một ít 
B. the + danh từ xác định 
C. an + danh từ chưa xác định có bắt đầu là u,e,o,a,i : một
D. a + danh từ chưa xác định : một 
The best gift of all for (19)_____ American Mom is a day of leisure. 
Tạm dịch : Món quà tuyệt vời nhất cho một người mẹ Mỹ là một ngày vui chơi. 
Đáp án : C 
Question 20. 
Kiến thức: cụm động từ 
Giải thích: 
Spend + time + V-ing : dành thời gian làm gì 
The majority of American mothers spend most of their time (20)_____ their jobs as well as 
housework, (21)_____ their working days are often very hard. 
Tạm dịch : Phần lớn các bà mẹ Mỹ dành thời gian của họ làm việc cũng như việc nhà, vì vậy 
những ngày làm việc của họ rất vất vả. 
Đáp án: C 
Question 21. 
Kiến thức: liên từ 
Giải thích: 
A. but : những B. so : vì vậy 
C. however : tuy nhiên D. therefore : do đó 
The majority of American mothers spend most of their time (20)_____ their jobs as well as 
housework, (21)_____ their working days are often very hard. 
Tạm dịch : Phần lớn các bà mẹ Mỹ dành thời gian của họ làm việc cũng như việc nhà, vì vậy 
những ngày làm việc của họ rất vất vả. 
Đáp án: B 
Question 22. 
Kiến thức: từ loại 
Giải thích: 
A. traditional (a) : thuộc truyền thống B. traditionallly (adv) : theo truyền thống 
C. tradition (n) : truyền thống D. traditionalist (n) : người theo truyền thống 
Later in the day, it is also (22)_____ for the extended family group to get together for dinner, 
either in a restaurant (23)_____ in one of their homes. 
- Sau tobe ta dùng một tính từ. 
Tạm dịch : Sau đó, theo truyền thống những gia đình mở rộng thường tụ họp lại, hoặc là ở 
trong một nhà hàng, hoặc là trong nhà của họ.
Đáp án: A 
Question 23. 
Kiến thức: liên từ 
Giải thích: 
A. but : nhưng 
B. and : và 
C. or : hay ( either...or.. : hoặc..hoặc..) 
D. nor : không (neither..nor..: không..cũng không) 
Later in the day, it is also (22)_____ for the extended family group to get together for dinner, 
either in a restaurant (23)_____ in one of their homes. 
Tạm dịch : Sau đó, theo truyền thống những gia đình mở rộng thường tụ họp lại, hoặc là ở 
trong một nhà hàng, hoặc là trong nhà của họ. 
Đáp án: C 
Question 24. 
Kiến thức: từ vựng 
Giải thích: 
A. piece (n): mảnh B. part (n): phần 
C. section (n): phần, đoạn D. function (n): chức năng 
Flowers also play an important (24)_____ of Mother’s Day. 
Tạm dịch : Hoa cũng đóng phần quan trọng của Ngày của Mẹ. 
Đáp án: B 
Dịch đoạn văn : 
Ở Mỹ, mọi người tổ chức Ngày của Mẹ. Ngày của Mẹ được tổ chức vào chủ nhật thứ hai của 
tháng năm. Vào dịp này, mẹ thường nhận những thiệp chúc mừng và quà từ chồng và con. 
Món quà tuyệt vời nhất cho một người mẹ Mỹ là một ngày vui chơi. Phần lớn các bà mẹ Mỹ 
dành thời gian của họ làm việc cũng như việc nhà, vì vậy những ngày làm việc của họ rất vất 
vả. Người mẹ làm việc bắt đầu được tận hưởng truyền thống ngày của mẹ bằng cách ăn bữa 
sáng được nấu bởi gia đình. Sau đó, theo truyền thống những gia đình mở rộng thường tụ họp 
lại, hoặc là ở trong một nhà hàng, hoặc là trong nhà của họ. Hoa cũng đóng phần quan trọng 
của Ngày của Mẹ. Những bà mẹ thường được tặng hoa cài ngực hay cây xanh cho dịp này, 
đặc biệt nếu họ đã lớn tuổi. 
III. Read the following passage carefully and and answer the questions.( 4 points) 
Question 25. Nam went to the Botanic Garden by bus. 
Kiến thức : đọc hiểu 
Giải thích: Nam đến vườn bách thảo bằng cách nào? 
Thông tin : We assembled at the school gate and caught a bus to the Botanic Garden. 
Tạm dịch : Chúng tôi tụ tập trước cổng trường và bắt xe buýt đến vườn bách thảo.
Đáp án : Nam went to the Botanic Garden by bus. 
Tạm dịch : Nam đi đến vườn bách thảo bằng xe buýt. 
Question 26. He went with his classmates. 
Kiến thức : đọc hiểu 
Giải thích: Anh ấy đi với ai? 
Thông tin : I’ll tell you about one of my most impressive trips that my classmates and I have 
just made after finishing the second term. 
Tạm dịch : Tôi sẽ kể cho các bạn về một trong những chuyến đi ấn tượng nhất của tôi mà 
bạn tôi và tôi vừa trải qua sau học kì hai. 
Đáp án : He went with his classmates. 
Tạm dịch : Anh ấy đi với bạn cùng lớp. 
Question 27. Yes, they did. 
Kiến thức : đọc hiểu 
Giải thích: Họ có chơi nhiều trò chơi trên bãi cỏ không? 
Thông tin : We made a short tour round the garden and took some photos of the whole class. 
Then we played a lot games on the grassland. 
Tạm dịch : Chúng tôi đi dạo vòng quanh khu vườn và chụp vài bức ảnh cả lớp. Sau đó, 
chúng tôi chơi rất nhiều trò chơi trên bãi cỏ. 
Đáp án : Yes, they did. 
Tạm dịch : Có, họ có chơi. 
Question 28. They went go at four thirty. 
Kiến thức : đọc hiểu 
Giải thích: Mấy giờ họ về đến nhà? 
Thông tin : Then we arrived home at four thirty. We all felt very happy. 
Tạm dịch : Sau đó, chúng tôi về nhà lúc bốn giờ rưỡi. Chúng tôi cảm thấy thật vui vẻ. 
Đáp án : They went go at four thirty. 
Tạm dịch : Họ về nhà lúc bốn giờ rưỡi. 
Dịch đoạn văn : 
Tên của tôi là Nam. Tôi sẽ kể cho các bạn về một trong những chuyến đi ấn tượng nhất của 
tôi mà bạn tôi và tôi vừa trải qua sau học kì hai. Đó là một chuyến đi đến vườn bách thảo 
trong thành phố. 
Đó là một ngày chủ nhật mát mẻ. Chúng tôi tụ tập trước cổng trường và bắt xe buýt đến vườn 
bách thảo. Đó là một chuyến đi dài đến địa điểm và chúng tôi hát vui vẻ trên đường đi. Vườn 
bách thảo là một nơi rất đẹp.
Chúng tôi đi dạo vòng quanh khu vườn và chụp vài bức ảnh cả lớp. Sau đó, chúng tôi chơi rất 
nhiều trò chơi trên bãi cỏ. Một bạn trai mang theo đàn ghi-ta và chúng ta hát những bài hát 
yêu thích. Chúng tôi cười đùa, trò chuyện và nhảy nữa. Sau bữa ăn chúng tôi nghỉ trưa. Vào 
buổi chiều, chúng tôi tiếp tục chơi trò chơi. Sau đó, chúng tôi về nhà lúc bốn giờ rưỡi. Chúng 
tôi cảm thấy thật vui vẻ. 
IV. Arrange the given words/ phrases to make the meaningful sentences. (4 points) 
Question 29. Tom said that he would leave for Paris the following day. 
Kiến thức: câu trần thuật 
Giải thích: S + said/ told (+that) + S + V(lùi thì) + O 
Vì động từ lùi thì nên trong lời nói gián tiếp không ở thì hiện tại mà phải lùi về quá khứ. 
Will -> would 
Tomorrow -> the follwing day 
Tạm dịch : Tom nói anh ta sẽ rời Paris vào ngày mai. 
Đáp án : Tom said that he would leave for Paris the following day. 
Question 30. It is necessary to practice English every day. 
Kiến thức : cấu trúc câu với tính từ 
Giải thích: 
It’s + Adj + to V-inf + O : thật là .... khi làm cái gì 
Tạm dịch : Thật là cần thiết khi luyện tập tiếng Anh mỗi ngày. 
Đáp án : It is necessary to practice English every day. 
Question 31. Frank suggested going out for a walk after dinner. 
Kiến thức : dạng của động từ 
Giải thích: 
S + suggest + V-ing ... : đề nghị làm gì 
Tạm dịch : Frank đề nghị đi dạo sau bữa tối. 
Đáp án : Frank suggested going out for a walk after dinner. 
Question 32. John turned off the lights to save electricity. 
Kiến thức : Dạng của động từ 
Giải thích: 
S + V + O + to V-inf : làm gì để cho cái, để làm gì 
Tạm dịch : John tắt đèn để tiết kiệm điện. 
Đáp án : John turned off the lights to save electricity. 
Question 33. I haven’t received any news from him since last Christmas. 
Kiến thức: thì hiện tại hoàn thành
Giải thích: S + have/has (+not) + V3/ed + O ... 
Dấu hiệu : since + mốc thời gian 
For + khoảng thời gian 
Tạm dịch : Tôi không nghe tin tức gì về anh ta từ Giáng sinh năm ngoái. 
Đáp án : I haven’t received any news from him since last Christmas. 
Question 34. Minh wishes she could speak English fluently. 
Kiến thức : câu ước 
Giải thích : 
Dùng để diễn tả một mong ước không có thật ở hiện tại. 
S + wish + S + could + V-inf 
Tạm dịch : Minh ước cô ấy có thể nói tiếng Anh trôi chảy hơn. 
Đáp án : Minh wishes she could speak English fluently. 
Question 35. He doesn’t have enough money to buy that car. 
Kiến thức : cấu trúc câu với "enough" 
Giải thích: 
S + V(not) + enough + N + to V-inf : (không) có đủ gì để làm gì 
Tạm dịch : Anh ta không có đủ tiền để mua chiếc xe đó. 
Đáp án : He doesn’t have enough money to buy that car. 
Question 36. If I were you, I would study hard. 
Kiến thức: câu điều kiện 
Giải thích: 
Câu điều kiện loại 1 
Mệnh đề if loại 2 diễn tả sự việc không xảy ra ở hiện tại : 
If + S + V(quá khứ bàng thái) + S + would V-inf. 
Quá khứ bàng thái cách dùng như quá khứ đơn, riêng tobe chia were cho tất cả các ngôi. 
Cấu trúc : If I were you, I would + V-inf : Nếu tôi là bạn, tôi sẽ.... được dùng để đưa ra lời 
khuyên. 
Tạm dịch : Nếu tôi là bạn, tôi sẽ học chăm chỉ. 
Đáp án : If I were you, I would study hard.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_vao_lop_10_mon_tieng_anh_nam_hoc_2018_2019_so_gddt_ba.pdf
Giáo án liên quan